Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3307/BCT-XTTM | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ quản lý nguồn ngân sách nhà nước cho các hoạt động xúc tiến thương mại hàng năm theo quy định tại Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương, Bộ Công Thương đề nghị Quý cơ quan phối hợp, cung cấp số liệu kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho hoạt động xúc tiến thương mại năm 2012, năm 2013 và kế hoạch thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại năm 2014 (theo mẫu đính kèm) và gửi về Bộ Công Thương (Cục Xúc tiến thương mại) trước ngày 25 tháng 5 năm 2014, để Bộ Công Thương có cơ sở tổng hợp, báo cáo Chính phủ./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo công văn số 3307/BCT-XTTM ngày 22 tháng 04 năm 2014 của Bộ Công Thương)
Tên đơn vị:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Email: Website:
A. Tình hình thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại năm 2012
STT | Nội dung hoạt động | Địa điểm | Kinh phí (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||||
Nguồn Ngân sách TƯ | Nguồn Ngần sách địa phương | Nguồn thu dịch vụ | Nguồn khác | Tổng cộng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4)+(5)+(6)+(7) | (9) |
1 | Thông tin Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thông tin cơ hội kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thẩm định đối tác thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tư vấn phát triển sản phẩm và thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tư vấn kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trưng bày giới thiệu sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội chợ triển lãm trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội chợ triển lãm nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khảo sát thị trường nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Giao thương, kết nối doanh nghiệp trong và ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ứng dụng thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dịch vụ khác, liệt kê: |
|
|
|
|
|
|
|
B. Tình hình thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại năm 2013
STT | Nội dung hoạt động | Địa điểm | Kinh phí (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||||
Nguồn Ngân sách TƯ | Nguồn Ngân sách địa phương | Nguồn thu dịch vụ | Nguồn khác | Tổng cộng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4)+(5)+(6)+(7) | (9) |
1 | Thông tin Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thông tin cơ hội kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thẩm định đối tác thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tư vấn phát triển sản phẩm và thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tư vấn kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trưng bày giới thiệu sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội chợ triển lãm trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội chợ triển lãm nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khảo sát thị trường nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Giao thương, kết nối doanh nghiệp trong và ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ứng dụng thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dịch vụ khác, liệt kê: |
|
|
|
|
|
|
|
C. Kế hoạch các hoạt động xúc tiến thương mại năm 2014
STT | Nội dung hoạt động | Địa điểm | Kinh phí (triệu VNĐ) | Ghi chú | ||||
Nguồn Ngân sách TƯ | Nguồn Ngân sách địa phương | Nguồn thu dịch vụ | Nguồn khác | Tổng cộng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ơ) | (8) = (4)+(5)+(6)+(7) | (9) |
1 | Thông tin Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thông tin cơ hội kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thẩm định đối tác thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nghiên cứu thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tư vấn phát triển sản phẩm và thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tư vấn kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trưng bày giới thiệu sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hội chợ triển lãm trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội chợ triển lãm nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khảo sát thị trường nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Giao thương, kết nối doanh nghiệp trong và ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ứng dụng thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Văn phòng đại diện ở nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
| …………………………….. |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Dịch vụ khác, liệt kê: |
|
|
|
|
|
|
|
C. Tổng kim ngạch xuất khẩu (theo tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
- Năm 2012:
- Năm 2013:
- KH năm 2014:
D. Đánh giá kết quả thực hiện (về mặt định tính, định lượng) theo từng nội dung hoạt động:
………………………………….
Đề nghị sử dụng font Times New Roman, Size 11 - UNICODE
- 1Công văn 153/KBNN-KTNN hướng dẫn chuyển nguồn kinh phí Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 2Công văn 6437/VPCP-KTTH về nguồn kinh phí cho Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 5043/BCT-XTTM năm 2018 thực hiện Nghị định 81/2018/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành
- 4Thông tư 40/2020/TT-BCT sửa đổi Thông tư 11/2019/TT-BCT hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại do Bộ Công thương ban hành
- 1Công văn 153/KBNN-KTNN hướng dẫn chuyển nguồn kinh phí Xúc tiến thương mại quốc gia năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành
- 2Công văn 6437/VPCP-KTTH về nguồn kinh phí cho Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 4Công văn 5043/BCT-XTTM năm 2018 thực hiện Nghị định 81/2018/NĐ-CP do Bộ Công thương ban hành
- 5Thông tư 40/2020/TT-BCT sửa đổi Thông tư 11/2019/TT-BCT hướng dẫn thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại phát triển ngoại thương thuộc Chương trình cấp quốc gia về xúc tiến thương mại do Bộ Công thương ban hành
Công văn 3307/BCT-XTTM kinh phí thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại năm 2012, 2013 và kế hoạch thực hiện hoạt động xúc tiến thương mại năm 2014 do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 3307/BCT-XTTM
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 22/04/2014
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Đỗ Thắng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra