Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3051/TCT-KK
V/v hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế

Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013

 

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Căn cứ Thông tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung mục lục ngân sách nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn việc hạch toán kế toán thuế và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo kế toán thuế thực hiện trong hệ thống thuế như sau:

1. Về hạch toán kế toán thuế theo hệ thống MLNSNN:

1.1. Về Mã Chương: Thông tư số 97/2013/TT-BTC quy định đổi tên một số mã Chương ban hành tại Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, cụ thể:

- Đối với mã Chương 045 “Viện Khoa học xã hội Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam”;

- Đối với mã Chương 046 “Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam”.

1.2. Về Mã Mục, Tiểu mục: Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của một số Mục đảm bảo phù hợp với pháp luật hiện hành. Danh mục các Mục có sửa đổi, bổ sung về Tiểu mục được quy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 97/2013/TT-BTC nêu trên. Tuy nhiên, Cục Thuế cần lưu ý khi hướng dẫn các Chi cục Thuế và người nộp thuế về khoản tiền chậm nộp theo quy định của Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế như sau:

- Tiểu mục 4911 “Tiền chậm nộp do ngành thuế quản lý” của Mục 4900 “Các khoản thu khác” áp dụng cho các khoản tiền chậm nộp của tất cả các khoản thu, sắc thuế do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN);

- Đối với thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Khoản tiền chậm nộp được hạch toán vào Tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân” của Mục 4250 “Thu tiền phạt”.

2. Sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế:

2.1. Việc sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3, BC4, BC5, BC7) nhằm đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu báo cáo của các cơ quan trong ngành tài chính và chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa. Từ ngày 1/7/2013, khoản tiền phạt vi phạm an toàn giao thông (Tiểu mục 4252, Mục 4250) được tính vào cân đối của ngân sách nhà nước.

Chi tiết theo bảng chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3 A) theo phụ lục 01 đính kèm.

2.2. Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo kỳ báo cáo tháng (BC10-KV và BC10-ST) và Bảng đối chiếu số nộp kho bạc nhà nước theo quyết toán ngân sách nhà nước năm (BC10KV-QT và BC10ST-QT) theo phụ lục 02 đính kèm.

2.3. Đối với khoản thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000) phát sinh từ 1/1/2013 đến khi nâng cấp do chưa được ứng dụng tổng hợp tự động lên các báo cáo kế toán thuế. Đề nghị Cục Thuế thực hiện như sau:

- Trường hợp cơ quan thuế đã tổng hợp vào chỉ tiêu thu từ các sản phẩm, hàng hòa khác sản xuất trong nước của thuế bảo vệ môi trường (Tiểu mục 2019 của Mục 2000) trên các báo cáo kế toán thuế thì thực hiện điều chỉnh số thu, số nộp luỹ kế về chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000) tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

- Trường hợp cơ quan thuế đang theo dõi ngoài hệ thống ứng dụng quản lý thuế thì thực hiện cập nhật trực tiếp vào báo cáo kế toán thuế theo số thu, số nộp lũy kế của chỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009, Mục 2000) tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

2.4. Thời gian thực hiện: từ kỳ báo cáo tháng 9/2013.

3. Nâng cấp các ứng dụng Quản lý thuế của ngành thuế đáp ứng các nội dung bổ sung, sửa đổi MLNS:

3.1. Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp hệ thống MLNS trong ứng dụng quản lý thuế theo các nội dung trên thống nhất cho các Cục Thuế và Chi cục Thuế trong cả nước.

3.2. Các sửa đổi, bổ sung nêu trên sẽ được Tổng cục Thuế nâng cấp tại các ứng dụng quản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (QLT_TKN, VATCC, QCT) trong thời gian sắp tới.

3.3. Để có thời gian cho các Cục Thuế thực hiện nâng cấp ứng dụng đáp ứng các nội dung sửa đổi, bổ sung nêu trên, Tổng cục Thuế thực hiện lùi ngày khóa sổ báo cáo kế toán thuế của kỳ báo cáo tháng 9/2013 như sau:

- Đối với cấp Chi cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 23/10/2013.

- Đối với cấp Cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 25/10/2013.

Đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố triển khai thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế và các đơn vị trực thuộc hạch toán theo đúng quy định. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo kịp thời về Tổng cục Thuế (Vụ Kê khai & Kế toán thuế và Cục Công nghệ thông tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo TC (để báo cáo);
- Vụ NSNN, KBNN (để phối hợp)
- Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
- Đại diện VP TCT tại TP HCM;
- Lưu: VT, KK.

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Văn Phu

 

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-TH2

Ban hành kèm theo công văn số 3051/CT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.15*-2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.

Doanh ngihệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.

Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1057)

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1705)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực công thương - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ các DN và tổ chức khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1099)

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

Bao gồm cả tiền phạt của cá nhân không kinh doanh

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý (4911)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (4904)

4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (Lấy từ BC3A-CT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công - Thu tiền phạt, tịch thu của xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250,4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HOÀN THUẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi trả lãi cho NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn theo phương thức giảm thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn theo phương thức chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại thuế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)


NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày ….. tháng … năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ:….

Phụ lục số 01

Mẫu BC3A-CT

Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA

Tháng ….. năm….

Đơn vị tính Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THU

SỐ NỘP

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

TRONG THÁNG

LŨY KỂ

TRONG THÁNG

KŨY KẾ

A

B

C

D

1

2

3=5+7

4=6+8

5

6

7

8

A

TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1

TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.2

- TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (3751, 3951)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (3752, 3952)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam (3753)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam (3754, 3953)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ thu về dầu, khí (3706)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác (3799, 3999)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3199)

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3750

3751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3750

3752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3750

3754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đặc biệt

3750

3755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ thu về dầu, khí

3750

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3750

3799

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate (3951, 3952, 3953, 3999)

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3950

3951

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3950

3952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3950

3953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3950

3999

 

 

 

 

 

 

 

 

2

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+…+2.15)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2*

TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+…+2.15*-2.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinht ế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

1050

1051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoảng sản phi kim loại

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sàn phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất

3600

3601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt nước

3600

3602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

3600

3603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

3600

3604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3600

3649

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

3800

3801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3800

3802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khi lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

3800

3803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3800

3849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (1100, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Thu từ khu vực công thương nghiệp - NOD (2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1.

Thu từ các DN và tổ chức khu vực NQD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành.

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

1050

1053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

1050

1055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu khí)

1050

1056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

1150

1151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích

1150

1152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

1150

1199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách nhà nước

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế NN

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2.

Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh khu vực NOD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1099) – thu nợ

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp của các đơn vị không hạch toán toàn ngành

1050

1052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1050

1099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dầu khí

1550

1551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nước thủy điện

1550

1552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

1550

1553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

1550

1554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoáng sản phi kim loai

1550

1555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủy, hải sản

1550

1556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

1550

1557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên khoáng sản khác

1550

1599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 1

1800

1801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 2

1800

1802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 3

1800

1803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 4

1800

1804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 5

1800

1805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bậc 6

1800

1806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

Bao gồm cả tiền phạt của cá nhân không kinh doanh

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản thu khác của ngành Thuế

4900

4904

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

1000

1001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

1000

1003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

1000

1004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

1000

1005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

1000

1006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

1000

1007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

1000

1008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

1000

1012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập từ dịch vụ cho thuê nhà, cho thuê mặt bằng

1000

1014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập khác

1000

1049

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm

1300

1301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

1300

1302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khác

1300

1349

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở

1350

1351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng

1350

1352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

1350

1353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ngư nghiệp

1350

1354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dùng cho mục đích khác

1350

1399

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Thu tiền sử dụng đất (1400, 1450)

1400, 1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở

1400

1401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng

1400

1402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp

1400

1403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ngư nghiệp

1400

1404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xen kẹp

1400

1405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dôi dư

1400

1406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dùng cho mục đích khác

1400

1449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)

1500, 1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế nhà

1500

1501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất ở

1500

1502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất ngư nghiệp

1500

1503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế đất khác

1500

1549

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất ở tại nông thôn

1600

1601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất ở tại đô thị

1600

1602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1600

1603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ đất phi nông nghiệp khác

1600

1649

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Thuế bảo vệ môi trường (2000, 2100)

2000, 2100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xăng sản xuất trong nước

2000

2001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước

2000

2002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu hỏa sản xuất trong nước

2000

2003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

2000

2004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ than đá sản xuất trong nước

2000

2005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

2000

2006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ túi ni lông sản xuất trong nước

2000

2007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước

2000

2008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước

2000

2009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ các sản phẩm, hàng hóa khác sản xuất trong nước

2000

2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xăng nhập khẩu để bán trong nước

2000

2041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để bán trong nước

2000

2042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước

2000

2043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước

2000

2044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để bán trong nước

2000

2045

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xăng các loại

2100

2101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu Diezel

2100

2102

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu hỏa

2100

2103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu ma zút

2100

2104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dầu mỡ nhờn

2100

2105

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất

3600

3601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt nước

3600

3602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

3600

3603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

3600

3604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3600

3649

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Thu tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu KHCB nhà ở thuộc SHNN

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền thuê nhà thuộc SHNN

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền bán nhà thuộc SHNN

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

1251

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản khác;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…,3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15*

Phí, lệ phí tính cân đối (=2.15-2252-2301-2302-2303-2304-2305-2306-2307-2308-2311-2312-2313-2317-2318-2321-2322-2452-2501-2551-2603)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật và thực vật;

2150

2151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

2150

2152

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm soát giết mổ động vật;

2150

2153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;

2150

2154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi;

2150

2155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra vệ sinh thú y;

2150

2156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản;

2150

2157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm thuốc thú y;

2150

2158

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

2150

2161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

2150

2162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa

2200

2201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

2200

2202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xây dựng

2200

2203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

2200

2204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

2200

2205

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);

2250

2251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí chợ;

2250

2252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

2250

2253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền, tàu bay

2250

2254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch

2250

2255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;

2250

2256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định; phân hạng cơ sở lưu trú du lịch;

2250

2257

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

2250

2258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu.

2250

2261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường bộ;

2300

2301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);

2300

2302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng đường biển;

2300

2303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua cầu;

2300

2304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua đò;

2300

2305

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí qua phà;

2300

2306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển

2300

2307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;

2300

2308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng cảng cá;

2300

2311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

2300

2312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo đảm hàng hải;

2300

2313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển;

2300

2314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;

2300

2315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không;

2300

2316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí trọng tải tàu, thuyền;

2300

2317

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí luồng, lạch đường thủy nội địa;

2300

2318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;

2300

2321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.

2300

2322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

2300

2323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến điện

2350

2351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

2350

2352

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng kho số viễn thông

2350

2353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

2350

2354

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản khác

2350

2355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí

2350

2356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hóa và tài liệu lưu trữ

2350

2357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính, viễn thông

2350

2358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

2400

2401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp;

2400

2402

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí an ninh, trật tự;

2400

2403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng cháy, chữa cháy;

2400

2404

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;

2400

2405

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển;

2400

2406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp số lý lịch tàu biển;

2400

2407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma túy;

2400

2408

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;

2400

2411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chúc, cá nhân trong nước;

2400

2412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài;

2400

2413

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực.

2400

2414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự

2400

2415

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

2400

2416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;

2450

2451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa;

2450

2452

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phi thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản phim và phim; chương trình nghệ thuật biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác;

2450

2453

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giới thiệu việc làm.

2450

2454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phí (không bao gồm học phí giáo dục không chính qui)

2500

2501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;

2500

2502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí dự thi, dự tuyển.

2500

2503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Viện phí và các loại phí khám chữa bệnh

2550

2551

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; chẩn đoán thú y.

2550

2552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí y tế dự phòng;

2550

2553

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định y khoa;

2550

2554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.

2550

2555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm dịch y tế;

2550

2556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế;

2550

2557

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;

2550

2558

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y;

2550

2561

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc;

2550

2562

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.

2550

2563

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp, đồi thẻ bảo hiểm y tế

2550

2564

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;

2600

2602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí vệ sinh;

2600

2603

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phòng, chống thiên tai;

2600

2604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thông tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp.

2600

2605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp;

2600

2606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp;

2600

2607

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

2600

2608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.

2600

2611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định an toàn và sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ.

2600

2612

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ, môi trường.

2600

2613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.

2600

2614

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;

2600

2615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ;

2600

2616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí kiểm định phương tiện đo lường.

2600

2617

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

2600

2618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

2600

2621

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải

2600

2622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn

2600

2623

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

2600

2624

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại

2600

2625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp:

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp.

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

2700

2701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giám định tư pháp

2700

2702

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm

2700

2703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính

2700

2704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xóa án

2700

2705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thi hành án

2700

2706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tống đạt, ủy thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2700

2707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xuất khẩu lao động

2700

2708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phá sản

2700

2711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh

2700

2712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài

2700

2713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

2700

2714

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

2750

2751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh

2750

2752

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới

2750

2753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

2750

2754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài

2750

2755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt

2750

2756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

2750

2757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp

2750

2758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí kháng cáo

2750

2761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí tòa án liên quan đến trọng tài

2750

2762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

2750

2763

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp

2750

2764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC

2750

2765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn; chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sỡ hữu công nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp biển số nhà,

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh doanh

2850

2851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp

2850

2852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đăng ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định

2850

2853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

2850

2854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

2850

2855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

2850

2856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

2850

2857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật

2850

2858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng biển;

3000

3001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;

3000

3002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay,

3000

3003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép bay;

3000

3004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;

3000

3005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam;

3000

3006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hoa hồng chữ ký;

3000

3007

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hoa hồng sản xuất.

3000

3008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động tàu, thuyền nước ngoài

3000

3009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí công chứng;

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

3050

3062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

3050

3063

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II*

Thu khác ngân sách tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

4900

4901

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

3

Thu tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

4250

4252

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

6

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

7

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 +M3450)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M 4100)

 

 

 

Tất cả các chương

 

 

 

 

9

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900 + M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III*

Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công - Thu tiền phạt, tịch thu của xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công

3900

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

 

Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

3900

3903

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

3850

3852

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

3

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

4

Các khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250, 4300

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

5

Thu khác (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

 

 

 

Các chương của xã từ 800-989

 

 

 

B

HOÀN THUẾ

Không cộng tổng dòng này

1

Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Hoàn thuế GTGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Chi trả lãi cho NNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Hoàn theo phương thức giảm thu NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Hoàn theo phương thức chi NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Các loại thuế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10-ST
(Ban hành kèm theo Công văn số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘP KHO BẠC THEO SẮC THUẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

CHÊNH LỆCH

GHI CHÚ

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TRONG THÁNG

LŨY KẾ

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1-2

6=3-4

7

 

TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUAN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và condensate

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tiền cấp quyền khai thác khoảng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền sử dụng đất

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thuế nhà, đất

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thuế tài nguyên

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1600

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuế giá trị gia tăng (1701,1704, 1705,1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng của hoạt động xổ số kiến thiết

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

16

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755,1756,1757,1758,1761,1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được SX trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

17

Thuế môn bài

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thuế bảo vệ môi trường (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phí xăng dầu

2100

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp;

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;.

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp biển số nhà;

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN trong các lệ phí khác (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí công chứng.

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

21

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản khác;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

22

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3301)

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

23

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

3650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý TSCĐ của các doanh nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

25

Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc SHNN (3652)

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

26

Thu về khí thiên nhiên

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước (3851)

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

28

Chênh lệch thu chi của ngân hàng nhà nước

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

29

Thu tiền phạt (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

30

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

31

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

32

Thu khác do ngành thuế thực hiện (4904)

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệu của cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN
(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10-KV
(Ban hành kèm theo Công văn số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐI CHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: đồng VN

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

CHÊNH LỆCH

GHI CHÚ

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

TRONG THÁNG

LUỸ KẾ

A

B

C

D

1

2

3

4

5=1-2

6=3-4

7

 

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1057)

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1705)

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu từ khu vực công thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu tiền sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thuế bảo vệ môi trường (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác còn lại (không kể thu khác lại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

4

Các khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

4250,4300

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu khác (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệu của cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN
(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10ST-QT
(Ban hành kèm theo Công văn số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘP KHO BẠC THEO SẮC THUẾ

Năm ……………..

Đơn vị tính: Đồng

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

SỐ CHỈNH

SỐ QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

A

B

C

D

1

2

3=2-1

4

5

6=1+4

7=2+5

8=7-6

 

TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và condensate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế chuyển thu nhập

1100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu nhập sau thuế thu nhập

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tiền cấp quyền khai thác khoảng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền sử dụng đất

1400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Thu giao đất trồng rừng

1450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thuế nhà, đất

1500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thuế tài nguyên

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuế giá trị gia tăng (1701,1704, 1705,1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

1700

1701

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (không kể thuế giá trị gia tăng thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí)

1700

1704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng của hoạt động xổ số kiến thiết

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1700

1749

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1761, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

1750

1753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

1750

1754

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

1750

1755

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được SX trong nước

1750

1756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dịch vụ, các hàng hóa khác sản xuất trong nước

1750

1757

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng bia sản xuất trong nước

1750

1758

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

1750

1799

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí xăng dầu

2100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp;

2650

2651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc;

2650

2652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc;

2650

2653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo;

2650

2654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp;

2650

2655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

2650

2656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

2650

2657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

2650

2658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

2650

2661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí hoạt động chứng khoán;.

2650

2662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí địa chính;

2800

2805

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm;

2800

2806

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

2800

2807

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí nộp đơn và cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;

2800

2808

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ;

2800

2811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp;

2800

2812

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp;

2800

2813

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới;

2800

2814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

2800

2815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thủy);

2800

2816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thủy;

2800

2817

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

2800

2818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

2800

2821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp biển số nhà;

2800

2822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng;

2800

2823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí QLNN trong các lệ phí khác (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu;

3050

3051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

3050

3054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ;

3050

3055

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ;

3050

3056

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật;

3050

3057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

3050

3058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí công chúng.

3050

3061

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ nhà đất;

2800

2801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ ô tô, xe máy;

2800

2802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

2800

2803

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ tài sản khác;

2800

2804

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước (3301)

3300

3301

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

3650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền sử dụng vốn ngân sách

3650

3651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế nhà nước

3650

3653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu thanh lý TSCĐ của các doanh nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

3650

3654

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác

3650

3699

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nợ tiền khấu hao cơ bản nhà thuộc SHNN (3652)

3650

3652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước (3851)

3850

3851

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của ngân hàng nhà nước

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, không gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

4250

4264

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

4250

4268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác do ngành thuế thực hiện (4904)

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệu của cơ quan Thuế.

 

……….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN
(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo công văn số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

TỔNG CỤC THUẾ

CỤC THUẾ: ............

CHI CỤC THUẾ: ...............

Mẫu BC10KV-QT
(Ban hành kèm theo Công văn số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

 

BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐI CHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

Tháng .......... năm ...........

Đơn vị tính: đồng VN

STT

CHỈ TIÊU

MỤC

TIỂU MỤC

SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

SỐ CHỈNH

SỐ QUYẾT TOÁN

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

CHÊNH LỆCH

A

B

C

D

1

2

3=2-1

4

5

6=1+4

7=2+5

8=7-6

 

THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ dầu thô và condeosate

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu về dầu thô

3750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thu về condensate

3950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Phụ thu về dầu, khí (3706)

3700

3706

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước (4053)

4050

4053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể dầu thô)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

3800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (1100, 4904)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1057)

1050

1057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

1150

1153

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1705)

1700

1705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

1750

1761

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ khu vực công thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

1050, 1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

1150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng (1701, 1704, 1749)

1700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

1750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

1800

1849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền chậm nộp do ngành Thuế quản lý

4900

4911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (4302)

4300

4302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

3650, 4900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

4900

4908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế thu nhập cá nhân

1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

1350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền sử dụng đất (1400, 1450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (1500, 1600)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế bảo vệ môi trường (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước (không bao gồm khu vực ĐTNN)

3600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền bán, cho thuê, KHCB nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

2150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

2200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

2250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc

2350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

2400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, xã hội

2450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

2500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

2550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường

2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

2650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân

2750

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

2800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

2850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

3000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác (trừ tiểu mục 3052, 3053)

3050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

4900

4901

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu chênh lệch giá trái phiếu

4900

4907

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

4250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

4250

4252

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

4300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích và đất công

3900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

3900

3903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

3850

3852

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi các khoản chi năm trước

4900

4902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các khoản tiền phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệu của cơ quan Thuế.

 

….. Ngày …. tháng …. năm ….
XÁC NHẬN CỦA KBNN
(Ký tên, đóng dấu)

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)

NGƯỜI DUYỆT BIỂU
(Ký và ghi rõ họ tên)

...... Ngày … tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3051/TCT-KK năm 2013 hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế do Tổng cục Thuế ban hành

  • Số hiệu: 3051/TCT-KK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 18/09/2013
  • Nơi ban hành: Tổng cục Thuế
  • Người ký: Trần Văn Phu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/09/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản