BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2872/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2006 |
Kính gửi: | - Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh; |
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số: 2833/HQHP-PNV ngày 02 tháng 06 năm 2006 của Cục Hải quan TP Hải Phòng và công văn số 662/HQHP-PNV ngày 08 tháng 06 năm 2006 của Cục Hải quan Tỉnh Quảng Ninh về việc giãn thời hạn nộp thuế vật tư, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất xuất khẩu của Tổng Công ty Công nghiệp tầu thuỷ Việt Nam. Về trường hợp này Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại Điểm 2.2.1.1, Mục III phần C Thông tư 113/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Công nghiệp tầu thuỷ Việt Nam tại công văn số: 990/CNT-KDDN ngày 09 tháng 06 năm 2006, đề nghị của Cục Hải quan TP Hải Phòng tại công văn số 2833/HQHP-PNV ngày 02 tháng 06 năm 2006 và công văn số 662/HQHP-PNV ngày 08 tháng 06 năm 2006 của Cục Hải quan Tỉnh Quảng Ninh.
Để tạo điều kiện cho doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu hàng hoá theo hợp đồng đã ký với đối tác nước ngoài do chu kỳ sản xuất, dự trữ vật tư, nguyên liệu phải kéo dài. Tổng cục Hải quan đồng ý cho áp dụng thời hạn nộp thuế nhập khẩu kéo dài hơn 9 tháng đối với máy móc, thiết bị, vật tư nguyên liệu do Tổng Công ty công nghiệp tầu thuỷ Việt Nam nhập khẩu, phục vụ cho việc đóng tầu mới xuất khẩu cho các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký làm thủ tục Hải quan tại Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư - Gia Công, Cục Hải quan TP Hải Phòng và Chi cục Hải quan Cảng biển Cái Lân - Cục Hải quan Tỉnh Quảng Ninh. Cụ thể như sau: (có bảng kê chi tiết kính kèm).
Tổng Công ty Công nghiệp tầu thuỷ Việt Nam có trách nhiệm nộp đủ thuế nhập khẩu trong thời hạn được gia hạn. Trường hợp quá thời hạn trên Tổng Công ty chưa nộp thuế thì ngoài việc bị xử phạt chậm nộp (nếu thời hạn nộp chậm nộp quá 90 ngày kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế), Tổng Công ty sẽ bị cưỡng chế làm thủ tục Hải quan theo quy định, đồng thời không được gia hạn đối với các trường hợp nhập khẩu vật tư nguyên liệu sản xuất xuất khẩu cho các lô hàng tiếp theo Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP Hải Phòng, Cục Hải quan Tỉnh Quảng Ninh và Tổng Công ty công nghiệp tầu thuỷ Việt Nam được biết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
BẢNG KÊ CHI TIẾT TỜ KHAI HÀNG NHẬP KHẨU
ĐĂNG KÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG BIỂN CÁI LÂN - CỤC HẢI QUAN QUẢNG NINH - HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU SỐ HR 53-HL02 NGÀY 29.01.2004
(kèm theo công văn số 2872 ngày 28 tháng 06 năm 2006 của Tổng cục Hải quan)
STT | Số tờ khai | Ngày đăng ký | Thuế nhập khẩu | Thời gian gia hạn nộp thuế (đến hết ngày) |
1 | 18 NK/SXXK-CL | 15/09/05 | 319.764.000 | 31/05/2007 |
2 | 25 NK/SXXK-CL | 25/10/05 | 664.327.000 | 31/05/2007 |
3 | 27 NK/SXXK-CL | 05/11/05 | 34.080.000 | 31/05/2007 |
4 | 32 NK/SXXK-CL | 19/11/05 | 29.977.000 | 31/05/2007 |
5 | 40 NK/SXXK-CL | 21/12/05 | 39.514.000 | 31/05/2007 |
6 | 43 NK/SXXK-CL | 29/12/05 | 831.772.000 | 31/05/2007 |
7 | 45 NK/SXXK-CL | 31/12/05 | 430.925.000 | 31/05/2007 |
8 | 05 NK/SXXK-CL | 12/01/06 | 47.544.000 | 31/05/2007 |
9 | 05 NK/SXXK-CL | 20/01/06 | 354.660.000 | 31/05/2007 |
BẢNG KÊ CHI TIẾT TỜ KHAI HÀNG NHẬP KHẨU
ĐĂNG KÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CHI CỤC HẢI QUAN CẢNG BIỂN CÁI LÂN - CỤC HẢI QUAN QUẢNG NINH - HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU SỐ HR 53-HL02 NGÀY 29.01.2004
(Kèm theo công văn số 2872 ngày 28 tháng 06 năm 2006 của Tổng cục Hải quan)
STT | Số tờ khai | Ngày đăng ký | Thuế nhập khẩu | Thời gian gia hạn nộp thuế (đến hết ngày) |
1 | 01 NK/SXXK-CL | 24/01/05 | 1.255.055.000 | 31/12/2006 |
2 | 02 NK/SXXK-CL | 24/02/05 | 140.416.498 | 31/12/2006 |
3 | 05 NK/SXXK-CL | 21/05/05 | 137.433.000 | 31/12/2006 |
4 | 08 NK/SXXK-CL | 29/07/05 | 39.449.000 | 31/12/2006 |
5 | 15 NK/SXXK-CL | 29/08/05 | 34.162.000 | 31/12/2006 |
6 | 16 NK/SXXK-CL | 12/09/05 | 26.151.000 | 31/12/2006 |
7 | 20 NK/SXXK-CL | 22/09/05 | 806.447.000 | 31/12/2006 |
8 | 21 NK/SXXK-CL | 05/10/05 | 430.490.000 | 31/12/2006 |
9 | 24 NK/SXXK-CL | 17/10/05 | 53.685.000 | 31/12/2006 |
10 | 23 NK/SXXK-CL | 17/10/05 | 88.697.000 | 31/12/2006 |
11 | 28 NK/SXXK-CL | 05/11/05 | 330.513.000 | 31/12/2006 |
12 | 26 NK/SXXK-CL | 05/11/05 | 318.605.000 | 31/12/2006 |
13 | 30 NK/SXXK-CL | 09/11/05 | 1.435.392.000 | 31/12/2006 |
14 | 31 NK/SXXK-CL | 14/11/05 | 752.239.000 | 31/12/2006 |
15 | 33 NK/SXXK-CL | 19/11/05 | 47.472.000 | 31/12/2006 |
16 | 34 NK/SXXK-CL | 22/11/05 | 87.258.000 | 31/12/2006 |
17 | 35 NK/SXXK-CL | 29/11/05 | 801.114.000 | 31/12/2006 |
18 | 42 NK/SXXK-CL | 29/12/05 | 385.452.000 | 31/12/2006 |
19 | 44 NK/SXXK-CL | 31/12/05 | 778.974.000 | 31/12/2006 |
20 | 03 NK/SXXK-CL | 06/01/06 | 2.381.700.000 | 31/12/2006 |
21 | 04 NK/SXXK-CL | 07/01/06 | 348.605.200 | 31/12/2006 |
22 | 07 NK/SXXK-CL | 20/01/06 | 330.909.000 | 31/12/2006 |
BẢNG KÊ CHI TIẾT TỜ KHAI HÀNG NHẬP KHẨU
ĐĂNG KÝ LÀM THỦ TỤC HẢI QUAN TẠI CHI CỤC HẢI QUAN QL HÀNG ĐTGC - CỤC HẢI QUAN TP. HẢI PHÒNG - HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU SỐ HR 53-TN01NGÀY 29.01.2004
(Kèm theo công văn số 2872 ngày 28 tháng 06 năm 2006 của Tổng cục Hải quan)
STT | Số tờ khai | Ngày đăng ký | Thuế nhập khẩu | Thời gian gia hạn nộp thuế (đến hết ngày) |
1 | 231 NK/SXXK | 29/01/05 | 1.339.425.280 | 31/12/2006 |
2 | 396 NK/SXXK | 26/02/05 | 150.476.871 | 31/12/2006 |
3 | 505 NK/SXXK | 10/03/05 | 132.453.881 | 31/12/2006 |
4 | 1802 NK/SXXK | 25/05/05 | 197.770.374 | 31/12/2006 |
5 | 2054 NK/SXXK | 09/06/05 | 29.886.570 | 31/12/2006 |
6 | 2141 NK/SXXK | 15/06/05 | 3.007.456 | 31/12/2006 |
7 | 2839 NK/SXXK | 28/07/05 | 39.419.191 | 31/12/2006 |
8 | 2941 NK/SXXK | 04/08/05 | 662.987.700 | 31/12/2006 |
9 | 2939 NK/SXXK | 04/08/05 | 39.605.000 | 31/12/2006 |
10 | 3201 NK/SXXK | 24/08/05 | 197.431.056 | 31/12/2006 |
11 | 3248 NK/SXXK | 29/08/05 | 43.426.000 | 31/12/2006 |
12 | 3282 NK/SXXK | 31/08/05 | 211.201.313 | 31/12/2006 |
13 | 3390 NK/SXXK | 12/09/05 | 26.151.000 | 31/12/2006 |
14 | 3429 NK/SXXK | 14/09/05 | 939.968.436 | 31/12/2006 |
15 | 3603 NK/SXXK | 26/09/05 | 34.745.000 | 31/12/2006 |
16 | 3741 NK/SXXK | 06/10/05 | 136.353.000 | 31/12/2006 |
17 | 3793 NK/SXXK | 11/10/05 | 539.104.000 | 31/12/2006 |
18 | 3849 NK/SXXK | 13/10/05 | 2.163.031 | 31/12/2006 |
19 | 3897 NK/SXXK | 15/10/05 | 80.166.775 | 31/12/2006 |
20 | 3895 NK/SXXK | 15/10/05 | 52.186.732 | 31/12/2006 |
21 | 3898NK/SXXK | 15/10/05 | 431.972.491 | 31/12/2006 |
22 | 4029 NK/SXXK | 25/10/05 | 88.855.200 | 31/12/2006 |
23 | 4182 NK/SXXK | 04/11/05 | 318.806.000 | 31/12/2006 |
24 | 4184 NK/SXXK | 04/11/05 | 284.705.000 | 31/12/2006 |
25 | 4233 NK/SXXK | 08/11/05 | 1.102.594.000 | 31/12/2006 |
26 | 4271 NK/SXXK | 10/11/05 | 1.991.148.656 | 31/12/2006 |
27 | 4000 NK/SXXK | 21/11/05 | 47.486.938 | 31/12/2006 |
28 | 4402 NK/SXXK | 21/11/05 | 87.263.000 | 31/12/2006 |
29 | 4514 NK/SXXK | 28/11/05 | 323.666.400 | 31/12/2006 |
30 | 4518 NK/SXXK | 28/11/05 | 38.923.185 | 31/12/2006 |
31 | 4519 NK/SXXK | 28/11/05 | 268.000.000 | 31/12/2006 |
32 | 4573 NK/SXXK | 02/12/05 | 117.098.460 | 31/12/2006 |
33 | 4688 NK/SXXK | 09/12/05 | 16.262.650 | 31/12/2006 |
34 | 4768 NK/SXXK | 15/12/05 | 412.215.139 | 31/12/2006 |
35 | 4933 NK/SXXK | 28/12/05 | 434.597.130 | 31/12/2006 |
36 | 4934 NK/SXXK | 28/12/05 | 131.155.847 | 31/12/2006 |
37 | 4941 NK/SXXK | 28/1 2/05 | 382.833.900 | 31/12/2006 |
38 | 4971 NK/SXXK | 29/12/05 | 2.380.050.000 | 31/12/2006 |
39 | 4993 NK/SXXK | 31/12/05 | 778.728.559 | 31/12/2006 |
40 | 4995 NK/SXXK | 31/12/05 | 14.200.965 | 31/12/2006 |
41 | 4997 NK/SXXK | 31/12/05 | 19.745.415 | 31/12/2006 |
42 | 4141 NK/SXXK | 01/11/05 | 126.728.000 | 31/12/2006 |
43 | 159 NK/SXXK | 12/01/06 | 83.089.720 | 31/12/2006 |
- 1Công văn số 962/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế đối với lô hàng nhập khẩu bì Kraft
- 2Công văn số 1121/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế đối với lô hàng nhập khẩu vật tư thiết bị nhập khẩu để đóng tàu xuất khẩu
- 3Công văn số 6331/TCHQ-KTTT ngày 15/12/2003 của Tổng cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế nhập khẩu
- 4Công văn số 5474/TCHQ-KTTT về việc giãn thời hạn nộp thuế truy thu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông tư 27/2009/TT-BTC hướng dẫn giãn thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân do Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn số 807/TCT-TNCN về việc giãn thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
- 1Thông tư 113/2005/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn số 962/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế đối với lô hàng nhập khẩu bì Kraft
- 3Công văn số 1121/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế đối với lô hàng nhập khẩu vật tư thiết bị nhập khẩu để đóng tàu xuất khẩu
- 4Công văn số 6331/TCHQ-KTTT ngày 15/12/2003 của Tổng cục Hải quan về việc giãn thời hạn nộp thuế nhập khẩu
- 5Công văn số 5474/TCHQ-KTTT về việc giãn thời hạn nộp thuế truy thu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông tư 27/2009/TT-BTC hướng dẫn giãn thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân do Bộ Tài chính ban hành
- 7Công văn số 807/TCT-TNCN về việc giãn thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 2872/TCHQ-KTTT về giãn thời hạn nộp thuế vật tư, nguyên phụ liệu phục vụ cho sản xuất xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2872/TCHQ-KTTT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/06/2006
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Đặng Thị Bình An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/06/2006
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực