- 1Quyết định 78/2004/QĐ-BNV ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 202/TCCP-VC năm 1994 về tiêu chuẩn nghiệp vụ của các ngạch công chức ngành Giáo dục và Ðào tạo do Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 538/TCCP-TC năm 1995 về việc thay đổi tên gọi các ngạch công chức giảng dạy và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch trong trường đại học - cao đẳng do Bộ trưởng,Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1611/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp (hạng I) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 1612/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính (hạng II) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 1613/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên (hạng III) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện để cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3056/BGDĐT-NGCBQLGD | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Luật Viên chức và các văn bản hướng dẫn, Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Nội vụ đã ban hành Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Thông tư liên tịch số 36); Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 06/11/2015 hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Thông tư liên tịch số 28); Theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức (Thông tư số 19), Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp (hạng I), Giảng viên chính (hạng II), Giảng viên (hạng III) (ban hành kèm theo các Quyết định số 1611, 1612, 1613/QĐ-BGDĐT ngày 16/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo); Thông tư số 13/2017/TT-BGDĐT ngày 23/5/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện để các cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp (CDNN) viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập.
Theo quy định tại các văn bản trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã phối hợp với Bộ Nội vụ giao nhiệm vụ tổ chức bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN giảng viên cho 15 cơ sở đào tạo, bồi dưỡng đủ điều kiện (có danh sách kèm theo). Việc tham gia bồi dưỡng giúp giảng viên nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, phát triển năng lực nghề nghiệp, thực hiện tốt các nhiệm vụ của viên chức giảng dạy, đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn CDNN theo quy định.
Tại Điều 6 (Điều khoản chuyển tiếp) của Thông tư liên tịch số 28 quy định: “Viên chức đã được bổ nhiệm vào các ngạch viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập theo quy định tại Quyết định số 202/TCCP-VC; Quyết định số 538/TCCP-TC; Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV, nay được bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy quy định tại Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV thì cơ quan có thẩm quyền quản lý, sử dụng viên chức có trách nhiệm tạo điều kiện để viên chức bổ sung những tiêu chuẩn còn thiếu của chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy được bổ nhiệm. ”
Vì vậy, để đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn CDNN quy định tại Thông tư liên tịch số 36 và nhu cầu thăng hạng CDNN cao hơn của giảng viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Cơ quan chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN cho giảng viên của các cơ sở đào tạo trực thuộc nhằm đảm bảo chất lượng, hiệu quả. Việc cử giảng viên tham dự các khóa bồi dưỡng theo tiêu chuẩn CDNN cần có lộ trình, tránh ảnh hưởng đến các hoạt động của cơ sở đào tạo.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, SĐT: 024.3623.0604/024.3623.0603) để nghiên cứu, giải quyết.
Trân trọng.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CDNN VIÊN CHỨC GIẢNG DẠY TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP
(Kèm theo Công văn số 3056/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 19 tháng 7 năm 2017)
TT | Tên đơn vị | Nhiệm vụ được giao |
1 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV), - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
2 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
3 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
4 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
5 | Trường ĐH Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II); Giảng viên (hạng III). - Giáo viên mầm non hạng II, III, IV. |
6 | Trường Đại học Đồng Tháp | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
7 | Học viện Quản lý giáo dục | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). |
8 | Trường Đại học Quy Nhơn | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
9 | Trường Đại học Vinh | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
10 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
11 | Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên cao cấp (Hạng I); Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
12 | Trường Đại học Cần Thơ | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giảng viên chính (Hạng II); Giảng viên (Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
13 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
14 | Trường Đại học Đồng Nai | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học phổ thông (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
15 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp: - Giáo viên trung học cơ sở (Hạng I; Hạng II; Hạng III). - Giáo viên tiểu học (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). - Giáo viên mầm non (Hạng II; Hạng III; Hạng IV). |
(Danh sách trên gồm 15 đơn vị)
- 1Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Thông tư 45/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1078/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 1079/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 78/2004/QĐ-BNV ban hành Danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 202/TCCP-VC năm 1994 về tiêu chuẩn nghiệp vụ của các ngạch công chức ngành Giáo dục và Ðào tạo do Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 538/TCCP-TC năm 1995 về việc thay đổi tên gọi các ngạch công chức giảng dạy và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch trong trường đại học - cao đẳng do Bộ trưởng,Trưởng Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Thông tư liên tịch 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 19/2014/TT-BNV quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV hướng dẫn thực hiện bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 1611/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp (hạng I) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 1612/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên chính (hạng II) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 1613/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên (hạng III) do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 2186/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng II do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 2188/QĐ-BGDĐT năm 2016 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng III do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 2189/QĐ-BGDĐT năm 2016 Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giáo viên mầm non hạng IV do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Thông tư 13/2017/TT-BGDĐT Quy định về điều kiện để cơ sở giáo dục được tổ chức bồi dưỡng và cấp chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Thông tư 45/2017/TT-BTTTT về quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 16Quyết định 1078/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Quyết định 1079/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên đại học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2017 về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
- Số hiệu: 3056/BGDĐT-NGCBQLGD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 19/07/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Bùi Văn Ga
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực