Hệ thống pháp luật

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2627/LĐTBXH-ATLĐ
V/v điều chỉnh chức danh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 2012

 

Kính gửi: Tổng công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam

Trả lời công văn số 196/CV-VEAM/VPTH ngày 17 tháng 7 năm 2012 của Tổng công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam về việc ghi ở trích yếu. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:

1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty cổ phần cơ khí Phổ Yên đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.

2. Đề nghị Tổng công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam chỉ đạo các đơn vị thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động cần ghi đúng chức danh nghề theo Danh mục đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên (03 bản);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam (02 bản);
- Sở LĐTBXH tỉnh Thái Nguyên;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Nguyên;
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ Lao động - Tiền lương;
- Công ty cp cơ khí Phổ Yên;
- Lưu: VT, Cục ATLĐ (03 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Hồng Lĩnh

 


PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo công văn số 2627/LĐTBXH-ATLĐ ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

TT

Tên nghề, công việc ghi trong sổ BHXH

Lương theo Nghị định 26/CP ngày 23/5/1993

Lương theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004

Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a

Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c

 

a

b

c

d

e

1

Công nhân Cán thép; công nhân Đúc gang; trung cấp rèn cán; công nhân cán

A1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm III

A1.6 cơ khí, điện tử- tin học nhóm III

Cán thép nóng

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Luyện kim, Điều kiện lao động loại IV)

2

Công nhân Hàn; công nhân hàn cắt hơi

A.1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm II, nhóm III

A1.6 cơ khí, điện tử- tin học, nhóm II

Hàn điện, hàn hơi

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí - Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)

3

Công nhân Đúc thép; công nhân tổ đúc thép; công nhân Đúc kim loại.

A1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm III

A1.6 cơ khí, điện tử- tin học nhóm II, nhóm III

Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (I. Cơ khí - Luyện kim, điều kiện lao động loại IV)

4

Công nhân Cán thép - Rèn cán; công nhân rèn - cán; công nhân rèn; công nhân Rèn trên búa máy 400 kg; công nhân rèn búa máy > 400kg; công nhân rèn búa máy > 500 kg

A1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm III

A1.6 cơ khí, điện tử- tin học nhóm III

Rèn búa máy từ 350 kg trở lên

Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (II. Cơ khí, điều kiện lao động loại IV)

5

Công nhân Băm dũa; công nhân Mài; công nhân lao động

A1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm III

A1.6 cơ khí, điện tử- tin học nhóm III

Vận hành máy mài, băm dũa

Quyết định số 190/LĐTBXH-QĐ ngày 03/3/1999 (I. Cơ khí, luyện kim, điều kiện lao động loại V)

6

Công nhân Nhiệt luyện; trung học nhiệt luyện; LĐPT nhiệt luyện; Ngành nhiệt luyện; công nhân xây lắp điện

A.1 cơ khí, điện tử, tin học nhóm II, nhóm III

A.1.6 cơ khí, điện tử- tin học nhóm III

Nấu đúc gang trong phân xưởng cơ khí

Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động loại V)

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2627/LĐTBXH-ATLĐ điều chỉnh chức danh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: 2627/LĐTBXH-ATLĐ
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 02/08/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  • Người ký: Bùi Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản