BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/BĐKH-GNPT | Hà Nội, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
Kính gửi: Văn phòng Bộ
Triển khai Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn, trong thời gian qua, Cục Biến đổi khí hậu đã tiếp nhận hồ sơ của các tổ chức đăng ký sử dụng chất được kiểm soát. Qua tổng hợp, rà soát các hồ sơ đăng ký, đã có 127 hồ sơ của các tổ chức đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 3 Điều 24 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP (tính đến ngày 17/02/2023).
Thực hiện quy định tại khoản 5 Điều 24 Nghị định số 06/2022/NĐ-CP, Cục Biến đổi khí hậu đề nghị Quý Văn phòng công bố thông tin về 127 tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường, với các nội dung như sau:
1. Tên các tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát (tính đến ngày 17/02/2023).
2. Mã số doanh nghiệp.
3. Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1,2 kèm theo Công văn này)
Cục Biến đổi khí hậu trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Văn phòng./.
| CỤC TRƯỞNG |
TỔ CHỨC ĐÃ HOÀN THÀNH ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 24 NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2022/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số 237/BĐKH-GNPT ngày 02 tháng 03 năm 2023 của Cục Biến đổi khí hậu)
STT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát |
1 | Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam | `0100114272 | Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
2 | Công ty TNHH Kokuyo Việt Nam | `0200656663 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
3 | Công ty TNHH Bbraun Việt Nam | `0100114064 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
4 | Công ty TNHH Brenntag Việt Nam | `0310474190 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
5 | Công ty TNHH Thế giới Việt | 1300463339 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
6 | Công ty TNHH Phihong Việt Nam | `0201933912 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
7 | Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất - Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP | `0311638525-003 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
8 | Công ty TNHH Công nghệ Hitron Việt Nam | `0201966435 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
9 | Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà Nẵng | `0400485408 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
10 | Công ty TNHH Thiết bị Tân Tiến Sumiden Việt Nam | 3602651420 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
11 | Cảng hàng không quốc tế Nội Bài- Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP | `0311638525-002 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
12 | Công ty CP Hải Việt NM (HAVICO1) | 3500387294 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
13 | Công ty CP Hải Việt - Kho lạnh Phú Mỹ | 3500387294 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
14 | Công ty TNHH TDS Việt Nam | `0700777105 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
15 | Công ty CP Tập đoàn Hương Sen | 1000214733 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
16 | Công ty Dầu khí Việt Nhât -JVPC | 3500304756 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
17 | Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam | 3600710751 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
18 | Công ty TNHH Calofic | 5700101362 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
19 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam | 2300325764 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
20 | Công ty TNHH Công nghiệp Bao bì Ngai Mee | 3700232393 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
21 | Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng-Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP | `0311638525-001 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
22 | Công ty TNHH Terumo Việt Nam | 2500254567 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
23 | Công ty TNHH Takahata Precision VIệt Nam | `0200635014 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
24 | Công ty TNHH Schaeffler Việt Nam | `0304379252 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
25 | Chi nhánh Công ty TNHH Calofic tại Hiệp Phước,Tp Hồ Chí Minh | 5700101362-008 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
26 | Cảng hàng không quốc tế Phú Quốc-Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP | 0311638525-008 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
27 | Công ty TNHH Samsung Display Việt Nam | 2300852009 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
28 | Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam, Thái Nguyên | 4601124536 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
29 | Công ty TNHH Nipro Pharma Việt Nam | `0201255784 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
30 | Cảng hàng không quốc tế Cát Bi- Chi nhánh TCT Cảng HKVN-CTCP | `0311638525-005 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
31 | Công ty TNHH THE K GTC | `0109041773 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
32 | Công ty Cổ phần giải pháp an toàn Unitek | `0108929982 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; |
33 | Chi nhánh Tổng Công ty phát điện 3- CTCP- Công ty Nhiệt điện Mông Dương | 3502208399 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
34 | Công ty TNHH CCI Việt Nam | 4000442527 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
35 | Công ty TNHH Chemours Việt Nam | `0021320544 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
36 | Công ty TNHH Parker Processing Việt Nam | `0101029661 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
37 | Cảng hàng không quốc tế Vinh- Chi nhánh Tổng công ty Cảng hàng không VN-CTCP | `0311638525-012 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
38 | Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | 3600897316 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
39 | Công ty TNHH MTV Coomart Hải Phòng | `0201264531 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
40 | Công ty TNHH Nidec Tosok Akiba (Việt Nam) | `0309286918 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
41 | Công ty Ô tô TOYOTA Việt Nam | 2500150335 | Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
42 | Công ty TNHH Intel Products Việt Nam | `0304295429 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
43 | Công ty TNHH Hitachi Astemo Vƿnh Phúc | 2500150617 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
44 | Công ty TNHH Samsung Electro- Mechanics Việt Nam | 4601141771 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
45 | Công ty TNHH LG Display Việt nam Hải phòng | `0201723640 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
46 | Công ty TNHH Fujikura Composites Hải Phòng | `0200476290 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
47 | Công ty TNHH Sumitomo Nacco Forklift Việt Nam | `0102854547 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
48 | Công ty TNHH Hóa chất AGC Việt Nam | 3500103859 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
49 | Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng Việt Nam | `0200438947 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
50 | Chi nhánh Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng Việt Nam tại Quảng Ninh | `0200438947-002 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
51 | Chi nhánh Công ty TNHH Yazaki Hải Phòng Việt Nam tại Thái Bình | `0200438947-001 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
52 | Công ty TNHH sx lốp xe Bridgestone Việt Nam | `0201240026 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
53 | Công ty TNHH Synztec Việt Nam | `0200658396 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
54 | Công ty TNHH Canon Việt Nam (Trụ sở chính- CN Quế Võ- CN Tiên sơn) | `0101125340; 0101125340-001; 0101125340-002 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
55 | Công ty TNHH Mitsubishi Electric Việt Nam | `0310919107 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
56 | Công ty TNHH Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tƿnh (FHS) | 3000437821 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
57 | Công ty TNHH JH Vina | 2600978997 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
58 | Công ty TNHH Ô tô Mitsubishi Việt Nam | 3700229030 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
59 | Công ty Nhiệt điện Sơn động- TKV, Chi nhánh TCT Điện lực TKV-CTCP | `0104297034-003 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
60 | Công ty CP Đông Á | 2600283240 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
61 | Chi nhánh Tổng Cty điện lực dầu khí Việt Nam- CTCP- Cty điện lực dầu khí Nhơn Trạch | `0102276173-003 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
62 | Công ty Honda Việt Nam | 2500150543 | Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
63 | Công ty Ajinomoto Việt Nam | 3600244645 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
64 | Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng | `0200493225 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
65 | Công ty CP Synopex Việt Nam | `0106607877 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
66 | Công ty TNHH Ô tô Izusu Việt Nam | `0301236665 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
67 | Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh- TCT Cảng HKVN-CTCP | `0311638525-013 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
68 | Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn- TKV-Chi nhánh TCT Điện lực TKV-CTCP | `0104297034-002 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
69 | Công ty TNHH Crystal- Optech Việt Nam | `0901101444 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
70 | Công ty TNHH Sews-Components Việt Nam | `0900622596 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
71 | Công ty CP sản xuất và xuất nhập khẩu bao bì | `0100106786 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
72 | Công ty TNHH Sumirubber Việt Nam | `0200657963 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
73 | Công ty TNHH Innovation Tương lai Việt Nam | 2601046612 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
74 | Công ty TNHH Giày Dona Standard Việt Nam | 3600834796 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
75 | Công ty TNHH Đông Phương Đồng Nai Việt Nam | 3600659583 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
76 | Công ty TNHH Dona Pacific Việt Nam | 3600492775 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
77 | Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning Việt Nam | `0301450108 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Xuất khẩu chất được kiểm soát; Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Thu gom, tái chế, tái sử dụng và xử lý chất được kiểm soát. |
78 | Công ty TNHH Toto Việt Nam- CN Hưng yên | `0101225306-002 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
79 | Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam | `0101579263 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
80 | Công TNHH Lihit Lab. Việt Nam | `0200607088 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
81 | Tổng Công ty quản lý bay Việt Nam- Công Ty TNHH | `0100108624 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
82 | Công ty TNHH Công nghệ Lens Việt Nam | 2400816526 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
83 | Công ty TNHH Sonova Operation Việt Nam | 3700711974 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
84 | Công ty TNHH Yokohama | 3700711244 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
85 | Công ty TNHH Sumidenso Việt Nam | `0800288411 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
86 | Công ty Iko Thompson Việt Nam | `0200662000 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
87 | Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam II | `0900302927 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
88 | Công ty TNHH MTV Cơ điện lạnh HBC | `0109983326 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
89 | Công ty cổ phần cơ điện lạnh KBS Taisei | `0108729422 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
90 | Công ty TNHH Công nghiệp KYB Việt Nam | `0101308175 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
91 | Công ty TNHH Bosch Việt Nam | 3603119522 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
92 | Công ty TNHH Youngne Nam Định | `0600327800 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
93 | Công ty TNHH LG Electronics Việt Nam Hải Phòng | `0201311397 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
94 | Công ty CP Công nghệ Viễn Nam | `0310346294 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
95 | Công TNHH TDS Việt Nam | `0700777105 | Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
96 | Công ty TNHH Fujifilm Manufacturing Hải Phòng | 201276103 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
97 | Công ty TNHH Hitachi Astemo Hà Nội | `0100142907 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
98 | Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam | 3700344643 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
99 | Công ty TNHH Ford Việt Nam | `0800006882 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
100 | Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam | `0100114515 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
101 | Công ty TNHH General Electric Hải Phòng | `0202126735 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
102 | Công ty TNHH Chế biến dừa Lương Quới | 1300230895 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
103 | Công ty TNHH MPT Solution (Việt Nam) | 2300272632 | Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
104 | Công ty TNHH Samsung SDI Việt Nam | 2300519248 | Nhập khẩu chất được kiểm soát; Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát; Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
105 | Công ty TNHH Inoac Việt Nam | 2500236896 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
106 | Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam- VNSTEEL | 3502269994 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h) |
107 | Công ty TNHH FICT Việt Nam | 3600240030 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
108 | Công ty TNHH NCI (Việt Nam) | `0100113399 | Sở hữu máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586kW (2.000.000 BTU/h); Sở hữu thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
TỔ CHỨC ĐÃ ĐĂNG KÝ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU CÁC CHẤT HCFC NĂM 2022 KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 34 NGHỊ ĐỊNH SỐ 06/2022/NĐ-CP
(Kèm theo Công văn số 237/BĐKH-GNPT ngày 02 tháng 03 năm 2023 của Cục Biến đổi khí hậu)
STT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Lĩnh vực sử dụng chất được kiểm soát |
1 | Công ty TNHH Điện lạnh Thuận Thành | `0100954112 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
2 | Công Ty TNHH Kim Phong Hưng | `0301962258 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
3 | Công ty TNHH Công nghệ và Thương mại Nhật Anh | `0103421200 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
4 | Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Thiên Phúc Hưng | `0301962258 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
5 | Công ty Cổ phần TPTECH quốc tế | `0108385556 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
6 | Công ty cổ phần cơ điện lạnh BKRE Bách Khoa | `0106450947 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
7 | Công ty cổ phần cơ điện lạnh Hoàng Bách | `0106043099 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
8 | Công ty TNHH Thương mại Thanh Kim Long | `0301438580 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
9 | Công ty TNHH phát triển kỹ thuật và thiết bị bảo vệ | `0100284901 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
10 | Công ty TNHH Phú Mỹ An | 0101559450/ 0102014781 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
11 | Công ty cổ phần quốc tế VNLIGHT | `0401662610 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
12 | Công Ty TNHH Đặng Hải Anh | `0302977994 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
13 | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hoàng Đạt | `0101610932 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
14 | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Hồng Phúc | `0101678070 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
15 | Công ty Cổ phần cơ điện lạnh Toàn Phát | `0900742357 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
16 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Toàn Phát | `0104147430 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
17 | Công ty TNHH Khí công nghiệp Thái Dương | `0302779625 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
18 | Công ty TNHH MTV Vật tư Mạnh Tuấn | `0310597548 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
19 | Công ty TNHH Thương mại Phương Anh | 105214538 | Nhập khẩu chất được kiểm soát |
- 1Công văn 1295/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Công văn 1296/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 22/BĐKH-GNPT năm 2024 công bố thông tin các tổ chức hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát (đợt 2) do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
- 1Nghị định 06/2022/NĐ-CP quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn
- 2Công văn 1295/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai các quy định pháp luật về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Công văn 1296/BTNMT-BĐKH năm 2023 triển khai quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với các cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 22/BĐKH-GNPT năm 2024 công bố thông tin các tổ chức hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát (đợt 2) do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
Công văn 237/BĐKH-GNPT năm 2023 công bố thông tin các tổ chức đã hoàn thành đăng ký sử dụng chất được kiểm soát do Cục Biến đổi khí hậu ban hành
- Số hiệu: 237/BĐKH-GNPT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/03/2023
- Nơi ban hành: Cục Biến đổi khí hậu
- Người ký: Tăng Thế Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết