BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2350/BGDĐT-GDTC | Hà Nội, ngày 06 tháng 06 năm 2022 |
Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo[1]
Thực hiện Kế hoạch của Ban Tuyên giáo Trung ương tại công văn số 2123-CV/BTGTW ngày 13/12/2021 về việc tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW, ngày 05/11/2012 của Bộ Chính trị “về việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới” (sau đây viết tắt là Chỉ thị 20), Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) xây dựng kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết Chỉ thị 20 trong toàn ngành Giáo dục, nội dung cụ thể như sau:
Để có cơ sở tổng kết, đánh giá kết quả 10 năm thực hiện Chỉ thị số 20 và nghiên cứu đề xuất phương hướng nhiệm vụ, giải pháp, kiến nghị để nâng cao sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới” nhằm phát triển về việc tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong giai đoạn tiếp theo, Bộ GDĐT yêu cầu các Sở GDĐT triển khai các nội dung cụ thể như sau:
1. Tổng kết, đánh giá kết quả thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW tại đơn vị
- Đánh giá những kết quả đạt được theo nhiệm vụ trọng tâm của chỉ thị số 20-CT/TW đã đề ra, tập trung đánh giá những nội dung
- Sự lãnh đạo, chỉ đạo của các cấp ủy đảng, chính quyền đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới.
- Công tác tuyên truyền, giáo dục và vận động.
- Việc rà soát, sửa đổi, bổ sung hoàn thiện hệ thống pháp luật, chính sách về trẻ em.
- Xây dựng các chương trình, đề án, kế hoạch về trẻ em.
- Công tác phối hợp liên ngành trong lĩnh vực thực hiện quyền trẻ em, việc bảo đảm quyền trẻ em trong thiên tai, dịch bệnh nhất là trước tác động của đại dịch Covid-19.
- Việc ưu tiên bố trí nguồn lực cho công tác trẻ em.
- Việc mở rộng, tăng cường hợp tác quốc tế trong thực hiện quyền trẻ em.
- Sự tham gia của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội, nhà trường, gia đình và cộng đồng...
Báo cáo của Quý đơn vị gửi về Bộ GDĐT trước ngày 16 tháng 6 năm 2022 theo địa chỉ: Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo - Số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội (đ/c Nguyễn Anh Tuấn, Chuyên viên Vụ GDTC, điện thoại: 0976.04.2222, email: natuangdtc@moet.gov.vn).
| TL. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ 10 NĂM THỰC CHỈ THỊ SỐ 20-CT/TW, NGÀY 05/11/2012 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ “VỀ VIỆC TĂNG CƯỜNG SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CHĂM SÓC, GIÁO DỤC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM TRONG TÌNH HÌNH MỚI”
(Kèm theo Kế hoạch số 597/KH-BGDĐT ngày 01 tháng 6 năm 2022)
Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………………..
I. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 20-CT/TW
1. Kết quả ban hành các văn bản lãnh đạo, chỉ đạo để tổ chức thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW, ngày 05/11/2012 của Bộ Chính trị từ năm 2012 đến nay (Thống kê đầy đủ văn bản đã ban hành)
STT | Cơ quan ban hành | Tên văn bản | Ngày ban hành |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
2. Hoạt động kiểm tra/giám sát, đánh giá việc thực hiện Chỉ thị số 20-CT/TW (đánh dấu X hoặc điền thông tin ô tương ứng)
| Kiểm tra/giám sát | Sơ kết, tổng kết | ||||
Không | Có, nêu rõ hình thức | Không | Có, nêu rõ thời gian | |||
3 năm | 5 năm | Khác (ghi rõ) | ||||
Sở Giáo dục và Đào tạo | [_] | [_] ………………. ………………….. | [_] | [_] | [_] |
……… |
1. Số liệu cơ bản về dân số trẻ em và tình hình trẻ em
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | 2012 | 2016 | 2021 |
1 | Dân số trẻ em |
|
|
|
|
1.1 | Số trẻ em dưới 16 tuổi | Người |
|
|
|
12 | Tỷ lệ trẻ em dưới 16 tuổi/tổng dân số | % |
|
|
|
1.3 | Số trẻ em dưới 6 tuổi | Người |
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi/tổng dân số | % |
|
|
|
1.5 | Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ BHYT/tổng số trẻ dưới 6 tuổi | Số lượng |
|
|
|
1.6 | Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 đến 18 tuổi | Người |
|
|
|
1.7 | Tỷ lệ người chưa thành niên từ 16 đến 18 tuổi/tổng dân số | % |
|
|
|
II. | Tổng số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Người |
|
|
|
1 | Trẻ em mồ côi cha mẹ | Người |
|
|
|
2 | Trẻ em bị bỏ rơi | Người |
|
|
|
3 | Trẻ em không nơi nương tựa | Người |
|
|
|
4 | Trẻ em khuyết tật | Người |
|
|
|
5 | Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS | Người |
|
|
|
6 | Trẻ em vi phạm pháp luật | Người |
|
|
|
7 | Trẻ em nghiện ma túy | Người |
|
|
|
8 | Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở. | Người |
|
|
|
9 | Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về thể chất và tinh thần do bị bạo lực. | Người |
|
|
|
10 | Trẻ em bị bóc lột | Người |
|
|
|
11 | Trẻ em bị xâm hại tình dục | Người |
|
|
|
12 | Số trẻ em bị mua bán | Người |
|
|
|
13 | Số trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc cận nghèo | Người |
|
|
|
14 | Số trẻ em di cư, trẻ em bị lánh nạn, tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc người chăm sóc | Người |
|
|
|
III | Trẻ em có hoàn cảnh khác | Người |
|
|
|
1 | Trẻ em bị tai nạn thương tích | Người |
|
|
|
2 | Trẻ em bị tử vong do tai nạn thương tích | Người |
|
|
|
3 | Trẻ em bị tử vong do tai nạn đuối nước | Người |
|
|
|
4 | Trẻ em bị tử vong do tai nạn giao thông | Người |
|
|
|
2. Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu về trẻ em của sở Giáo dục và Đào tạo
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | 2012 | 2016 | 2021 |
I | Bảo vệ trẻ em |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên tổng số trẻ em | % |
|
|
|
3 | Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc, nuôi dưỡng, trợ giúp | Số lượng |
|
|
|
4 | Số trẻ em bị bạo lực | Số lượng |
|
|
|
5 | Tỷ lệ trẻ em bị xâm hại trên tổng số trẻ em | Số lượng |
|
|
|
6 | Tỷ lệ trẻ em và người chưa thành niên | Số lượng |
|
|
|
7 | Tỷ suất trẻ em bị tai nạn, thương tích | Số lượng |
|
|
|
8 | Tỷ lệ trẻ em gặp thiên tai thảm họa được cứu trợ, hỗ trợ kịp thời | % |
|
|
|
9 | Tỷ lệ giảm số cuộc tảo hôn hằng năm | % |
|
|
|
10 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai sinh | % |
|
|
|
II | Về phát triển toàn diện trẻ em, chăm sóc sức khỏe, dinh dưỡng cho trẻ |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em | % |
|
|
|
2 | Tỷ lệ trẻ em đến 8 tuổi được tiếp cận các dịch vụ hỗ trợ chăm sóc phát triển toàn diện | % |
|
|
|
3 | Tỷ suất tử vong của trẻ em sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống | % |
|
|
|
4 | Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | % |
|
|
|
5 | Tỷ suất tử vong của trẻ em 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống | % |
|
|
|
6 | Tỷ suất trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % |
|
|
|
7 | Thể cân nặng theo tuổi | % |
|
|
|
8 | Thể chiều cao theo tuổi | % |
|
|
|
9 | Thể béo phì | % |
|
|
|
10 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin | % |
|
|
|
11 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin | % |
|
|
|
12 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục cho trẻ em có công trình vệ sinh | % |
|
|
|
III | Về giáo dục, văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội. | % |
|
|
|
2 | Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | % |
|
|
|
3 | Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi | % |
|
|
|
4 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi nhà trẻ được chăm sóc, giáo dục tạo các cơ sở giáo dục mầm non | % |
|
|
|
5 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi mẫu giáo được chăm sóc, giáo dục tạo các cơ sở giáo dục mầm non | % |
|
|
|
6 | Tỷ lệ trẻ em hoàn thành cấp tiểu học | % |
|
|
|
7 | Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi ở bậc tiểu học | % |
|
|
|
8 | Tỷ lệ trẻ em bỏ học ở bậc tiểu học | % |
|
|
|
9 | Tỷ lệ trẻ em hoàn thành cấp trung học cơ sở | % |
|
|
|
10 | Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi cấp trung học cơ sở | % |
|
|
|
11 | Tỷ lệ trẻ em bỏ học cấp trung học cơ sở | % |
|
|
|
12 | Tỷ lệ trường học có dịch vụ hỗ trợ tâm lý trẻ em | % |
|
|
|
13 | Tỷ lệ nhà trường có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh sinh viên khuyết tật. | % |
|
|
|
14 | Tỷ lệ trẻ em khuyết tật có nhu cầu được tiếp cận giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập và phục hồi chức năng phù hợp. | % |
|
|
|
15 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục có khu vui chơi dành cho trẻ em | % |
|
|
|
IV | Sự tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ trẻ em từ 7 tuổi trở lên được hỏi ý kiến các vấn đề về trẻ em với các hình thức phù hợp | % |
|
|
|
2 | Tỷ lệ trẻ em được nâng cao nhận thức, năng lực về quyền tham gia của trẻ em | % |
|
|
|
3 | Tỷ lệ trẻ em từ 11 tuổi trở lên tham gia các mô hình, hoạt động thúc đẩy quyền tham gia trẻ em | % |
|
|
|
4 | Tỷ lệ trẻ em tham gia diễn đàn trẻ em các cấp | % |
|
|
|
3. Công tác tuyên truyền, vận động, giáo dục
STT | Công tác tuyên truyền, vận động, giáo dục | ĐVT | 2012 | 2016 | 2021 |
1 | Số sản phẩm truyền thông về lĩnh vực trẻ em được sản xuất ở địa phương. |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Số chương trình phát thanh/truyền hình về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến. | Chương trình |
|
|
|
1.2 | Số chuyên trang/chuyên mục trên báo/tạp chí/mạng truyền thông về thực hiện quyền trẻ em được phổ biến. | Đầu chương trình, Chuyên mục |
|
|
|
1.3 | Số lượng các hoạt động truyền thông khác | Hoạt động, sự kiện |
|
|
|
4. Tổ chức, bộ máy làm công tác trẻ em của ngành giáo dục
STT | Số lượng cán bộ làm công tác trẻ em | ĐVT | 2012 | 2016 | 2021 |
1 | Cấp sở (Tổng số) | Người |
|
|
|
| Chuyên trách | Người |
|
|
|
| Kiêm nhiệm | Người |
|
|
|
2 | Cấp phòng (Tổng số) | Người |
|
|
|
| Chuyên trách | Người |
|
|
|
| Kiêm nhiệm | Người |
|
|
|
3 | Cấp trường (Tổng số) | Người |
|
|
|
| Chuyên trách | Người |
|
|
|
| Kiêm nhiệm | Người |
|
|
|
5. Kinh phí dành cho công tác bảo vệ trẻ em
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | 2012 | 2016 | 2021 |
1 | Tổng ngân sách dành cho công tác trẻ em | Triệu đồng |
|
|
|
1.1 | Nguồn bố trí từ nguồn ngân sách địa phương (bao gồm cả nguồn thực hiện chính sách bảo trợ xã hội cho trẻ em; cấp cho hoạt động của quỹ Bảo trợ trẻ em) | Triệu đồng |
|
|
|
1.2 | Trong đó: Ngân sách bố trí cho các chương trình/kế hoạch/đề án của thủ tướng Chính phủ | Triệu đồng |
|
|
|
1.3 | Ngân sách do thành phố, quận, huyện, thị xã bố trí (không tính nguồn ngân sách do tỉnh phân bổ về) | Triệu đồng |
|
|
|
1.4 | Ngân sách do xã, phường, thị trấn bố trí (không tính nguồn ngân sách do tỉnh phân bổ về) | Triệu đồng |
|
|
|
1.5 | Các nguồn kinh phí vận động khác | Triệu đồng |
|
|
|
1.6 | Vận động Quỹ bảo trợ trẻ em địa phương (các cấp) | Triệu đồng |
|
|
|
1.7 | Vận động từ các tổ chức quốc tế | Triệu đồng |
|
|
|
1.8 | Mức phụ cấp cho cộng tác viên sở, phòng, trường | Người |
|
|
|
| LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ
|
- 1Công văn 518/LĐTBXH-BVCSTE năm 2016 hướng dẫn công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 9993/VPCP-KGVX năm 2019 về chăm sóc, giáo dục trẻ em tự kỷ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 70/LĐTBXH-TE năm 2022 về rà soát, kiểm tra, thanh tra việc chăm sóc, nuôi dưỡng, hỗ trợ trẻ em của các cơ sở trợ giúp xã hội, các quỹ từ thiện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Chỉ thị 20/CT-TW năm 2012 tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em trong tình hình mới do Bộ Chính trị ban hành
- 2Công văn 518/LĐTBXH-BVCSTE năm 2016 hướng dẫn công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 9993/VPCP-KGVX năm 2019 về chăm sóc, giáo dục trẻ em tự kỷ do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 70/LĐTBXH-TE năm 2022 về rà soát, kiểm tra, thanh tra việc chăm sóc, nuôi dưỡng, hỗ trợ trẻ em của các cơ sở trợ giúp xã hội, các quỹ từ thiện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 2350/BGDĐT-GDTC năm 2022 hướng dẫn tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị 20-CT/TW do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Số hiệu: 2350/BGDĐT-GDTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/06/2022
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Nguyễn Thanh Đề
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực