Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH LONG AN
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/SXD-XD
V/v công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công

Tân An, ngày 08 tháng 01 năm 2008

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND 14 huyện, thị.

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Long An về việc bãi bỏ Quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.

Sở Xây dựng công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công kèm theo văn bản này, để các tổ chức cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng “báo cáo”;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- UBND tỉnh “báo cáo”;
- Lưu: XD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Võ Văn Thành

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

(Kèm theo văn bản số 28/SXD-XD ngày 08/01/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Long An)

I. Quy định chung:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ theo số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại ca máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Long An trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và bảng giá ca máy này làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.

5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa: Các khoản chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:

+ Xăng M90: 10.000 đ/lít

+ Dầu diezel: 7.818 đ/lít

+ Dầu mazút: 4.429 đ/lít

+ Điện: 1.000 đ/kwh.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới của nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đ/tháng (Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).

+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 - nhóm 2; đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

+ Các khoản phụ cấp bao gồm: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; phụ cấp không ổn định sản xuất bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An.

II. Hướng dẫn áp dụng:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Long An.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.

 

BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

STT

LOẠI MÁY & THIẾT BỊ

ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU - NĂNG LƯỢNG

THÀNH PHẦN THỢ ĐIỀU KHIỂN

GIÁ CA MÁY (đồng)

 

Trong đó

Tổng số

 

Nhiên liệu

Tiền lương

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

1

0,22m3

32,40 lít diezel

1 x 4/7

265.968

62.560

467.850

 

2

0,30m3

35,10 lít diezel

1 x 4/7

288.132

62.560

528.325

 

3

0,40m3

42,66 lít diezel

1 x 4/7

350.192

62.560

609.664

 

4

0,50m3

51,30 lít diezel

1 x 4/7

421.117

62.560

856.619

 

5

0,65m3

59,40 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

487.609

126.865

1.078.751

 

6

0,80m3

64,80 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

531.937

126.865

1.267.999

 

7

1,00m3

74,52 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

611.727

147.582

1.527.577

 

8

1,20m3

78,30 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

642.757

147.582

1.809.852

 

9

1,25m3

82,62 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

678.219

147.582

1.854.049

 

10

1,60m3

113,22 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

929.412

147.582

2.081.303

 

11

2,00m3

127,50 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.046.635

161.975

2.479.287

 

12

2,30m3

137,70 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.130.366

161.975

2.810.006

 

13

2,50m3

163,71 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.343.879

161.975

3.050.657

 

14

3,50m3

196,35 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.611.818

161.975

4.827.553

 

15

3,60m3

198,90 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.632.750

161.975

5.220.246

 

16

5,40m3

218,28 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.791.839

161.975

5.943.728

 

17

6,50m3

332,01 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

2.725.437

161.975

7.859.236

 

18

9,50m3

397,80 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

3.265.500

161.975

11.316.704

 

19

10,40m3

408,00 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

3.349.231

161.975

12.403.062

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu:

 

20

2,50m3

672 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

719.040

161.975

2.825.584

 

21

4,00m3

924 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

988.680

161.975

3.797.783

 

22

4,60m3

1050 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.123.500

161.975

4.980.969

 

23

5,00m3

1134 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.213.380

161.975

5.135.522

 

24

8,00m3

2079 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

2.224.530

161.975

8.435.394

 

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

25

0,15m3

29,70 lít diezel

1 x 4/7

243.804

62.560

402.902

 

26

0,30m3

33,48 lít diezel

1 x 4/7

274.834

62.560

521.872

 

27

0,75m3

56,70 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

465.445

126.865

1.043.881

 

28

1,25m3

73,44 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

602.862

147.582

1.819.006

 

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

29

1,00m3

38,76 lít diezel

1 x 4/7

318.177

62.560

712.541

 

30

1,65m3

75,24 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

617.638

126.865

1.105.756

 

31

2,00m3

86,64 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

711.219

126.865

1.184.414

 

32

2,80m3

100,80 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

827.457

147.582

1.606.998

 

33

3,20m3

134,40 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

1.103.276

147.582

2.870.133

 

34

4,20m3

159,60 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

1.310.140

147.582

3.616.755

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

35

0,90m3

51,84 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

425.549

126.865

1.691.547

 

36

1,65m3

65,25 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

535.631

126.865

1.972.499

 

37

4,20m3

89,04 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

730.920

147.582

3.440.919

 

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

38

2m3/ph

132,00 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

141.240

135.588

469.198

 

39

3m3/ph

247,50 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

264.825

135.588

737.061

 

40

8m3/ph

673,20 kwh

1 x 4/7 + 1 x 6/7

720.324

147.582

1.572.261

 

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

41

45cv

22,95 lít diezel

1 x 4/7

188.394

62.560

492.482

 

42

54cv

27,54 lít diezel

1 x 4/7

226.073

62.560

540.009

 

43

75cv

38,25 lít diezel

1 x 4/7

313.990

62.560

728.911

 

44

105cv

44,10 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

362.012

126.865

1.002.634

 

45

108cv

46,20 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

379.251

126.865

1.013.789

 

46

130cv

54,60 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

448.206

126.865

1.215.378

 

47

140cv

58,80 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

482.683

126.865

1.302.147

 

48

160cv

67,20 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

551.638

126.865

1.425.757

 

49

180cv

75,60 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

620.593

126.865

1.473.648

 

50

250cv

93,60 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

768.353

138.859

1.769.537

 

51

271cv

105,69 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

867.599

138.859

1.894.187

 

52

320cv

124,80 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 7/7

1.024.471

153.252

2.425.192

 

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

53

2,50m3

37,67 lít diezel

1 x 4/7

309.229

62.560

654.853

 

54

2,75m3

38,48 lít diezel

1 x 4/7

315.878

62.560

695.938

 

55

3,00m3

40,50 lít diezel

1 x 4/7

332.460

62.560

738.737

 

56

4,50m3

58,32 lít diezel

1 x 4/7

478.743

62.560

898.066

 

57

5,00m3

58,32 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

478.743

126.865

1.005.632

 

58

8,00m3

71,40 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

586.115

126.865

1.158.331

 

59

9,00m3

76,50 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

627.981

126.865

1.262.795

 

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

60

9,0m3

132,00 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

1.083.575

138.859

1.691.121

 

61

10,0m3

138,00 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

1.132.828

138.859

1.858.038

 

62

16,0m3

153,90 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 7/7

1.263.350

153.252

2.361.467

 

63

25,0m3

182,40 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 7/7

1.497.303

153.252

3.017.421

 

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

64

54cv

19,44 lít diezel

1 x 4/7

159.581

62.560

592.657

 

65

90cv

32,40 lít diezel

1 x 4/7

265.968

62.560

749.637

 

66

108cv

38,88 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

319.162

126.865

886.995

 

67

180cv

54,00 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

443.281

126.865

1.290.517

 

68

250cv

75,00 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 6/7

615.668

138.859

1.528.757

 

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

69

50kg

3,06 lít xăng

1 x 3/7

31.518

53.837

99.279

 

70

60kg

3,57 lít xăng

1 x 3/7

36.771

53.837

108.013

 

71

70kg

4,08 lít xăng

1 x 3/7

42.024

53.837

114.677

 

72

80kg

4,59 lít xăng

1 x 3/7

47.277

53.837

120.199

 

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích - trọng lượng:

 

 

 

 

 

73

9 T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

295.520

62.560

425.091

 

74

12,5 T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

315.222

62.560

535.214

 

75

18 T

46,20 lít diezel

1 x 4/7

379.251

62.560

641.149

 

76

25 T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

448.206

73.028

728.981

 

77

26,5 T

63,00 lít diezel

1 x 5/7

517.161

73.028

757.336

 

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

78

16 T

37,80 lít diezel

1 x 5/7

310.296

73.028

660.792

 

79

17,5 T

42,00 lít diezel

1 x 5/7

344.774

73.028

694.566

 

80

25 T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

448.206

73.028

781.469

 

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

81

8 T

19,20 lít diezel

1 x 4/7

157.611

62.560

744.528

 

82

15 T

38,64 lít diezel

1 x 4/7

317.192

62.560

1.147.007

 

83

18 T

52,80 lít diezel

1 x 4/7

433.430

62.560

1.369.450

 

84

25 T

67,20 lít diezel

1 x 4/7

551.638

62.560

1.558.696

 

 

Đầm chân cừu + đầu kéo + trọng lượng:

 

 

 

 

 

85

5,5 T

25,92 lít diezel

1 x 4/7

212.775

62.560

583.625

 

86

9 T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

295.520

62.560

673.083

 

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

87

8,5 T

24,00 lít diezel

1 x 3/7

197.014

53.837

391.117

 

88

10 T

26,40 lít diezel

1 x 4/7

216.715

62.560

446.113

 

89

12,2 T

32,16 lít diezel

1 x 4/7

263.998

62.560

471.709

 

90

13 T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

295.520

62.560

509.482

 

91

14,5 T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

315.222

62.560

556.453

 

92

15,5 T

41,76 lít diezel

1 x 4/7

342.804

62.560

637.875

 

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng:

 

 

 

 

 

93

10 T

40,32 lít diezel

1 x 4/7

330.983

62.560

636.430

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

94

2 T

12,00 lít xăng

1 x 2/4 loại < 3,5 T

123.600

59.507

259.681

 

95

2,5 T

13,00 lít xăng

1 x 3/4 loại < 3,5 T

133.900

69.975

289.724

 

96

4 T

20,00 lít xăng

1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T

206.000

63.651

388.167

 

97

5 T

25,00 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T

205.223

63.651

383.476

 

98

6 T

29,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T

238.058

74.337

451.619

 

99

7 T

31,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T

254.476

74.337

540.623

 

100

10 T

38,00 lít diezel

1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T

311.938

67.576

649.555

 

101

12 T

41,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

336.565

78.480

720.855

 

102

12,5 T

42,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

344.774

78.480

760.911

 

103

20 T

56,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

459.698

82.842

877.812

 

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

104

2,5 T

18,90 lít xăng

1 x 2/4 loại <= 3,5 T

194.670

59.507

304.416

 

105

3,5 T

28,35 lít xăng

1 x 2/4 loại <= 3,5 T

292.005

59.507

408.862

 

106

4 T

32,40 lít xăng

1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T

333.720

63.651

490.928

 

107

5 T

40,50 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5 - 7,5) T

332.460

63.651

490.447

 

108

6 T

43,20 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T

354.624

74.337

541.914

 

109

7 T

45,90 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T

376.789

74.337

687.087

 

110

9 T

51,30 lít diezel

1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T

421.117

67.576

764.448

 

111

10 T

56,70 lít diezel

1 x 2/4 loại (7,5 - 16,5) T

465.445

67.576

810.588

 

112

12 T

64,80 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

531.937

78.480

893.123

 

113

15 T

72,90 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

598.429

78.480

951.588

 

114

20 T

75,60 lít diezel

1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

620.593

82.842

1.041.043

 

115

22 T

76,95 lít diezel

1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

631.675

82.842

1.082.498

 

116

25 T

81,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

664.921

93.091

1.149.083

 

117

27 T

86,40 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

709.249

93.091

1.365.349

 

118

32 T

91,68 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

752.592

93.091

2.550.520

 

119

36 T

116,40 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

955.516

93.091

3.203.010

 

120

42 T

130,56 lít diezel

1 x 3/4 loại > 40 T

1.071.754

99.197

3.832.603

 

121

55 T

156,00 lít diezel

1 x 4/4 loại > 40 T

1.280.588

115.771

4.680.355

 

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

122

150 cv

30,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

246.267

78.480

546.360

 

123

180 cv

36,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

295.520

78.480

727.755

 

124

200 cv

40,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

328.356

82.842

785.227

 

125

240 cv

48,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

394.027

82.842

845.404

 

126

255 cv

51,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

418.654

93.091

921.225

 

127

272 cv

56,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (25 - 40) T

459.698

93.091

1.111.425

 

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

128

5 m3

36,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5-16,5) T

295.520

136.679

771.776

 

129

6 m3

43,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5-16,5) T

352.983

136.679

1.018.215

 

130

8 m3

50,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T

410.445

144.312

1.306.104

 

131

8,7 m3

52,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T

426.863

144.312

1.308.752

 

132

10,7 m3

64,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5-25) T

525.370

144.312

1.601.032

 

133

14,5 m3

70,00 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25-40) T

574.623

161.758

2.270.549

 

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

134

4m3

20,25 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5-7,5) T

166.230

63.651

471.259

 

135

5m3

22,50 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T

184.700

74.337

520.418

 

136

6m3

24,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T

197.014

74.337

577.869

 

137

7m3

25,50 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

209.327

78.480

623.689

 

138

9m3

27,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

221.640

78.480

688.784

 

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe:

 

 

 

 

 

139

5 T

27,00 lít diezel

1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T

221.640

129.047

730.237

 

140

6 T

28,00 lít diezel

1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T

236.416

129.047

814.685

 

141

7 T

30,60 lít diezel

1 x (1/4 + 3/4) loại (3,5-7,5) T

251.192

129.047

939.542

 

142

10 T

37,80 lít diezel

1 x (1/4 + 3/4) loại (7,5 - 16,5) T

310.296

136.679

1.281.351

 

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

143

2 T

 

1 x 1/4 loại < 3,5 T

 

51.002

73.457

 

144

4 T

 

1 x 1/4 loại (3,5 - 7,5) T

 

54.710

89.541

 

145

7,5 T

 

1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T

 

58.199

103.803

 

146

14 T

 

1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T

 

58.199

131.127

 

147

15 T

 

1 x 1/4 loại (7,5 - 16,5) T

 

58.199

138.454

 

148

21 T

 

1 x 1/4 loại (16,5 - 25) T

 

61.470

161.120

 

149

40 T

 

1 x 1/4 loại >= 40 T

 

73.246

254.702

 

150

100 T

 

1 x 1/4 loại >= 40 T

 

73.246

401.533

 

151

125 T

 

1 x 1/4 loại >= 40 T

 

73.246

440.903

 

 

Máy kéo bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

152

45 cv

21,6 lít diezel

1 x 4/7

177.312

62.560

331.916

 

153

54 cv

25,92 lít diezel

1 x 4/7

212.775

62.560

385.752

 

154

75 cv

32,4 lít diezel

1 x 4/7

265.968

62.560

532.861

 

155

110 cv

41,47 lít diezel

1 x 4/7

340.423

62.560

623.883

 

156

130 cv

49,92 lít diezel

1 x 4/7

409.788

62.560

709.105

 

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

 

 

157

28 cv

11,76 lít diezel

1 x 4/7

96.537

62.560

277.123

 

158

40 cv

16,80 lít diezel

1 x 4/7

137.910

62.560

328.609

 

159

50 cv

21,00 lít diezel

1 x 4/7

172.387

62.560

374.265

 

160

60 cv

25,20 lít diezel

1 x 4/7

206.864

62.560

433.746

 

161

80 cv

33,60 lít diezel

1 x 4/7

275.819

62.560

515.575

 

162

165 cv

55,44 lít diezel

1 x 4/7

455.101

62.560

787.224

 

163

215 cv

67,73 lít diezel

1 x 5/7

555.989

73.028

938.484

 

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

164

Tời manơ 13kw

42,90 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

45.903

135.588

190.683

 

165

Xe goòng 3 T

 

1 x 4/7 + 1 x 5/7

 

135.588

145.388

 

166

Xe goòng 5,8 m3

 

1 x 4/7 + 1 x 5/7

 

135.588

535.709

 

167

Đầu kéo 30T

37,44 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 5/7

307.341

135.588

1.287.394

 

168

Quang lật 360 T/h

27,00 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

28.890

135.588

242.965

 

 

Cần trục máy kéo - sức nâng:

 

 

 

 

 

169

5 T

18 lít diezel

1 x 5/7

147.760

73.028

442.961

 

170

6 T

21 lít diezel

1 x 5/7

172.387

73.028

500.914

 

171

7 T

24 lít diezel

1 x 5/7

197.014

73.028

578.557

 

172

8 T

33 lít diezel

1 x 5/7

270.894

73.028

698.714

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

173

1 T

21,38 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T

175.506

120.977

343.863

 

174

3 T

24,75 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại < 3,5 T

203.170

120.977

382.522

 

175

4 T

25,88 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T

212.446

129.047

404.148

 

176

5 T

30,38 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5-7,5) T

249.386

129.047

469.424

 

177

6 T

32,63 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (3,5 - 7,5) T

267.856

129.047

562.984

 

178

10 T

37 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

303.729

136.679

930.938

 

179

16 T

43 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5) T

352.983

136.679

1.228.318

 

180

20 T

44 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

361.192

144.312

1.425.807

 

181

25 T

50 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

410.445

144.312

1.692.282

 

182

30 T

54 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T

443.281

161.758

1.889.882

 

183

35 T

60 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (25 - 40) T

492.534

161.758

2.136.804

 

184

40 T

64 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T

525.370

172.443

2.381.156

 

185

45 T

66 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T

541.787

172.443

2.670.644

 

186

50 T

70 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại => 40 T

574.623

172.443

3.107.169

 

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

187

16 T

33 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

270.894

126.865

1.215.637

 

188

25 T

36 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

295.520

147.582

1.678.309

 

189

40 T

49,5 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

406.341

147.582

2.360.405

 

190

63 T

60,5 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

496.638

147.582

3.005.179

 

191

90 T

68,75 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

564.362

161.975

3.639.999

 

192

100 T

74,25 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

609.511

224.535

5.114.209

 

193

110 T

77,5 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

636.190

224.535

6.204.116

 

194

130 T

81 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

664.921

224.535

7.269.552

 

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

195

5 T

31,5 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

258.580

126.865

463.120

 

196

7 T

33 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

270.894

126.865

485.558

 

197

10 T

36 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

295.520

126.865

760.910

 

198

16 T

45 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

369.401

126.865

1.159.798

 

199

25 T

47 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

385.818

147.582

1.651.455

 

200

28 T

48,75 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

400.184

147.582

1.732.353

 

201

40 T

51,25 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

420.706

147.582

2.248.930

 

202

50 T

53,75 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

441.228

147.582

2.384.150

 

203

63 T

56,25 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

461.751

161.975

2.983.737

 

204

100 T

58,95 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

483.915

245.471

3.580.484

 

205

110 T

62,78 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

515.355

245.471

3.974.289

 

206

130 T

72 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

591.041

245.471

4.599.810

 

207

150 T

83,25 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 7/7

683.391

245.471

5.127.777

 

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

208

3 T

37,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

40.125

126.865

312.859

 

209

5 T

42 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

44.940

126.865

456.119

 

210

8 T

52,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

56.175

126.865

661.454

 

211

10 T

60 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

64.200

126.865

854.683

 

212

12 T

67,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

72.225

126.865

872.502

 

213

15 T

90 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

96.300

126.865

952.760

 

214

20 T

112,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

120.375

126.865

1.236.857

 

215

25 T

120 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

128.400

138.859

1.684.956

 

216

30 T

127,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

136.425

138.859

1.890.825

 

217

40 T

135 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

144.450

138.859

2.177.480

 

218

50 T

142,5 kwh

2 x 4/7 + 1 x 6/7

152.475

210.142

2.719.935

 

219

60 T

198 kwh

2 x 4/7 + 1 x 6/7

211.860

210.142

3.281.783

 

220

Cẩu tháp MD 900

480 kwh

2 x 4/7 + 1 x 6/7 + 1 x 7/7

513.600

309.557

9.105.795

 

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

 

 

221

30 T

81 lít diezel

Thuyền phó 2 x 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

664.921

425.519

3.112.891

 

 

Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

 

 

222

100 T

117,6 lít diezel

Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

965.367

443.401

4.041.896

 

 

Cẩu lao dầm:

 

223

Cẩu K33-60

232,56 kwh

1 x 3/7 + 4 x 4/7 + 1 x 6/7

248.839

389.099

3.421.335

 

 

Cổng trục - sức nâng:

 

224

10 T

81 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

86.670

126.865

764.038

 

225

25 T

86,4 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

92.448

126.865

954.719

 

226

30 T

90 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

96.300

138.859

1.020.947

 

227

60 T

144 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

154.080

153.252

1.353.674

 

 

Cầu trục - sức nâng:

 

228

30 T

48 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

51.360

138.859

537.539

 

229

40 T

60 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

64.200

138.859

656.952

 

230

50 T

72 kwh

1 x 3/7 + 1 x 6/7

77.040

138.859

776.366

 

231

60 T

84 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

89.880

153.252

920.288

 

232

90 T

108 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

115.560

153.252

1.108.514

 

233

110 T

132 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

141.240

153.252

1.462.746

 

234

125 T

144 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

154.080

153.252

1.664.976

 

235

180 T

168 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

179.760

153.252

2.176.386

 

236

250 T

204 kwh

1 x 3/7 + 1 x 7/7

218.280

153.252

3.005.642

 

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

237

0,3T - H nâng 30m

8,4 kwh

1 x 3/7

8.988

53.837

67.124

 

238

0,5T - H nâng 50m

15,75 kwh

1 x 3/7

16.853

53.837

88.257

 

239

0,8T - H nâng 80m

21 kwh

1 x 3/7

22.470

53.837

98.323

 

240

2T - H nâng 100m

31,5 kwh

1 x 3/7

33.705

53.837

138.589

 

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

241

0,5 T

3,6 kwh

1 x 3/7

3.852

53.837

60.088

 

 

Tời điện - sức kéo:

 

242

0,5 T

3,78 kwh

1 x 3/7

4.045

53.837

58.753

 

243

1 T

4,5 kwh

1 x 3/7

4.815

53.837

60.032

 

244

1,5 T

5,58 kwh

1 x 3/7

5.971

53.837

62.933

 

245

2 T

6,3 kwh

1 x 3/7

6.741

53.837

72.633

 

246

2,5 T

9,18 kwh

1 x 3/7

9.823

53.837

78.970

 

247

3 T

10,8 kwh

1 x 3/7

11.556

53.837

90.699

 

248

4 T

11,7 kwh

1 x 3/7

12.519

53.837

99.244

 

249

5 T

13,5 kwh

1 x 3/7

14.445

53.837

110.580

 

250

Kích thông tâm YCW - 150T

 

1 x 4/7

 

62.560

72.241

 

251

Kích thông tâm YCW - 250T

 

1 x 4/7

 

62.560

77.479

 

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

30 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

32.100

135.588

381.328

 

253

Kích thông tâm YCW - 500T

 

1 x 4/7

 

62.560

108.457

 

254

Kích sợi đơn YDC - 500T

 

1 x 4/7

 

62.560

79.293

 

255

Kích thông tâm RRH - 100T

 

1 x 4/7

 

62.560

132.377

 

256

Kích thông tâm RRH - 300T

 

1 x 4/7

 

62.560

284.451

 

 

Máy luồn cáp, công suất:

 

257

15 kw

27 kwh

1 x 4/7

28.890

62.560

310.474

 

 

Trạm bơm dầu áp lực, công suất:

 

258

40MPa (HCP-400)

13,65 kwh

1 x 4/7

14.606

62.560

79.113

 

259

50MPa (ZB4-500)

19,5 kwh

1 x 4/7

20.865

62.560

92.040

 

 

Xe nâng hàng - sức nâng:

 

260

1,5 T

7,92 lít diezel

1 x 4/7

65.014

62.560

203.910

 

261

2 T

9 lít diezel

1 x 4/7

73.880

62.560

236.361

 

262

3 T

10,08 lít diezel

1 x 4/7

82.746

62.560

284.465

 

263

3,2 T

11,52 lít diezel

1 x 4/7

94.567

62.560

300.946

 

264

3,5 T

14,4 lít diezel

1 x 4/7

118.208

62.560

335.818

 

265

5 T

16,2 lít diezel

1 x 4/7

132.984

62.560

387.622

 

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

266

135 cv

44,55 lít diezel

1 x 4/7

358.741

62.560

714.813

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

267

100 lít

6,72 kwh

1 x 3/7

7.190

53.837

86.147

 

268

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

8.988

53.837

103.817

 

269

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

10.272

53.837

122.525

 

270

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

11.556

53.837

146.517

 

271

425 lít

24 kwh

1 x 4/7

25.680

62.560

183.322

 

272

500 lít

33,6 kwh

1 x 4/7

35.952

62.560

197.430

 

273

800 lít

60 kwh

1 x 4/7

64.200

62.560

245.873

 

274

1150 lít

72 kwh

1 x 4/7

77.040

62.560

356.561

 

275

1600 lít

96 kwh

 

102.720

62.560

429.821

 

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

276

80 lít

5,28 kwh

1 x 3/7

5.650

53.837

75.893

 

277

110 lít

7,68 kwh

1 x 3/7

8.218

53.837

84.442

 

278

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

8.988

53.837

93.882

 

279

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

10.272

53.837

109.634

 

280

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

11.556

53.837

117.111

 

281

325 lít

16,8 kwh

1 x 3/7

17.976

53.837

135.792

 

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

282

20 m3/h

92,4 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

98.868

126.865

1.234.172

 

283

22 m3/h

99 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

105.930

126.865

1.321.470

 

284

25 m3/h

115,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

123.585

126.865

1.440.306

 

285

30 m3/h

171,6 kwh

2 x 3/7 + 1 x 5/7

183.612

180.702

1.650.329

 

286

50 m3/h

198 kwh

2 x 3/7 + 1 x 5/7

211.860

180.702

2.087.214

 

287

60 m3/h

265,2 kwh

2 x 3/7 + 1 x 5/7

283.764

180.702

2.305.656

 

288

75 m3/h

417,6 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

446.832

255.256

2.923.103

 

289

125 m3/h

445,5 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

476.685

255.256

4.482.541

 

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

290

2 m3/h

12,6 kwh

1 x 4/7

13.482

62.560

171.720

 

291

4 m3/h

16,2 kwh

1 x 4/7

17.334

62.560

211.624

 

292

6 m3/h

19,8 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

21.186

116.397

279.141

 

293

9 m3/h

33,75 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

36.113

116.397

336.354

 

294

32 - 50 m3/h

72 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

77.040

116.397

428.296

 

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

 

295

50 m3/h

52,8 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

433.430

144.312

2.094.156

 

296

60 m3/h

60 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

492.534

144.312

2.457.994

 

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

297

40 - 60 m3/h

180,68 kwh

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

193.328

144.312

1.371.853

 

298

60 - 90 m3/h

247,5 kwh

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (16,5 - 25) T

264.825

144.312

2.051.610

 

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

299

9 m3/h (AL 285)

54 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

57.780

255.256

1.491.603

 

300

16 m3/h (AL 500)

429 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

459.030

328.284

4.000.746

 

 

Máy trải bê tông

 

301

SP.500

72,6 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 5/7 + 2 x 3/7

595.966

265.724

7.507.315

 

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

302

0,4 kw

1,8 kwh

1 x 3/7

1.926

53.837

58.357

 

303

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

2.889

53.837

59.969

 

304

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

3.852

53.837

61.581

 

305

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

4.815

53.837

62.904

 

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

306

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

4.815

53.837

62.152

 

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

307

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

2.889

53.837

60.202

 

308

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

3.852

53.837

62.785

 

309

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

4.815

53.837

63.704

 

310

1,5 kw

6,75 kwh

1 x 3/7

7.223

53.837

66.767

 

311

2,8 kw

12,6 kwh

1 x 3/7

13.482

53.837

74.241

 

312

3,5 kw

15,75 kwh

1 x 3/7

16.853

53.837

88.158

 

 

Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất:

 

313

11 m3/h

29,4 kwh

1 x 4/7

31.458

53.837

92.852

 

314

35 m3/h

75,6 kwh

1 x 4/7

80.892

62.560

155.099

 

315

45 m3/h

96,6 kwh

1 x 4/7

103.362

62.560

180.414

 

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

316

6 m3/h

63 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

67.410

116.397

568.007

 

317

20 m3/h

315 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

337.050

116.397

1.612.279

 

318

25 m3/h

357 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7

381.990

170.234

1.913.828

 

319

125 m3/h

630 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7

674.100

170.234

5.328.062

 

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

320

14m3/h

134,4 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

143.808

116.397

275.542

 

321

200m3/h

840 kwh

1 x 3/7 + 2 x 4/7+ 1 x 5/7 + 1 x 6/7

898.800

337.007

1.803.388

 

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

322

25T/h (140T/ca)

1190 lít mazút

210 kwh

210 lít diezel

4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7

7.482.605

769.694

9.038.539

 

323

30T/h (156T/ca)

1326 lít mazút

234 kwh

234 lít diezel

4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 1 x 6/7

8.337.759

769.694

10.050.941

 

324

40T/h (176T/ca)

1496 lít mazút

264 kwh

264 lít diezel

5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7

9.406.703

959.119

11.416.014

 

325

50T/h (200T/ca)

1700 lít mazút

300 kwh

300 lít diezel

5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7

10.689.435

959.119

12.729.418

 

326

60T/h (216T/ca)

1836 lít mazút

324 kwh

324 lít diezel

5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7

11.544.590

959.119

15.016.534

 

327

80T/h (256T/ca)

2176 lít mazút

384 kwh

384 lít diezel

5 x 3/7 + 5 x 4/7 + 4 x 5/7 + 1 x 6/7

13.682.477

959.119

18.623.250

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

328

190 cv

57 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 loại (7,5 - 16) T

467.907

136.679

1.133.356

 

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

329

65T/h

33,6 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

275.819

126.865

964.026

 

330

100T/h

50,4 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

413.729

126.865

1.137.169

 

331

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

92,4 diezel

1 x 4/7 + 1 x 5/7

758.502

135.588

2.564.907

 

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1 x 4/7

 

62.560

124.121

 

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1 x 4/7

86.522

62.560

599.730

 

334

Nồi nấu nhựa

 

1 x 4/7

 

62.560

69.054

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

335

0,55 kw

1,49 kwh

1 x 3/7

1.594

53.837

56.861

 

336

0.75 kw

2,03 kwh

1 x 3/7

2.172

53.837

57.708

 

337

1.1 kw

2,97 kwh

1 x 3/7

3.178

53.837

58.981

 

338

1.5 kw

4,05 kwh

1 x 3/7

4.334

53.837

60.316

 

339

2 kw

5,4 kwh

1 x 3/7

5.778

53.837

61.850

 

340

2.8 kw

7,56 kwh

1 x 3/7

8.089

53.837

64.259

 

341

4 kw

10,8 kwh

1 x 3/7

11.556

53.837

69.404

 

342

4.5 kw

12,15 kwh

1 x 3/7

13.001

53.837

71.852

 

343

7 kw

16,8 kwh

1 x 3/7

17.976

53.837

82.128

 

344

10 kw

24 kwh

1 x 4/7

25.680

62.560

102.290

 

345

14 kw

33,6 kwh

1 x 4/7

35.952

62.560

119.588

 

346

20 kw

48 kwh

1 x 4/7

51.360

62.560

147.649

 

347

22 kw

52,8 kwh

1 x 4/7

56.496

62.560

157.974

 

348

28 kw

67,2 kwh

1 x 4/7

71.904

62.560

178.335

 

349

30 kw

72 kwh

1 x 4/7

77.040

62.560

192.764

 

350

40 kw

96 kwh

1 x 4/7

102.720

62.560

232.962

 

351

50 kw

120 kwh

1 x 4/7

128.400

62.560

270.459

 

352

55 kw

132 kwh

1 x 4/7

141.240

62.560

287.597

 

353

75 kw

180 kwh

1 x 4/7

192.600

62.560

364.363

 

354

113 kw

271,2 kwh

1 x 4/7

290.184

62.560

495.478

 

 

Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất:

 

355

5cv

2,7 lít diezel

1 x 4/7

22.164

62.560

91.917

 

356

5,5cv

2,97 lít diezel

1 x 4/7

24.380

62.560

98.602

 

357

7cv

3,78 lít diezel

1 x 4/7

31.030

62.560

108.301

 

358

7,5cv

4,05 lít diezel

1 x 4/7

33.246

62.560

111.965

 

359

10cv

5,1 lít diezel

1 x 4/7

41.865

62.560

126.767

 

360

15cv

7,65 lít diezel

1 x 4/7

62.798

62.560

180.450

 

361

20cv

10,2 lít diezel

1 x 4/7

83.731

62.560

220.625

 

362

37cv

17,76 lít diezel

1 x 4/7

145.790

62.560

344.024

 

363

45cv

21,6 lít diezel

1 x 4/7

177.312

62.560

388.971

 

364

75cv

36 lít diezel

1 x 4/7

295.520

62.560

631.199

 

365

100cv

45 lít diezel

1 x 4/7

369.401

62.560

708.836

 

366

150cv

63 lít diezel

1 x 5/7

517.161

73.028

945.067

 

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

367

3cv

1,62 lít xăng

1 x 4/7

16.686

62.560

88.661

 

368

4cv

2,16 lít xăng

1 x 4/7

22.248

62.560

100.378

 

369

6cv

3,24 lít xăng

1 x 4/7

33.372

62.560

117.537

 

370

7cv

3,78 lít xăng

1 x 4/7

38.934

62.560

128.314

 

371

8cv

4,32  lít xăng

1 x 4/7

44.496

62.560

135.179

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

372

5,2kw

4,86 lít diezel

1 x 3/7

39.895

53.837

113.135

 

373

8kw

7,56 lít diezel

1 x 3/7

62.059

53.837

143.226

 

374

10kw

10,8 lít diezel

1 x 3/7

88.656

53.837

181.375

 

375

15kw

13,5 lít diezel

1 x 3/7

110.820

53.837

211.932

 

376

20kw

19,2 lít diezel

1 x 3/7

157.611

53.837

249.271

 

377

25kw

21,6 lít diezel

1 x 3/7

177.312

53.837

283.339

 

378

30kw

24 lít diezel

1 x 3/7

197.014

53.837

318.864

 

379

38kw

28,8 lít diezel

1 x 3/7

236.416

53.837

367.166

 

380

45kw

31,2 lít diezel

1 x 3/7

256.118

53.837

396.321

 

381

50kw

36 lít diezel

1 x 3/7

295.520

53.837

448.695

 

382

60kw

40,5 lít diezel

1 x 3/7

332.460

53.837

483.009

 

383

75kw

45 lít diezel

1 x 4/7

369.401

62.560

553.608

 

384

112kw

68,25 lít diezel

1 x 4/7

560.257

62.560

828.376

 

385

12kw

75,6 lít diezel

1 x 4/7

620.593

62.560

887.381

 

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

386

3m3/h

0,63 lít xăng

1 x 4/7

6.489

62.560

71.786

 

387

11m3/h

1,8 lít xăng

1 x 4/7

18.540

62.560

85.116

 

388

25m3/h

2,88 lít xăng

1 x 4/7

29.664

62.560

99.966

 

389

40m3/h

7,8 lít xăng

1 x 4/7

80.340

62.560

163.046

 

390

120m3/h

14,4 lít xăng

1 x 4/7

148.320

62.560

269.996

 

391

200m3/h

24 lít xăng

1 x 4/7

247.200

62.560

404.446

 

392

300m3/h

33 lít xăng

1 x 4/7

339.900

62.560

538.890

 

393

600m3/h

46,2 lít xăng

1 x 4/7

475.860

62.560

829.494

 

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

394

5,5m3/h

0,63 lít diezel

1 x 4/7

5.172

62.560

70.238

 

395

75m3/h

5,76 lít diezel

1 x 4/7

47.283

62.560

127.522

 

396

102m3/h

13,2 lít diezel

1 x 4/7

108.357

62.560

201.030

 

397

120m3/h

13,86 lít diezel

1 x 4/7

113.775

62.560

216.946

 

398

200m3/h

18 lít diezel

1 x 4/7

147.760

62.560

304.893

 

399

240m3/h

27,54 lít diezel

1 x 4/7

226.073

62.560

401.442

 

400

300m3/h

32,4 lít diezel

1 x 4/7

265.968

62.560

444.474

 

401

360m3/h

34,56 lít diezel

1 x 4/7

283.700

62.560

491.437

 

402

420m3/h

37,8 lít diezel

1 x 4/7

310.296

62.560

531.683

 

403

540m3/h

36,48 lít diezel

1 x 4/7

299.461

62.560

572.221

 

404

600m3/h

38,4 lít diezel

1 x 4/7

315.222

62.560

596.396

 

405

660m3/h

38,88 lít diezel

1 x 4/7

319.162

62.560

649.161

 

406

1200m3/h

75 lít diezel

1 x 4/7

615.668

62.560

1.263.217

 

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

407

5m3/h

1,85 kwh

1 x 3/7

1.980

53.837

56.986

 

408

10m3/h

5,41 kwh

1 x 3/7

5.789

53.837

61.520

 

409

22m3/h

6,9 kwh

1 x 3/7

7.383

53.837

63.326

 

410

30m3/h

10,05 kwh

1 x 3/7

10.754

53.837

68.156

 

411

56m3/h

16,77 kwh

1 x 3/7

17.944

53.837

91.849

 

412

150m3/h

44,28 kwh

1 x 3/7

47.380

53.837

141.672

 

413

216m3/h

52,38 kwh

1 x 3/7

56.047

53.837

168.129

 

414

270m3/h

80,46 kwh

1 x 3/7

86.092

53.837

213.131

 

415

300m3/h

86,4 kwh

1 x 3/7

92.448

53.837

240.567

 

416

600m3/h

125,28 kwh

1 x 4/7

134.050

53.837

400.266

 

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

417

40kw

84 kwh

1 x 4/7

89.880

62.560

176.037

 

418

50kw

105 kwh

1 x 4/7

112.350

62.560

209.039

 

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

419

4kw

8,4 kwh

1 x 4/7

8.988

62.560

73.719

 

420

7kw

14,7 kwh

1 x 4/7

15.729

62.560

81.654

 

421

10kw

21 kwh

1 x 4/7

22.470

62.560

89.807

 

422

14kw

29,4 kwh

1 x 4/7

31.458

62.560

100.857

 

423

23kw

48,3 kwh

1 x 4/7

51.681

62.560

123.453

 

424

27,5kw

57,75 kwh

1 x 4/7

61.793

62.560

135.150

425

29,2kw

61,32 kwh

1 x 4/7

65.612

62.560

144.509

426

33,5kw

70,35 kwh

1 x 4/7

75.275

62.560

158.266

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

427

9cv

2,7 lít xăng

1 x 4/7

27.810

62.560

128.495

428

20cv

4,8 lít xăng

1 x 4/7

49.440

62.560

159.402

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

429

4cv

1,44 lít diezel

1 x 4/7

11.821

62.560

101.750

430

10,2cv

3,06 lít diezel

1 x 4/7

25.119

62.560

140.051

431

27,5cv

7,43 lít diezel

1 x 4/7

60.992

62.560

253.801

 

Máy hàn hơi - công suất:

432

1000l/h

 

1 x 4/7

 

62.560

65.359

433

2000l/h

 

1 x 4/7

 

62.560

66.940

434

Máy hàn cắt dưới nước

 

2 x 5/7

 

146.056

529.681

 

Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất:

435

400m2/h

 

1 x 3/7

 

53.837

61.993

436

Máy phun cát
(chưa tính khí nén)

 

1 x 3/7

 

53.837

65.626

 

Máy khoan đứng - công suất:

437

4,5kw

9,45 kwh

1 x 3/7

10.112

53.837

96.019

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

438

13mm

1,05 kwh

1 x 3/7

1.124

53.837

56.286

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

439

1kw

2,1 kwh

1 x 3/7

2.247

53.837

58.517

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

440

0,62 kw

0,93 kwh

1 x 3/7

995

53.837

58.809

441

0,75 kw

1,13 kwh

1 x 3/7

1.209

53.837

58.984

442

0,85 kw

1,28 kwh

1 x 3/7

1.370

53.837

59.538

443

1,05 kw

1,58 kwh

1 x 3/7

1.691

53.837

62.255

444

1,5 kw

2,25 kwh

1 x 3/7

2.408

53.837

66.088

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

445

1,7 kw

3,06 kwh

1 x 3/7

3.274

53.837

63.127

 

Máy cắt bê tông - công suất:

446

1,5 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

2.889

53.837

63.461

447

1,2cv (MCD218)

7,92 lít xăng

1 x 4/7

81.576

62.560

176.626

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

448

1,5m2/ph

 

1 x 4/7

 

62.560

65.555

449

3m3/ph

 

1 x 4/7

 

62.560

65.971

 

Máy uốn ống - công suất:

450

2,8kw

5,04 kwh

1 x 3/7

5.393

53.837

73.125

 

Máy cắt ống - công suất:

451

5kw

9 kwh

1 x 3/7

9.630

53.837

77.133

 

Máy cắt tôn - công suất:

452

15kw

27 kwh

1 x 3/7

28.890

53.837

160.811

 

Máy cắt đột - công suất:

453

2,8kw

5,04 kwh

1 x 3/7

5.393

53.837

80.250

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

454

5kw

9 kwh

1 x 3/7

9.630

53.837

69.971

 

Máy cưa kim loại - công suất

455

1,7kw

3,57 kwh

1 x 3/7

3.820

53.837

65.244

 

Máy tiện - công suất:

456

4,5kw

9,45 kwh

1 x 3/7

10.112

53.837

84.357

 

Máy mài  - công suất:

457

1kw

1,8 kwh

1 x 3/7

1.926

53.837

57.276

458

2,7kw

4,05 kwh

1 x 3/7

4.334

53.837

63.380

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

459

1,3kw

2,73 kwh

1 x 3/7

2.921

53.837

63.183

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

460

0,8kw

2,16 kwh

1 x 4/7

2.311

62.560

68.726

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

461

F ≤ 42mm (động cơ điện - 1,2 kw)

4,68 kwh

1 x 3/7

5.008

53.837

65.358

462

F ≤ 42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1 x 3/7

 

53.837

65.395

463

F ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1 x 3/7

 

53.837

123.202

464

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1 x 3/7

 

53.837

56.819

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

465

F 75 - 95 mm

 

1 x 3/7 + 1 x 4/7

 

116.397

348.856

466

F 105 - 110 mm

 

1 x 3/7 + 1 x 4/7

 

116.397

487.434

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

467

F 150 (56kw)

184,8 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

197.736

116.397

1.352.029

 

Máy khoan đập cáp - đường kính khoan:

468

F 200 - 260 (20kw)

54 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7

57.780

170.234

497.214

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan:

469

F 160 - 200 (90kw)

243 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

260.010

116.397

1.558.705

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

470

F 51 - 76 (310cv)

167,4 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.374.170

161.975

2.370.464

471

F 76 - 89 (145cv)

82,65 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

678.466

161.975

2.026.419

472

F 89 - 102 (220cv)

121,44 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

996.889

161.975

2.679.616

473

F 102 - 115 (300cv)

162 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.329.842

161.975

4.774.817

474

F 115 - 127 (144cv)

82,08 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

673.787

161.975

2.488.129

475

F 127 - 152 (335cv)

180,9 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.484.990

161.975

3.483.167

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan:

476

F 243 - 269 (322kw)

1042,2 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.115.154

161.975

3.543.977

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kính khoan:

477

F 152 - 288 (450cv)

202,5 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.662.302

161.975

8.521.842

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

478

F 45 (2 cần - 147cv)

83,79 lít diezel

2 x 4/7 + 2 x 7/7

687.824

323.950

5.416.734

479

45 (3 cần - 255cv)

137,7 lít diezel

2 x 4/7 + 2 x 7/7

1.130.366

323.950

7.874.352

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

480

H ≤ 3,5 m (80cv)

38,4 lít diezel

2 x 4/7 + 2 x 7/7

315.222

323.950

5.511.676

 

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

481

F 2,4 m (250kw)

675 kwh

2 x 4/7 + 2 x 7/7

722.250

323.950

16.241.800

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

482

9kw

16,2 kwh

1 x 4/7

17.334

62.560

1.259.069

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

483

40kw

144 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7

154.080

170.234

807.950

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

484

54cv

19,44 lít diezel

2 x 3/7 + 1 x 4/7

159.581

170.234

1.149.133

485

300cv

97,2 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

797.905

255.256

3.067.082

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

486

0,6T

45 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

369.401

189.425

1.000.555

487

1,2T

56,4 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

462.982

189.425

1.220.302

488

1,8T

58,5 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

480.221

201.419

1.457.649

489

3,5T

61,5 lít diezel

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

504.847

255.256

2.315.896

490

4,5T

64,5 lít diezel

2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

529.474

265.724

2.684.572

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

491

1,2T

24 lít diezel

14,12 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

212.122

189.425

884.382

492

1,8T

30 lít diezel

14,12 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

261.375

189.425

1.144.392

493

2,2T

33 lít diezel

14,12 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

286.002

189.425

1.360.904

494

2,5T

36 lít diezel

25,42 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 5/7

322.720

255.256

1.458.530

495

3,5T

48 lít diezel

25,42 kwh

2 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

421.227

255.256

1.654.512

496

4,5T

63 lít diezel

33,75 kwh

2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

553.273

265.724

1.980.443

497

5,5T

78 lít diezel

33,75 kwh

2 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

676.407

265.724

2.326.932

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

498

60kw

39,6 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

325.072

211.887

1.087.687

 

Búa rung - công suất:

499

40kw

108 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

115.560

116.397

426.342

500

50kw

135 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

144.450

116.397

510.155

501

170kw

357 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

381.990

116.397

1.055.689

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

502

≤ 3,5T

51,87 lít diezel

T.ph2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

425.796

425.519

2.953.520

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

503

7,5T

162 lít diezel

T.tr1/2 + T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.329.842

631.110

10.047.591

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

504

60T

37,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

40.125

116.397

361.673

505

100T

52,5 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

56.175

116.397

480.105

506

150T

75 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

80.250

116.397

542.481

507

200T

84 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

89.880

116.397

610.127

508

Máy ép cọc sau

36 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

38.520

116.397

265.867

509

Máy cấm bấc thấm

47,85 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

392.796

126.865

1.035.141

 

Máy khoan cọc nhồi:

510

Búa khoan VRM

1500/800HD

51,6 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

423.579

255.256

6.554.835

511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC - 15

330 kwh

2 x 6/7 + 1 x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

353.100

413.306

9.716.906

512

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594 kwh

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

635.580

255.256

2.819.018

513

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675 kwh

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

722.250

255.256

4.293.138

514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

492.534

255.256

9.319.564

 

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

515

≤ 750 lít

12,6 kwh

1 x 3/7

13.482

53.837

78.198

516

1000 lít

18 kwh

1 x 4/7

19.260

62.560

161.681

 

Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất:

517

100m3/h

21,12 kwh

1 x 4/7

22.598

62.560

312.436

 

Sà lan công trình - trọng tải:

518

100T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

447.610

519

200T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

601.745

520

250T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

722.187

521

300T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

843.745

522

400T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

913.858

523

600T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

1.053.971

524

800T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

1.428.723

525

1000T

 

2 x thủy thủ 2/4

 

119.886

1.659.694

 

Phà chuyên dùng, trọng tải:

526

250T

 

1T.trưởng 1/2 + 3t.thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

 

446.454

789.980

 

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

527

10T

 

 

 

 

53.638

528

15T

 

 

 

 

70.827

529

60T

 

 

 

 

110.433

530

200T

 

 

 

 

192.476

 

Ca nô - công suất:

531

15cv

3,15 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

25.858

116.643

181.883

532

23cv

4,83 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

39.649

116.643

199.504

533

30cv

6,3 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

51.716

116.643

216.156

534

55cv

9,9 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

81.268

176.586

316.541

535

75cv

13,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

110.820

176.586

365.049

536

90cv

16,2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

132.984

176.586

410.738

537

120cv

18 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 2/4

147.760

176.586

450.598

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) - công suất:

538

75cv

68,25 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

560.257

371.028

1.021.945

539

150cv

94,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4)

775.741

598.645

1.587.156

540

360cv

201,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 thủy thủ (1 x 2/4 + 1 x 3/4)

1.654.914

598.645

2.561.719

541

600 cv

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2 x 3/4 + 1 x 2/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

2.585.804

849.132

3.877.053

542

1200cv (tàu kéo biển)

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

5.861.155

849.132

10.337.430

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

543

12m

25,2 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

206.864

136.679

552.129

544

18m

29,4 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

241.342

136.679

711.351

545

24m

32,55 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

267.200

136.679

873.903

 

Xe thang - chiều dài thang:

546

9m

25,2 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

206.864

136.679

697.139

547

12m

29,4 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

241.342

136.679

901.666

548

18m

32,55 lít diezel

1 x 1/4 + 1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

267.200

136.679

1.085.812

 

Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:

549

95T L ≤ 30m

 

 

 

 

119.973

550

137T - 30 < L ≤ 70m

 

 

 

 

173.163

551

190T L > 70m

 

 

 

 

239.651

 

Tàu cuốc sông - công suất:

552

495cv

519,75 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

4.266.576

1.353.765

10.941.007

 

Tàu cuốc biển - công suất:

553

2085cv

1751,4 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

14.377.067

1.367.601

32.434.308

 

Tàu hút bùn - công suất:

554

150cv

157,5 lít diezel

1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 2/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 2/4)

1.292.902

606.034

2.851.055

555

300cv

304,5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 2/4).

2.499.610

694.037

4.571.511

556

585cv

573,3 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

4.706.162

1.101.179

10.669.649

557

900cv

756 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

6.205.928

1.101.179

11.863.056

558

1200cv

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 + 1 x 4/4) + 2 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4)

8.274.571

1.318.102

19.976.151

559

4170cv

3210,9 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (1 x 3/4 + 1 x 4/4)

26.357.957

1.612.538

78.867.434

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

560

1390cv

1445,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

11.866.786

1.041.669

17.582.917

561

5945cv

5231,6 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

42.945.681

1.185.458

77.543.531

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu:

562

17m3

2662,8 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x 3/4 + 1 x 4/4) + 4 thủy thủ (3 x 3/4 + 1 x 4/4)

21.858.659

1.432.878

41.445.314

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

563

0,65m3

45,9 lít diezel

1 x 5/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

376.789

243.262

1.483.598

564

1m3

62,1 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

509.773

255.256

1.727.367

565

1,25m3

70,2 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

576.265

255.256

2.403.392

 

Phần bổ sung (kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng)

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

566

0,4m3

59,4 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

487.609

126.865

1.046.477

567

0,65m3

64,8 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

531.937

126.865

1.134.012

568

1m3

82,6 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

678.055

147.582

1.558.717

569

1,2m3

113,2 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

929.247

147.582

1.919.272

570

1,6m3

127,5 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.046.635

161.975

2.279.372

571

2.3 m3

163,7 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 7/7

1.343.797

161.975

2.929.743

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

572

0,6m3

29,1 lít diezel

1 x 4/7

238.879

62.560

600.378

573

1,25m3

46,5 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

381.714

126.865

978.314

574

2,3m3

94,65 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 6/7

776.972

147.582

1.632.941

 

Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)

575

125cv

 

 

 

 

136.620

 

Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng

576

9T

34 lít diezel

1 x 5/7

279.103

73.028

619.145

 

Máy vận thăng - sức nâng:

577

3T - H nâng 100m

39,4 kwh

1 x 3/7

42.158

53.837

193.311

 

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

578

3T - H nâng 100m

47,3 kwh

1 x 3/7

50.611

53.837

270.155

 

Tời điện - sức kéo:

579

3,5T

 

1 x 3/7

12.091

53.837

91.451

 

Palăng xích - sức nâng:

580

3T

 

1 x 3/7

 

53.837

58.245

581

5T

 

1 x 3/7

 

53.837

59.425

 

Bộ kích chuyên dùng:

582

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

64,6 kwh

2 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 7/7

69.122

297.563

729.743

583

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14,1 kwh

2 x 4/7

15.087

125.120

183.542

 

Kích các loại - sức nâng:

584

Kích 10T

 

1 x 4/7

 

62.560

67.036

585

Kích 30T

 

1 x 4/7

 

62.560

68.213

586

Kích 50T

 

1 x 4/7

 

62.560

72.218

587

Kích 100T

 

1 x 4/7

 

62.560

81.169

588

Kích 200T

 

1 x 4/7

 

62.560

88.527

589

Kích 250T

 

1 x 4/7

 

62.560

104.357

590

Kích 500T

 

1 x 4/7

 

62.560

153.216

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

591

16 m3/h

92,4 kwh

1 x 3/7 + 1 x 5/7

98.868

126.865

754.286

592

160 m3/h

553,1 kwh

3 x 3/7 + 1 x 4/7 + 1 x 6/7

591.817

309.093

4.801.789

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất:

593

130cv đến 140cv

63 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

517.161

216.865

2.651.026

 

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất:

594

60m3/h

47,9 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 5/7

393.206

126.865

1.829.468

595

Thiết bị đun rót (mastic)

3,7 lít xăng

1 x 4/7

38.110

62.560

126.561

 

Máy khoan đứng - công suất:

596

2,5kw

5.3 kwh

1 x 3/7

5.671

53.837

79.924

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

597

1,7kw

3,2 kwh

1 x 3/7

3.424

53.837

67.014

 

Máy cắt bê tông - công suất:

598

7,5kw

10,8 kwh

1 x 3/7

11.556

53.837

89.111

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

599

5kw

9,9 kwh

1 x 3/7

10.593

53.837

72.315

 

Máy cắt thép plasma

600

 

12,6 kwh

1 x 3/7

13.482

53.837

95.346

 

Máy lốc tôn - công suất:

601

5kw

9,9 kwh

1 x 3/7

10.593

53.837

86.808

 

Máy cưa kim loại - công suất:

602

2,7kw

5,7 kwh

1 x 3/7

6.099

53.837

71.725

 

Máy tiện - công suất:

603

10kw

18,9 kwh

1 x 3/7

20.223

53.837

122.210

 

Máy bào thép - công suất:

604

7,5kw

15,8 kwh

1 x 3/7

16.906

53.837

102.259

 

Máy phay - công suất:

605

7kw

14,7 kwh

1 x 3/7

15.729

53.837

108.086

 

Máy ghép mí - công suất:

606

1,1kw

2,3 kwh

1 x 4/7

2.461

62.560

68.005

 

Máy cắt cáp - công suất:

607

1kw

1,8 kwh

1 x 3/7

1.926

53.837

58.636

608

10kw

12,6 kwh

1 x 3/7

13.482

53.837

78.551

 

Máy phát điện:

609

2,5 - 3kw

2,3 lít diezel

1 x 3/7

18.880

53.837

79.503

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

610

7,5kw

15,8 kwh

1 x 4/7

16.906

62.560

82.846

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

611

Máy khoan ngầm có định hướng

201 kwh

1 x 4/7 + 1 x 7/7

215.070

161.975

2.275.313

612

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng)

1,6 kwh

1 x 4/7 + 1 x 6/7

1.712

147.582

1.315.023

 

Máy khoan đặt đường ống ngầm:

613

Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm,

107,1 lít diezel

4 x 3/7 + 4 x 4/7 + 3 x 5/7 + 3 x 6/7 + 1 x 7/7

1.082.083

1.039.153

4.746.007

 

đường kính ống ngầm <= 600mm

19,7 lít xăng

 

 

 

 

614

Máy khoan ngang UĐB - 4

32,9 lít xăng

3 x 3/7 + 2 x 4/7 + 2 x 6/7 + 1 x 7/7

338.870

556.090

1.224.335

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy:

615

Máy khoan YG 60

28,4 lít diezel

2 x 3/7 + 1 x 4/7

233.133

170.234

754.219

 

Máy ép thủy lực KGK-130C4 - lực ép:

616

130T

137,7 kwh

1 x 3/7 + 1 x 4/7

147.339

116.397

539.830

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

617

≤ 1,8T

41,5 lít diezel

T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện

340.669

425.519

2.657.511

618

≤ 2,5T

46,7 lít diezel

T.ph 2.1/2 + 3 thợ máy (2 x 2/4 + 1 x 3/4) + 1 thợ điện 2/4

383.356

425.519

2.767.860

 

Máy khoan cọc nhồi:

619

Máy khoan cọc nhồi ED

51,6 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

423.579

255.256

2.953.460

620

Máy khoan có mômen xoay > 200kNm

59,3 lít diezel

1 x 6/7 + 1 x 4/7 + 2 x 3/7

486.788

255.256

6.397.726

 

Phao thép, trọng tải:

621

250T

 

 

 

 

115.213

 

Ca nô - công suất:

622

150cv

22,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

184.700

287.341

600.998

 

Tàu công tác sông - công suất:

623

12cv

19,2 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4

157.611

187.272

375.879

624

25cv

39,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

324.252

287.341

836.553

625

33cv

50,6 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

415.370

287.341

997.047

626

50cv

67,5 lít diezel

1 T.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 t.thủ 2/4

554.101

287.341

1.165.615

627

90cv

110 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thợ máy 3/4 + 1 t.thủ 3/4

902.979

472.434

1.753.148

628

150cv

166,1 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 t.thủ

1.363.498

589.703

2.559.258

629

190cv

216,8 lít diezel

1 T.trưởng 1/2+ 1 t.phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x 3/4 + 1 x 2/4) + 2 t.thủ

1.779.690

589.703

3.438.167

 

Xuồng cao tốc - công suất:

630

25cv

105 lít xăng

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4

1.081.500

187.272

1.329.078

631

50cv

148 lít xăng

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4

1.524.400

187.272

1.784.141

632

120cv

350 lít xăng

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4

3.605.000

187.272

3.947.761

633

225cv

630 lít xăng

1 T.trưởng 1/2 + 1 t.thủ 3/4

6.489.000

187.272

6.986.022

 

Xuồng vớt rác -công suất:

634

4cv

2,7 lít xăng

1 x 3/7 + 1 x 4/7

27.810

116.397

150.595

635

24cv

11,4 lít xăng

1 x 3/7 + 1 x 5/7

117.420

126.865

287.073

 

Thiết bị lặn

636

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

 

180.294

356.661

 

Máy quạt gió - công suất:

637

2,5kw

16 kwh

1 x 3/7

17.120

53.837

74.446

638

4,5kw

28,8 kwh

1 x 3/7

30.816

53.837

92.254

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

639

15 T

46,20 lít diezel

1 x 3/4 L (7,5 - 16,5)T

379.251

78.480

874.286

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

640

1,5T

18,00 lít xăng

1 x 2/4 loại < 3,5T

185.400

59.507

457.427

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

641

16m3

35,10 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5 - 16,5)T

288.132

78.480

858.267

 

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

642

2m3 (3T)

18,90 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T

155.148

63.651

462.463

643

3m3 (4,5 T)

27,00 lít diezel

1 x 3/4 loại (3,5-7,5)T

221.640

74.337

661.473

 

Xe ép rác - trọng tải:

644

1,2T

16,10 lít diezel

1 x 2/4 loại <= 3,5T

132.163

59.507

378.337

645

1,5T

18,00 lít diezel

1 x 2/4 loại <= 3,5T

147.760

59.507

401.721

646

2T

20,80 lít diezel

1 x 2/4 loại <= 3,5T

170.745

59.507

499.544

647

4T

40,50 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T

332.460

63.651

711.972

648

7T

51,30 lít diezel

1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T

421.117

63.651

841.457

649

10T

64,80 lít diezel

1 x 3/4 L (7,5-16,5)T

531.937

78.480

1.008.024

650

Xe ép rác kín (xe hooklip)

64,80 lít diezel

1 x 3/4 L (7,5-16,5)T

531.937

78.480

1.074.304

651

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5T

20,80 lít diezel

1 x 2/4 loại <= 3,5T

170.745

59.507

419.099

652

Xe nhặt rác

15,10 lít diezel

1 x 2/4 loại <= 3,5T

123.954

59.507

711.189

 

Máy nối ống nhựa:

653

Máy hàn nhiệt

5,6 kwh

1 x 4/7

5.992

62.560

180.177

 

Máy đặt đường ống:

654

Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T

53,1 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

435.893

220.610

1.520.103

655

Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T

53,1 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 5/7 + 1 x 6/7

435.893

283.170

1.134.263

 

Máy bơm rửa đường ống - công suất:

656

300cv (AH-151)

123,8 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 5/7

1.016.262

198.148

1.567.326

657

280cv (A-206)

105,2 lít diezel

2 x 4/7 + 1 x 5/7

863.576

198.148

1.361.703

658

90cv (AH-2)

67,6 lít xăng

1 x 4/7 + 1 x 5/7

696.280

135.588

1.050.618

 

Máy kiểm tra mối hàn ống:

659

Máy hút chân không thử đường hàn

32,9 lít xăng

2 x 4/7 + 1 x 5/7

338.870

198.148

586.251

660

Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống

5 kwh

1 x 4/7 + 1 x 5/7

5.350

135.588

427.938

661

Vị áp kế đo áp lực đường ống

 

 

 

 

2.112

 

Máy nén thử đường ống - công suất:

662

170cv (lắp trên xe ZIL - 130)

49 lít xăng

2 x 4/7 + 1 x 2/4 loại (3,5-7,5)T

504.700

188.771

1.106.704

663

75cv (AHO - 201)

24,6 lít xăng

2 x 3/7 + 1 x 5/7

253.380

180.702

535.442

 

Lò đốt rác y tế bằng gaz - công suất:

664

7T/ngày

 

3 x 4/7 + 1 x 5/7

 

260.708

4.999.368

 

Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

665

Bộ khoan tay

 

 

 

 

35.250

666

Bộ máy khoan CBY-150-ZUB

16,4 lít diezel

 

134.626

 

541.486

667

Bộ nén ngang GA

4,5 lít diezel

 

36.940

 

341.207

668

Búa căn MO - 10 (chưa có khí nén)

 

 

 

 

6.933

669

Búa khoan tay P30 (2,02kw)

5,2 kwh

 

5.564

 

17.475

670

Thùng trục 0,5m3

 

 

 

 

5.160

671

Máy khoan F-60L hoặc B-40L

27,8 lít diezel

 

228.207

 

794.577

672

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

46.022

673

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

465.139

674

Máy xuyên tĩnh Gouda

19,8 lít diezel

 

162.536

 

537.647

675

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

182.233

676

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

6.300

677

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

3.542

 

Máy bơm nước - công suất:

678

b48 (0,46kw)

1,3 kwh

1 x 3/7

1.391

53.837

56.740

679

Bơm xói 4MC (75kw)

180 kwh

1 x 4/7

192.600

62.560

331.606

680

Máy bơm 250/50, b100 (25cv)

11 lít diezel

1 x 4/7

90.298

62.560

212.600

681

Bơm áp lực xói nước đầu cọc

110,9 lít diezel

1 x 4/7 + 1 x 5/7

910.367

135.588

1.841.519

 

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

682

Máy nén khí DK9

45,6 lít diezel

1 x 4/7

374.326

62.560

690.070

683

Máy nén khí 660m3/h - 9at

48,6 lít diezel

1 x 4/7

398.953

62.560

756.592

684

Máy nén khí 1260m3/h - 12at

89,3 lít diezel

1 x 5/7

733.055

73.028

1.436.789

 

Máy thăm dò địa vật lý:

685

Máy UJ-18

 

 

 

 

28.700

686

Máy MF-2-100

 

 

 

 

35.533

 

Máy, thiết bị trắc đạc:

687

Theo 020

 

 

 

 

13.970

688

Theo 010

 

 

 

 

32.067

689

Đitômát

 

 

 

 

52.432

690

Ni 030

 

 

 

 

7.467

691

Ni 004

 

 

 

 

11.093

692

Daita 020

 

 

 

 

19.500

693

Bộ đo mia bala

 

 

 

 

1.800

694

Máy thủy bình NA 270

 

 

 

 

11.837

695

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

 

101.867

696

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

376.000

697

Xe chuyên dùng (Pajero)

34 lít diezel

1 x 3/4 loại (7,5-16,5)T

279.103

78.480

819.583

 

Thiết bị quang học và quang phổ:

698

Ống nhòm

 

 

 

 

889

699

Kính hiển vi

 

 

 

 

5.940

700

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.079.400

701

Máy ảnh

 

 

 

 

5.320

 

Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ:

702

Cần Belkenman

 

 

 

 

15.633

703

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

93.210

704

TRL Profile Beam

 

 

 

 

255.940

705

Máy FWD

 

 

 

 

1.146.933

706

Thiết bị đo phản ứng Romdas

 

 

 

 

55.938

 

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi:

707

Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

1,1 kwh

 

1.177

 

203.977

708

Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn)

1,6 kwh

 

1.712

 

766.334

709

Thiết bị siêu âm

1,1 kwh

 

1.177

 

331.421

 

Thiết bị thăm dò địa chấn:

710

Loại 1 mạch ES-125

 

 

 

 

85.280

711

Loại 12 mạch Triosx - 12

 

 

 

 

252.187

712

Loại 24 mạch Triosx - 24

 

 

 

 

296.448

 

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm:

713

Cân điện tử

 

 

 

 

5.445

714

Cân phân tích

 

 

 

 

8.415

715

Cân bàn

 

 

 

 

3.168

716

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

3.762

717

Lò nung

12,2 kwh

 

13.054

 

18.279

718

Tủ sấy

8,2 kwh

 

8.774

 

16.154

719

Tủ hút độc

2,4 kwh

 

2.568

 

11.588

720

Tủ lạnh

2,4 kwh

 

2.568

 

6.088

721

Máy hút chân không

0,8 kwh

 

856

 

3.669

722

Máy hút ẩm OASIS America

 

 

 

 

7.590

723

Bếp điện

2,9 kwh

 

3.103

 

4.113

724

Bếp cát

2,9 kwh

 

3.103

 

4.786

725

Máy chưng cất nước

2,9 kwh

 

3.103

 

8.478

726

Máy trộn đất

4,1 kwh

 

4.387

 

8.902

727

Máy trộn xm, dung tích

 

 

 

 

11.149

728

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

9.804

729

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

4,1 kwh

 

4.387

 

8.887

730

Máy cắt đất

 

 

 

 

1.890

731

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

3,8 kwh

 

4.066

 

15.739

732

Máy cắt ứng biến

 

 

 

 

107.250

733

Máy nén 3 trục

4,5 kwh

 

4.815

 

449.797

734

Máy ép Litvinốp

1,9 kwh

 

2.033

 

14.213

735

Kích tháo mẫu

 

 

 

 

4.202

736

Máy ép mẫu đá, bê tông

7,2 kwh

 

7.704

 

84.144

737

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

6,5 kwh

 

6.955

 

42.409

738

Máy khoan mẫu đá

4,8 kwh

 

5.136

 

37.896

739

Máy mài thử độ mài mòn

7,2 kwh

 

7.704

 

13.065

740

Máy nén 1 trục

0,8 kwh

 

856

 

9.676

741

Máy nén Marshall

 

 

 

 

138.528

742

Máy CBR

4,1 kwh

 

4.387

 

56.857

743

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

6.020

744

Máy nén 4t quay tay

 

 

 

 

5.590

745

Máy nén thủy lực 10T

 

 

 

 

14.560

746

Máy nén thủy lực 50T

 

 

 

 

24.856

747

Máy nén thủy lực 125T

 

 

 

 

33.280

748

Máy kéo nén thủy lực 100T

 

 

 

 

36.400

749

Máy kéo nén uốn thủy lực 25T

 

 

 

 

20.176

750

Máy kéo nén uốn thủy lực 100T

 

 

 

 

126.282

751

Máy gia tải 20T

 

 

 

 

26.000

752

Máy Casagrăng (làm thí nghiệm)

 

 

 

 

4.515

753

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

 

57.420

754

Máy đo PH

 

 

 

 

6.665

755

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

6.020

756

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

57.262

757

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT

 

 

 

 

49.104

758

Máy đo vết nứt

 

 

 

 

11.336

759

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong BT

 

 

 

 

70.122

760

Máy đo độ thấm của ion Clo

 

 

 

 

100.437

761

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

6.966

762

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

52.272

763

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

9.718

764

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

32.314

765

Máy xác định mô đun

 

 

 

 

17.052

766

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

22.736

767

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

57.024

768

Máy đo độ dãn dài bitum

 

 

 

 

33.264

769

Máy chiết nhựa (xốc lét)

 

 

 

 

5.074

770

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương

 

 

 

 

8.428

771

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

9.116

772

Bàn dằn

 

 

 

 

14.976

773

Bàn rung

 

 

 

 

5.590

774

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

8.772

775

Máy khuấy cầm tay NAG2

 

 

 

 

5.246

776

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

4.816

777

Máy phân tích hạt Lazer

 

 

 

 

43.956

778

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

35.640

779

Tenxômét

 

 

 

 

4.558

780

Máy đo độ giãn nở BT

 

 

 

 

44.352

781

Máy đo độ hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

 

4.300

782

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

 

1.174.158

783

Cân ép mẫu thử gạch

 

 

 

 

2.693

784

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

1.683

785

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

2.693

786

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

1.683

787

Chén bạch kim

 

 

 

 

12.506

788

Kẹp niken

 

 

 

 

4.831

789

Máy siêu âm đo chiều dày kim loại

 

 

 

 

23.061

790

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

35.640

791

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

80.340

792

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

34.135

793

Súng bi

 

 

 

 

4.988

 

Máy tính chuyên dùng:

794

Máy scanner (khổ A0)

1,8 kwh

 

1.926

 

122.427

795

Máy vẽ plotter

1,8 kwh

 

1.926

 

70.661

796

Máy vi tính

1,6 kwh

 

1.712

 

9.567

797

Máy tính xách tay

0,8 kwh

 

856

 

18.924

 

Phần máy thiết bị tham khảo:

798

Bộ kích 10T (6 kích nâng - 10T)

14,1 kwh

2 x 4/7

15.087

125.120

192.209

799

Máy cắt 3 trục

6,5 kwh

 

6.955

 

47.473

800

Máy cắt nước

1,6 kwh

 

1.712

 

5.700

801

Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

9,2 lít diezel

 

75.522

 

253.276

802

Máy bơm nước (phục vụ thí nghiệm ngoài trời)

13,8 lít diezel

 

113.283

 

221.001

803

Máy khoan tạo lỗ (phục vụ SPT)

15,8 lít diezel

 

129.701

 

402.856

804

Cần trục bánh hơi sức nâng 6T

24 lít diezel

1 x 3/7 + 1 x 4/7

197.014

116.397

557.866

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MỤC LỤC

Quyết định của UBND Tỉnh ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công

Những quy định chung và hướng dẫn áp dụng

Các loại máy thi công theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/04/2005 của bộ Xây dựng

Máy đào một gầu, bánh xích

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện

Máy đào 1 gầu bánh hơi

Máy xúc lật

Máy xúc chuyên dùng trong hầm

Máy cào đá, động cơ điện

Máy ủi

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích

Máy cạp tự hành

Máy san tự hành

Máy đầm đất cầm tay

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích

Đầm bánh hơi tự hành

Máy đầm rung tự hành

Đầm chân cừu + đầu kéo

Đầm bánh thép tự hành

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T)

Ô tô vận tải thùng

Ô tô tự đổ

Ô tô đầu kéo

Ô tô chuyển trộn bê tông

Ô tô tưới nước

Máy phun vẩy

Máy trải bê tông

Máy đầm bê tông, đầm bàn

Máy đầm bê tông, đầm cạnh

Máy đầm bê tông, đầm dùi

Máy sàng rửa đá sỏi

Máy nghiền sàng đá di động

Máy nghiền đá thô

Trạm trộn bê tông ashan

Máy phun nhựa đường

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10 A

Lò nấu sơn YHK 3A

Nồi nấu nhựa

Máy bơm nước, động cơ điện

Máy bơm nước, động cơ diesel

Máy bơm nước, động cơ xăng

Máy phát điện lưu động

Máy nén khí, động cơ xăng

Máy nén khí, động cơ diezel

Máy nén khí, động cơ điện

Máy biến thế hàn một chiều

Biến thế hàn xoay chiều

Máy hàn điện, động cơ xăng

Máy hàn điện, động cơ diezel

Máy hàn hơi

Máy hàn cắt dưới nước

Máy khoan ngược (toàn tiết diện)

Tổ hợp dàn khoan leo

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay

Búa diezel, tự hành, bánh xích

Búa diezel chạy trên ray

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích

Búa rung

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực

Máy ép cọc trước

Máy ép cọc sau

Máy cấm bấc thấm

Máy khoan cọc nhồi

Máy trộn dung dịch khoan

Máy sàng lọc Bentonit BE100

Sà lan công trình

Phà chuyên dùng

Phao tháp

Ca nô

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…)

Xe nâng

Xe thang

Bộ phao thả kè

Tàu cuốc sông

Tàu cuốc biển

Tàu hút bùn

Máy phay

Máy ghép mí

Máy cắt cáp

Máy phát điện 2,5-3kW

Biến thế hàn xoay chiều 7,5kW

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

Máy khoan đặt đường ống ngầm

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy

Máy ép thủy lực KGK-130C4

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ)

Máy khoan cọc nhồi

Phao thép 250T

Ca nô 150CV

Tàu công tác sông

Xuồng cao tốc

Xuồng vớt rác

Thiết bị lặn

Máy quạt gió

Ô tô vận tải thùng 15T

Ô tô bán tải 1,5T

Ô tô tưới nước

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan

Xe ép rác

Xe ép rác kín (xe hooklip)

Xe tải thùng kín

Xe nhặt xác

Máy nối ống nhựa

Máy hàn nhiệt

Máy đặt đường ống

Xe ô tô tải có gắn cần trục

Rơ mooc

Máy kéo bánh xích

Máy kéo bánh hơi

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

Cần trục máy kéo

Cần trục ô tô

Cần trục bánh hơi

Cần trục bánh xích

Cần trục tháp

Cần cẩu nổi, kéo theo

Cần cẩu nổi, tự hành

Cẩu lao dầm

Cổng trục

Cầu trục

Máy vận thăng

Cần trục thiếu nhi

Tời điện

Máy luồn cáp

Trạm bơm dầu áp lực

Xe nâng hàng

Máy nâng phục vụ thi công hầm

Máy trộn bê tông

Máy trộn vữa

Trạm trộn bê tông

Máy bơm vữa

Xe bơm bê tông tự hành

Máy bơm bê tông

Máy phun sơn (chưa tính khí nén)

Máy khoan đứng

Máy khoan sắt cầm tay

Máy cắt sắt cầm tay

Máy khoan bê tông cầm tay

Máy cắt gạch đá

Máy cắt bê tông

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén)

Máy uốn ống

Máy cắt ống

Máy cắt tôn

Máy cắt đột

Máy cắt uốn cốt thép

Máy cưa kim loại

Máy tiện

Máy mài

Máy cưa gỗ cầm tay

Máy cắt cỏ cầm tay

Máy khoan đất đá, cầm tay

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện

Máy khoan đập cáp

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel

Máy khoan néo

Tàu hút bụng tự hành

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm)

Xáng cạp

 

Phần bổ sung theo Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 25/5/2006 của Bộ Xây Dựng

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)

Máy xúc lật

Gầu đào (thi công móng cọc, tường barette)

Đầm bánh hơi tự hành

Máy vận thăng

Máy vận thăng lồng

Tời điện

Palăng xích

Bộ kích chuyên dùng

Kích các loại

Trạm trộn bê tông

Máy rải hỗn hợp bêtông nhựa

Máy rải cấp phối đá dăm

Thiết bị đun rót (mastic)

Máy khoan đứng

Máy cắt sắt cầm tay

Máy cắt bêtông

Máy cắt tôn

Máy cắt thép plasma

Máy lốc tôn

Máy cưa kim loại

Máy tiện

Máy bào thép

Máy bơm rửa đường ống

Máy kiểm tra mối hàn ống

Máy nén thử đường ống

Lò đốt rác y tế bằng gaz

Thiết bị khoan và thăm dò khảo sát

Máy bơm nước

Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan

Máy thăm dò địa vật lý

Máy, thiết bị trắc đạc

Thiết bị quang học và quang phổ

Máy, thiết bị kiểm tra nén, mặt đường bộ

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi

Thiết bị thăm dò địa chấn

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm

Máy tính chuyên dùng

Phần máy thiết bị tham khảo

Mục lục

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 28/SXD-XD năm 2008 công bố đơn giá xây dựng công trình tỉnh Long An - phần bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công do Sở Xây dựng tỉnh Long An ban hành

  • Số hiệu: 28/SXD-XD
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 08/01/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Võ Văn Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản