- 1Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2022 về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Chính phủ ban hành
- 2Công điện 290/CĐ-TTg năm 2022 về đôn đốc các nhiệm vụ cấp bách triển khai Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ điện
- 3Công văn 2420/VPCP-KTTH năm 2022 về rà soát danh mục các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2555/BKHĐT-TH | Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các bộ: Y tế, Lao động, Thương Binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30/01/2022 của Chính phủ về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình; Báo cáo số 01/BC-CP ngày 02 tháng 01 năm 2022; Công điện số 290/CĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ; trên cơ sở đề xuất của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có văn bản số 2121/BKHĐT-TH ngày 01/4/2022 về việc tổng hợp danh mục và mức vốn bố trí cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Phụ lục danh mục nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình xin gửi kèm theo).
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái tại văn bản số 2420/VPCP-KTTH ngày 18/4/2022 về việc rà soát danh mục các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (bản sao văn bản xin gửi kèm theo), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, địa phương:
Đối với danh mục các nhiệm vụ, dự án đáp ứng các nguyên tắc này, trong trường hợp mức vốn bố trí thấp hơn so với dự kiến tổng mức đầu tư, phải có cam kết bố trí số vốn còn thiếu để bảo đảm hoàn thành dự án theo quy định.
Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương khẩn trương triển khai các nội dung nêu trên, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư bằng văn bản và cập nhật trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công trong ngày 19/4/2022, chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về danh mục dự án, tính chính xác về thông tin, số liệu báo cáo. Trong quá trình triển khai, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để phối hợp xử lý theo quy định./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Báo cáo số 2121/BC-BKHĐT ngày 01 tháng 04 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn vị: Triệu đồng
Mã dự án | Đề xuất nhiệm vụ, dự án dự kiến đầu tư từ Chương trình Phục hồi phát triển kinh tế - xã hội của các bộ, cơ quan trung ương, địa phương | Đề xuất của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo số vốn dự kiến bổ sung từ Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội cho các nhiệm vụ, dự án | Bộ, cơ quan trung ương, địa phương đề xuất phương án | ||||||||||
Danh mục dự án dự kiến | Tổng mức đầu tư dự kiến | Dự kiến kế hoạch vốn NSTW bố trí trong KHĐTC trung hạn 2021- 2025 | Dự kiến bố trí vốn bổ sung từ Chương trình | Tổng số vốn NSTW dự kiến bố trí (gồm KHĐTCTH CTPH) | Dự kiến số vốn phải bố trí từng năm giai đoạn 2022-2023 | Ngành, lĩnh vực theo NQ 973 | Bộ, cơ quan trung ương, địa phương dự kiến được giao thực hiện nhiệm vụ dự án | Số vốn đề nghị thông báo | Số vốn đề nghị chưa thông báo | ||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||||||||
| Tổng số | 309,761,854 | 293,915,759 | 77,299,252 | 135,665,000 | 214,238,608 | 21,384,052 | 114,280,948 |
|
| 134,880,000 | 785,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| BỘ CÔNG AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37922 | Mua sắm trang thiết bị cho các bệnh viện, bệnh xá thuộc Công an nhân dân nâng cao năng lực dự phòng, chẩn đoán điều trị covid-19 và các dịch bệnh khác | 300,000 | 130,000 |
| 130,000 | 130,000 | 65,000 | 65,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Công an | 130,000 |
| Bộ Y tế |
37924 | Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an | 277,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50.000 | 25.000 | 25,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Công an | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37923 | Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8 | 640,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Công an | 120,000 |
| Bộ Y tế |
| BỘ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37540 | Trường Cao đẳng Công thương miền Trung | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Công thương | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37659 | Nâng cao năng lực quản trị điều hành và tổ chức chuyển đổi số trong dạy học trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông | 150,000 | 150,000 |
| 150,000 | 150,000 | 10,000 | 140,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 150,000 |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37660 | Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong dạy, học tại các cơ sở giáo dục đại học | 430,000 | 430,000 |
| 430,000 | 430,000 | 25,000 | 405,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 430,000 |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
37658 | Xây dựng CSDL ngành Giáo dục và triển khai các nhiệm vụ, giải pháp về Chính phủ điện tử, chính phủ số của Bộ GDĐT | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 200,000 | 15,000 | 185,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 200,000 |
| Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37543 | Trường Cao đẳng Hàng hải | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Giao thông vận tải | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37107 | Đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 | 146,990,000 | 146,990,000 | 47,168,587 | 72,476,000 | 119,644,587 | 5,241,363 | 67,234,637 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 72,476,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
36856 | Đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng | 45,024,000 | 45,024,000 | 14,247,700 | 3,800,000 | 18,047.700 | 100,000 | 3,700,000 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 3,800,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
36855 | Đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột | 21,935,000 | 21,935.000 | 6,539,750 | 2,320,000 | 8,859,750 | 35,000 | 2,285,000 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 2,320,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
33884 | Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) | 17,836,944 | 17,836,944 | 5,360,000 | 3,500,000 | 8,860,000 | 119,678 | 3,380,322 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 3,500,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
36858 | Tuyến đường cao tốc An Hữu - Cao Lãnh | 6,171,000 | 6,171,000 | 1,864,000 | 1,204,000 | 3,068,000 | 50,000 | 1,154,000 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 1,204,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
3941 | Cầu Đại Ngãi trên Quốc lộ 60 thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh và Sóc Trăng | 7,389,589 | 7,389,589 | 1,116,000 | 4,130,000 | 5,246,000 | 266,707 | 3,863,293 | Giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 4,130,000 |
| Bộ Giao thông vận tải |
| BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37653 | Xây dựng Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ chế độ báo cáo cấp bộ; chế độ báo cáo cấp tỉnh, huyện, xã tần suất nhanh (trực tuyến) phục vụ công tác quản lý điều hành từ trung ương đến địa phương | 250,000 | 250,000 |
| 250,000 | 250,000 | 2,500 | 247,500 | Công nghệ thông tin | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 250,000 |
| Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37650 | Dự án đầu tư chuyển đổi số cho đào tạo nghề chất lượng cao | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 30,000 | 70,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 100,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37524 | Dự án tăng cường kết nối cung - cầu lao động | 250,000 | 250,000 |
| 250,000 | 250,000 | 100,000 | 150,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 250,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37512 | Tăng cường cơ sở vật chất Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 20,000 | 80,000 | Xã hội | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 100,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37511 | Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần Thơ | 260,000 | 260,000 |
| 260,000 | 260,000 | 60,000 | 200,000 | Y tế, dân Số và gia đình | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 260,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37510 | Cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn | 240,000 | 240,000 |
| 240,000 | 240,000 | 50,000 | 190,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội | 240,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BỘ NỘI VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37652 | Lưu trữ tài liệu điện tử Phông Lưu trữ nhà nước Việt Nam - Giai đoạn 2 | 400,000 | 400,000 |
| 400,000 |
| 150,000 | 250,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Nội vụ | 400,000 |
| Bộ Nội vụ |
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37673 | Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu nền tảng ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 300,000 | 300,000 |
| 300,000 | 300,000 | 100,000 | 200,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 300.000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát biển nông thôn |
37541 | Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37544 | Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BỘ QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37925 | Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị | 300,000 | 300,000 |
| 300,000 | 300,000 | 100,000 | 200,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Quốc phòng | 300,000 |
| Bộ Y tế |
| BỘ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37670 | Dự án chuyển đổi số hướng tới mô hình học viện thông minh tại Học viện Tài chính | 250,000 | 250,000 |
| 250,000 | 250,000 | 100,000 | 150,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 250,000 |
| Bộ Tài chính |
37669 | Dự án đầu tư, thay thế hệ thống CNTT tại Cục thuế, Chi cục Thuế và trang thiết bị CNTT dành cho cán bộ thuế đáp ứng yêu cầu hiện đại hóa môi trường làm việc của ngành Thuế | 650,000 | 650,000 |
| 650,000 | 650,000 | 260,000 | 390,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 650,000 |
| Bộ Tài chính |
37661 | Dự án Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật hệ thống hóa đơn điện tử đáp ứng triển khai Cổng kết nối tiếp nhận dữ liệu hóa đơn điện tử được khởi tạo từ máy tính tiền | 120,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 48,000 | 72,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 120,000 |
| Bộ Tài chính |
37665 | Dự án nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật cho các ứng dụng triển khai trong ngành Thuế | 440,000 | 440,000 |
| 440,000 | 440,000 | 176,000 | 264,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 440,000 |
| Bộ Tài chính |
37662 | Dự án Nâng cấp, mở rộng hệ thống hóa đơn điện tử (phần mềm và hạ tầng kỹ thuật) | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 2,000,000 | 80,000 | 120,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 200,000 |
| Bộ Tài chính |
37668 | Dự án nâng cấp, mở rộng hệ thống ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành | 43,000 | 43,000 |
| 43,000 | 43,000 | 18,000 | 25,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 43,000 |
| Bộ Tài chính |
37664 | Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế | 150,000 | 150,000 |
| 150,000 | 150,000 | 60,000 | 90,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 150,000 |
| Bộ Tài chính |
37667 | Dự án trang bị và triển khai hạ tầng kỹ thuật cho ứng dụng kết nối trao đổi thông tin với các đơn vị, Bộ ngành | 160,000 | 160,000 |
| 160,000 | 160,000 | 65,000 | 95,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 160,000 |
| Bộ Tài chính |
37663 | Dự án xây dựng hệ thống lưu trữ tài liệu điện tử của cơ quan thuế | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 30,000 |
| Bộ Tài chính |
37666 | Dự án xây dựng và triển khai hệ thống phần mềm kết nối, tích hợp, chia sẻ dữ liệu | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 8,000 | 12,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Tài chính | 20,000 |
| Bộ Tài chính |
| BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30962 | Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ thống nhất trên cơ sở, quy hoạch, kết nối đám mây của các cơ quan nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương | 548,582 | 548,582 | 548,582 | 500,000 | 1,048,582 | 157,500 | 342,500 | Công nghệ thông tin | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 500,000 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
32412 | Triển khai các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng lực, an toàn mạng Truyền số liệu chuyên dùng phục vụ phát triển Chính phủ điện tử | 250,000 | 250,000 | 249,427 | 210,000 | 459,427 | 71,500 | 138,500 | Công nghệ thông tin | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 210,000 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
32410 | Xây dựng Nền tảng trao đổi định danh và xác thực điện tử (ID Exchange) phục vụ giao dịch điện tử với cơ quan nhà nước | 80,000 | 80,000 | 79,562 | 75,000 | 154,562 | 21,000 | 54,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 75,000 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37657 | Chuyển đổi số trong ngành du lịch | 408,000 | 408,000 |
| 408,000 | 408,000 | 125,000 | 283,000 | Công nghệ thông tin | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 408,000 |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37545 | Cấp vốn điều lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển du lịch | 300,000 | 300,000 |
| 300,000 | 300,000 | 150,000 | 150,000 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 300,000 |
| Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
37539 | Trường Cao đẳng Du lịch Huế | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BỘ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37542 | Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế Lilama 2 | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bộ Xây dựng | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BỘ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37951 | Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc, phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm, kiểm định, kiểm tra, kiểm soát chất lượng trang thiết bị y tế của Viện Trang thiết bị và Công trình y tế | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37929 | Dự án Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương giai đoạn 3 | 330,000 | 330,000 |
| 330,000 | 330,000 | 33,000 | 297,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 330,000 |
| Bộ Y tế |
37948 | Dự án cải tạo sửa chữa và mua sắm TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 4,000 | 36,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37944 | Dự án cải tạo, nâng cấp 6 phòng mổ và tầng 5,6 nhà C Bệnh viện Rang Hàm mặt TƯ Hà Nội | 28,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 2,500 | 22,500 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37936 | Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nội tiết Trung ương cơ sở Thái Thịnh | 348,125 | 171,000 |
| 171,000 | 171,000 | 17,000 | 154,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 171,000 |
| Bộ Y tế |
37943 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương | 52,275 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37940 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Quảng Nam | 29,000 | 29,000 |
| 29,000 | 29,000 | 2,000 | 27,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 29,000 |
| Bộ Y tế |
37926 | Dự án Đầu tư mua sắm TTB y tế Bệnh viện Hữu Nghị | 84,980 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 8,000 | 72,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 80,000 |
| Bộ Y tế |
37927 | Dự án đầu tư xây dựng khoa kiểm soát nhiễm khuẩn và mua sắm TTB Bệnh viện C Đà Nẵng | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 7,000 | 63,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 70,000 |
| Bộ Y tế |
37933 | Dự án đầu tư xây dựng khoa ung bướu và xạ trị Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | 110,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37939 | Dự án đầu tư xây dựng Khối điều trị bệnh nhân Covid-19 Bệnh viện Việt Nam Cuba Đồng Hới Quảng Bình | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 4,000 | 36,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37931 | Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Bạch Mai | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37932 | Dự án đầu tư xây dựng tòa nhà điều trị huyết học lâm sàng - Nội khoa và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Trung ương Huế | 90,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37950 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 10,000 | 90,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 100,000 |
| Bộ Y tế |
37928 | Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm TTB Bệnh viện Thống Nhất | 100,000 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 8,000 | 72,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 80,000 |
| Bộ Y tế |
37949 | Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm TTB Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | 35,000 | 35,000 |
| 35,000 | 35,000 | 3,500 | 31,500 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 35,000 |
| Bộ Y tế |
37942 | Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Châm cứu Trung ương | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37930 | Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Chợ Rẫy | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37938 | Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện E giai đoạn 2022-2023 | 62,445 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37952 | Dự án mua sắm Trang thiết bị để nâng cao năng lực kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm của Viện kiểm nghiệm thuốc Trung ương | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 7,000 | 63,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 70,000 |
| Bộ Y tế |
37953 | Dự án mua sắm trang thiết bị tăng cường, nâng cao năng lực cho các phòng thí nghiệm tại Viện kiểm nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 7,000 | 63,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 70,000 |
| Bộ Y tế |
37937 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện K | 179,574 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 20,000 | 80,000 | Y tế, dân số và gia đình | B6 Y tế | 100,000 |
| Bộ Y tế |
37941 | Dự án mua sắm TTB Bệnh viện Phổi Trung ương | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37947 | Dự án nâng cấp cải tạo một số hạng mục và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Tâm thần Trung ương I | 52,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37945 | Dự án xây dựng khu khám, cấp cứu và sàng lọc bệnh nhân Covid-19 tại Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37935 | Dự án xây dựng mở rộng một số khoa điều trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ | 67,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 6,000 | 54,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37946 | Dự án xây dựng tòa nhà các khoa nội trú Bệnh viện Phong Da liễu Trung ương Quỳnh Lập | 33,500 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 4,000 | 26,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37934 | Dự án xây dựng Trung tâm hồi sức tích cực chống độc thuộc Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 2,000 | 58,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bộ Y tế | 60,000 |
| Bộ Y tế |
| NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37674 | Cấp bù lãi suất, phí quản lý để thực hiện chính sách cho vay ưu đãi thuộc Chương trình | 2,000,000 | 2,000,000 |
| 2,000,000 | 2,000,000 | 800,000 | 1,200,000 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý | Ngân hàng Chính sách xã hội | 2,000,000 |
| Ngân hàng Chính sách xã hội |
37675 | Hỗ trợ lãi suất cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội | 3,000,000 | 3,000,000 |
| 3,000,000 | 3,000,000 | 956,000 | 2,044,000 | Cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý | Ngân hàng Chính sách xã hội | 3,000,000 |
| Ngân hàng Chính sách xã hội |
| BAN QUẢN LÝ LÀNG VĂN HÓA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37651 | Dự án chuyển đổi số nhằm bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của 54 dân tộc Việt Nam, tạo môi trường giáo dục, tra cứu văn hóa và phát triển du lịch tại Làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 120,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 40,000 | 80,000 | Công nghệ thông tin | Ban Quản lý Làng vốn hóa các dân tộc Việt Nam | 120,000 |
| Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| AN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37566 | Kè chống sạt lở bờ Tây sông Hậu đoạn xã Quốc Thái, huyện An Phú, tỉnh An Giang | 120,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | An Giang | 120,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37565 | Xử lý sạt lở khẩn cấp sạt lở bờ sông Hậu đoạn qua xã Vĩnh Thạnh Trung và Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 | 130,000 | 60,000 | 70,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | An Giang | 130,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37901 | Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Phú | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 2,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | An Giang | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37900 | Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tịnh Biên | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 2,000 | 8,000 | Y tế, dân số và gia đình | An Giang | 10,000 |
| Bộ Y tế |
37899 | Đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tri Tôn | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 2,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | An Giang | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37902 | Dự án đầu tư xây mới, cải tạo và nâng cấp 42 trạm y tế xã/phường/thị trấn thuộc tỉnh An Giang | 139,000 | 139,000 |
| 139,000 | 139,000 | 28,000 | 111,000 | Y tế, dân số và gia đình | An Giang | 139,000 |
| Bộ Y tế |
| BÀ RỊA VŨNG TÀU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37519 | Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 15,000 | 45,000 | Xã hội | Bà Rịa Vũng Tàu | 60,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
| BẮC GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37528 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bắc Giang | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37755 | Dự án đầu tư xây dựng CDC tỉnh Bắc Giang | 186,000 | 163,000 |
| 163,000 | 163,000 | 70,000 | 93,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Giang | 163,000 |
| Bộ Y tế |
37756 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng quy mô giường bệnh TTYT huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | 120,638 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 30,000 | 70,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Giang | 100,000 |
| Bộ Y tế |
| BẮC KẠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37728 | Đầu tư xây mới cơ sở hạ tầng và mua sắm bổ sung trang thiết bị y tế cho 04 Trạm Y tế xã/phường | 20,500 | 20,500 |
| 20,500 | 20,500 | 6,150 | 14,350 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Kạn | 20,500 |
| Bộ Y tế |
37725 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba Bể | 18,000 | 18,000 |
| 18,000 | 18,000 | 5,400 | 12,600 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Kạn | 18,000 |
| Bộ Y tế |
37724 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 12,000 | 28,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Kạn | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37726 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Na Rì | 22,000 | 22,000 |
| 22,000 | 22,000 | 6,600 | 15,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Kạn | 22,000 |
| Bộ Y tế |
37727 | Dự án mua sắm bổ sung TTB y tế cho 08 Trung tâm Y tế huyện/TP | 53,500 | 53,500 |
| 53,500 | 53,500 | 26,750 | 26,750 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Kạn | 53,500 |
| Bộ Y tế |
| BẠC LIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37571 | Đầu tư gia cố chống xói lở bờ biển Vĩnh Trạch Đông - Nhà Mát, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | 170,000 | 170,000 |
| 130,000 | 130,000 | 50,000 | 80,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bạc Liêu | 130,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37570 | Xử lý xói lở và gia cố lòng sông thị trấn Gành Hào (đoạn tiếp giáp cảng cá Gành Hào), huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 | 130,000 | 60,000 | 70,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bạc Liêu | 130,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37913 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Hồng Dân | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 3.600 | 8,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37915 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Phước Long | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 3,600 | 8,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37912 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lợi | 11,350 | 11,350 |
| 11,350 | 11,350 | 3,405 | 7,945 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 11,350 |
| Bộ Y tế |
37914 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thị xã Giá Rai | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 3,600 | 8,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37911 | Đầu tư xây dựng cải tạo 20 trạm y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu | 53,000 | 53,000 |
| 53,000 | 53,000 | 11,000 | 42,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 53,000 |
| Bộ Y tế |
37910 | Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu | 2,650 | 2,650 |
| 2,650 | 2,650 | 800 | 1,850 | Y tế, dân số và gia đình | Bạc Liêu | 2,650 |
| Bộ Y tế |
| BẮC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37550 | Đầu tư các tuyến đường tỉnh ĐT.295C, ĐT.285B kết nối thành phố Bắc Ninh qua các khu công nghiệp với QL.3 mới; ĐT.277B kết nối với cầu Hà Bắc 2, đường Vành đai 4 | 1,496,000 | 900,000 |
| 900,000 | 900,000 | 300,000 | 600,000 | Giao thông | Bắc Ninh | 900,000 |
| Bắc Ninh |
37527 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Bắc Ninh | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37683 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 50,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 30,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Bắc Ninh | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37684 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo các trạm Y tế xã/phường/thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | 120,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 60,000 | 60,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bắc Ninh | 120,000 |
| Bộ Y tế |
| BẾN TRE |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37556 | Dự án Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 325,644 | 325,644 | 125,644 | 200,000 | 200,000 | 65,000 | 135,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bến Tre | 200,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37890 | Đầu tư mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và Trung tâm Y tế các huyện, TP Bến Tre | 59,000 | 59,000 |
| 59,000 | 59,000 | 30,000 | 29,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bến Tre | 59,000 |
| Bộ Y tế |
37891 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bến Tre | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37892 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 44,000 | 44,000 |
| 44,000 | 44,000 | 20,000 | 24,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bến Tre | 44,000 |
| Bộ Y tế |
| BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37596 | Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Đông Bắc huyện Phù Mỹ (Đồng Dụ, Hóc Nhạn) | 55,000 | 55,000 |
| 55,000 | 55,000 | 14,000 | 41,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bình Định | 55,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37601 | Đảm bảo an toàn hồ chứa phía Nam huyện Phù Mỹ và huyện Phù Cát (hồ Hóc Mẫn, Hóc Xoài, Dốc Đá, Suối Sổ, Suối Chay) | 78,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 19,000 | 51,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bình Định | 70,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37607 | Đảm bảo an toàn hồ chứa tại các huyện Hoài Ân và Hoài Nhơn (hồ Hóc Cau, Hồ Chuối, Hóc Cau, Bè Né, Hóc Sắm, Dóc Dải) | 62,000 | 62,000 |
| 62,000 | 62,000 | 17,000 | 45,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bình Định | 62,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37846 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân | 17,000 | 16,000 |
| 16,000 | 16,000 | 1,600 | 14,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Định | 16,000 |
| Bộ Y tế |
37847 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cát | 38,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 3,000 | 33,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Định | 36,000 |
| Bộ Y tế |
37844 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn | 16,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 1,600 | 13,400 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Định | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37845 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước | 72,000 | 68,500 |
| 68,500 | 68,500 | 6,800 | 61,700 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Định | 68,500 |
| Bộ Y tế |
37843 | Mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn | 32,000 | 30,500 |
| 30,500 | 30,500 | 3,000 | 27,500 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Định | 30,500 |
| Bộ Y tế |
| BÌNH DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37876 | Dự án Kho bãi vật tư Y tế của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Dương | 10,065 | 10,065 |
| 10,065 | 10,065 | 5,032 | 5,033 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Dương | 10,065 |
| Bộ Y tế |
37878 | Dự án xây mới Trạm Y tế Hòa Lợi thuộc huyện Bến Cát | 12,467 | 12,467 |
| 12,467 | 12,467 | 6,234 | 6,233 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Dương | 12,467 |
| Bộ Y tế |
37877 | Dự án xây mới Trạm Y tế Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên | 12,468 | 12,468 |
| 12,468 | 12,468 | 6,234 | 6,234 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Dương | 12,468 |
| Bộ Y tế |
| BÌNH PHƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37871 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước | 174,000 | 174,000 |
| 174,000 | 174,000 | 174,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Bình Phước | 174,000 |
| Bộ Y tế |
| BÌNH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37614 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Suối Trâm, Cà Giang, Ba Bàu, Núi Đất, Đaguiry) | 65,000 | 65,000 |
| 65,000 | 65,000 | 40,000 | 25,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Bình Thuận | 65,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37856 | Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho các trạm Y tế/phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận | 73,114 | 69,500 |
| 69,500 | 69,500 | 20,000 | 49,500 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Thuận | 69,500 |
| Bộ Y tế |
37853 | Dự án đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Thuận | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37855 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Khoa điều trị, Khoa Ngoại -Nội - Sản - Nhi; Hệ thống thoát nước của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bấc | 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | 2,500 |
| 2,500 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Thuận | 2,500 |
| Bộ Y tế |
37854 | Dự án xây mới, đầu tư trang thiết bị khu điều trị COVID-19 tầng 2 (60 giường) và đầu tư trang thiết bị của Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Bình Thuận | 20,000 |
| Bộ Y tế |
| CÀ MAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37572 | Kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Đất Mũi đến cửa biển Vàm Xoáy, huyện Ngọc Hiển | 125,000 | 125,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Cà Mau | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37573 | Kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh Năm, huyện Ngọc Hiển | 130,000 | 130,000 |
| 110,000 | 110,000 | 44,000 | 66,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Cà Mau | 110,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37916 | Dự án đầu tư Nâng cấp, cải tạo và mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 3,800 | 21,200 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37919 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Cái Nước | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 2,000 | 28,000 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37917 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Năm Căn | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 2,000 | 28,000 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37918 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Cà Mau | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 1,500 | 18,500 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37920 | Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 18 Trạm Y tế thuộc các huyện Dầm Rơi, Thới Bình, Ngọc Hiển, Năm Căn, Phú Tân, U minh của tỉnh Cà Mau | 55,000 | 55,000 |
| 55,000 | 55,000 | 5,500 | 49,500 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 55,000 |
| Bộ Y tế |
37921 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho các cơ sở Y tế tuyến huyện thuộc tỉnh Cà Mau | 17,000 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 | 5,500 | 11,500 | Y tế, dân số và gia đình | Cà Mau | 17,000 |
| Bộ Y tế |
| CAO BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37723 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho CDC, trung tâm y tế huyện và trạm y tế xã tỉnh Cao Bằng | 465,000 | 196,000 |
| 196,000 | 196,000 | 20,000 | 176,000 | Y tế, dân số và gia đình | Cao Bằng | 196,000 |
| Bộ Y tế |
| ĐẮK LẮK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37630 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Buôn Pu Huch, Ea Má, Phù Mỹ, Cư KRóa 1, C9, Ông Đồng, Ea Rông, Thanh Niên) | 123,000 | 123,000 |
| 123,000 | 123,000 | 63,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Đắk Lắk | 123,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37863 | Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk | 286,000 | 286,000 |
| 286,000 | 286,000 | 80,000 | 206,000 | Y tế, dân số và gia đình | Đắk Lắk | 286,000 |
| Bộ Y tế |
| ĐẮK NÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37643 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Thôn 2, Đắk Ngo, Hồ số 2, Hồ số 3, Thôn 2, Ea T’Linh, Thôn 3B) | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 42,000 | 18,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Đắk Nông | 60,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37538 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Đắk Nông | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37865 | Dự án đầu tư nâng cấp mua sắm trang thiết bị 6 Trung tâm Y tế huyện thuộc tỉnh Đắk Nông (Đắk Mil; Đắk Glong; Đắk Song; Đắk Cư rút; Krongno; Tuy Đức; Đắk R”Lấp; Gia nghĩa) | 42,750 | 42,750 |
| 42,750 | 42,750 | 4,200 | 38,550 | Y tế, dân số và gia đình | Đắk Nông | 42,750 |
| Bộ Y tế |
37867 | Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 14 Trạm Y tế xã thuộc tỉnh Đắk Nông | 19,050 | 19,050 |
| 19,050 | 19,050 | 6,300 | 12,750 | Y tế, dân số và gia đình | Đắk Nông | 19,050 |
| Bộ Y tế |
37864 | Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 5,000 | 25,000 | Y tế, dân số và gia đình | Đắk Nông | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37866 | Dự án nâng cấp, cải tạo cơ sở hạ tầng cho 8 Trung tâm Y tế các huyện: Đắk R’lấp, Tuy Đức, Đắk Mil, Cư Rút, Krông Nô, Đắk Glong, Đắk Song và TP Gia Nghĩa | 40,200 | 40,200 |
| 40,200 | 40,200 | 6,500 | 33,700 | Y tế, dân số và gia đình | Đắk Nông | 40,200 |
| Bộ Y tế |
| ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37764 | Dự án đầu tư xây dựng CDC tỉnh Điện Biên | 95,000 | 95,000 |
| 95,000 | 95,000 | 35,000 | 60,000 | Y tế, dân số và gia đình | Điện Biên | 95,000 |
| Bộ Y tế |
37768 | Dự án mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế Thị xã Mường Lay, huyện Tuần Giáo, Tủa Chùa, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, | 15,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 15,000 |
| Y tế dân số và gia đình | Điện Điên | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37767 | Dự án nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Ba Chá huyện Nậm Hồ | 4,000 | 4,000 |
| 4,000 | 4,000 | 400 | 3,600 | Y tế, dân số và gia đình | Điện Biên | 4,000 |
| Bộ Y tế |
37766 | Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Điện Biên | 14,000 | 14,000 |
| 14,000 | 14,000 | 6,500 | 7,500 | Y tế, dân số và gia đình | Điện Biên | 14,000 |
| Bộ Y tế |
37765 | Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thành phố Điện Biên Phủ | 14,000 | 14,000 |
| 14,000 | 14,000 | 6,500 | 7,500 | Y tế, dân số và gia đình | Điện Biên | 14,000 |
| Bộ Y tế |
37769 | Dự án xây dựng, cải tạo nâng cấp 25 Trạm Y tế xã thuộc các huyện Nậm Pồ, Mường Nhé, Tuần Giáo, Điện Biên Đông, Tủa Chùa, TP Điện Biên | 44,000 | 44,000 |
| 44,000 | 44,000 | 3,550 | 40,450 | Y tế, dân số và gia đình | Điện Biên | 44,000 |
| Bộ Y tế |
| ĐỒNG NAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37879 | Mua sắm bổ sung máy móc, trang thiết bị Y tế phục vụ cho Y tế cơ sở tuyến Huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 1,200 | 10,800 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Nai | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37881 | Nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cơ sở 2 Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 1,000 | 9,000 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Nai | 10,000 |
| Bộ Y tế |
37880 | Nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 1,000 | 9,000 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Nai | 10,000 |
| Bộ Y tế |
37882 | Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Y tế cho 8 trạm Y tế thuộc TP Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu, Nhơn Trạch, Định Quán | 80,000 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 8,000 | 72,000 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Nai | 80,000 |
| Bộ Y tế |
| ĐỒNG THÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37567 | Xử lý cấp bách sạt lở sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò | 290,000 | 290,000 |
| 290,000 | 290,000 | 60,000 | 230,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Đồng Tháp | 290,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37897 | Dự án đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò | 81,077 | 64,000 |
| 64,000 | 64,000 | 6,400 | 57,600 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Tháp | 64,000 |
| Bộ Y tế |
37898 | Dự án đầu tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | 91,071 | 71,500 |
| 71,500 | 71,500 | 7,150 | 64,350 | Y tế, dân số và gia đình | Đồng Tháp | 71,500 |
| Bộ Y tế |
| GIA LAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37620 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hòn Cò, Bàu Dồn, Hồ C5, Hồ Làng Mới, Tà Li I, Tà Li II) | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 30,000 | 30,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Gia Lai | 60,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37862 | Đầu tư nâng cấp 59 Trạm Y tế xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 | 130,000 | 50,000 | 80,000 | Y tế, dân số và gia đình | Gia Lai | 130,000 |
| Bộ Y tế |
37861 | Dự án đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ | 52,000 | 52,000 |
| 52,000 | 52,000 | 15,000 | 37,000 | Y tế, dân số và gia đình | Gia Lai | 52,000 |
| Bộ Y tế |
37860 | Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai | 120,000 | 120,000 |
| 120,000 | 120,000 | 35,000 | 85,000 | Y tế, dân số và gia đình | Gia Lai | 120,000 |
| Bộ Y tế |
| HÀ GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang | 2,017,000 | 1,154,000 |
| 1,154,000 | 1,154,000 | 322,000 | 832,000 | Giao thông | Hà Giang | 1,154,000 |
| Hà Giang |
37714 | Dự án xây dựng mới nhà điều trị nội trú bệnh viện đa khoa huyện Mèo Vạc | 9,000 | 9,000 |
| 9,000 | 9,000 | 4,000 | 5,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 9,000 |
| Bộ Y tế |
37713 | Dự án xây dựng mới trụ sở chính (cơ sở 1) Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 17,000 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 | 7,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 17,000 |
| Bộ Y tế |
37722 | Dự án xây mới 10 trạm y tế xã thuộc các huyện | 77,000 | 77,000 |
| 77,000 | 77,000 | 34,000 | 43,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 77,000 |
| Bộ Y tế |
37721 | Dự án xây mới nhà điều trị Ngoại - Sản bệnh viện đa khoa Xín Mần | 13,000 | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 | 5,000 | 8,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 13,000 |
| Bộ Y tế |
37715 | Dự án xây mới nhà khám bệnh - dịch vụ kỹ thuật của bệnh viện đa khoa Đồng Văn | 13,000 | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 | 5,000 | 8,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 13,000 |
| Bộ Y tế |
37720 | Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Hoàng Su Phì | 11,000 | 11,000 |
| 11,000 | 11,000 | 4,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 11,000 |
| Bộ Y tế |
37717 | Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quản Bạ | 13,000 | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 | 5,000 | 8,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 13,000 |
| Bộ Y tế |
37719 | Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa huyện Quảng Bình | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 3,000 | 5,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 8,000 |
| Bộ Y tế |
37716 | Dự án xây mới nhà truyền nhiễm bệnh viện đa khoa khu vực huyện Yên Minh | 17,000 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 | 7,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 17,000 |
| Bộ Y tế |
37718 | Dự án xây mới nhà xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh bệnh viện đa khoa huyện Vị Xuyên | 9,000 | 9,000 |
| 9,000 | 9,000 | 4,000 | 5,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Giang | 9,000 |
| Bộ Y tế |
| HÀ NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37549 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ QL 1A giao với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình bằng nút giao Liêm Sơn đi qua huyện Bình Lục giao với đường QL 21A, QL 21B, đường nối hai cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Hà Nội - Ninh Bình; kết nối di tích quốc gia đặc biệt là đền Trần Thương (tỉnh Hà Nam) và Khu di tích lịch sử - văn hóa đền Trần (tỉnh Nam Định) | 4,950,000 | 2,500,000 |
| 2,500,000 | 2,500,000 | 800,000 | 1,700,000 | Giao thông | Hà Nam | 2,500,000 |
| Hà Nam |
37533 | Trường Cao đẳng nghề Hà Nam | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Hà Nam | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37704 | Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam | 11,400 | 11,400 |
| 11,400 | 11,400 | 4,400 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Nam | 11,400 |
| Bộ Y tế |
37706 | Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Bình Lục | 36,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 10,000 | 26,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Nam | 36,000 |
| Bộ Y tế |
37707 | Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Lý Nhân | 36,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 10,000 | 26,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Nam | 36,000 |
| Bộ Y tế |
37705 | Xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Thanh Liêm | 36,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 6,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Nam | 36,000 |
| Bộ Y tế |
| HÀ TĨNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37551 | Đường từ Quốc lộ 12C đi khu liên hợp gang thép | 668,826 | 500,000 |
| 500,000 | 500,000 | 100,000 | 400,000 | Giao | Hà Tĩnh | 500,000 |
| Hà Tĩnh |
37576 | Kè bảo vệ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hòa Lạc huyện Đức Thọ | 90,000 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 10,000 | 70,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Hà Tĩnh | 80,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37805 | Đầu tư dự án xây dựng mới 15 Trạm Y tế thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Thạch Hà, Kỳ Anh, Lộc Hà, Cẩm Xuyên, TX Kỳ Anh, TX Hồng Lĩnh, TP Hà Tĩnh, huyện Can Lộc, huyện Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh | 60,000 | 54,250 |
| 54,250 | 54,250 | 30,000 | 24,250 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 54,250 |
| Bộ Y tế |
37801 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đức Thọ | 45,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 13,500 | 26,500 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 40.000 |
| Bộ Y tế |
37802 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Can Lộc | 70,000 | 61,000 |
| 61,000 | 61,000 | 21,000 | 40,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 61,000 |
| Bộ Y tế |
37803 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Hương Sơn | 70,000 | 61,000 |
| 61,000 | 61,000 | 21,000 | 40,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 61,000 |
| Bộ Y tế |
37806 | Dự án cải tạo nâng cấp 04 Trạm y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân, Hương Khê, Kỳ Anh, Can Lộc | 7,500 | 6,750 |
| 6,750 | 6,750 | 4,200 | 2,550 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 6,750 |
| Bộ Y tế |
37804 | Nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Hà | 8,000 | 7,000 |
| 7,000 | 7,000 | 4,000 | 3,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hà Tĩnh | 7,000 |
| Bộ Y tế |
| HẢI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37526 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Hải Dương | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37696 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Bình Giang | 24,000 | 24,000 |
| 24,000 | 24,000 | 18,000 | 6,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 24,000 |
| Bộ Y tế |
37695 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Cẩm Giàng | 15,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 15,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37694 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện Gia Lộc | 26,000 | 26,000 |
| 26,000 | 26,000 | 20,000 | 6,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 26,000 |
| Bộ Y tế |
37688 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị Y tế tại TTYT huyện Kim Thành | 13,000 | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 | 13,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 13,000 |
| Bộ Y tế |
37690 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Nam Sách | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 25,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37692 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Ninh Giang | 19,000 | 19,000 |
| 19,000 | 19,000 | 19,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 19,000 |
| Bộ Y tế |
37689 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Thanh Hà | 24,000 | 24,000 |
| 24,000 | 24,000 | 17,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 24,000 |
| Bộ Y tế |
37691 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua Sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Thanh Miện | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 18,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37693 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT huyện Tứ Kỳ | 23,000 | 23,000 |
| 23,000 | 23,000 | 23,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 23,000 |
| Bộ Y tế |
37686 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành phố Chí Linh | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 12,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37685 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thành phố Hải Dương | 14,000 | 14,000 |
| 14,000 | 14,000 | 7,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 14,000 |
| Bộ Y tế |
37687 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế tại TTYT thị xã Kinh Môn | 24,968 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 15,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Hải Dương | 15,000 |
| Bộ Y tế |
| HẬU GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37561 | Kẻ chống sạt lở sông Mái Dầm (đoạn từ ngã ba trạm y tế đến UBND xã Đồng Phước và đoạn từ Cầu BOT đến Vàm kênh Cái Muồng Cụt, huyện Châu Thành) | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 40,000 | 30,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Hậu Giang | 70,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37560 | Kè chống sạt lở thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Hậu Giang | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37523 | Dự án nâng cấp, mở rộng, cải tạo Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Xã hội | Hậu Giang | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37908 | Dự án Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 trạm Y tế xã/phường thuộc địa bàn huyện Phụng Hiệp, huyện Long Mỹ, Thành phố Vị Thanh, Châu Thành, Thị xã Long Mỹ và Huyện Vị Thủy | 114,800 | 114,800 |
| 114,800 | 114,800 | 20,000 | 94,800 | Y tế, dân số và gia đình | Hậu Giang | 114,800 |
| Bộ Y tế |
37907 | Dự án Xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A | 18,200 | 18,200 |
| 18,200 | 18,200 | 4,000 | 14,200 | Y tế, dân số và gia đình | Hậu Giang | 18,200 |
| Bộ Y tế |
| HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37547 | Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình) | 9,777,000 | 4,650,000 |
| 4,650,000 | 4,650,000 | 1,600,000 | 3,050,000 | Giao thông | Hòa Bình | 4,650,000 |
| Hòa Bình |
37514 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp, mở rộng Trung tâm công tác xã hội và Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hòa Bình | 80,000 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 25,000 | 55,000 | Xã hội | Hòa Bình | 80,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37778 | Đầu tư xây dựng công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Lạc Sơn | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hòa Bình | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37779 | Đầu tư xây dựng công trình Nhà điều trị và các hạng mục phụ trợ TTYT huyện Yên Thủy | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 5,000 | 35,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hòa Bình | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37776 | Đầu tư xây dựng Nhà làm việc khối Y tế dự phòng và các hạng mục phụ trợ Trung tâm Y tế thành phố Hòa Bình | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 5,000 | 25,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hòa Bình | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37780 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm KSBT, TTYT các huyện Yên Thủy, Lạc Sơn, thành phố | 29,000 | 29,000 |
| 29,000 | 29,009 | 5,000 | 24,000 | Y tế, dân Số và gia đình | Hòa Bình | 29,000 |
| Bộ Y tế |
37777 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 1,000 | 4,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hòa Bình | 5,000 |
| Bộ Y tế |
| HƯNG YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37700 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 155 trạm Y tế xã thuộc tỉnh Hưng Yên | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Hưng Yên | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37699 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, mở rộng cho 40 Trạm Y tế xã thuộc TP Hưng Yên, huyện Kim Động, huyện Yên Mỹ, huyện Phù Cừ, huyện Văn Lâm, huyện Văn Giang, Thị xã Mỹ Hào, huyện Ân Thi, huyện Tiên Lữ, huyện Khoái Châu | 106,000 | 106,000 |
| 106,000 | 106,000 | 73,500 | 32,500 | Y tế, dân số và gia đình | Hưng Yên | 106,000 |
| Bộ Y tế |
| KHÁNH HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37611 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Am Chúa | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 4,000 | 66,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Khánh Hòa | 70,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37536 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Khánh Hòa | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37849 | Dự án Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Khánh Hòa | 160,000 | 105,000 |
| 105,000 | 105,000 | 48,000 | 57,000 | Y tế, dân số và gia đình | Khánh Hòa | 105,000 |
| Bộ Y tế |
37850 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa (70 giường) và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh (30 giường) | 170,000 | 111,200 |
| 111,200 | 111,200 | 51,000 | 60,200 | Y tế, dân số và gia đình | Khánh Hòa | 111,200 |
| Bộ Y tế |
| KIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37568 | Chống sạt lở bờ biển và phục hồi tuyến đê, kè biển từ Tiểu Dừa đến khu vực Kim Quy, huyện An Minh | 150,000 | 150,000 |
| 150,000 | 150,000 | 60,000 | 90,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Kiên Giang | 150,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37569 | Kè xử lý sạt lở cấp bách bờ Tây kênh Ông Hiền (từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Sư Thiện Ân, Phường Vĩnh Bảo, TP Rạch Giá) | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Kiên Giang | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37522 | Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Kiên Giang | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 30,000 | 70,000 | Xã hội | Kiên Giang | 100,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37904 | Dự án mua sắm trang thiết bị cần thiết cho 13 Trung tâm Y tế huyện, thành phố | 124,458 | 99,566 |
| 99,566 | 99,566 | 10,000 | 89,566 | Y tế, dân số và gia đình | Kiên Giang | 99,566 |
| Bộ Y tế |
37903 | Dự án nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận | 140,589 | 112.434 |
| 112,434 | 112,434 | 11,000 | 101,434 | Y tế, dân số và gia đình | Kiên Giang | 112,434 |
| Bộ Y tế |
| KON TUM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37626 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đắk Chà Mòn I, Đắk Pret, Kon Tu, Đắk Loh) | 65,000 | 65,000 |
| 65,000 | 65,000 | 34,000 | 31,000 | Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Kon Tum | 65,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37521 | Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và nâng cao năng lực tuyến đầu tại Trung tâm bảo trợ xã hội và Công tác xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum | 80,000 | 80,000 |
| 80,000 | 80,000 | 25,000 | 55,000 | Xã hội | Kon Tum | 80,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37857 | Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa khu vực huyện Ngọc Hồi | 110,000 | 110,000 |
| 110,000 | 110,000 | 35,000 | 75,000 | Y tế, dân số và gia đình | Kon Tum | 110,000 |
| Bộ Y tế |
37859 | Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Glei | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 15,000 | 35,000 | Y tế, dân số và gia đình | Kon Tum | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37858 | Đầu tư xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Đắk Hà | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 10,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Kon Tum | 40,000 |
| Bộ Y tế |
| LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37774 | Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế tuyến huyện, thành phố | 57,000 | 57,000 |
| 57,000 | 57,000 | 30,000 | 27,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lai Châu | 57,000 |
| Bộ Y tế |
37772 | Xây dựng bổ sung khối nhà cho hệ thống y tế dự phòng cho Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 3,000 | 5,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lai Châu | 8,000 |
| Bộ Y tế |
37771 | Xây dựng bổ sung nhà điều trị bệnh nhân, hạng mục phụ trợ Trung tâm y tế huyện Tam Đường | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 5,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lai Châu | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37773 | Xây dựng mới Trung tâm y tế thành phố Lai Châu | 47,500 | 47,500 |
| 47,500 | 47,500 | 20,000 | 27,500 | Y tế, dân số và gia đình | Lai Châu | 47,500 |
| Bộ Y tế |
37770 | Xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lai Châu | 18,500 | 18,500 |
| 18,500 | 18,500 | 18,500 |
| Y tế, dân số và gia đình | Lai Châu | 18,500 |
| Bộ Y tế |
| LÂM ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37638 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đan Kia, La Òn, Kon Rum, Tà Nung, Ma Đanh, Thôn 3-4 xã Tân Châu) | 76,000 | 76,000 |
| 76,000 | 76,000 | 6,500 | 69,500 | Nông nghiệp, làm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Lâm Đồng | 76,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37868 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho phòng khám đa khoa khu vực, trạm Y tế xã và Trung tâm | 57,542 | 57,542 |
| 57,542 | 57,542 | 6,000 | 51,542 | Y tế, dân số và gia đình | Lâm Đồng | 57,542 |
| Bộ Y tế |
37869 | Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho TTYT huyện và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 60,197 | 60,197 |
| 60,197 | 60,197 | 6,000 | 54,197 | Y tế, dân số và gia đình | Lâm Đồng | 60,197 |
| Bộ Y tế |
37870 | Dự án đầu tư xây dựng mới các trạm Y tế xã | 61,361 | 61,361 |
| 61,361 | 61,361 | 6,000 | 55,361 | Y tế, dân số và gia đình | Lâm Đồng | 61,361 |
| Bộ Y tế |
| LẠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37552 | Nâng cấp đoạn Km18-Km80, Quốc lộ 4B | 3,400,000 | 2,500,000 |
| 2.500,000 | 2.500,000 | 1,000,000 | 1,500,000 | Giao thông | Lạng Sơn | 2,500,000 |
| Lạng Sơn |
37754 | Đầu tư xây dựng, cải tạo 54 Trạm Y tế thuộc các huyện | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 20,000 | 80,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lạng Sơn | 100,000 |
| Bộ Y tế |
37751 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn | 39,800 | 39,800 |
| 39,800 | 39,800 | 12,000 | 27,800 | Y tế, dân số và gia đình | Lạng Sơn | 39,800 |
| Bộ Y tế |
37752 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Cao Lộc | 39,000 | 39,000 |
| 39,000 | 39,000 | 12,000 | 27,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lạng Sơn | 39,000 |
| Bộ Y tế |
37753 | Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp cơ sở hạ tầng Trung tâm Y tế huyện Lộc Bình | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 6,000 | 14,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lạng Sơn | 20,000 |
| Bộ Y tế |
| LÀO CAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37525 | Trường Cao đẳng Lào Cai | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Lào Cai | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37734 | Mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện tuyến huyện của tỉnh Lào Cai | 56,000 | 56,000 |
| 56,000 | 56,000 | 26,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lào Cai | 56,000 |
| Bộ Y tế |
37733 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng (giai đoạn 2) | 45,000 | 45,000 |
| 45,000 | 45,000 | 10,000 | 35,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lào Cai | 45,000 |
| Bộ Y tế |
37732 | Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai | 85,000 | 55,000 |
| 55,000 | 55,000 | 10,000 | 45,000 | Y tế, dân số và gia đình | Lào Cai | 55,000 |
| Bộ Y tế |
| LONG AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37554 | Kè bảo vệ bờ sông Vàm Cỏ Tây (từ cầu mới Tân An đến tiếp giáp kè Vịnh Đá Hàn) | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Long An | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37553 | Kè chống sạt lở, xâm nhập mặn sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 200,000 | 50,000 | 150,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Long An | 200,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37534 | Trường Cao đẳng Long An | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Long An | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37884 | Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho trạm Y tế tuyến xã địa bàn tỉnh Long An | 162,000 | 147,000 |
| 147,000 | 147,000 | 29,000 | 118,000 | Y tế, dân số và gia đình | Long An | 147,000 |
| Bộ Y tế |
37885 | Dự án mua sắm trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế huyện địa bàn tỉnh Long An | 26,000 | 24,000 |
| 24,000 | 24,000 |
| 24,000 | Y tế, dân số và gia đình | Long An | 24,000 |
| Bộ Y tế |
| NAM ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37548 | Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng | 1,800,000 | 1,100,000 |
| 1,100,000 | 1,100,000 | 100,000 | 1,000,000 | Giao thông | Nam Định | 1,100,000 |
| Nam Định |
37520 | Dự án xây dựng, nâng cấp, cải tạo các cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Nam Định | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 30,000 | 70,000 | Xã hội | Nam Định | 100,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37537 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ Nam Định | 65,000 | 65,000 |
| 65,000 | 65,000 | 20,000 | 45,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Nam Định | 65,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37708 | Đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) vùng tại tỉnh Nam Định | 480,000 | 108,000 |
| 108,000 | 108,000 | 28,000 | 80,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nam Định | 108,000 |
| Bộ Y tế |
37709 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trạm y tế thuộc thành phố Nam Định, huyện Hải Hậu, Ý Yên, Mỹ Lộc, Vụ Bàn, Nam Trực, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Xuân Trường, Giao Thủy | 165,400 | 138,000 |
| 138,000 | 138.000 | 28,000 | 110,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nam Định | 138,000 |
| Bộ Y tế |
| NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37575 | Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê tả Lam khu vực Yên Xuân, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 200,000 | 80,000 | 120,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Nghệ An | 200,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37532 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Nghệ An | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37795 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quỹ Hợp | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 8,000 |
| Bộ Y tế |
37792 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Trung tâm Y tế huyện Anh Sơn | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 6,000 | 14,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37793 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quý Châu | 15,000 | 13,000 |
| 15,000 | 15,000 | 4,500 | 10,500 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37797 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Kỳ Sơn | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 5,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 5,000 |
| Bộ Y tế |
37798 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Quế Phong | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 3,000 | 5,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 5,000 |
| Bộ Y tế |
37796 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất Trung tâm Y tế thị xã Cửa Lò | 8,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 8,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 8,000 |
| Bộ Y tế |
37790 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Khu nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa thành phố Vinh | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 9,000 | 21,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37794 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 3,000 | 7,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 10,000 |
| Bộ Y tế |
37788 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nông cấp, cải tạo Nhà điều trị Trung tâm Y tế huyện Tân Kỳ | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 9,000 | 21,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37791 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 7,500 | 17,500 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37789 | Dự án đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo Nhà kỹ thuật và điều trị tại Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 9,000 | 21,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37799 | Dự án mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An | 55,000 | 55,000 |
| 55,000 | 55,000 | 55,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 55,000 |
| Bộ Y tế |
37800 | Dự án mua sắm trang thiết bị Y tế cho Hệ thống Y tế cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An | 237,000 | 237,000 |
| 237,000 | 237,000 | 100,000 | 137,000 | Y tế, dân số và gia đình | Nghệ An | 237,000 |
| Bộ Y tế |
| NINH BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37712 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế cho 43 Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 94,000 | 94,000 |
| 94,000 | 94,000 | 34,000 | 60,000 | Y tế, dân số và gia đình | Ninh Bình | 94,000 |
| Bộ Y tế |
37711 | Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp và các huyện | 33,000 | 33,000 |
| 33,000 | 33,000 | 3,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Ninh Bình | 33,000 |
| Bộ Y tế |
37710 | Mở rộng, cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và mua sắm Trang thiết bị Y tế Cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 10,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 10,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Ninh Bình | 10,000 |
| Bộ Y tế |
| NINH THUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37612 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Trà Co và Phước Nhơn | 34,000 | 34,000 |
| 34,000 | 34,000 | 24,000 | 10,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Ninh Thuận | 34,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37852 | Dự án xây mới và nâng cấp cải tạo Trung tâm Y tế huyện Bác Ái | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 20,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Ninh Thuận | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37851 | Dự án xây mới và nâng cấp cải, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Ninh Phước | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 30,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Ninh Thuận | 60,000 |
| Bộ Y tế |
| PHÚ THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37758 | Đầu tư xây dựng BVĐK thị xã Phú Thọ | 40,800 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 20,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37762 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Cẩm Khê | 25,500 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 10,000 | 15,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37763 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Phù Ninh | 22,440 | 22,000 |
| 22,000 | 22,000 | 10,000 | 12,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 22,000 |
| Bộ Y tế |
37761 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Tam Nông | 76,500 | 75,000 |
| 75,000 | 75,000 | 40,000 | 35,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 75,000 |
| Bộ Y tế |
37759 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Tân Sơn | 40,800 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 30,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37757 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Thanh Ba | 40,800 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 20,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 40,000 |
| Bộ Y tế |
37760 | Đầu tư xây dựng TTYT huyện Thanh Sơn | 40,800 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 20,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Thọ | 40,000 |
| Bộ Y tế |
| PHÚ YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37581 | Kè chống sạt lở bờ sông Ba khu vực thị trấn Cùng Sơn, huyện Sơn Hoà, khu vực thôn Phú Sơn, huyện Phú Hoà và khu vực phường 6 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | 180,000 | 180,000 |
| 180,000 | 180,000 | 70,000 | 110,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Phú Yên | 180,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37609 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Xuân Bình, Suối Vực | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 15,000 | 35,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Phú Yên | 50,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37848 | Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Hệ thống Y tế cơ sở và Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Phú Yên | 153,000 | 153,000 |
| 153,000 | 153,000 | 15,000 | 138,000 | Y tế, dân số và gia đình | Phú Yên | 153,000 |
| Bộ Y tế |
| QUẢNG BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37811 | Đầu tư nâng cấp nhà khám bệnh và nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 5,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37812 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch | 5,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 1,500 | 3,500 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 5,000 |
| Bộ Y tế |
37813 | Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho tuyến y tế cơ sở (Bệnh viện đa khoa huyện, Trung tâm Y tế huyện và trạm Y tế xã thuộc tỉnh Quảng Bình) | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 9,000 | 21,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37809 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 6,000 | 24,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37807 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa | 13,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 4,500 | 10,500 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37808 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa | 25,000 | 25,000 |
| 25,000 | 25,000 | 5,000 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 25,000 |
| Bộ Y tế |
37810 | Dự án đầu tư nâng cấp nhà kỹ thuật bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 4,000 | 16,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Bình | 20,000 |
| Bộ Y tế |
| QUẢNG NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37378 | Kè bảo vệ khu dân cư Bằng La, xã Trà Leng, huyện Nam Trà My | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 20,000 | 40,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Nam | 60,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37579 | Kẻ chống xói lở khẩn cấp bờ biển Cửa Đại đoạn từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng, thành phố Hội An | 210,000 | 210,000 |
| 210,000 | 210,000 | 60,000 | 150,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Nam | 210,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37582 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng) | 55,000 | 55,000 |
| 55,000 | 55,000 | 16,000 | 39,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Nam | 55,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37837 | Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước | 36,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 11,000 | 25,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 36,000 |
| Bộ Y tế |
37834 | Dự án đầu tư xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc | 13,000 | 13,000 |
| 13,000 | 13,000 | 4,000 | 9,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 13,000 |
| Bộ Y tế |
37835 | Dự án đầu tư xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Nam Giang | 16,000 | 16,000 |
| 16,000 | 16,000 | 5,000 | 11,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 16,000 |
| Bộ Y tế |
37833 | Dự án đầu tư xây dựng mới, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Núi Thành | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 4,000 | 8,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37836 | Dự án xây dựng mới mở rộng Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn | 15,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 5,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37838 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm Y tế xã/phường thuộc các huyện/thị xã: Thị Xã Điện Bàn, huyện Thăng Bình, Quế Sơn, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Phú Ninh, Đại Lộc, Nam Giang, Đông Giang, Phước Sơn, Bắc Trà My, Tây Giang TP Hội An, huyện Núi Thành, Tiên Phước, Nông Sơn | 204,000 | 204,000 |
| 204,000 | 204,000 | 41,000 | 163,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Nam | 204,000 |
| Bộ Y tế |
| QUẢNG NGÃI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37580 | Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Khúc, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 200,000 | 70,000 | 130,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Ngãi | 200,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37589 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hồ Chuối) | 65,000 | 65,000 |
| 65,000 | 65,000 | 25,000 | 40,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Ngãi | 65,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37594 | Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hồ Vàng, Hồ Đèo, Đá Chồng) | 50,000 | 50,000 |
| 30,000 | 50,000 | 15,000 | 35,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Ngãi | 50,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37587 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Biều Qua, huyện Minh Long | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 5,000 | 15,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Ngãi | 20,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37588 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Sở Hầu, thị xã Đức Phổ | 20,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 3,000 | 15,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Quảng Ngãi | 20,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37518 | Dự án cải tạo, nâng cấp Trung tâm công tác Xã hội (trụ sở I, II) tỉnh Quảng Ngãi | 90,000 | 90,000 |
| 90,000 | 90,000 | 25,000 | 65,000 | Xã hội | Quảng Ngãi | 90,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37531 | Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi | 60,000 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 15,000 | 45,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Quảng Ngãi | 60,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37840 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 3.000 | 27,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Ngãi | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37841 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 | 2.800 | 25,200 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Ngãi | 28,000 |
| Bộ Y tế |
37842 | Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 | 2,800 | 25,200 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Ngãi | 28,000 |
| Bộ Y tế |
37839 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Đức Phổ | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 4,000 | 36,000 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Ngãi | 40,000 |
| Bộ Y tế |
| QUẢNG TRỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37824 | Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho các TTYT tuyến huyện | 30,756 | 30,736 |
| 30,756 | 30,756 | 12,302 | 18,434 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 30,756 |
| Bộ Y tế |
37823 | Dự án nâng cấp, cải tạo các khoa phòng của Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 3,632 | 3,632 |
| 3,652 | 3,652 | 1,460 | 2,192 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 3,652 |
| Bộ Y tế |
37818 | Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế TX Quảng Trị | 5,988 | 5,988 |
| 5,988 | 5,988 | 2,395 | 3,393 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 5,988 |
| Bộ Y tế |
37825 | Dự án xây mới 07 Trạm Y tế thuộc Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoá, Cam Lộ và Triệu Phong | 21,600 | 21,600 |
| 21,600 | 21,600 | 8,640 | 12,960 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 21,600 |
| Bộ Y tế |
37822 | Dự án xây mới một số hạng mục thuộc Trung tâm Y tế TP Đông Hà | 11,000 | 11,000 |
| 11,000 | 11,000 | 4,400 | 6,600 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 11,000 |
| Bộ Y tế |
37821 | Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 11.200 | 11,200 |
| 11,200 | 11,200 | 4,480 | 6,720 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 11.200 |
| Bộ Y tế |
37819 | Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 17,000 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 | 6,800 | 10,200 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 17,000 |
| Bộ Y tế |
37817 | Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 16,000 | 16,000 |
| 16,000 | 16,000 | 6,400 | 9,600 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 16,000 |
| Bộ Y tế |
37820 | Dự án xây mới, nâng cấp mở rộng Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 14,000 | 14,000 |
| 14,000 | 14,000 | 5,600 | 8,400 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 14,000 |
| Bộ Y tế |
37815 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo khoa Y học cổ truyền và phục hồi chức năng, khoa dược thuộc bệnh viện huyện Đắkrong | 11,104 | 11,104 |
| 11,104 | 11,104 | 4,442 | 6,662 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 11,104 |
| Bộ Y tế |
37816 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 7,500 | 7,500 |
| 7,500 | 7,500 | 3,000 | 4,500 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 7,500 |
| Bộ Y tế |
37814 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế huyện Hướng Hoà | 11,200 | 11,200 |
| 11,200 | 11,200 | 4,480 | 6,720 | Y tế, dân số và gia đình | Quảng Trị | 11,200 |
| Bộ Y tế |
| SÓC TRĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37563 | Gia cố chống sạt lở bờ biển đặc biệt nguy hiểm từ cổng số 2 đền cổng số 4, thị xã Vĩnh Châu | 90,000 | 90,000 |
| 60,000 | 60,000 | 20,000 | 40,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Sóc Trăng | 60,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37564 | Gia cố sạt lở bờ biển từ K39 đến K45, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 30,000 | 40,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Sóc Trăng | 70,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37909 | Đầu tư xây mới, xây mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp 49 trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng | 177,000 | 177,000 |
| 177,000 | 177,000 | 79,650 | 97,350 | Y tế, dân số và gia đình | Sóc Trăng | 177,000 |
| Bộ Y tế |
| SƠN LA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37775 | Đầu tư xây dựng BV đa khoa trung tâm huyện Vân Hồ, Sơn La | 241,000 | 241,000 |
| 241,000 | 241,000 | 100,000 | 141.000 | Y tế, dân số và gia đình | Sơn La | 241,000 |
| Bộ Y tế |
| TÂY NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37875 | Đầu tư trang thiết bị cho 94 Trạm Y tế Xã phường thuộc tỉnh Tây Ninh | 63,356 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tây Ninh | 50,000 |
| Bộ Y tế |
37872 | Dự án xây dựng, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh | 46,748 | 34,000 |
| 34,000 | 34,000 | 20,000 | 14,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tây Ninh | 34,000 |
| Bộ Y tế |
37874 | Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 30,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 | 28,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Tây Ninh | 28,000 |
| Bộ Y tế |
37873 | Xây dựng khoa kiểm soát bệnh tật thuộc trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu | 18,993 | 18,000 |
| 18,000 | 18,000 | 6,000 | 12,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tây Ninh | 18,000 |
| Bộ Y tế |
| THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37529 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Thái Bình | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37702 | Dự án đầu tư xây công trình Nhà điều trị nội trú BV đa khoa huyện Quỳnh Phụ, Thái Bình | 43,900 | 17,000 |
| 17,000 | 17,000 | 8,000 | 9,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Bình | 17,000 |
| Bộ Y tế |
37701 | Dự án đầu tư xây dựng CDC Thái Bình | 225,000 | 206,500 |
| 206,500 | 206,500 | 89,500 | 117,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Bình | 206,500 |
| Bộ Y tế |
37703 | Dự án xây dựng công trình BV đa khoa Hưng Nhân, Thái Bình | 39,700 | 16,500 |
| 16,500 | 16,500 | 8,000 | 8,500 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Bình | 16,500 |
| Bộ Y tế |
| THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37513 | Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50.000 | Xã hội | Thái Nguyên | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37745 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 10,000 | 20.000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37749 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị y tế Trung tâm Y tế thành phố Thái Nguyên | 26,000 | 26,000 |
| 26,000 | 26,000 | 10,000 | 16,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 26,000 |
| Bộ Y tế |
37750 | Dự án xây dựng mới 03 trạm Y tế thuộc thị xã Phổ Yên, TP Thái Nguyên | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 6,000 | 6,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37748 | Xây dựng mới khu hành chính Trung tâm Y tế thị xã Phổ Yên | 12,000 | 12,000 |
| 12,000 | 12,000 | 6,000 | 6.000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 12,000 |
| Bộ Y tế |
37746 | Xây dựng mới nhà điều trị và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Võ Nhai | 97,000 | 97,000 |
| 97,000 | 97,000 | 30,000 | 67,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 97,000 |
| Bộ Y tế |
37747 | Xây dựng mới nhà Khoa khám bệnh, khối liên chuyên khoa thuộc Bệnh viện Đa khoa huyện Đại Từ | 28,000 | 28,000 |
| 28,000 | 28,000 | 10,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thái Nguyên | 28,000 |
| Bộ Y tế |
| THANH HÓA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37574 | Kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả Lèn huyện Hà Trung | 250,000 | 250,000 |
| 250,000 | 250,000 | 50,000 | 200,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Thanh Hóa | 250,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37530 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thanh Hóa | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Thanh Hóa | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37787 | Dự án đầu tư xây dựng mới 70 Trạm y tế xã địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 317,000 | 317,000 |
| 317,000 | 317,000 | 130,000 | 187,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 317,000 |
| Bộ Y tế |
37782 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hà Trung | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37783 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hoá | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37786 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hoá | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37784 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37785 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Yên Định | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 12,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37781 | Dự án xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa | 150,000 | 150,000 |
| 150,000 | 150,000 | 60,000 | 90,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thanh Hóa | 150,000 |
| Bộ Y tế |
| THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37562 | Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Trà Nóc, phường Trà An (đoạn từ cầu xèo Mảy đến cầu Rạch Chùa), quận Bình Thủy, TP Cần Thơ | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 2,000 | 98,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Thành phố Cần Thơ | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37906 | Dự án nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế các quận/huyện: Thốt Nốt, Thới Lai, Vĩnh Thạnh, Cờ đỏ, Phong Điền, Cái Răng, Ninh Kiều, Ô Môn và Bình Thủy | 135,600 | 53,000 |
| 53,000 | 53,000 | 5,300 | 47,700 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Cần Thơ | 53,000 |
| Bộ Y tế |
37905 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Cần Thơ | 110,000 | 105,000 |
| 105,000 | 105,000 | 10,500 | 94,500 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Cần Thơ | 105,000 |
| Bộ Y tế |
| THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37535 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | 45,000 | 45,000 |
| 45,000 | 45,000 | 15,000 | 30,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Thành phố Đà Nẵng | 45,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37678 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng | 40,000 | 40,000 |
| 40,000 | 40,000 | 10,000 | 30,000 | Giáo dục, Đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | Thành phố Đà Nẵng | 40,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37832 | Nâng cấp, sửa chữa bệnh viện huyện Hòa Vang | 101,250 | 101,250 |
| 101.250 | 101,250 | 10,000 | 91,250 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Đà Nẵng | 101,250 |
| Bộ Y tế |
37831 | Trung tâm CDC vùng tại Đà Nẵng | 21,750 | 21,750 |
| 21,750 | 21,750 | 5,000 | 16,750 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Đà Nẵng | 21,750 |
| Bộ Y tế |
37682 | Xây dựng, cải tạo nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật Hà Nội | 112,000 | 112,000 |
| 112,000 | 112,000 | 5,000 | 107,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Hà Nội | 112,000 |
| Bộ Y tế |
| THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37516 | Xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng, nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng | 90,000 | 90,000 |
| 90,000 | 90,000 | 25,000 | 65,000 | Xã hội | Thành phố Hải Phòng | 90,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37697 | Dự án đầu tư xây dựng CDC Hải Phòng | 90,000 | 90,000 |
| 90,000 | 90,000 | 65,000 | 25,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Hải Phòng | 90,000 |
| Bộ Y tế |
37698 | Dự án đầu tư xây mới nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng | 62,000 | 62,000 |
| 62,000 | 62,000 | 25,000 | 37,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Hải Phòng | 62,000 |
| Bộ Y tế |
| THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37883 | Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 142 Trạm Y tế các Quận/huyện/Tp Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh | 296,000 | 296,000 |
| 296,000 | 296,000 | 209,750 | 86,250 | Y tế, dân số và gia đình | Thành phố Hồ Chí Minh | 296,000 |
| Bộ Y tế |
| THỪA THIÊN HUẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37577 | Xử lý sạt lở bờ biển đoạn qua xã Phú Thuận, Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | 160,000 | 160,000 |
| 160,000 | 160.000 | 50,000 | 110,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Thừa Thiên Huế | 160,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37517 | Dự án cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | 70,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 20,000 | 50,000 | Xã hội | Thừa Thiên Huế | 70,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37826 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm CDC tỉnh Thừa Thiên Huế | 79,500 | 79,500 |
| 79,500 | 79,500 | 59,500 | 20,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thừa Thiên Huề | 79,500 |
| Bộ Y tế |
37828 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện huyện Bình Điền | 20.000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 15,000 | 5,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thừa Thiên Huế | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37827 | Dự án xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền | 35,000 | 35,000 |
| 35,000 | 35,000 | 25,000 | 10,000 | Y tế, dân số và gia đình | Thừa Thiên Huế | 35,000 |
| Bộ Y tế |
37829 | Nâng cấp, cải tạo về mua sắm trang thiết bị cho 07 Trạm Y tế thuộc thành phố Huế | 10,500 | 10,500 |
| 10,500 | 10,500 | 6,300 | 4,200 | Y tế, dân số và gia đình | Thừa Thiên Huế | 10,500 |
| Bộ Y tế |
37830 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 24 Trạm Y tế thuộc các huyện | 36,000 | 36,000 |
| 36,000 | 36,000 | 21,600 | 14,400 | Y tế, dân số và gia đình | Thừa Thiên Huế | 36,000 |
| Bộ Y tế |
| TIỀN GIANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37555 | Dự án Xử lý sạt lở bờ sông Tiền khu vực cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Tiền Giang | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37886 | Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang | 173,037 | 60,000 |
| 60,000 | 60,000 | 60,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Tiền Giang | 60,000 |
| Bộ Y tế |
37888 | Trung tâm Y tế Gò Công Tây | 43,614 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 30,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Tiền Giang | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37887 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Gạo | 40,125 | 30,000 |
| 30,000 | 30,000 | 30,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Tiền Giang | 30,000 |
| Bộ Y tế |
37889 | Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy | 110,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 20,000 | 30,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tiền Giang | 50,000 |
| Bộ Y tế |
| TRÀ VINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37558 | Đầu tư các dự xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị Xã Duyên Hải | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Trà Vinh | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37557 | Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Cầu Kè | 100,000 | 100,000 |
| 100,000 | 100,000 | 40,000 | 60,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Trà Vinh | 100,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37894 | Đầu tư trang thiết bị cho 98 trạm Y tế thuộc tỉnh Trà Vinh | 37,042 | 35,000 |
| 35,000 | 35,000 | 20,000 | 15,000 | Y tế, dân và gia đình | Trà Vinh | 35,000 |
| Bộ Y tế |
37893 | Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải | 159,000 | 131,000 |
| 131,000 | 131,000 | 50,000 | 81,000 | Y tế, dân số và gia đình | Trà Vinh | 131,000 |
| Bộ Y tế |
| TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37546 | Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang | 4,247,000 | 2,430,000 |
| 2.430,000 | 2,430,000 | 678,000 | 1,752,000 | Giao thông | Tuyên Quang | 2,430,000 |
| Tuyên Quang |
37730 | Dự án đầu tư xây dựng cho 08 Trạm Y tế huyện (Sơn Dương, Chiêm Hoá, Na Hang, Lâm Bình, TP Tuyên Quang) của tỉnh Tuyên Quang | 72,000 | 72,000 |
| 72,000 | 72,000 | 32,000 | 40,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tuyên Quang | 72,000 |
| Bộ Y tế |
37731 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên | 52,000 | 52,000 |
| 52,000 | 52,000 | 20,000 | 32,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tuyên Quang | 52,000 |
| Bộ Y tế |
37729 | Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm CDC tỉnh Tuyên Quang | 51,000 | 51,000 |
| 51,000 | 51,000 | 20,000 | 31,000 | Y tế, dân số và gia đình | Tuyên Quang | 51,000 |
| Bộ Y tế |
| VĨNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37559 | Kè chống sạt lở bờ sông Cái Vồn Lớn và sông Cái Vồn Nhỏ (Đoạn tù giáp với Sông Hậu đến cầu Đồng Thành), xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh | 200,000 | 200,000 |
| 200,000 | 200,000 | 80,000 | 120,000 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | Vĩnh Long | 200,000 |
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37896 | Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ cho thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cho Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 50,000 | 46,000 |
| 46,000 | 46,000 |
| 46,000 | Y tế, dân số và gia đình | Vĩnh Long | 46,000 |
| Bộ Y tế |
37895 | Đầu tư trang thiết bị y tế phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và điều trị COVID- 19 cho Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long | 77,000 | 70,000 |
| 70,000 | 70,000 | 70,000 |
| Y tế, dân số và gia đình | Vĩnh Long | 70,000 |
| Bộ Y tế |
| YÊN BÁI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37515 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội tỉnh Yên Bái | 90,000 | 90,000 |
| 90,000 | 90,000 | 25,000 | 65,000 | Xã hội | Yên Bái | 90,000 |
| Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội |
37744 | Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Nghĩa Lộ | 90,000 | 24,000 |
| 24,000 | 24,000 | 2,400 | 21,600 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 24,000 |
| Bộ Y tế |
37737 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Lục Yên | 50,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 2,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37742 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trong thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Mù Cang Chải | 30,000 | 15,000 |
| 15,000 | 15,000 | 1,500 | 13,500 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37741 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trạm Tấu | 20,000 | 5,000 |
| 5,000 | 5,000 | 500 | 4,500 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 5,000 |
| Bộ Y tế |
37738 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Trấn Yên | 30,000 | 15.000 |
| 15,000 | 15,000 | 1,500 | 13,500 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 15,000 |
| Bộ Y tế |
37739 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Chấn | 35,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 2,000 | 18,000 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37740 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Văn Yên | 40,000 | 8,000 |
| 8,000 | 8,000 | 800 | 7.200 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 8,000 |
| Bộ Y tế |
37743 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế thành phố Yên Bái | 40,000 | 10,000 |
| 10,000 | 10,000 | 1,000 | 9,000 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 10,000 |
| Bộ Y tế |
37736 | Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Yên Bình | 65,000 | 20,000 |
| 20,000 | 20,000 | 2,000 | 18.000 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 20,000 |
| Bộ Y tế |
37735 | Xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh | 230,000 | 50,000 |
| 50,000 | 50,000 | 5,000 | 45.000 | Y tế, dân số và gia đình | Yên Bái | 50,000 |
| Bộ Y tế |
- 1Thông báo 95/TB-VPCP về kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về đánh giá bổ sung kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước, Kế hoạch đầu tư công năm 2021; tình hình triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước, đầu tư công năm 2022; tình hình kinh tế - xã hội tháng 3, 3 tháng đầu năm 2022; tình hình triển khai thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Thông báo 106/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc về tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và 3 tháng năm 2022, tình hình triển khai Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; tình hình và giải pháp đẩy nhanh tiến độ phân bổ, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022; việc triển khai công trình giao thông quan trọng quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 661/QĐ-BTP năm 2022 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Thông báo 145/TB-VPCP năm 2022 kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về tình hình rà soát danh mục và mức vốn dự kiến bố trí cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 3914/BKHĐT-TH năm 2022 đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Công văn 6065/BKHĐT-TH năm 2022 về đôn đốc hoàn thiện thủ tục đầu tư các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 1Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2022 về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Chính phủ ban hành
- 3Công điện 290/CĐ-TTg năm 2022 về đôn đốc các nhiệm vụ cấp bách triển khai Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Thủ tướng Chính phủ điện
- 4Thông báo 95/TB-VPCP về kết luận của Thường trực Chính phủ tại cuộc họp về đánh giá bổ sung kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước, Kế hoạch đầu tư công năm 2021; tình hình triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước, đầu tư công năm 2022; tình hình kinh tế - xã hội tháng 3, 3 tháng đầu năm 2022; tình hình triển khai thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông báo 106/TB-VPCP về kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc về tình hình kinh tế - xã hội tháng 3 và 3 tháng năm 2022, tình hình triển khai Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội; tình hình và giải pháp đẩy nhanh tiến độ phân bổ, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022; việc triển khai công trình giao thông quan trọng quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 661/QĐ-BTP năm 2022 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7Công văn 2420/VPCP-KTTH năm 2022 về rà soát danh mục các dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông báo 145/TB-VPCP năm 2022 kết luận của Phó Thủ tướng Lê Minh Khái tại cuộc họp về tình hình rà soát danh mục và mức vốn dự kiến bố trí cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 3914/BKHĐT-TH năm 2022 đề nghị báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP về Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Công văn 6065/BKHĐT-TH năm 2022 về đôn đốc hoàn thiện thủ tục đầu tư các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 2555/BKHĐT-TH năm 2022 về rà soát danh mục các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 2555/BKHĐT-TH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Trần Quốc Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực