BẢO HIỀM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2877/BHXH-DVT | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2012 |
Kính gửi: | - Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Ngày 11/7/2011, Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 31/2011/TT-BYT ban hành và hướng dẫn thực hiện Danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán. Theo đó, quyền lợi về thuốc của bệnh nhân BHYT được mở rộng với rất nhiều thuốc mới.
Để có cơ sở đánh giá tác động của Thông tư số 31/2011/TT-BYT đến chi quỹ BHYT và việc sử dụng thuốc hợp lý của cơ sở KCB, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đề nghị Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến (sau đây gọi chung là BHXH tỉnh) thực hiện rà soát, thống kê việc sử dụng thuốc, đồng thời báo cáo BHXH Việt Nam các nội dung sau:
1. Tổng hợp chi phí thuốc BHYT tại các cơ sở KCB 2 quý đầu năm 2011 theo Phụ lục 01/BCT-TT31 và 2 quý đầu năm 2012 theo Phụ lục 02/BCT-TT31 (kèm Công văn này).
2. Báo cáo chi tiết việc sử dụng một số thuốc mới thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT theo Thông tư số 31/2011/TT-BYT thuộc các nhóm thuốc điều trị ung thư, thuốc chống virut, thuốc điều hòa miễn dịch, thuốc hỗ trợ trong điều trị viêm gan theo Phụ lục 03/BCT-TT31 (kèm Công văn này).
3. Đề xuất, kiến nghị của BHXH tỉnh trong việc thanh toán và quản lý chi phí thuốc BHYT để đảm bảo hiệu quả của quỹ BHYT (Lưu ý các thuốc chế phẩm YHCT có giá thành cao; chi phí nhiều; có nguồn gốc nước ngoài).
Nhận được Công văn này, đề nghị BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến khẩn trương thực hiện, báo cáo về BHXH Việt Nam trước ngày 26/7/2012 bằng văn bản và file dữ liệu qua hộp thư điện tử Duocvtyt@vss.gov.vn (đề nghị thống nhất đặt tên file theo tên tinh_31. Ví dụ file dữ liệu của tỉnh Bình Dương thì đặt tên Binhduong_31.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI… | Phụ lục 01/BCT-TT31 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ THUỐC BHYT TẠI CÁC CƠ SỞ KCB 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2011
STT | Tên/mã cơ sở KCB | Tuyến | Hạng BV | Số lượt KCB ngoại trú | Số đợt điều trị nội trú | Chi KCB nội trú | Chi KCB ngoại trú | Chi thuốc nội trú | Chi thuốc ngoại trú | Phân tích cơ cấu chi thuốc theo nhóm thuốc tại cơ sở KCB | |||||||
Thuốc chế phẩm YHCT | Vị thuốc YHCT | Thuốc Tân dược | |||||||||||||||
Tổng | Thuốc điều trị ung thư | Chống virut | Thuốc hỗ trợ điều trị viêm gan | Thuốc vitamin | 5 thuốc hỗ trợ theo CV 165 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Trưởng phòng GĐ BHYT | Giám đốc |
BẢO HIỂM XÃ HỘI… | Phụ lục 02/BCT-TT31 |
TỔNG HỢP CHI PHÍ THUỐC BHYT TẠI CÁC CƠ SỞ KCB 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2012
Tên/ mã cơ sở KCB | Số lượt KCB ngoại trú | Số đợt điều trị nội trú | Chi KCB nội trú | Chi KCB ngoại trú | Chi thuốc nội trú | Chi thuốc ngoại trú | Phân tích cơ cấu chi thuốc theo nhóm thuốc tại cơ sở KCB | ||||||||||
Thuốc chế phẩm YHCT | Vị thuốc YHCT | Thuốc Tân dược | |||||||||||||||
Tổng | Thuốc điều trị ung thư | Chống virut | Thuốc hỗ trợ điều trị viêm gan | Thuốc vitamin | 5 thuốc hỗ trợ theo CV 165 | ||||||||||||
Thuốc cũ | Thuốc mới | Thuốc cũ | Thuốc mới | Thuốc cũ | Thuốc mới |
| |||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Trưởng phòng GĐ BHYT | Giám đốc |
BẢO HIỂM XÃ HỘI… | Phụ lục 03/BCT-TT31 |
BÁO CÁO CHI TIẾT VIỆC SỬ DỤNG MỘT SỐ THUỐC MỚI THEO THÔNG TƯ SỐ 31/2011/TT-BYT
(Biểu này chỉ thực hiện báo cáo tại các bệnh viện từ tuyến tỉnh trở lên)
STT | Tên/Mã cơ sở KCB | STT thuốc | Tên Thuốc | Dạng dùng | Hàm lượng | Dạng bào chế | Tên thương mại | Hãng SX | Nước SX | Số ĐK /GPNK | Đơn vị tính (ĐVT) | Quý 1, 2/2011 | Quý 1, 2/2012 | ||
Giá | SL | Giá | SL | ||||||||||||
|
| 1. Nhóm thuốc chống virut |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | Adefovir dipivoxil | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Interferon (alpha)* | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Entecavir | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Peginterferon* | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Ribavirin | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Nhóm thuốc điều trị ung thư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| Thuốc cũ | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuốc mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Bicalutamid | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Bortezomib | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Docetaxel | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Exemestan | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Fludarabin | Uống, Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Gefitinib | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | Gemcitabin | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8 | Letrozole | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Mitoxantron | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | Paclitaxel | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | Rituximab (điều trị U lympho không hodgkin tế bào B, có CD20 dương tính) | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | Sorafenib (điều trị K gan, thận tiến triển) | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 | Tegafur-uracil (UFT or UFUR) | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14 | Temozolomid | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | Thymosin alpha I | Tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3. Nhóm thuốc điều hòa miễn dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | Tacrolimus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Thalidomid |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Everolimus |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4. Nhóm thuốc hỗ trợ điều trị viêm gan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Biphenyl dimethyl dicarboxylat | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | Silymarin | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5. 5 Thuốc hỗ trợ theo CV 165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
| 1 | Arginin | Uống; tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | L-Ornithin - L - aspartat | Uống; tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | Glutathion, tiêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | Glucosamin | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | Ginkgo Biloba | Uống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | Trưởng phòng GĐ BHYT | Giám đốc |
- 1Thông tư 31/2011/TT-BYT hướng dẫn danh mục thuốc chủ yếu sử dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 2Công văn 1601/VPCP-KTTH năm 2014 báo cáo tình hình quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 4814/BYT-BH năm 2013 xử lý nguồn kết dư Quỹ bảo hiểm y tế năm 2010-2011 do Bộ Y tế ban hành
Công văn 2877/BHXH-DVT đánh giá tác động của Thông tư 31/2011/TT-BYT đối với quỹ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 2877/BHXH-DVT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/07/2012
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Minh Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực