Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2808/BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Quốc phòng, Công an; |
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tại Văn bản số 224/TB-VPCP ngày 01/7/2013 của Văn phòng Chính phủ; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2015 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo), trong đó nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ cho địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng đối với các huyện thuộc chương trình 30a, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.
Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương khẩn trương rà soát, giao kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2013, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị, địa phương | Khoán bảo vệ rừng | Bảo vệ rừng đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg | Khoanh nuôi tái sinh rừng | |||||
Tổng | CT30a | Rừng phòng hộ | Diện tích (ha) | Hỗ trợ cộng đồng vùng đệm | Tổng | KNTS mới | KNTS chuyển tiếp | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG | 1.544.000 | 722.000 | 822.000 | 944.000 | 500 | 360.000 | 50.000 | 310.000 |
I | TRUNG ƯƠNG | 51.500 | - | 51.500 | 312.000 | 200 | 5.700 | 400 | 5.300 |
1 | Bộ NN&PTNT | 13.500 |
| 13.500 | 312.000 | 200 | 2.100 |
| 2.100 |
2 | Bộ Quốc phòng | 38.000 | - | 38.000 | - |
| 2.000 | 300 | 1.700 |
3 | Bộ Công an | - |
|
|
|
| 1.600 | 100 | 1.500 |
4 | TW đoàn TN | - |
|
|
|
| - |
| - |
5 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | - |
|
|
|
| - |
| - |
II | ĐỊA PHƯƠNG | 1.492.500 | 721.693 | 770.807 | 631.868 | 300 | 354.320 | 49.620 | 304.700 |
1 | MN phía Bắc | 530.800 | 317.609 | 213.191 | 51.470 | 94 | 224.230 | 15.130 | 209.100 |
1 | Hà Giang | 132.100 | 112.095 | 20.005 | 18.285 | 35 | 25.000 | 2.000 | 23.000 |
2 | Tuyên Quang | 20.000 |
| 20.000 |
|
| - |
| - |
3 | Cao Bằng | 54.100 | 32.965 | 21.135 | 1.070 | 8 | 10.980 | 1.980 | 9.000 |
4 | Lạng Sơn | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 3.400 | 200 | 3.200 |
5 | Lào Cai | 54.500 | 44.516 | 9.984 |
|
| 3.950 | 1.050 | 2.900 |
6 | Yên Bái | 93.400 | 66.425 | 26.975 |
|
| 4.700 | 500 | 4.200 |
7 | Thái Nguyên | 10.000 | - | 10.000 |
|
| 1.300 | 100 | 1.200 |
8 | Bắc Kạn | 49.500 | 26.497 | 23.003 |
|
| 76.400 | 2.300 | 74.100 |
9 | Phú Thọ | 36.600 | 26.551 | 10.049 |
|
| - |
| - |
10 | Bắc Giang | 18.600 | 8.560 | 10.040 |
|
| - | - | - |
11 | Quảng Ninh | 14.000 |
| 14.000 | 5.233 | 25 | - |
| - |
12 | Hòa Bình | 38.000 |
| 38.000 |
|
| 6.300 | 1.000 | 5.300 |
13 | Sơn La | - |
|
|
|
| 40.000 |
| 40.000 |
14 | Điện Biên | - |
|
|
| 26 | 15.900 | 2.000 | 13.900 |
15 | Lai Châu | - |
|
| 26.882 |
| 36.300 | 4.000 | 32.300 |
2 | ĐB Bắc Bộ | 16.000 | - | 16.000 | - | 0 | 2.480 | 680 | 1.800 |
16 | Hà Nội | - |
|
|
|
| - |
| - |
17 | Hải Phòng | 1.200 |
| 1.200 |
|
| 300 |
| 300 |
18 | Hải Dương | 900 |
| 900 |
|
| 100 |
| 100 |
19 | Vĩnh Phúc | - |
|
|
|
| 450 | 150 | 300 |
20 | Bắc Ninh | - |
|
|
|
| - |
| - |
21 | Hà Nam | 2.700 |
| 2.700 |
|
| 1.530 | 530 | 1.000 |
22 | Nam Định | 2.500 |
| 2.500 |
|
| - |
| - |
23 | Ninh Bình | 7.500 |
| 7.500 |
|
| 100 |
| 100 |
24 | Thái Bình | 1.200 |
| 1.200 |
|
| - |
| - |
3 | Bắc Trung Bộ | 498.800 | 275.890 | 222.910 | 400.958 | 120 | 40.010 | 14.710 | 25.300 |
25 | Thanh Hóa | 155.200 | 115.192 | 40.008 | 45.342 | 22 | 6.700 |
| 6.700 |
26 | Nghệ An | 195.600 | 116.698 | 78.902 | 124.462 | 42 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
27 | Hà Tĩnh | 50.000 |
| 50.000 | 51.571 | 23 | 6.900 | 3.000 | 3.900 |
28 | Quảng Bình | 53.000 | 33.000 | 20.000 | 125.156 | 16 | 5.200 | 2.200 | 3.000 |
29 | Quảng Trị | 30.000 | 11.000 | 19.000 | 54.427 | 17 | 3.010 | 1.510 | 1.500 |
30 | TT - Huế | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 8.200 | 3.000 | 5.200 |
4 | Duyên hải Miền Trung | 334.200 | 128.194 | 206.006 | 61.752 | 24 | 53.790 | 8.690 | 45.100 |
31 | TP. Đà Nẵng | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 400 | 200 | 200 |
32 | Quảng Nam | 65.800 | 25.847 | 39.953 | 61.752 | 24 | 21.100 |
| 21.100 |
33 | Quảng Ngãi | 65.400 | 45.381 | 20.019 |
|
| 6.580 | 2.480 | 4.100 |
34 | Bình Định | 58.300 | 38.309 | 19.991 |
|
| 14.840 | 4.440 | 10.400 |
35 | Phú Yên | 14.000 | - | 14.000 |
|
| 4.920 | 1.320 | 3.600 |
36 | Khánh Hòa | - |
| - |
|
| 1.150 | 250 | 900 |
37 | Ninh Thuận | 33.700 | 18.657 | 15.043 |
|
| - |
| - |
38 | Bình Thuận | 87.000 |
| 87.000 |
|
| 4.800 |
| 4.800 |
5 | Tây Nguyên | 85.000 | - | 85.000 | 88.612 | 48 | 22.830 | 7.830 | 15.000 |
39 | Đắk Lắc | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 12.000 | 6.000 | 6.000 |
40 | Đăk Nông | 20.000 |
| 20.000 |
|
| - |
| - |
41 | Gia Lai | 45.000 | - | 45.000 |
|
| 1.000 | 500 | 500 |
42 | Kon Tum | - |
|
| 88.612 | 48 | 8.250 | 550 | 7.700 |
43 | Lâm Đồng | - |
|
|
|
| 1.580 | 780 | 800 |
6 | Đông Nam Bộ | 2.000 | - | 2.000 | 25.695 | 7 | 7.380 | 1.080 | 6.300 |
44 | TP. HCM | - |
|
|
|
| - |
| - |
45 | Đồng Nai | - |
|
|
|
| 1.810 | 910 | 900 |
46 | Bình Dương | - |
|
|
|
| - |
| - |
47 | Bình Phước | - |
|
| 25.695 | 7 | 100 |
| 100 |
48 | Tây Ninh | 2.000 |
| 2.000 |
|
| 5.100 |
| 5.100 |
49 | Bà Rịa - VT | - |
|
|
|
| 370 | 170 | 200 |
7 | Tây Nam Bộ | 25.700 | - | 25.700 | 3.381 | 7 | 3.600 | 1.500 | 2.100 |
50 | Long An | 100 | - | 100 | 3.381 | 7 | - |
| - |
51 | Tiền Giang | 1.500 |
| 1.500 |
|
| - |
| - |
52 | Bến Tre | 600 | - | 600 |
|
| - | - | - |
53 | Trà Vinh | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - |
| - |
54 | Sóc Trăng | 500 |
| 500 |
|
| 150 | 50 | 100 |
55 | An Giang | 500 |
| 500 |
|
| - |
| - |
56 | Hậu Giang |
|
| - |
|
| - |
| - |
57 | Đồng Tháp | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - |
| - |
58 | Kiên Giang | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 3.000 | 1.300 | 1.700 |
59 | Bạc Liêu | 500 |
| 500 |
|
| - |
| - |
60 | Cà Mau | 10.000 | - | 10.000 |
|
| 450 | 150 | 300 |
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị, địa phương | Trồng rừng (ha) | Chăm sóc rừng (ha) | Cải tạo rừng (ha) | Trồng cây phân tán (nghìn cây) |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Phòng hộ, Đặc dụng | Sản xuất |
|
|
| |||||||||||||
Rừng PH, ĐD | Rừng Sản xuất |
| |||||||||||||||||
Tổng | NSNN hỗ trợ | ODA | Tổng | Trồng mới (NSNN) | Trồng mới (ODA) | Trồng lại |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| |||||
| TỔNG CỘNG | 232.000 | 32.000 | 27.800 | 4.200 | 200.000 | 76.000 | 14.000 | 110.000 | 51.800 | 250.600 | 45.000 | 50.000 |
| |||||
I | TRUNG ƯƠNG | 6.235 | 4.935 | 4.935 | - | 1.300 | 1.300 | - | - | 6.220 | 1.050 | 2.300 | 500 |
| |||||
1 | Bộ NN-PTNT | 860 | 860 | 860 |
| - |
|
|
| 1.180 |
|
|
|
| |||||
2 | Bộ Quốc phòng | 5.000 | 4.000 | 4.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| - | 5.000 | 1.000 | 2.300 | 500 |
| |||||
3 | Bộ Công an | 330 | 30 | 30 |
| 300 | 300 |
|
| 40 | 50 |
|
|
| |||||
4 | TW đoàn TN | - | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | 45 | 45 | 45 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | ĐỊA PHƯƠNG | 225.765 | 27.065 | 22.865 | 4.200 | 198.700 | 74.700 | 14.000 | 110.000 | 45.580 | 249.550 | 42.700 | 49.500 |
| |||||
| MN phía Bắc | 111.145 | 12.735 | 12.735 | - | 98.410 | 35.910 | 2.500 | 60.000 | 24.060 | 92.250 | 2.379 | 8.770 |
| |||||
1 | Hà Giang | 7.140 | 1.900 | 1.900 |
| 5.240 | 2.940 |
| 2.300 | 3.550 |
|
| 800 |
| |||||
2 | Tuyên Quang | 12.520 | 500 | 500 |
| 12.020 | 5.220 |
| 6.800 | 4.120 | 25.900 |
| 500 |
| |||||
3 | Cao Bằng | 2.470 | 480 | 480 |
| 1.990 | 1.490 |
| 500 | 780 | - | 350 | 100 |
| |||||
4 | Lạng Sơn | 7.200 | 1.200 | 1.200 |
| 6.000 | 3.000 |
| 3.000 | 800 | 3.500 |
| 500 |
| |||||
5 | Lào Cai | 8.350 | 1.000 | 1.000 |
| 7.350 | 5.350 |
| 2.000 | 2.370 |
| 580 | 1.000 |
| |||||
6 | Yên Bái | 14.500 | 1.500 | 1.500 |
| 13.000 | 4.000 |
| 9.000 | 2.600 | 14.000 |
| 300 |
| |||||
7 | Thái Nguyên | 6.115 | 615 | 615 |
| 5.500 | 1.000 |
| 4.500 | 380 | - | 230 | 580 |
| |||||
8 | Bắc Kạn | 10.020 | 520 | 520 |
| 9.500 | 3.000 |
| 6.500 | 450 |
|
| 300 |
| |||||
9 | Phú Thọ | 6.395 | 395 | 395 |
| 6.000 |
|
| 6.000 | 520 |
|
| 300 |
| |||||
10 | Bắc Giang | 6.415 | 165 | 165 |
| 6.250 | 2.350 |
| 3.900 | 130 | 9.090 | 750 | 1.500 |
| |||||
11 | Quảng Ninh | 10.610 | 860 | 860 |
| 9.750 | 1.750 |
| 8.000 | 2.600 | 32.200 | 400 | 500 |
| |||||
12 | Hòa Bình | 9.110 | 500 | 500 |
| 8.610 | 2.110 | 1.000 | 5.500 | 450 |
| 69 | 700 |
| |||||
13 | Sơn La | 5.200 | 1.700 | 1.700 |
| 3.500 | 1.500 | 1.500 | 500 | 3.430 | 3.760 |
| 800 | ||||||
14 | Điện Biên | 3.200 | 500 | 500 |
| 2.700 | 1.200 |
| 1.500 | 600 | 3.800 |
| 700 | ||||||
15 | Lai Châu | 1.900 | 900 | 900 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| 1.280 |
|
| 190 | ||||||
| ĐB Bắc Bộ | 4.150 | 2.200 | 2.200 | - | 1.950 | 320 | - | 1.630 | 1.510 | 2.500 | 924 | 4.500 | ||||||
16 | Hà Nội | - | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
| 800 | ||||||
17 | Hải Phòng | 350 | 350 | 350 |
| - |
|
|
| 500 |
|
| 600 | ||||||
18 | Hải Dương | 200 | 150 | 150 |
| 50 |
|
| 50 | 110 |
|
| 250 | ||||||
19 | Vĩnh Phúc | 1.200 | 100 | 100 |
| 1.100 |
|
| 1.100 | 520 | 2.500 | 700 | 500 | ||||||
20 | Bắc Ninh | 10 | 10 | 10 |
| - |
|
|
| 80 |
|
| 400 | ||||||
21 | Hà Nam | 150 | - | - |
| 150 | 50 |
| 100 |
|
|
| 150 | ||||||
22 | Nam Định | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| - |
|
|
| 300 |
|
| 300 | ||||||
23 | Ninh Bình | 860 | 210 | 210 |
| 650 | 270 |
| 380 |
|
| 224 | 1.000 | ||||||
24 | Thái Bình | 380 | 380 | 380 |
| - |
|
|
|
|
|
| 500 | ||||||
| Bắc Trung Bộ | 39.180 | 3.550 | 1.250 | 2.300 | 35.630 | 15.000 | 3.600 | 17.030 | 5.050 | 79.890 | 3.187 | 5.800 | ||||||
25 | Thanh Hóa | 10.860 | 600 | 300 | 300 | 10.260 | 5.000 | 1.500 | 3.760 | 820 | 34.030 | 1.020 | 1.000 | ||||||
26 | Nghệ An | 11.200 | 700 | 200 | 500 | 10.500 | 4.000 | 1.500 | 5.000 | 1.780 | 20.000 | 1.017 | 1.500 | ||||||
27 | Hà Tĩnh | 2.550 | 350 | 50 | 300 | 2.200 | 1.000 |
| 1.200 | 800 | 720 | 1.000 | 1.000 | ||||||
28 | Quảng Bình | 5.000 | 400 | 100 | 300 | 4.600 | 3.000 |
| 1.600 | 500 | 16.230 |
| 1.000 | ||||||
29 | Quảng Trị | 5.200 | 900 | 300 | 600 | 4.300 | 1.400 |
| 2.900 | 1.150 |
|
| 300 | ||||||
30 | TT - Huế | 4.370 | 600 | 300 | 300 | 3.770 | 600 | 600 | 2.570 |
| 8.910 | 150 | 1.000 | ||||||
| Duyên hải MT | 35.457 | 3.555 | 2.155 | 1.400 | 31.902 | 12.962 | 4.200 | 14.740 | 6.190 | 36.850 | 3.000 | 5.700 | ||||||
31 | TP. Đà Nẵng | 600 | 100 | 100 |
| 500 |
|
| 500 | 400 |
|
| 300 | ||||||
32 | Quảng Nam | 5.780 | 780 | 780 |
| 5.000 | 3.500 | 1.000 | 500 | 1.900 | 9.930 |
| 1.000 | ||||||
33 | Quảng Ngãi | 9.232 | 700 | 150 | 550 | 8.532 | 3.582 | 700 | 4.250 | 630 |
|
| 1.000 | ||||||
34 | Bình Định | 8.550 | 550 | 200 | 350 | 8.000 | 500 | 1.100 | 6.400 | 750 | 8.040 | - | 950 | ||||||
35 | Phú Yên | 6.550 | 550 | 300 | 250 | 6.000 | 4.400 | 1.400 | 200 | 1.230 | 10.510 | - | 180 | ||||||
36 | Khánh Hòa | 1.145 | 195 | 195 |
| 950 | 210 |
| 740 | 480 | 1.410 |
| 270 | ||||||
37 | Ninh Thuận | 600 | 350 | 100 | 250 | 250 |
|
| 250 | 130 |
|
| 600 | ||||||
38 | Bình Thuận | … | 330 | 330 |
| 2.670 | 770 |
| 1.900 | 670 | 6.960 | 3.000 | 1.400 |
| |||||
| Tây Nguyên | 18.120 | 1.380 | 980 | 400 | 16.740 | 9.200 | 3.700 | 3.840 | 2.090 | 22.390 | 4.980 | 4.670 |
| |||||
39 | Đắk Lắc | 5.010 | 210 | 110 | 100 | 4.800 | 3.500 | 1.000 | 300 | 340 | 2.700 | 1.180 | 1.000 |
| |||||
40 | Đăk Nông | 1.860 | 20 | 20 |
| 1.840 | 500 | 1.000 | 340 | 120 | 3.180 |
| 400 |
| |||||
41 | Gia Lai | 2.600 | 300 | 300 |
| 2.300 | 1.200 | 800 | 300 | 120 | 210 |
| 1.000 |
| |||||
42 | Kon Tum | 3.450 | 450 | 150 | 300 | 3.000 | 500 | 500 | 2.000 | 930 | 1.200 |
| 1.700 |
| |||||
43 | Lâm Đồng | 5.200 | 400 | 400 |
| 4.800 | 3.500 | 400 | 900 | 580 | 15.100 | 3.800 | 570 |
| |||||
| Đông Nam Bộ | 6.755 | 1.230 | 1.230 | - | 5.525 | 525 | - | 5.000 | 3.490 | 2.800 | 280 | 3.380 |
| |||||
44 | TP.HCM | 150 | 150 | 150 |
| - |
|
|
|
|
|
| 900 |
| |||||
45 | Đồng Nai | 1.255 | 130 | 130 |
| 1.125 | 325 |
| 800 | 980 | 1.250 | 280 | 300 |
| |||||
46 | Bình Dương | - | - | - |
| - |
|
|
|
|
|
| 400 |
| |||||
47 | Bình Phước | 700 | 100 | 100 |
| 600 | 200 |
| 400 | 150 | 500 |
| 700 |
| |||||
48 | Tây Ninh | 700 | 700 | 700 |
| - |
|
|
| 2.000 |
|
| 1.000 |
| |||||
49 | Bà Rịa - VT | 3.950 | 150 | 150 |
| 3.800 | - |
| 3.800 | 360 | 1.050 | - | 80 |
| |||||
| Tây Nam Bộ | 10.958 | 2.415 | 2.315 | 100 | 8.543 | 783 | - | 7.760 | 3.190 | 12.870 | 27.950 | 16.680 |
| |||||
50 | Long An | 2.050 | 50 | 50 |
| 2.000 |
|
| 2.000 | 240 | 2.000 |
| 3.340 |
| |||||
51 | Tiền Giang | 510 | 410 | 410 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| 1.000 |
| |||||
52 | Bến Tre | 180 | 180 | 180 |
| - | - |
| - | 290 | - | - | 100 |
| |||||
53 | Trà Vinh | 130 | 130 | 130 |
| - |
|
|
| 300 |
|
| 1.000 |
| |||||
54 | Sóc Trăng | 850 | 500 | 500 |
| 350 |
|
| 350 | 390 | 500 | 100 | 340 |
| |||||
55 | An Giang | 630 | 330 | 330 |
| 300 |
|
| 300 | 110 | 140 |
| 2.500 |
| |||||
56 | Hậu Giang | 113 | 45 | 45 |
| 68 | 8 |
| 60 |
|
| - | 700 |
| |||||
57 | Đồng Tháp | 350 | 50 | 50 |
| 300 |
|
| 300 |
|
|
| 3.000 |
| |||||
58 | Kiên Giang | 2.345 | 500 | 500 |
| 1.845 | 245 |
| 1.600 | 1.340 | 1.860 |
| 2.000 |
| |||||
59 | Bạc Liêu | 400 | 50 | 50 |
| 350 | 200 |
| 150 | 150 | 300 |
| 700 |
| |||||
60 | Cà Mau | 3.400 | 170 | 70 | 100 | 3.230 | 330 |
| 2.900 | 370 | 8.070 | 27.850 | 2.000 |
| |||||
PHỤ LỤC III
CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014-2015
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Đơn vị, địa phương | Trồng rừng (ha) | Chăm sóc rừng (ha) | Cải tạo rừng (ha) | Trồng cây phân tán (nghìn cây) | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Phòng hộ, Đặc dụng | Sản xuất | ||||||||||
Rừng PH, ĐD | Rừng Sản xuất | ||||||||||||
Tổng | NSNN hỗ trợ | ODA | Tổng | Trồng mới (NSNN) | Trồng mới (ODA) | Trồng lại | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG | 497.000 | 67.000 | 58.200 | 8.800 | 430.000 | 152.000 | 28.000 | 250.000 | 61.100 | 300.600 | 95.000 | 100.000 |
I | TRUNG ƯƠNG | 12.025 | 9.425 | 9.425 | - | 2.600 | 2.600 | - | - | 7.660 | 1.260 | 6.000 | 1.000 |
1 | Bộ NN-PTNT | 1.350 | 1.350 | 1.350 |
| - |
|
|
| 1.600 | - |
| - |
2 | Bộ Quốc phòng | 10.000 | 8.000 | 8.000 |
| 2.000 | 2.000 |
| - | 6.000 | 1.200 | 6.000 | 1.000 |
3 | Bộ Công an | 630 | 30 | 30 |
| 600 | 600 |
|
| 60 | 60 | - | - |
4 | TW đoàn TN | - | - | - |
| - |
|
|
|
| - | - | - |
4 | BQL Lăng Chủ tịch HCM | 45 | 45 | 45 |
| - |
|
|
|
| - | - | - |
II | ĐỊA PHƯƠNG | 484.975 | 57.575 | 48.775 | 8.800 | 427.400 | 149.400 | 28.000 | 250.000 | 53.440 | 299.340 | 89.000 | 99.000 |
| MN phía Bắc | 235.435 | 24.615 | 24.615 | - | 210.820 | 71.820 | 5.000 | 134.000 | 27.730 | 110.700 | 5.050 | 17.540 |
1 | Hà Giang | 14.980 | 3.600 | 3.600 |
| 11.380 | 5.880 |
| 5.500 | 4.000 | - | - | 1.600 |
2 | Tuyên Quang | 27.040 | 1.000 | 1.000 |
| 26.040 | 10.440 |
| 15.600 | 4.500 | 31.080 | - | 1.000 |
3 | Cao Bằng | 5.880 | 900 | 900 |
| 4.980 | 2.980 |
| 2.000 | 800 | - | 700 | 200 |
4 | Lạng Sơn | 16.000 | 3.000 | 3.000 |
| 13.000 | 6.000 |
| 7.000 | 900 | 4.200 | - | 1.000 |
5 | Lào Cai | 17.200 | 1.500 | 1.500 |
| 15.700 | 10.700 |
| 5.000 | 2.500 | - | 1.000 | 2.000 |
6 | Yên Bái | 27.600 | 1.600 | 1.600 |
| 26.000 | 8.000 |
| 18.000 | 3.000 | 16.800 | - | 600 |
7 | Thái Nguyên | 13.380 | 1.380 | 1.380 |
| 12.000 | 2.000 |
| 10.000 | 400 | - | 800 | 1.160 |
8 | Bắc Kạn | 22.300 | 1.300 | 1.300 |
| 21.000 | 6.000 |
| 15.000 | 500 | - | - | 600 |
9 | Phú Thọ | 15.700 | 700 | 700 |
| 15.000 | - |
| 15.000 | 580 | - | - | 600 |
10 | Bắc Giang | 13.435 | 235 | 235 |
| 13.200 | 4.700 |
| 8.500 | 200 | 10.908 | 1.200 | 3.000 |
11 | Quảng Ninh | 22.800 | 1.900 | 1.900 |
| 20.900 | 3.500 |
| 17.400 | 3.000 | 38.640 | 1.200 | 1.000 |
12 | Hòa Bình | 18.870 | 1.650 | 1.650 |
| 17.220 | 4.220 | 2.000 | 11.000 | 550 | - | 150 | 1.400 |
13 | Sơn La | 9.800 | 2.800 | 2.800 |
| 7.000 | 3.000 | 3.000 | 1.000 | 4.500 | 4.512 | - | 1.600 |
14 | Điện Biên | 6.950 | 1.550 | 1.550 |
| 5.400 | 2.400 |
| 3.000 | 800 | 4.560 | - | 1.400 |
15 | Lai Châu | 3.500 | 1.500 | 1.500 |
| 2.000 | 2.000 |
| - | 1.500 | - | - | 380 |
| ĐB Bắc Bộ | 8.600 | 3.810 | 3.810 | - | 4.790 | 640 | - | 4.150 | 2.170 | 3.000 | 2.000 | 9.000 |
16 | Hà Nội | - | - | - |
| - | - |
| - |
| - | - | 1.600 |
17 | Hải Phòng | 700 | 700 | 700 |
| - | - |
| - | 800 | - | - | 1.200 |
18 | Hải Dương | 450 | 300 | 300 |
| 150 | - |
| 150 | 200 | - | - | 500 |
19 | Vĩnh Phúc | 3.200 | 200 | 200 |
| 3.000 | - |
| 3.000 | 600 | 3.000 | 1.500 | 1.000 |
20 | Bắc Ninh | 20 | 20 | 20 |
| - | - |
| - | 150 | - | - | 800 |
21 | Hà Nam | 300 | - | - |
| 300 | 100 |
| 200 |
| - | - | 300 |
22 | Nam Định | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
| - | - |
| - | 420 | - | - | 600 |
23 | Ninh Bình | 1.630 | 290 | 290 |
| 1.340 | 540 |
| 800 |
| - | 500 | 2.000 |
24 | Thái Bình | 800 | 800 | 800 |
| - | - |
| - |
| - | - | 1.000 |
| Bắc Trung Bộ | 87.560 | 9.860 | 4.990 | 4.870 | 77.700 | 30.000 | 7.200 | 40.500 | 5.700 | 95.868 | 15.780 | 11.600 |
25 | Thanh Hóa | 22.620 | 1.120 | 420 | 700 | 21.500 | 10.000 | 3.000 | 8.500 | 900 | 40.836 | 5.000 | 2.000 |
26 | Nghệ An | 25.060 | 2.060 | 1.060 | 1.000 | 23.000 | 8.000 | 3.000 | 12.000 | 1.800 | 24.000 | 2.500 | 3.000 |
27 | Hà Tĩnh | 7.080 | 2.080 | 1.460 | 620 | 5.000 | 2.000 |
| 3.000 | 950 | 864 | 8.000 | 2.000 |
28 | Quảng Bình | 11.000 | 1.000 | 400 | 600 | 10.000 | 6.000 |
| 4.000 | 650 | 19.476 | - | 2.000 |
29 | Quảng Trị | 11.800 | 2.000 | 800 | 1.200 | 9.800 | 2.800 |
| 7.000 | 1.400 | - | - | 600 |
30 | TT - Huế | 10.000 | 1.600 | 850 | 750 | 8.400 | 1.200 | 1.200 | 6.000 |
| 10.692 | 280 | 2.000 |
| Duyên hải MT | 77.944 | 8.920 | 5.940 | 2.980 | 69.024 | 25.924 | 8.400 | 34.700 | 7.050 | 44.220 | 8.610 | 11.400 |
31 | TP. Đà Nẵng | 1.700 | 700 | 700 |
| 1.000 | - |
| 1.000 | 500 | - | - | 600 |
32 | Quảng Nam | 11.500 | 1.500 | 1.500 |
| 10.000 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 2.200 | 11.916 | - | 2.000 |
33 | Quảng Ngãi | 21.364 | 2.300 | 1.050 | 1.250 | 19.064 | 7.164 | 1.400 | 10.500 | 700 | - | - | 2.000 |
34 | Bình Định | 19.290 | 1.090 | 390 | 700 | 18.200 | 1.000 | 2.200 | 15.000 | 800 | 9.648 | - | 1.900 |
35 | Phú Yên | 13.790 | 1.590 | 1.060 | 530 | 12.200 | 8.800 | 2.800 | 600 | 1.400 | 12.612 | - | 360 |
36 | Khánh Hòa | 2.410 | 390 | 390 |
| 2.020 | 420 |
| 1.600 | 550 | 1.692 | - | 540 |
37 | Ninh Thuận | 1.300 | 800 | 300 | 500 | 500 | - |
| 500 | 150 | - | - | 1.200 |
38 | Bình Thuận | 6.590 | 550 | 550 |
| 6.040 | 1.540 |
| 4.500 | 750 | 8.352 | 8.610 | 2.800 |
| Tây Nguyên | 38.285 | 2.835 | 1.985 | 850 | 35.450 | 18.400 | 7.400 | 9.650 | 2.900 | 26.872 | 6.800 | 9.340 |
39 | Đắk Lắc | 10.130 | 430 | 230 | 200 | 9.700 | 7.000 | 2.000 | 700 | 450 | 3.240 | 2.300 | 2.000 |
40 | Đăk Nông | 3.805 | 55 | 55 |
| 3.750 | 1.000 | 2.000 | 750 | 300 | 3.820 | - | 800 |
41 | Gia Lai | 5.300 | 600 | 600 |
| 4.700 | 2.400 | 1.600 | 700 | 300 | 252 | - | 2.000 |
42 | Kon Tum | 7.950 | 950 | 350 | 600 | 7.000 | 1.000 | 1.000 | 5.000 | 1.200 | 1.440 | - | 3.400 |
43 | Lâm Đồng | 11.100 | 800 | 750 | 50 | 10.300 | 7.000 | 800 | 2.500 | 650 | 18.120 | 4.500 | 1.140 |
| Đông Nam Bộ | 13.880 | 2.030 | 2.030 | - | 11.850 | 1.050 | - | 10.800 | 4.100 | 3.360 | 560 | 6.760 |
44 | TP.HCM | 180 | 180 | 180 |
| - | - |
| - |
| - | - | 1.800 |
45 | Đồng Nai | 2.760 | 310 | 310 |
| 2.450 | 650 |
| 1.800 | 1.000 | 1.500 | 560 | 600 |
46 | Bình Dương | - | - | - |
| - | - |
| - |
| - | - | 800 |
47 | Bình Phước | 1.500 | 100 | 100 |
| 1.400 | 400 |
| 1.000 | 200 | 600 | - | 1.400 |
48 | Tây Ninh | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
| - | - |
| - | 2.500 | - | - | 2.000 |
49 | Bà Rịa - VT | 8.340 | 340 | 340 |
| 8.000 | - |
| 8.000 | 400 | 1.260 | - | 160 |
| Tây Nam Bộ | 23.271 | 5.505 | 5.405 | 100 | 17.766 | 1.566 | - | 16.200 | 3.790 | 15.320 | 50.200 | 33.360 |
50 | Long An | 4.050 | 50 | 50 |
| 4.000 | - |
| 4.000 | 300 | 2.400 | - | 6.680 |
51 | Tiền Giang | 1.100 | 800 | 800 |
| 300 | - |
| 300 |
| - | - | 2.000 |
52 | Bến Tre | 330 | 330 | 330 |
| - | - |
| - | 350 | - | - | 200 |
53 | Trà Vinh | 260 | 260 | 260 |
| - | - |
| - | 400 | - | - | 2.000 |
54 | Sóc Trăng | 1.700 | 1.000 | 1.000 |
| 700 | - |
| 700 | 450 | 600 | 200 | 680 |
55 | An Giang | 1.150 | 500 | 500 |
| 650 | - |
| 650 | 150 | 160 | - | 5.000 |
56 | Hậu Giang | 211 | 45 | 45 |
| 166 | 16 |
| 150 |
| - | - | 1.400 |
57 | Đồng Tháp | 650 | 50 | 50 |
| 600 | - |
| 600 |
| - | - | 6.000 |
58 | Kiên Giang | 6.190 | 2.200 | 2.200 |
| 3.990 | 490 |
| 3.500 | 1.500 | 2.200 | - | 4.000 |
59 | Bạc Liêu | 750 | 50 | 50 |
| 700 | 400 |
| 300 | 240 | 360 | - | 1.400 |
60 | Cà Mau | 6.880 | 220 | 120 | 100 | 6.660 | 660 |
| 6.000 | 400 | 9.600 | 50.000 | 4.000 |
- 1Công văn 3402/BNN-TCLN báo cáo nhanh kết quả kiểm tra tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 3438/BNN-TCLN sử dụng vốn kết dư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và giải ngân vốn Kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 01/BNN-TCLN về Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định 57/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 519/BNN-TCLN triển khai nhiệm vụ Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông báo 2052/TB-BNN-VP ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại cuộc họp trực tuyến về công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông báo 414/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Công văn 3402/BNN-TCLN báo cáo nhanh kết quả kiểm tra tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 3438/BNN-TCLN sử dụng vốn kết dư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và giải ngân vốn Kế hoạch Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Công văn 01/BNN-TCLN về Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định 57/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 519/BNN-TCLN triển khai nhiệm vụ Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông báo 2052/TB-BNN-VP ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại cuộc họp trực tuyến về công tác bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông báo 224/TB-VPCP năm 2013 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông báo 414/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011- 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 2808/BNN-TCLN năm 2013 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 2808/BNN-TCLN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra