Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2579/BGDĐT-GDTX
V/v hướng dẫn tổng kết năm học 2011 -2012 đối với GDTX

Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2012

 

Kính gửi: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo

Thực hiện kế hoạch năm học 2011-2012, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) hướng dẫn các sở GD&ĐT tổng kết năm học 2011-2012 đối với giáo dục thường xuyên (GDTX), cụ thể như sau :

1. Căn cứ Chỉ thị số 3398/2010/CT-BGDĐT ngày 12/8/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GDTX và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2011-2012; Văn bản số 5433/BGDĐT-GDTX ngày 17/8/2011 của Bộ GD&ĐT hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2011-2012 đối với GDTX và các văn bản chỉ đạo khác của địa phương để đánh giá tổng kết năm học 2011-2012.

2. Xây dựng báo cáo tổng kết năm học 2011-2012 gửi về Bộ GD&ĐT. Nội dung báo cáo gồm hai phần:

- Báo cáo tổng kết năm học 2011-2012 và phương hướng nhiệm vụ năm học 2012-2013

- Báo cáo thống kê số liệu (theo các biểu thống kê gửi kèm).

Yêu cầu: các biểu thống kê phải đầy đủ thông tin, chính xác số liệu và đúng mẫu/biểu đã hướng dẫn (đính kèm).

File mềm của báo cáo và các biểu thống kê xin được gửi trước về hộp thư điện tử: ktbinh@moet.edu.vn hoặc gửi số liệu theo số fax 04 38684194; Báo cáo bằng văn bản xin gửi về địa chỉ: Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ GDTX), số 49 Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội.

3. Thời hạn gửi báo cáo về Bộ chậm nhất là ngày 01/6/2012.

Bộ đề nghị các sở GD&ĐT tổ chức triển khai thực hiện và báo cáo đúng yêu cầu tại công văn này.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Nguyễn Vinh Hiển (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDTX.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN




Nguyễn Công Hinh

 


Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 1

UBND TỈNH/TP.....……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Số TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Số xã, phường, th ị trấn

Số cơ sở Giáo dục thường xuyên

Cơ sở vật chất của các TTGDTX

Cơ sở vật chất của TTHTCĐ

TTGDTX Huyện

TT HTCĐ

TT TH, NN

Cơ sở (*)

TH, NN

Trường BTVH

Số phòng học

Số phòng TN

Số thư viện

Số máy tính

Số TT có trụ sở riêng

Số TT có tủ sách riêng

Số TT có TB riêng

Tổng số

Kiên cố

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm GDTX cấp tỉnh:   Số lượng: ..... ..........TT

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm TH, NN cấp tỉnh:   Số lượng: ................ TT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượng trung tâm GDTX cấp huyện thực hiện : GDTX- Hướng nghiệp: ....................................................

GDTX - Hướng nghiệp - Dạy nghề: ...............................

GDTX - Dạy nghề: .........................................................

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 

Ghi chú: Cột (6): ghi số trung tâm tin học, ngoại ngữ (đã được cấp phép thành lập); cột (7): ghi số cơ sở khác được phép tổ chức dạy tin học ngoại ngữ; cột (13): ghi số lượng TTHTCĐ có trụ sở độc lập ..; cột (14): ghi số lượng TTHTCĐ có thư viện hoặc tủ sách độc lập; cột (15) ghi số TTHTCĐ đã được trang bị loa đài, đầu đĩa, tivi… độc lập ).

 

Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 2a

UBND TỈNH/TP....……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Số TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Đội ngũ cán bộ quản lý

Đội ngũ giáo viên

Số lượng

Trình độ đào tạo, bồi dưỡng

Số lượng

Trình độ CM của GV cơ hữu

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Chuyên môn

Đã bồi dưỡng

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Cơ hữu

Hợp đồng

Trên chuẩn

Đạt chuẩn

Chưa đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Chưa đạt chuẩn

QLGD

QLNN

LLCTTC

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTGDTX tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 

Ghi chú:

- Các cụm chữ viết tắt: QLGD = quản lý gíao dục; QLNN = Quản lý nhà nước; LLCTTC = Lý luận chính trị từ trung cấp trở lên

- Chuẩn về trình độ của trung tâm GDTX căn cứ các Điều 13 (đối với giám đốc),14 (đối với phó giám đốc) và 25 (đối với giáo viên) của Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm GDTX ban hành theo Quyết định 01/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2007;

 

Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 2b

UBND TỈNH/TP....……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN CƠ HỮU VÀ HỢP ĐỒNG TRONG CÁC TRUNG TÂM TIN HỌC, NGOẠI NGỮ

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Số TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Đội ngũ cán bộ quản lý

Đội ngũ giáo viên

Số lượng

Trình độ đào tạo, bồi dưỡng

Số lượng

Trình độ CM của GV cơ hữu

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Chuyên môn

Đã bồi dưỡng

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Cơ hữu

Hợp đồng

Trên chuẩn

Đạt chuẩn

Chưa đạt chuẩn

Đạt chuẩn

Chưa đạt chuẩn

QLGD

QLNN

LLCTTC

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTTH, NN tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 

Ghi chú: Căn cứ về chuẩn trình độ của giám đốc: khoản 2, Điều 14; phó giám đốc: khoản 2, Điều 16 và của giáo viên: Điều 26 của Quy chế Tổ chức và hoạt động của TT Ngoại ngữ-Tin học ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-BGD ĐT ngày 28/01/2011;

 


Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 2c

UBND TỈNH/TP....……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ CBQL, GIÁO VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC TRUNG TÂM HỌC TẬP CỘNG ĐỒNG

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Số TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Tổng số CB, GV

Đội ngũ Cán bộ quản lý

Đội ngũ giáo viên biệt phái

ĐN báo cáo viên, cộng tác viên

Ghi chú

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Tổng số

Nữ

Dân tộc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 


Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 3

UBND TỈNH/TP……...……….

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC VIÊN ĐANG HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Số TT

Tên ĐVHC cấp huyện

Xoá mù chữ

Giáo dục TTSKBC

Bổ túc THCS

Bổ túc THPT

Bồi dưỡng cấp chứng chỉ

Bồi dưỡng Chuyên đề

Tổng số

Thành phần

Tổng số

Thành phần

Tổng số

Thành phần

Tổng số

Thành phần

Ứng dụng CNTT-TT

Tin học A,B,C

Ngoại ngữ A,B,C

Nghề ngắn hạn

Nữ

Dân tộc*

Ngoài * độ tuổi

Nữ

Dân tộc

Nữ

Dân tộc*

18 tuổi trở lên

 Nữ

Dân tộc*

21 tuổi trở lên

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15 )

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTGDTX tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TTTH,NN tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 

Ghi chú*: 

- TTSKBC là viết tắt của “tiếp tục sau khi biết chữ”

- Cột (5) là học viên thuộc dân tộc thiểu số; cột (6) là số HV: từ 26 tuổi trở lên (vùng khó khăn) và từ 36 tuổi trở lên (vùng thuận lợi);

- Cột (18),(19), (20), (21), lần lượt là số lượt người đã và đang học các chương trình Công nghệ thông tin truyền thông; tin học, ngoại ngữ; học nghề ngắn hạn tại các cơ sở GDTX trong năm học 2011-2012

- Cột (22) : ghi số lượt người  đã và đang học chuyên đề tại các cơ sở GDTX trong năm học


Mẫu biểu thống kê (kèm theo công văn số 2579/BGDĐT-GDTX, ngày 02 tháng 5 năm 2012)

Biểu số 4

UBND TỈNH/TP…...……………

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BIỂU THỐNG KÊ HIỆN TRẠNG MÙ CHỮ THEO ĐỘ TUỔI

Năm học 2011-2012

(Kèm theo báo cáo số ……./BC-SGDĐT-GDTX, ngày….tháng   năm 2012)

Độ tuổi

Dân số trong độ tuổi

Người mù chữ trong độ tuổi

Tỷ lệ (%) người mù chữ trong độ tuổi

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Tổng số

Nữ

Dân tộc

Từ 15 đến 25

 

 

 

 

 

 

 

Từ 26 đến 35

 

 

 

 

 

 

 

Từ 36 trở lên

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- Tổng số xã/phường/thị trấn hiện có tại địa phương: ......................................................................................................;

- Tổng số xã/phường/thị trấn đạt chuẩn XMC-PCGDTH: ...................................................  Đat tỷ lệ: ........................%;

- Các xã/phường/thị trấn chưa đạt chuẩn XMC-PCGDTH: .................. (ghi rõ tên các đơn vị này,  nếu nhiều, có thể lập danh sách đính kèm)

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU

………………, ngày ……tháng……năm 20..

GIÁM ĐỐC

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2579/BGDĐT-GDTX hướng dẫn tổng kết năm học 2011 -2012 đối với giáo dục thường xuyên do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 2579/BGDĐT-GDTX
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 02/05/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Nguyễn Công Hinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/05/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản