BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2611/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……………
(Danh sách kèm theo)
Thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (Nghị định số 57/2017/NĐ-CP), Bộ Giáo dục và Đào tạo được giao chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan tổng hợp tình hình thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 57/2017/NĐ-CP, báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Quý Bộ báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP của các trường thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (từ ngày 1/7/2017 đến hết ngày 31/5/2022) theo đề cương và các biểu mẫu (đính kèm).
Trân trọng đề nghị Quý Ủy ban gửi Báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) theo địa chỉ: số 35 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội. Bản mềm gửi về địa chỉ email: ltloan.vugddt@moet.gov.vn trước ngày 15/7/2022.
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
Đề cương báo cáo kèm theo Công văn số 2611/BGDĐT-GDDT ngày 21/6/2022
UBND TỈNH …… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/BC- | ……, ngày … tháng … năm 2022 |
TÌNH HÌNH 05 NĂM THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2017/NĐ-CP
(từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 đến ngày 31 tháng 5 năm 2022)
Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người (DTTS RIN), Ủy ban nhân dân tỉnh …… báo cáo kết quả thực hiện như sau:
I. Khái quát tình hình dân tộc thiểu số rất ít người ở địa phương
Tổng quan về:
- Thành phần dân tộc, các DTTS RIN trên địa bàn
- Địa bàn cư trú của các DTTS RIN trên địa bàn
- Đặc điểm tình hình phát triển kinh tế - xã hội của các DTTS RIN trên địa bàn (quy mô dân số, trình độ dân trí, mức sống, tỷ lệ hộ nghèo...)
II. Tình hình triển khai thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
1. Công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân Tỉnh
- Công tác ban hành văn bản chỉ đạo, Kế hoạch/Đề án thực hiện
- Công tác kiểm tra, giám sát việc thực hiện
2. Công tác phối hợp triển khai của các cơ quan chức năng địa phương
III. Kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
1. Kết quả thực hiện Chính sách ưu tiên tuyển sinh
1.1. Kết quả đạt được
Báo cáo số lượng trẻ em, học sinh DTTS RIN được ưu tiên tuyển sinh vào các trường phổ thông dân tộc bán trú, phổ thông dân tộc nội trú các cấp, trường đại học, dự bị đại học và trường công lập khác; so sánh với số lượng trẻ em, học sinh DTTS RIN trong độ tuổi giai đoạn 2017-2022:
- Đối với Giáo dục Mầm non (Biểu 1 kèm theo)
- Đối với Giáo dục Tiểu học (Biểu 2 kèm theo)
- Đối với Giáo dục Trung học (Biểu 3, 4 kèm theo)
- Đối với học sinh sau tốt nghiệp THPT: Chính sách tuyển thẳng vào học DBĐH, giáo dục Đại học, giáo dục nghề nghiệp (Biểu 5 kèm theo)
1.2. Đánh giá kết quả đạt được, thuận lợi và khó khăn bất cập đối với việc thực hiện chính sách Ưu tiên tuyển sinh.
2. Kết quả thực hiện Chính sách hỗ trợ học tập
2.1. Kết quả đạt được
Báo cáo tiến độ thực hiện theo từng năm học, đối với từng mức hỗ trợ theo quy định giai đoạn 2017-2022:
- Đối với mức hỗ trợ 30% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 6 kèm theo)
- Đối với mức hỗ trợ 40% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 7 kèm theo)
- Đối với mức hỗ trợ 60% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 8 kèm theo)
- Đối với mức hỗ trợ 100% mức lương cơ sở/người/tháng (Biểu 9 kèm theo)
2.2. Đánh giá kết quả đạt được, thuận lợi và khó khăn bất cập đối với việc thực hiện chính sách Hỗ trợ học tập.
3. Đánh giá hiệu quả và tác động của việc thực hiện Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ở địa phương (Biểu 10 kèm theo)
3.1. Những tác động đối với nhận thức của người dân, học sinh và cộng đồng
3.2. Những tác động đối với công tác kế hoạch - tài chính
3.3. Những tác động đối với hiệu quả nâng cao chất lượng giáo dục
- Kết quả phổ cập giáo dục ở các cấp/ bậc học
- Kết quả học tập của học sinh DTTS RIN
3.4. Đánh giá chung
(Nêu rõ các kiến nghị đề xuất trong triển khai thực hiện số Nghị định 57/2017/NĐ-CP và những nội dung cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong Nghị định số 57/2017/NĐ-CP để phù hợp với tình hình mới)
| CHỦ TỊCH |
Số TT | Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành phố | Ghi chú | Số TT | Ủy ban nhân dân Tỉnh/Thành phố | Ghi chú |
1 | Hà Nội |
| 26 | Quảng Nam |
|
2 | Vĩnh Phúc |
| 27 | Quảng Ngãi |
|
3 | Hải Dương |
| 28 | Bình Định |
|
4 | Ninh Bình |
| 29 | Phú Yên |
|
5 | Hà Giang |
| 30 | Khánh Hòa |
|
6 | Cao Bằng |
| 31 | Kon Tum |
|
7 | Lào Cai |
| 32 | Gia Lai |
|
8 | Bắc Kạn |
| 33 | Đắk Lắk |
|
9 | Lạng Sơn |
| 34 | Đắk Nông |
|
10 | Tuyên Quang |
| 35 | Lâm Đồng |
|
11 | Yên Bái |
| 36 | Ninh Thuận |
|
12 | Thái Nguyên |
| 37 | Bình Phước |
|
13 | Phú Thọ |
| 38 | Đồng Nai |
|
14 | Bắc Giang |
| 39 | Bình Thuận |
|
15 | Quảng Ninh |
| 40 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
16 | Lai Châu |
| 41 | An Giang |
|
17 | Điện Biên |
| 42 | Vĩnh Long |
|
18 | Sơn La |
| 43 | Kiên Giang |
|
19 | Hòa Bình |
| 44 | Cần Thơ |
|
20 | Thanh Hóa |
| 45 | Hậu Giang |
|
21 | Nghệ An |
| 46 | Bạc Liêu |
|
22 | Hà Tĩnh |
| 47 | Trà Vinh |
|
23 | Quảng Bình |
| 48 | Sóc Trăng |
|
24 | Quảng Trị |
| 49 | Cà Mau |
|
25 | Thừa Thiên - Huế |
| 50 | Tây Ninh |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢT TRẺ DTTS RIN ĐỘ TUỔI MẪU GIÁO HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | Trẻ 3 tuổi | Trẻ 4 tuổi | Trẻ 5 tuổi | ||||||
T. Số trẻ | Số lượt trẻ học MG công lập | Số lượt trẻ học MG ngoài công lập | T. Số trẻ | Số lượt trẻ học MG công lập | Số lượt trẻ học MG ngoài công lập | T. Số lượt trẻ | Số lượt trẻ học MG công lập | Số lượt trẻ học MG ngoài công lập | |||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| . |
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH ĐẦU CẤP TIỂU HỌC GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | TS. HS trong độ tuổi vào lớp 1 | Số lượt HS vào lớp 1 trường PTDTBT | Số lượt HS vào lớp 1 trường PT có HSBT | Số lượt HS vào lớp 1 trường PT khác | TSHS DTTS RIN cấp tiểu học (Từ lớp 1 đến lớp 5) |
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HOÀN THÀNH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO THCS GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | TS. HS hoàn thành CT tiểu học | Số HS vào lớp 6 trường PTDTNT | Số HS vào lớp 6 trường PTDTBT | Số HS vào lớp 6 trường PT có HSBT | Số HS vào lớp 6 trường PT khác | TSHS DTTS RIN cấp THCS (Từ lớp 6 đến lớp 9) |
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN TỐT NGHIỆP THCS HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO THPT VÀ GDNN GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | TS. HS tốt nghiệp THCS | Vào lớp 10 trường PTDTNT | Vào lớp 10 trường THPT | Vào lớp 10 trường TTGDTX | Học trung cấp, sơ cấp nghề | TS.HS DTTS RIN cấp THPT (Từ lớp 10 đến lớp 12) |
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN TỐT NGHIỆP THPT HƯỞNG CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TUYỂN SINH VÀO CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, DỰ BỊ ĐẠI HỌC GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | TS. HS tốt nghiệp THPT | Học đại học | Học cao đẳng | Học trung cấp | Học dự bị đại học | Ghi chú |
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ TRẺ MẪU GIÁO DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 30% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/TRẺ/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | Trẻ mẫu giáo trong các trường mầm non công lập | Trẻ mẫu giáo trong các trường mầm non ngoài công lập | ||
Tổng số trẻ được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | Tổng số trẻ được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | |||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 40% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | Học sinh trường Tiểu học | Học sinh trường THCS | Học sinh trường THPT | Ghi chú | |||
TS. HS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | ||||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 60% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | Trường PTDTBT | Trường phổ thông có học sinh bán trú | Ghi chú | ||||||
TS. HS cấp tiểu học được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS cấp THCS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS cấp tiểu học được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS cấp THCS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | ||||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú
3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DTTS RIN HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC TẬP 100% MỨC LƯƠNG CƠ SỞ/HỌC SINH/THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Năm học | Học sinh trường PTDTNT | Ghi chú | |||
TS. HS cấp THCS được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | TS. HS cấp THPT được thụ hưởng | Tổng kinh phí đã chi trả | ||||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú
3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH... |
THỐNG KÊ HỌC SINH DÂN TỘC THIỂU SỐ RẤT ÍT NGƯỜI BỎ HỌC Ở CÁC CẤP HỌC PHỔ THÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2022
(Kèm theo Công văn số: ngày tháng năm )
STT | Dân tộc | Số lượng học sinh DTTS RIN bỏ học ở các cấp phổ thông | Ghi chú | |||
Năm học | TIỂU HỌC | THCS | THPT | |||
1 | Cống | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
2 | Mảng | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
3 | Pu Péo | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
4 | Si La | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
5 | Cờ Lao | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
6 | Bố Y | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
7 | La Ha | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
8 | Ngái | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
9 | Chứt | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
10 | Ơ Đu | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
11 | Brâu | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
12 | Rơ Măm | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
13 | Lô Lô | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
14 | Lự | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
15 | Pà Thẻn | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
16 | La Hủ | 2017-2018 |
|
|
|
|
2018-2019 |
|
|
|
| ||
2019-2020 |
|
|
|
| ||
2020-2021 |
|
|
|
| ||
2021-2022 |
|
|
|
| ||
Tổng 05 năm |
|
|
|
| ||
Tổng |
|
|
|
|
|
| ……………, ngày …… tháng …… năm 2022 |
* Ghi chú:
1. Giữ nguyên cấu trúc biểu báo cáo
2. Để trống những nội dung không có số liệu và ghi chú
3. Đơn vị tính số tiền: nghìn đồng
- 1Công văn 2580/BGDĐT-GDDT năm 2020 về báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Quyết định 5596/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 3302/BGDĐT-ĐANN năm 2021 về báo cáo tình hình thực hiện Đề án ngoại ngữ quốc gia giai đoạn 2018-2020 và thực hiện khảo sát trực tuyến do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 543/BGDĐT-TCCB năm 2022 về báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 99/2019/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Nghị định 57/2017/NĐ-CP quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
- 2Công văn 2580/BGDĐT-GDDT năm 2020 về báo cáo tình hình 05 năm thực hiện Quyết định 5596/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Công văn 3302/BGDĐT-ĐANN năm 2021 về báo cáo tình hình thực hiện Đề án ngoại ngữ quốc gia giai đoạn 2018-2020 và thực hiện khảo sát trực tuyến do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Công văn 543/BGDĐT-TCCB năm 2022 về báo cáo kết quả thực hiện Nghị định 99/2019/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 2611/BGDĐT-GDDT năm 2022 về báo cáo 05 năm thực hiện Nghị định 57/2017/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 2611/BGDĐT-GDDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 21/06/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Ngô Thị Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực