Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2597/BNV-VP | Hà Nội, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Để chuẩn bị tài liệu phục vụ Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ, Bộ Nội vụ trân trọng đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tập trung thực hiện các nội dung sau:
1. Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ (theo đề cương gửi kèm). Trong đó, tập trung đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao trong 6 tháng đầu năm 2024; chỉ ra những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân và đề xuất nhiệm vụ, giải pháp đột phá thực hiện nhiệm vụ trong 6 tháng cuối năm 2024 của ngành Nội vụ; thời gian chốt số liệu tính đến hết ngày 25/5/2024.
2. Chia sẻ kinh nghiệm, cách làm hay, những việc làm có tính đổi mới, sáng tạo của Bộ, ngành, địa phương và những đề xuất kiến nghị với cấp có thẩm quyền để giải quyết khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
Báo cáo của các Bộ, ngành, địa phương đề nghị gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 28/5/2024 để tổng hợp, xây dựng tài liệu phục vụ Hội nghị.
Bộ Nội vụ trân trọng cảm ơn sự phối hợp của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾT QUẢ CÔNG TÁC 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ TRIỂN KHAI NHIỆM VỤ CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2024 CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Văn bản số 2597/BNV-VP ngày 13/5/2024 của Bộ Nội vụ)
I. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC TRÊN CÁC LĨNH VỰC
1. Công tác xây dựng thể chế, chính sách
(Nêu cụ thể số lượng văn bản quy phạm pháp luật đã trình cấp có thẩm quyền ban hành)
2. Tổ chức bộ máy và biên chế (có số liệu minh chứng cụ thể)
a) Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy hành chính nhà nước và cơ cấu lại các đơn vị sự nghiệp công lập
b) Tinh giản biên chế gắn với cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức c) Tập trung xây dựng, hoàn thiện vị trí việc làm gắn với cơ cấu lại và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
3. Quản lý đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức (có số liệu minh chứng cụ thể)
a) Về quản lý cán bộ, công chức, viên chức
b) Về tuyển dụng, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức c) Về chính sách tiền lương
4. Xây dựng chính quyền địa phương, địa giới hành chính (đối với 63 tỉnh, thành phố)
a) Thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
b) Về tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương và quản lý địa giới hành chính
5. Cải cách hành chính; ứng dụng CNTT, chuyển đổi số ngành Nội vụ
6. Công tác thi đua, khen thưởng
7. Công tác tín ngưỡng, tôn giáo (nếu có)
8. Công tác văn thư, lưu trữ
9. Công tác thanh niên; công tác dân vận, dân chủ, cán bộ nữ
10. Công tác quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
11. Công tác thanh tra, pháp chế
1. Ưu điểm
2. Tồn tại, hạn chế
3. Nguyên nhân của tồn tại, hạn chế
PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC 6 THÁNG CUỐI NĂM 2024
(Nêu cụ thể trên từng lĩnh vực)
II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (Đề xuất những giải pháp cụ thể)
(Kiến nghị, đề xuất với Quốc hội, UBTVQH, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nội vụ giải quyết, tháo gỡ những khó khăn vướng mắc cụ thể)
IV. MỘT SỐ MÔ HÌNH HAY, CÁCH LÀM HIỆU QUẢ
| THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
PHỤ LỤC 1 - DÀNH CHO BỘ, NGÀNH BÁO CÁO SỐ LIỆU NGÀNH NỘI VỤ
(Phục vụ Báo cáo sơ kết ngành Nội vụ 6 tháng đầu năm 2024)
I. SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH Ở TRUNG ƯƠNG
Bộ, cơ quan ngang Bộ | Số lượng có tại thời điểm 25/5/2024 | Số lượng có tại thời điểm 31/12/2023 | Tăng/giảm/ giữ nguyên (đơn vị) | Ghi chú |
Tổng cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
Tổ chức hành chính khác thuộc Bộ |
|
|
|
|
Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
Vụ (ban ) và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
Cục thuộc tổng cục |
|
|
|
|
Vụ thuộc tổng cục |
|
|
|
|
Chi cục (gồm chi cục thuộc bộ, chi cục thuộc tổng cục) |
|
|
|
|
Phòng thuộc cục thuộc tổng cục |
|
|
|
|
Phòng thuộc chi cục |
|
|
|
|
II. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ
Biên chế | Số lượng biên chế có năm 2024 | Tổng số người đã thực hiện tinh giản biên chế (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Ghi chú |
Công chức |
|
|
|
Viên chức |
|
|
|
III. TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tổng đã tuyển dụng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Công chức | Viên chức | Ghi chú |
… |
|
|
|
Tổng đã cử đi đào tạo, bồi dưỡng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Công chức | Viên chức | ||
| Đào tạo | Bồi dưỡng | Đào tạo | Bồi dưỡng |
Tổng |
|
|
|
|
Tổng số bị kỷ luật (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Cán bộ | Công chức | Viên chức |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
VI. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGHỈ VIỆC, THÔI VIỆC
Tổng số xin nghỉ việc, thôi việc (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Cán bộ | Công chức | Viên chức |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thu hút (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc | Cán bộ khoa học trẻ | Ghi chú |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II - DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
(Phục vụ Báo cáo sơ kết ngành Nội vụ 6 tháng đầu năm 2024)
I. SẮP XẾP TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH Ở ĐỊA PHƯƠNG
UBND cấp tỉnh, cấp huyện | Số lượng có tại thời điểm 25/5/2024 | Số lượng có tại thời điểm 31/12/2023 | Tăng/giảm/ giữ nguyên (đơn vị) | Ghi chú |
Sở và tổ chức hành chính khác tương đương sở |
|
|
|
|
Tổ chức chi cục, phòng và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh |
|
|
|
|
Tổ chức phòng và tương đương thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
|
Tổ chức khác (nếu có) |
|
|
|
|
II. THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ
Biên chế | Số lượng biên chế có năm 2024 | Tổng số người đã thực hiện tinh giản biên chế (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Ghi chú |
Công chức |
|
|
|
Viên chức |
|
|
|
III. DỰ KIẾN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC DÔI DƯ SAU XẮP XẾP ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Dự kiến ước tính theo Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của địa phương)
Tổng | Dự kiến cán bộ, công chức cấp huyện dôi dư sau sắp xếp đơn vị hành chính | Dự kiến cán bộ, công chức cấp xã dôi dư sau sắp xếp đơn vị hành chính | Dự kiến người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư sau sắp xếp đơn vị hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Tổng đã tuyển dụng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Công chức | Viên chức | Ghi chú |
|
|
|
|
Tổng đã cử đi đào tạo, bồi dưỡng (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Công chức | Viên chức | ||
| Đào tạo | Bồi dưỡng | Đào tạo | Bồi dưỡng |
Tổng |
|
|
|
|
Tổng số bị kỷ luật (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Cán bộ | Công chức | Viên chức |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
VII. CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGHỈ VIỆC, THÔI VIỆC
Tổng số xin nghỉ việc, thôi việc (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Cán bộ | Công chức | Viên chức |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thu hút (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Sinh viên tốt nghiệp xuất sắc | Cán bộ khoa học trẻ | Ghi chú |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
IX. THANH TRA, KIỂM TRA LĨNH VỰC NỘI VỤ
Tổng số cuộc thanh tra, kiểm tra (từ 01/01/2024 - 25/5/2024) | Thanh tra | Kiểm tra | Ghi chú |
Tổng |
|
|
|
- 1Công văn 4335/BNV-ĐT năm 2013 báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện Quyết định 1374/QĐ-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Công văn 2745/BNV-VP góp ý dự thảo Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 của ngành Nội vụ do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Công văn 5882/BNV-TCBC năm 2017 về sơ kết tình hình thực hiện Chỉ thị 02/CT-TTg do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Công văn 887/BNV-VKH năm 2022 về sơ kết 3 năm thực hiện Đề án Văn hóa công vụ và đề xuất xây dựng văn bản quy định về Văn hóa công vụ do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 2597/BNV-VP xây dựng Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm 2024 của ngành Nội vụ do Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 2597/BNV-VP
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Nguyễn Trọng Thừa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra