Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2953/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 7 năm 2018 |
Kính gửi: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thực hiện Nghị định số 99/2018/NĐ-CP ngày 12/7/2018 của Chính phủ về việc quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, Bộ yêu cầu Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố:
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại: 024.38.269.544 và Cục Người có công) để được hướng dẫn thêm./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội …….
TỔNG HỢP NHU CẦU TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TĂNG THÊM NĂM 2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 99/2018/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
STT | ĐỐI TƯỢNG | SỐ NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP, PHỤ CẤP HÀNG THÁNG TẠI THỜI ĐIỂM 01/7/2018 | QUỸ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP THÁNG 7/2018 | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM 1 THÁNG | TRỢ CẤP, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2018 | |
THEO NĐ SỐ 70/2017/NĐ-CP | THEO NĐ SỐ 99/2018/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4*6 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
I | NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 diện thoát ly |
|
|
|
|
|
2 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 diện không thoát ly |
|
|
|
|
|
3 | Người hoạt động CM trước ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 |
|
|
|
|
|
II | BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG, ANH HÙNG |
|
|
|
|
|
1 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
2 | Anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong thời kỳ KC |
|
|
|
|
|
III | THƯƠNG BINH (TB), NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ TB |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 21% |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 22% |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 23% |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 24% |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 25% |
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 26% |
|
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 27% |
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 28% |
|
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 29% |
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 30% |
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 31% |
|
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 32% |
|
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 33% |
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 34% |
|
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 35% |
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 36% |
|
|
|
|
|
17 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 37% |
|
|
|
|
|
18 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 38% |
|
|
|
|
|
19 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 39% |
|
|
|
|
|
20 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 40% |
|
|
|
|
|
21 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41% |
|
|
|
|
|
22 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42% |
|
|
|
|
|
23 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43% |
|
|
|
|
|
24 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44% |
|
|
|
|
|
25 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45% |
|
|
|
|
|
26 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46% |
|
|
|
|
|
27 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47% |
|
|
|
|
|
28 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48% |
|
|
|
|
|
29 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49% |
|
|
|
|
|
30 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50% |
|
|
|
|
|
31 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51% |
|
|
|
|
|
32 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52% |
|
|
|
|
|
33 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53% |
|
|
|
|
|
34 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54% |
|
|
|
|
|
35 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55% |
|
|
|
|
|
36 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56% |
|
|
|
|
|
37 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57% |
|
|
|
|
|
38 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58% |
|
|
|
|
|
39 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59% |
|
|
|
|
|
40 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60% |
|
|
|
|
|
41 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61% |
|
|
|
|
|
42 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 62% |
|
|
|
|
|
43 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 63% |
|
|
|
|
|
44 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 64% |
|
|
|
|
|
45 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 65% |
|
|
|
|
|
46 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 66% |
|
|
|
|
|
47 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 67% |
|
|
|
|
|
48 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 68% |
|
|
|
|
|
49 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 69% |
|
|
|
|
|
50 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 70% |
|
|
|
|
|
51 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 71% |
|
|
|
|
|
52 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 72% |
|
|
|
|
|
53 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 73% |
|
|
|
|
|
54 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 74% |
|
|
|
|
|
55 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 75% |
|
|
|
|
|
56 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 76% |
|
|
|
|
|
57 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 77% |
|
|
|
|
|
58 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 78% |
|
|
|
|
|
59 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 79% |
|
|
|
|
|
60 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 80% |
|
|
|
|
|
61 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% |
|
|
|
|
|
62 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 82% |
|
|
|
|
|
63 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 83% |
|
|
|
|
|
64 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 84% |
|
|
|
|
|
65 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 85% |
|
|
|
|
|
66 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 86% |
|
|
|
|
|
67 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 87% |
|
|
|
|
|
68 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 88% |
|
|
|
|
|
69 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 89% |
|
|
|
|
|
70 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 90% |
|
|
|
|
|
71 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 91% |
|
|
|
|
|
72 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 92% |
|
|
|
|
|
73 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 93% |
|
|
|
|
|
74 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 94% |
|
|
|
|
|
75 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 95% |
|
|
|
|
|
76 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 96% |
|
|
|
|
|
77 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 97% |
|
|
|
|
|
78 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 98% |
|
|
|
|
|
79 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 99% |
|
|
|
|
|
80 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 100% |
|
|
|
|
|
81 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
82 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
IV | THƯƠNG BINH LOẠI B |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 21% |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 22% |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 23% |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 24% |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 25% |
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 26% |
|
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 27% |
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 28% |
|
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 29% |
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 30% |
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 31% |
|
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 32% |
|
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 33% |
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 34% |
|
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 35% |
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 36% |
|
|
|
|
|
17 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 37% |
|
|
|
|
|
18 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 38% |
|
|
|
|
|
19 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 39% |
|
|
|
|
|
20 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 40% |
|
|
|
|
|
21 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41% |
|
|
|
|
|
22 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42% |
|
|
|
|
|
23 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43% |
|
|
|
|
|
24 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44% |
|
|
|
|
|
25 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45% |
|
|
|
|
|
26 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46% |
|
|
|
|
|
27 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47% |
|
|
|
|
|
28 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48% |
|
|
|
|
|
29 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49% |
|
|
|
|
|
30 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50% |
|
|
|
|
|
31 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51% |
|
|
|
|
|
32 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52% |
|
|
|
|
|
33 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53% |
|
|
|
|
|
34 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54% |
|
|
|
|
|
35 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55% |
|
|
|
|
|
36 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56% |
|
|
|
|
|
37 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57% |
|
|
|
|
|
38 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58% |
|
|
|
|
|
39 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59% |
|
|
|
|
|
40 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60% |
|
|
|
|
|
41 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 61% |
|
|
|
|
|
42 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 62% |
|
|
|
|
|
43 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 63% |
|
|
|
|
|
44 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 64% |
|
|
|
|
|
45 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 65% |
|
|
|
|
|
46 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 66% |
|
|
|
|
|
47 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 67% |
|
|
|
|
|
48 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 68% |
|
|
|
|
|
49 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 69% |
|
|
|
|
|
50 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 70% |
|
|
|
|
|
51 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 71% |
|
|
|
|
|
52 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 72% |
|
|
|
|
|
53 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 73% |
|
|
|
|
|
54 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 74% |
|
|
|
|
|
55 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 75% |
|
|
|
|
|
56 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 76% |
|
|
|
|
|
57 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 77% |
|
|
|
|
|
58 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 78% |
|
|
|
|
|
59 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 79% |
|
|
|
|
|
60 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 80% |
|
|
|
|
|
61 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 81% |
|
|
|
|
|
62 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 82% |
|
|
|
|
|
63 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 83% |
|
|
|
|
|
64 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 84% |
|
|
|
|
|
65 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 85% |
|
|
|
|
|
66 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 86% |
|
|
|
|
|
67 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 87% |
|
|
|
|
|
68 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 88% |
|
|
|
|
|
69 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 89% |
|
|
|
|
|
70 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 90% |
|
|
|
|
|
71 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 91% |
|
|
|
|
|
72 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 92% |
|
|
|
|
|
73 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 93% |
|
|
|
|
|
74 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 94% |
|
|
|
|
|
75 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 95% |
|
|
|
|
|
76 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 96% |
|
|
|
|
|
77 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 97% |
|
|
|
|
|
78 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 98% |
|
|
|
|
|
79 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 99% |
|
|
|
|
|
80 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 100% |
|
|
|
|
|
81 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
82 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
V | BỆNH BINH |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động 61% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động 62% |
|
|
|
|
|
3 | Suy giảm khả năng lao động 63% |
|
|
|
|
|
4 | Suy giảm khả năng lao động 64% |
|
|
|
|
|
5 | Suy giảm khả năng lao động 65% |
|
|
|
|
|
6 | Suy giảm khả năng lao động 66% |
|
|
|
|
|
7 | Suy giảm khả năng lao động 67% |
|
|
|
|
|
8 | Suy giảm khả năng lao động 68% |
|
|
|
|
|
9 | Suy giảm khả năng lao động 69% |
|
|
|
|
|
10 | Suy giảm khả năng lao động 70% |
|
|
|
|
|
11 | Suy giảm khả năng lao động 71% |
|
|
|
|
|
12 | Suy giảm khả năng lao động 72% |
|
|
|
|
|
13 | Suy giảm khả năng lao động 73% |
|
|
|
|
|
14 | Suy giảm khả năng lao động 74% |
|
|
|
|
|
15 | Suy giảm khả năng lao động 75% |
|
|
|
|
|
16 | Suy giảm khả năng lao động 76% |
|
|
|
|
|
17 | Suy giảm khả năng lao động 77% |
|
|
|
|
|
18 | Suy giảm khả năng lao động 78% |
|
|
|
|
|
19 | Suy giảm khả năng lao động 79% |
|
|
|
|
|
20 | Suy giảm khả năng lao động 80% |
|
|
|
|
|
21 | Suy giảm khả năng lao động 81% |
|
|
|
|
|
22 | Suy giảm khả năng lao động 82% |
|
|
|
|
|
23 | Suy giảm khả năng lao động 83% |
|
|
|
|
|
24 | Suy giảm khả năng lao động 84% |
|
|
|
|
|
25 | Suy giảm khả năng lao động 85% |
|
|
|
|
|
26 | Suy giảm khả năng lao động 86% |
|
|
|
|
|
27 | Suy giảm khả năng lao động 87% |
|
|
|
|
|
28 | Suy giảm khả năng lao động 88% |
|
|
|
|
|
29 | Suy giảm khả năng lao động 89% |
|
|
|
|
|
30 | Suy giảm khả năng lao động 90% |
|
|
|
|
|
31 | Suy giảm khả năng lao động 91% |
|
|
|
|
|
32 | Suy giảm khả năng lao động 92% |
|
|
|
|
|
33 | Suy giảm khả năng lao động 93% |
|
|
|
|
|
34 | Suy giảm khả năng lao động 94% |
|
|
|
|
|
35 | Suy giảm khả năng lao động 95% |
|
|
|
|
|
36 | Suy giảm khả năng lao động 96% |
|
|
|
|
|
37 | Suy giảm khả năng lao động 97% |
|
|
|
|
|
38 | Suy giảm khả năng lao động 98% |
|
|
|
|
|
39 | Suy giảm khả năng lao động 99% |
|
|
|
|
|
40 | Suy giảm khả năng lao động 100% |
|
|
|
|
|
41 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
42 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
VI | BỆNH BINH HẠNG 3 (BB3) |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 41% |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 42% |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 43% |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 44% |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 45% |
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 46% |
|
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 47% |
|
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 48% |
|
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 49% |
|
|
|
|
|
10 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 50% |
|
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 51% |
|
|
|
|
|
12 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 52% |
|
|
|
|
|
13 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 53% |
|
|
|
|
|
14 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 54% |
|
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 55% |
|
|
|
|
|
16 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 56% |
|
|
|
|
|
17 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 57% |
|
|
|
|
|
18 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 58% |
|
|
|
|
|
19 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 59% |
|
|
|
|
|
20 | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 60% |
|
|
|
|
|
VII | NGƯỜI PHỤC VỤ TB, TB.B, BỆNH BINH, BÀ MẸ VNAH, HĐKC NHIỄM CĐHH |
|
|
|
|
|
1 | Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
2 | Người phục vụ TB, TB.B, BB từ 81% trở lên đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
3 | Người phục vụ Bà Mẹ VNAH |
|
|
|
|
|
4 | Người phục vụ người HĐKC nhiễm CĐHH từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
VII | TRỢ CẤP TUẤT ĐỐI VỚI THÂN NHÂN NCC VỚI CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 1 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 2 liệt sỹ |
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân 3 liệt sĩ trở lên |
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sỹ |
|
|
|
|
|
5 | Trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|
|
|
|
|
6 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
7 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ lão thành cách mạng |
|
|
|
|
|
8 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
9 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
10 | Trợ cấp tuất đối với thân nhân của TB, TB.B, BB suy giảm KNLĐ từ 61 % trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
11 | Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của TB, TB.B, BB từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
12 | Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
13 | Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH từ 61% trở lên từ trần |
|
|
|
|
|
IX | NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
2 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trước T8/1945 |
|
|
|
|
|
3 | Trợ cấp hàng tháng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
4 | Trợ cấp nuôi dưỡng đối với NCC giúp đỡ CM trong kháng chiến |
|
|
|
|
|
X | NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
1 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21%-40% |
|
|
|
|
|
2 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41%-60% |
|
|
|
|
|
3 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61%-80% |
|
|
|
|
|
4 | Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
5 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
6 | Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
|
|
|
|
XI | CON ĐẺ NGƯỜI HĐKC NHIỄM CHẤT ĐỘC HÓA HỌC |
|
|
|
|
|
1 | Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80% |
|
|
|
|
|
2 | Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
XII | NGƯỜI HĐCM HOẶC HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ, ĐÀY |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2018 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ........
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Đối tượng | Số người hưởng trợ cấp GD-ĐT hàng tháng tại thời điểm 01/7/2018 | Quỹ trợ cấp tháng 7/2018 | Kinh phí tăng thêm 1 tháng | Kinh phí tăng thêm năm 2018 | |
Theo NĐ số 70/2017/NĐ-CP | Theo NĐ số 99/2018/NĐ-CP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=4x6 |
| TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - |
1 | Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
|
|
2 | Thương binh và người hưởng chính sách như thương binh, thương binh B |
|
|
|
|
|
4 | Con cán bộ LTCM, con cán bộ tiền khởi nghĩa |
|
|
|
|
|
5 | Con Anh hùng LLVT, Anh hùng Lao động trong KC |
|
|
|
|
|
3 | Con Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
6 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
7 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
8 | Con thương binh và người hưởng chính sách như TB, con TB loại B, con BB suy giảm khả năng LĐ dưới 61% |
|
|
|
|
|
9 | Con của người HĐKC bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động dưới 61% |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2018 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ………
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM NĂM 2018 THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 99/2018/NĐ-CP
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Đối tượng | Số người hưởng BHYT tại thời điểm 01/7/2018 | Quỹ trợ cấp BHYT tháng 7/2018 | Kinh phí BHYT tăng thêm 1 tháng | Kinh phí BHYT tăng thêm năm 2018 | |
Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 47/2017/NĐ-CP (58.500đ/1đ.tượng/ 1tháng) | Mức tính theo lương cơ sở theo NĐ 72/2018/NĐ-CP (62.550đ/1đ.tượng/ 1 tháng) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 = 3-2 | 5 = 4x6 |
| TỔNG CỘNG | - | - | - | - | - |
1 | Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
|
|
|
|
|
2 | Thân nhân của người HĐCM trước ngày 01/01/1945 từ trần |
|
|
|
|
|
3 | Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN |
|
|
|
|
|
4 | Thân nhân của người HĐCM từ ngày 01/01/1945 đến trước TKN từ trần |
|
|
|
|
|
5 | Thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
|
|
6 | Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
7 | Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
|
8 | Anh hùng LLVTND, Anh hùng LĐ trong thời kỳ KC |
|
|
|
|
|
9 | Thân nhân của AH LLVTND, AHLĐ trong thời kỳ KC |
|
|
|
|
|
10 | Thương binh (TB), người hưởng chính sách như TB |
|
|
|
|
|
11 | Thương binh loại B |
|
|
|
|
|
12 | Người phục vụ TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
13 | Thân nhân của TB, người hưởng c/s như TB, TB.B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
14 | Bệnh binh |
|
|
|
|
|
15 | Bệnh binh hạng 3 (BB 3) |
|
|
|
|
|
16 | Người phục vụ bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
17 | Thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
18 | Người HĐKC bị nhiễm CĐHH |
|
|
|
|
|
19 | Người phục vụ người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
|
|
|
|
20 | Con đẻ bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên của người HĐKC bị nhiễm CĐHH đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
21 | Thân nhân của người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm KNLĐ từ 61% trở lên |
|
|
|
|
|
22 | Người HĐCM hoặc HĐKC bị địch bắt tù, đày |
|
|
|
|
|
23 | Người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ TQ và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
|
|
|
24 | Người có công giúp đỡ cách mạng đang hưởng trợ cấp hàng tháng |
|
|
|
|
|
25 | Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương kháng chiến |
|
|
|
|
|
26 | TNXP thời kỳ chống Pháp (theo QĐ 170/2008/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
| Ngày tháng năm 2018 |
- 1Công văn 1055/LĐTBXH-KHTC năm 2015 thực hiện Nghị định 20/2015/NĐ-CP về điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2517/LĐTBXH-KHTC năm 2017 điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 70/2017/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Thông báo 2836/TB-LĐTBXH năm 2018 kết luận về sơ kết thực hiện thí điểm chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 4360/LĐTBXH-TTr năm 2018 thực hiện Nghị quyết 119/NQ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Công văn 4417/LĐTBXH-KHTC về rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 5115/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về thí điểm thực hiện chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 02/2019/TT-BLĐTBXH sửa đổi Khoản 2 Điều 9 Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Công văn 4900/LĐTBXH-KHTC năm 2020 xin ý kiến về Đề án Đổi mới công tác quản lý, chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng theo hướng xã hội hóa, thuê đơn vị cung cấp dịch vụ công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 55/2022/TT-BQP hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng
- 1Công văn 1055/LĐTBXH-KHTC năm 2015 thực hiện Nghị định 20/2015/NĐ-CP về điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 47/2017/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Nghị định 70/2017/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 4Công văn 2517/LĐTBXH-KHTC năm 2017 điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 70/2017/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Nghị định 99/2018/NĐ-CP quy định về mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
- 7Thông báo 2836/TB-LĐTBXH năm 2018 kết luận về sơ kết thực hiện thí điểm chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Công văn 4360/LĐTBXH-TTr năm 2018 thực hiện Nghị quyết 119/NQ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 4417/LĐTBXH-KHTC về rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện Pháp lệnh ưu đãi người có công năm 2018 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Công văn 5115/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về thí điểm thực hiện chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng qua hệ thống Bưu điện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Thông tư 02/2019/TT-BLĐTBXH sửa đổi Khoản 2 Điều 9 Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Công văn 4900/LĐTBXH-KHTC năm 2020 xin ý kiến về Đề án Đổi mới công tác quản lý, chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng theo hướng xã hội hóa, thuê đơn vị cung cấp dịch vụ công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 13Thông tư 55/2022/TT-BQP hướng dẫn quy trình công nhận và thực hiện chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng thuộc trách nhiệm của Bộ Quốc phòng
Công văn 2953/LĐTBXH-KHTC năm 2018 về báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo Nghị định 99/2018/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 2953/LĐTBXH-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/07/2018
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Quang Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra