Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2777/BKHCN-TCCB
V/v rà soát danh mục vị trí việc làm; xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm

Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2021

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.

Ngày 24/9/2021, Bộ Nội vụ có Công văn số 4734/BNV-TCBC về việc rà soát danh mục vị trí việc làm cán bộ, công chức, viên chức, Bộ Khoa học và Công nghệ gửi kèm theo toàn bộ nội dung Công văn số 4734/BNV-TCBC và đề nghị Quý cơ quan khẩn trương thực hiện một số nội dung sau:

1. Rà soát danh mục vị trí việc làm viên chức trong các tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc phạm vi quản lý tại Phụ lục kèm theo Công văn; lựa chọn từ danh mục các vị trí việc làm phù hợp, đồng thời xây dựng bản mô tả và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo Biểu số 03 kèm theo Công văn.

Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh hoặc bổ sung thêm vị trí việc làm ngoài danh mục vị trí việc làm gửi kèm theo Công văn, đề nghị Quý cơ quan có giải trình cụ thể và xây dựng bản mô tả và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm, làm cơ sở để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và đề nghị Bộ Nội vụ bổ sung vào danh mục hiện có.

2. Khi xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm cần xác định công việc có tính chất chung và công việc có tính chất đặc thù; tiêu chí hoàn thành công việc, sản phẩm, chất lượng, các năng lực theo yêu cầu của vị trí việc làm để làm căn cứ thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, sử dụng, đánh giá, xác định số lượng người làm việc....và điền đầy đủ Mã số vị trí việc làm (Mã số VTVL tại Phụ lục kèm theo) vào Bản mô tả và khung năng lực.

Kết quả xây dựng bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Quý cơ quan, đơn vị gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 12/10/2021 (bao gồm cả file với tên (.doc) của từng vị trí việc làm). Thông tin liên hệ: Đồng chí Nguyễn Ngọc Minh, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại: 093.681.6268.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý cơ quan./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, Vụ TCCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Tùng

 

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TÊN TỔ CHỨC....
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Tên vị trí việc làm:

Mã vị trí việc làm:

Ngày bắt đầu thực hiện:

Quy trình công việc liên quan

(tên tài liệu, quy trình công việc liên quan đến vị trí này)

 

 

 

1. Mục tiêu vị trí việc làm: (Tóm tắt tổng quan về vị trí việc làm)

2. Quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ chuyên ngành (nếu có).

3. Các công việc, định mức và tiêu chí đánh giá

TT

Các nhiệm vụ, công việc

Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc

Nhiệm vụ, mảng công việc

Công việc cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

 

...

(Thực hiện các nhiệm vụ khác do thủ trưởng giao).

3. Các mối quan hệ công việc

3.1. Bên trong

Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi

Quản lý trực tiếp

(số viên chức thuộc quyền quản lý)

Các đơn vị phối hợp chính

 

 

 

3.2. Bên ngoài

Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính

Bản chất quan hệ

 

 

4. Phạm vi, quyền hạn

TT

Quyền hạn cụ thể

I

1

2

.

Thẩm quyền ra quyết định trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ:

II

Thẩm quyền trong quản lý viên chức và người lao động:

1

2

.

 

5. Các yêu cầu về trình độ, năng lực (căn cứ vào tiêu chuẩn chức danh, tính chất, phạm vi... của công việc)

5.1. Yêu cầu về trình độ

Nhóm yêu cầu

Yêu cầu cụ thể

Trình độ đào tạo

• Tốt nghiệp đại học trở lên (chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm)

 

• Lý luận chính trị:..................................................................................

Bồi dưỡng, chứng chỉ

• Quản lý hành chính nhà nước:

• Bồi dưỡng nghiệp vụ................................................................................

• Ngoại ngữ: (phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm)

• Tin học: (phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm)

• Kiến thức khác (phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm)

Kinh nghiệm (thành tích công tác)

• Nêu kinh nghiệm, thành tích liên quan đến vị trí việc làm đảm nhiệm

Phẩm chất cá nhân

• Tuyệt đối trung thành, tin tưởng, nghiêm túc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan.

• Tinh thần trách nhiệm cao với công việc với tập thể, phối hợp công tác tốt

• Trung thực, kiên định nhưng biết lắng nghe

• Điềm tĩnh, cẩn thận

• Khả năng đoàn kết nội bộ

• Phẩm chất khác (phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm)

Các yêu cầu khác

5.2. Các năng lực

Nhóm năng lực

Tên năng lực

Cấp độ

Nhóm năng lực chung

• Đạo đức và bản lĩnh

 

• Tổ chức thực hiện công việc

 

• Soạn thảo và ban hành văn bản

 

• Giao tiếp ứng xử

 

• Quan hệ phối hợp

 

• Sử dụng công nghệ thông tin

 

• Sử dụng ngoại ngữ

 

Nhóm năng lực chuyên môn

 

 

 

 

 

Nhóm năng lực quản lý

• Tư duy chiến lược

 

• Quản lý sự thay đổi

 

• Ra quyết định

 

• Quản lý nguồn lực

 

• Phát triển nhân viên

 

 

 

.... ngày ... tháng .... năm ...

Thủ trưởng đơn vị

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ TRONG TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP

(Kèm theo Công văn số 2777/BKHCN-TCCB ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Stt

Tên vị trí việc làm

Lĩnh vực khoa học và công nghệ

Mã số VTVL

A

VTVL Hội đồng quản lý

 

01

1

Chủ tịch Hội đồng quản lý

Chủ tịch Hội đồng quản lý

01-01

2

Phó Chủ tịch Hội đồng quản lý

 

01-02

3

Thành viên Hội đồng quản lý

Thành viên Hội đồng quản lý

01-03

B

VTVL lãnh đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập

 

I

Bộ, cơ quan ngang Bộ

 

 

I.I

VTVL lãnh đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ

02

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)

Viện trưởng/ Giám đốc Trung tâm

02-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)

Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm

02-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)

Giám đốc Trung tâm/ Viện trưởng

02-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)

Phó Giám đốc Trung tâm/ Phó Viện trưởng

02-04

5

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)

Giám đốc Trung tâm

02-05

6

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)

Phó Giám đốc Trung tâm

02-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)

Chánh Văn phòng/ Trưởng phòng/ Trưởng ban/ Trưởng khoa

02-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Bộ)

Phó Chánh Văn phòng/ Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng ban/ Phó Trưởng khoa

02-08

9

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)

Trưởng phòng/ Giám đốc Trạm, trại nghiên cứu

02-09

10

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng/ Phó Giám đốc Trạm, trại nghiên cứu

02-10

11

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)

Trưởng phòng

02-11

12

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng

02-12

I.II

VTVL lãnh đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ

03

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Viện trưởng/ Giám đốc Trung tâm

03-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm

03-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Giám đốc Trung tâm

03-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Tổng cục và tổ chức tương đương Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Giám đốc Trung tâm

03-04

5

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Trưởng phòng/ Trưởng Chi nhánh/Trưởng ban

03-05

6

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban

03-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Trưởng phòng

03-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng

03-08

I.III

VTVL lãnh đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ

04

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

Giám đốc Trung tâm

04-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

Phó Giám đốc Trung tâm

04-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

 

04-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

 

04-04

5

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

Trưởng phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban

04-05

6

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban

04-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

 

04-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Cục thuộc Bộ)

 

04-08

I.IV

VTVL lãnh đạo, quản lý trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ

05

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Viện trưởng/ Giám đốc Trung tâm

05-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Cục và tổ chức tương đương Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm

05-02

3

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Trưởng phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban

05-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ)

Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban

05-04

II

Cơ quan thuộc Chính phủ

 

 

II.I

Lãnh đạo cơ quan thuộc Chính phủ

 

06

1

Người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ

Chủ tịch Viện

06-01

2

Cấp phó của người đứng đầu cơ quan thuộc Chính phủ

Phó Chủ tịch Viện

06-02

II.II

Đơn vị chuyên môn (bộ máy giúp việc)

 

07

1

Trưởng ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-01

2

Phó Trưởng ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-02

3

Trưởng phòng và tương đương thuộc ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc ban và tương đương thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-04

5

Người đứng đầu cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-05

6

Cấp phó của người đứng đầu cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-06

7

Trưởng phòng và tương đương thuộc cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc cơ quan cấp tỉnh thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-08

9

Người đứng đầu cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-09

10

Cấp phó của người đứng đầu cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-10

11

Tổ trưởng tổ nghiệp vụ và tương đương thuộc cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-11

12

Phó Tổ trưởng tổ nghiệp vụ và tương đương thuộc cơ quan cấp huyện thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

07-12

II.III

Các đơn vị trực thuộc

 

08

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

Viện trưởng/Giám đốc trung tâm

08-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

Phó Viện trưởng/Phó Giám đốc Trung tâm

08-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

Giám đốc Trung tâm

08-03

4

Cấp phó của Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

Phó Giám đốc Trung tâm

08-04

5

Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

08-05

6

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

08-06

7

Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

08-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan thuộc Chính phủ

 

08-08

III

Tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL

09

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL

 

09-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là ĐVSNCL

 

09-02

3

Trưởng phòng và tương đương

 

09-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương

 

09-04

IV

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

10

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Viện trưởng/ Giám đốc Trung tâm

10-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm

10-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Giám đốc Trung tâm

10-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Phó Giám đốc Trung tâm

10-04

5

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

Trưởng phòng/ Trưởng Chi nhánh/Trưởng ban

10-05

6

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban

10-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

Trưởng phòng

10-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)

Phó Trưởng phòng

10-08

V

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

V.I

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

Viện trưởng/ Giám đốc Trung tâm

11-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

Phó Viện trưởng/ Phó Giám đốc Trung tâm

11-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-04

5

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-05

6

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

Trưởng phòng/ Trưởng Chi nhánh/ Trưởng ban

11-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc UBND cấp tỉnh)

Phó Trưởng phòng/ Phó Trưởng Chi nhánh/ Phó Trưởng ban

11-08

9

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-09

10

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-10

11

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-11

12

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 3 thuộc UBND cấp tỉnh)

 

11-12

V.II

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

Giám đốc Trung tâm

12-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

Phó Giám đốc Trung tâm

12-02

3

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

 

12-03

4

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

 

12-04

5

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

Trưởng phòng

12-05

6

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 1 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

Phó Trưởng phòng

12-06

7

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

 

12-07

8

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập cấp 2 thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)

 

12-08

V.III

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Giám đốc Trung tâm

13-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh

Phó Giám đốc Trung tâm

13-02

3

Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc Sở và tương đương)

Trưởng phòng

13-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương (thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc Chi cục thuộc Sở và tương đương)

Phó Trưởng phòng

13-04

V.IV

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

 

14-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

 

14-02

3

Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

 

14-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc tổ chức hành chính khác thuộc UBND cấp tỉnh

 

14-04

V.V

Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

15

1

Người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện

15-01

2

Cấp phó của người đứng đầu tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện

 

15-02

3

Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện

 

15-03

4

Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc tổ chức KH&CN công lập thuộc UBND cấp huyện

 

15-04

 

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Công văn số 2777/BKHCN-TCCB ngày 06 tháng 10 năm 2021 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã số (16)

1

Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I)

16-01

2

Nghiên cứu viên chính (hạng II)

16-02

3

Nghiên cứu viên (hạng III)

16-03

4

Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)

16-04

5

Kỹ sư cao cấp (hạng I)

16-05

6

Kỹ sư chính (hạng II)

16-06

7

Kỹ sư (hạng III)

16-07

8

Kỹ thuật viên (hạng IV)

16-08

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2777/BKHCN-TCCB năm 2021 về rà soát danh mục vị trí việc làm; xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: 2777/BKHCN-TCCB
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 06/10/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Trần Văn Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/10/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản