Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2323/BGDĐT-GDĐH
V/v hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ

Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2021

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương

Để triển khai phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (UBND tỉnh) triển khai các nội dung sau:

1. Cung cấp thông tin đơn vị, lãnh đạo, cán bộ của UBND tỉnh trực tiếp triển khai nhiệm vụ giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP theo mẫu Phụ lục IV và gửi theo đường công văn về Bộ GDĐT, đồng thời gửi bản mềm tới địa chỉ email: nmhung@moet.gov.vn trước ngày 15/6/2021.

2. Chuẩn bị các nội dung theo các phụ lục sau để sẵn sàng cập nhật vào phần mềm hỗ trợ giao nhiệm vụ/đặt hàng theo thời gian quy định (Bộ GDĐT sẽ tiếp tục hướng dẫn).

Phụ lục I: Nhu cầu đào tạo giáo viên theo ngành;

Phụ lục II: Thông tin ngành đặt hàng;

Phụ lục III: Thông tin ngành giao nhiệm vụ.

Bộ GDĐT gửi Kết quả tuyển sinh năm 2019 (Phụ lục V), Kết quả tuyển sinh năm 2020 (Phụ lục VI), Chỉ tiêu đào tạo giáo viên năm 2021 (Phụ lục VII), Hướng dẫn các bước triển khai (Phụ lục VIII) của các cơ sở đào tạo để các UBND tỉnh tham khảo.

Ngoài ra, UBND tỉnh có thể tham khảo các thông tin chi tiết như: thông tin liên hệ, phương thức tuyển sinh năm 2021 tại nội dung Đề án tuyển sinh của cơ sở đào tạo đã công khai trên cổng thông tin điện tử của cơ sở đào tạo.

Bộ GDĐT đề nghị UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị định số 116/2020/NĐ-CP và Công văn số 1891/BGDĐT-GDĐH ngày 11/5/2021 của Bộ GDĐT hướng dẫn triển khai Nghị định 116/2020/NĐ-CP.

Trong quá trình triển khai, các vấn đề vướng mắc (nếu có) đề nghị phản ánh về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục Đại học theo địa chỉ email trên hoặc số điện thoại: 024.32293009, 024.38692392; 0904175925) để thống nhất giải pháp tháo gỡ phù hợp với điều kiện thực tế ở địa phương.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp c/đ);
- Vụ KHTC, Cục NG&CBQLGD (để t/h);
- Cổng TTĐT của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDĐH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Minh Sơn

 

PHỤ LỤC I

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

UBND TỈNH: ...........................

 

 

 

NHU CẦU ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN THEO NGÀNH

1. Trình độ đại học

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng

Ghi chú

1

7140201

Giáo dục Mầm non

120

(Ví dụ )

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

3

7140204

Giáo dục Công dân

 

 

4

7140205

Giáo dục Chính trị

 

 

5

7140206

Giáo dục Thể chất

 

 

6

7140207

Huấn luyện thể thao

 

 

7

7140208

Giáo dục QP - AN

 

 

8

7140209

Sư phạm Toán học

 

 

9

7140210

Sư phạm Tin học

 

 

10

7140211

Sư phạm Vật lý

 

 

11

7140212

Sư phạm Hoá học

 

 

12

7140213

Sư phạm Sinh học

 

 

13

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

14

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

 

17

7140219

Sư phạm Địa lý

 

 

18

7140221

Sư phạm Âm nhạc

 

 

19

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

20

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

21

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

22

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

23

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

24

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

25

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

26

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

27

7140230

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

28

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

29

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

30

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

31

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

32

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

33

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

34

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

35

7140246

Sư phạm công nghệ

 

 

36

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

37

7140248

Giáo dục pháp luật

 

 

38

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

Cộng

 

 

2. Trình độ cao đẳng

TT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng

Ghi chú

1

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

PHỤ LỤC II

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

UBND TỈNH: ...........................

THÔNG TIN NGÀNH ĐẶT HÀNG

1. Trình độ đại học

STT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng đặt hàng

Tên cơ sở đào tạo

Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

40

 Trường Đại học A

A

 

2

7140201

Giáo dục Mầm non

30

 Trường Đại học B

B

 

3

7140201

Giáo dục Mầm non

20

 Trường Đại học C

C

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

2

7140203

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

3

7140204

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

1

7140204

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

2

7140205

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

3

7140206

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

1

7140205

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

2

7140206

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

3

7140207

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

1

7140206

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

2

7140207

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

3

7140208

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

1

7140207

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

2

7140208

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

3

7140209

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

1

7140208

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

2

7140209

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

3

7140210

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

1

7140209

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

2

7140210

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

3

7140211

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

1

7140210

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

2

7140211

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

3

7140212

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

1

7140211

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

2

7140212

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

3

7140213

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

1

7140212

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

2

7140213

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

3

7140214

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

1

7140213

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

2

7140214

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

3

7140215

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

2

7140215

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

3

7140216

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

1

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

2

7140216

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

3

7140217

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

1

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

2

7140218

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

3

7140219

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

1

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

2

7140219

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

3

7140220

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

1

7140219

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

2

7140220

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

3

7140221

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

1

7140221

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

2

7140222

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

3

7140223

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

1

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

2

7140223

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

3

7140224

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

1

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

2

7140224

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

3

7140225

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

1

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

2

7140225

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

3

7140226

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

1

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

2

7140226

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

3

7140227

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

1

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

2

7140227

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

3

7140228

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

1

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

2

7140228

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

3

7140229

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

1

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

2

7140229

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

3

7140230

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

1

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

2

7140230

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

3

7140231

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

1

7140230

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

2

7140231

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

3

7140232

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

2

7140232

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

3

7140233

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

1

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

2

7140233

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

3

7140234

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

1

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

2

7140234

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

3

7140235

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

1

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

2

7140235

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

3

7140236

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

1

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

2

7140236

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

3

7140237

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

1

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

2

7140237

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

3

7140238

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

1

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

2

7140238

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

3

7140239

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

1

7140246

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

2

7140247

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

3

7140248

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

1

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

2

7140248

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

3

7140249

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

1

7140248

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

2

7140249

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

3

7140250

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

1

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

2

7140250

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

3

7140251

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

2. Trình độ cao đẳng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng đặt hàng

Tên cơ sở đào tạo

Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo

 

 

1

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

2

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

3

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

UBND TỈNH: ...........................

THÔNG TIN NGÀNH GIAO NHIỆM VỤ

1. Trình độ đại học

STT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng giao nhiệm vụ

Tên cơ sở đào tạo

Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo

 

 

1

7140201

Giáo dục Mầm non

30

 Trường Đại học D

D

 

2

7140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

3

7140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

2

7140203

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

3

7140204

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

1

7140204

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

2

7140205

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

3

7140206

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

1

7140205

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

2

7140206

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

3

7140207

Giáo dục Chính trị

 

 

 

 

1

7140206

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

2

7140207

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

3

7140208

Giáo dục Thể chất

 

 

 

 

1

7140207

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

2

7140208

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

3

7140209

Huấn luyện thể thao

 

 

 

 

1

7140208

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

2

7140209

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

3

7140210

Giáo dục QP - AN

 

 

 

 

1

7140209

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

2

7140210

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

3

7140211

Sư phạm Toán học

 

 

 

 

1

7140210

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

2

7140211

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

3

7140212

Sư phạm Tin học

 

 

 

 

1

7140211

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

2

7140212

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

3

7140213

Sư phạm Vật lý

 

 

 

 

1

7140212

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

2

7140213

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

3

7140214

Sư phạm Hoá học

 

 

 

 

1

7140213

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

2

7140214

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

3

7140215

Sư phạm Sinh học

 

 

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

2

7140215

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

3

7140216

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

 

 

 

 

1

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

2

7140216

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

3

7140217

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

 

 

 

 

1

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

2

7140218

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

3

7140219

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

1

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

2

7140219

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

3

7140220

Sư phạm Lịch sử

 

 

 

 

1

7140219

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

2

7140220

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

3

7140221

Sư phạm Địa lý

 

 

 

 

1

7140221

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

2

7140222

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

3

7140223

Sư phạm Âm nhạc

 

 

 

 

1

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

2

7140223

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

3

7140224

Sư phạm Mỹ thuật

 

 

 

 

1

7140223

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

2

7140224

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

3

7140225

Sư phạm Tiếng Bana

 

 

 

 

1

7140224

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

2

7140225

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

3

7140226

Sư phạm Tiếng Êđê

 

 

 

 

1

7140225

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

2

7140226

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

3

7140227

Sư phạm Tiếng Jrai

 

 

 

 

1

7140226

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

2

7140227

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

3

7140228

Sư phạm Tiếng Khmer

 

 

 

 

1

7140227

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

2

7140228

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

3

7140229

Sư phạm Tiếng H'mong

 

 

 

 

1

7140228

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

2

7140229

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

3

7140230

Sư phạm Tiếng Chăm

 

 

 

 

1

7140229

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

2

7140230

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

3

7140231

Sư phạm Tiếng M'nông

 

 

 

 

1

7140230

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

2

7140231

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

3

7140232

Sư phạm Tiếng Xê đăng

 

 

 

 

1

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

2

7140232

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

3

7140233

Sư phạm Tiếng Anh

 

 

 

 

1

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

2

7140233

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

3

7140234

Sư phạm Tiếng Nga

 

 

 

 

1

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

2

7140234

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

3

7140235

Sư phạm Tiếng Pháp

 

 

 

 

1

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

2

7140235

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

3

7140236

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

 

 

 

1

7140235

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

2

7140236

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

3

7140237

Sư phạm Tiếng Đức

 

 

 

 

1

7140236

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

2

7140237

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

3

7140238

Sư phạm Tiếng Nhật

 

 

 

 

1

7140237

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

2

7140238

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

3

7140239

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

 

 

 

 

1

7140246

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

2

7140247

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

3

7140248

Sư phạm công nghệ

 

 

 

 

1

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

2

7140248

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

3

7140249

Sư phạm khoa học tự nhiên

 

 

 

 

1

7140248

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

2

7140249

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

3

7140250

Giáo dục pháp luật

 

 

 

 

1

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

2

7140250

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

3

7140251

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

 

 

 

 

2. Trình độ cao đẳng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Số lượng giao nhiệm vụ

Tên cơ sở đào tạo

Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo

 

 

1

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

2

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

3

51140201

Giáo dục Mầm non

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

UBND TỈNH: ...........................

THÔNG TIN ĐƠN VỊ, LÃNH ĐẠO, CÁN BỘ CỦA TỈNH TRỰC TIẾP TRIỂN KHAI GIAO NHIỆM/ ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

TT

Đơn vị

Họ và tên

Chức vụ

Điện thoại DĐ

Địa chỉ email

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

Lãnh đạo phụ trách trực tiếp

2

 

 

 

 

 

Cán bộ trực tiếp thực hiện

 


Người lập thông tin

Họ và tên:

Số điện thoại bàn:

Số điện thoại DĐ:

Đơn vị công tác:

Ngày …. tháng 6 năm 2021
Xác nhận của cơ quan
(Ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC V

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2019

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành

Trình độ

Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT

Chỉ tiêu xét phương thức khác

Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT

Thang điểm

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN

Giáo dục Mầm non

30

50

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BẮC KẠN

Giáo dục Mầm non

10

20

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

90

60

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN BÁI

Giáo dục Mâm non

0

108

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA

Giáo dục Mầm non

0

70

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC

Giáo dục Mầm non

150

100

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG

Giáo dục mầm non

72

48

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH

Giáo dục Mầm non

135

315

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY

Giáo dục Mầm non

0

126

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

Giáo dục Mầm non

200

100

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN

Giáo dục Mầm non

31

 

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH

Giáo dục mầm non

50

200

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH

Giáo dục Mầm non

39

 

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH

Giáo dục mầm non

0

8

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

Giáo dục Mầm non

78

117

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN

Giáo dục Mầm non

140

80

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ

Giáo dục Mầm non

25

17

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

Giáo dục mầm non

12

8

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

Giáo dục Mầm non

40

10

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH

Giáo dục mầm non

41

41

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI

Giáo dục Mầm non

90

 

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK

Giáo dục mầm non

44

 

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT

Giáo dục Mầm non

70

 

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÌNH PHƯỚC

Giáo dục Mầm non

50

50

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH

Giáo dục Mầm non

46

 

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN

Giáo dục Mầm non

38

16

18.85

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN

Giáo dục mầm non

50

27

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Giáo dục Mầm non

164

41

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG

Giáo dục Mầm non

56

84

21.5

40

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ

Giáo dục Mầm non

43

43

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE

Giáo dục mầm non

0

105

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG

Giáo dục mầm non

70

 

17.25

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG

Giáo dục Mầm non

180

120

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN

Giáo dục Mầm non

100

100

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU

Giáo dục Mầm non

6

17

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Đặc biệt

20

 

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Mầm non CLC

250

 

19.8

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Mầm non, NCXH

250

550

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Mầm non, song ngành

100

300

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

Giáo dục Mầm non

200

200

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

Giáo dục Đặc biệt

10

10

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Mầm non

320

80

17.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Đặc biệt

18

2

16

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU

Giáo dục Mầm non

0

50

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG

Giáo dục mầm non

30

30

18.28

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Giáo dục mầm non

ĐH

65

55

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Giáo dục Tiểu học

ĐH

45

35

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

Giáo dục Mầm non

43

29

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm tiếng Anh

ĐH

45

 

23.63

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

20

 

16.54

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm tiếng Trung

ĐH

20

 

22.54

30

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Thể chất

ĐH

15

15

18

30

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM

Giáo dục Tiểu học

ĐH

20

 

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Mầm non

ĐH

110

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Công dân

ĐH

50

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Chính trị

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Toán học

ĐH

40

 

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Tin học

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Vật lý

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Hoá học

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Sinh học

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

40

 

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Lịch sử

ĐH

25

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Địa lý

ĐH

25

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

25

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Công nghệ

ĐH

50

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

50

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

ĐH

50

 

18

30

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT, ĐH HUẾ

Giáo dục thể chất

ĐH

40

5

17

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

50

 

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

 

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT, ĐH HUẾ

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

10

5

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Mầm non

ĐH

190

 

17

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập

ĐH

240

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục công dân

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Chính trị

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

42

18

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Toán học

ĐH

130

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Tin học

ĐH

90

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Vật lý

ĐH

95

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Hóa học

ĐH

95

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Sinh học

ĐH

95

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

130

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Lịch sử

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Địa lý

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

60

 

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Công nghệ

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục pháp luật

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

ĐH

120

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục mầm non

ĐH

100

25

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

56

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Sư phạm Toán học

ĐH

10

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Sư phạm Vật lý

ĐH

5

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục mầm non

8

5

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Giáo dục Mầm non

ĐH

46

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

160

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Toán học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Vật lý

ĐH

40

 

24.7

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Hóa học

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Sinh học

ĐH

40

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Lịch sử

ĐH

40

 

22.6

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

100

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Giáo dục Mầm non

50

 

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Sư phạm Tin học

ĐH

12

13

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Sư phạm Vật lý

ĐH

4

4

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

8

9

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Sư phạm Tiếng anh

ĐH

14

14

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Giáo dục mầm non

69

70

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

70

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

70

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học)

ĐH

20

9

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa - Lý)

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT)

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Mầm non

28

12

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Mầm non

ĐH

40

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

60

17

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Công dân

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Chính trị

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Thể chất

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Toán học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Vật lý

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Hóa học

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Sinh học

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Lịch sử

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

ĐH

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Mầm non

30

20

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục mầm non

ĐH

120

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục thể chất

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Toán học

ĐH

44

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Tin học

ĐH

29

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Địa lý

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Lịch sử Địa lý

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Giáo dục Mầm Non

ĐH

147

63

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Giáo dục Tiểu học

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư Phạm Toán

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư Phạm Vật Lý

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư phạm Sinh học

ĐH

7

3

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

14

6

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

ĐH

18

12

18

30

KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

35

10

18.5

30

KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

10

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

90

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

90

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Chính trị

ĐH

15

15

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Thể chất

ĐH

15

15

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

70

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tin học

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Vật Lý

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Hoá học

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Sinh học

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

80

20

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Lịch Sử

ĐH

20

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Địa Lý

ĐH

25

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

50

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

15

15

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Giáo dục mầm non

ĐH

45

100

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

28

63

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

27

63

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Giáo dục mầm non

20

 

17.45

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

ĐH Giáo dục mầm non

ĐH

70

 

18.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

ĐH Giáo dục tiểu học

ĐH

103

 

18.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Đại học Sư phạm Ngữ văn

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

ĐH Sư phạm Tiếng Khmer

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

42

98

27

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

48

114

27

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Giáo dục Mầm non

ĐH

180

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Giáo dục Tiểu học

ĐH

90

 

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Giáo dục Thể chất

ĐH

12

8

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Toán học

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Vật lý

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Hóa học

ĐH

28

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Sinh học

ĐH

17

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Lịch sử

ĐH

15

 

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Địa lý

ĐH

15

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

Giáo dục Mầm non

30

20

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Mầm non

ĐH

160

50

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

40

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Chính trị

ĐH

5

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Sư phạm Toán học

ĐH

5

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

10

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục mầm non

25

5

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Giáo dục mầm non

ĐH

10

10

22.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Giáo dục thể chất

ĐH

10

10

20.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

ĐH

77

 

30.5

50

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

180

 

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục đặc biệt

ĐH

10

10

24.25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Công dân

ĐH

11

11

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Toán học

ĐH

62

 

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Vật lý

ĐH

5

5

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

55

 

25.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Lịch sử

ĐH

5

5

23.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

88

 

27

50

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

0

20

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM

Sư phạm mỹ thuật

ĐH

0

15

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm mỹ thuật

ĐH

0

20

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm tiếng Anh

ĐH

159

16

34.45

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm tiếng Trung

ĐH

18

2

34.7

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm tiếng Nhật

ĐH

18

2

34.52

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

ĐH

18

2

34.08

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên

ĐH

187

13

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Ngữ văn và Lịch sử

ĐH

94

6

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Toán học

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Vật lý

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Hóa học

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Sinh học

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Lịch sử

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

0

0

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục Mầm non

ĐH

53

 

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

180

 

19.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục chính trị

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Toán học

ĐH

60

 

23.68

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Vật lí

ĐH

10

 

22.34

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

 

22.51

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

 

19.94

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

45

 

21.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

 

20.88

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Địa lí

ĐH

10

 

21.91

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

40

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Mĩ thuật

ĐH

30

 

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

150

 

23.13

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

30

 

18.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

30

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

Sư phạm công nghệ

ĐH

10

10

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

Sư phạm công nghệ

ĐH

14

16

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Mầm non

ĐH

184

122

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Tiểu học

ĐH

172

114

27.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Công dân

ĐH

24

16

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Thể chất

ĐH

60

40

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Toán học

ĐH

90

60

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Tin học

ĐH

18

12

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Vật lý

ĐH

18

12

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Hóa học

ĐH

18

12

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Sinh học

ĐH

18

12

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

90

60

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Lịch sử

ĐH

30

20

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

90

60

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Công nghệ

ĐH

30

20

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

30

20

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Mầm non

ĐH

224

56

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Tiểu học

ĐH

45

 

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Thể chất

ĐH

16

4

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Toán học

ĐH

20

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Tin học

ĐH

27

 

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

 

20.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

20

 

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Địa lý

ĐH

10

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

16

4

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

16

4

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

27

 

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Công nghệ

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Mầm non

84

36

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục thể chất

ĐH

0

45

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Âm nhạc

ĐH

0

35

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Mỹ thuật

ĐH

0

35

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Anh

ĐH

170

 

24.04

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

 

20.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

ĐH

30

 

18.58

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

ĐH

30

 

18.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

140

 

22.4

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh

ĐH

80

 

22.8

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

10

 

19.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

15

 

23.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

10

 

21.9

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

10

 

24.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

60

 

18.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

10

 

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục chính trị

ĐH

10

 

20.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục chính trị

ĐH

40

 

18.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

ĐH

30

 

19.8

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học

ĐH

195

 

23.6

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học (dạy Toán bằng Tiếng Anh)

ĐH

10

 

26.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

ĐH

10

 

26.4

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

ĐH

10

 

26

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học

ĐH

35

 

18.15

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học

ĐH

15

 

18.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

ĐH

15

 

24.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

ĐH

8

 

23.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học

ĐH

15

 

18.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

ĐH

7

 

19.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Vật lý

ĐH

105

 

20.7

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý

ĐH

30

 

21.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý

ĐH

20

 

19.6

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

ĐH

8

 

21.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

ĐH

15

 

22.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

ĐH

7

 

19.45

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Hoá học

ĐH

155

 

20.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

ĐH

30

 

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học

ĐH

20

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học

ĐH

105

 

18.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học

ĐH

10

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

ĐH

8

 

24.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

ĐH

7

 

23.21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

ĐH

15

 

20.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Ngữ văn

ĐH

140

 

24.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Ngữ văn

ĐH

85

 

22.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Lịch sử

ĐH

110

 

23.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Lịch sử

ĐH

40

 

18.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Địa lý

ĐH

30

 

18.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Địa lý

ĐH

30

 

21.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Địa lý

ĐH

100

 

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Pháp

ĐH

5

 

20.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Pháp

ĐH

25

 

20.01

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Công nghệ

ĐH

30

 

18.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Công nghệ

ĐH

30

 

18.8

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Công nghệ

ĐH

30

 

18.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

14

6

23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Mầm non

ĐH

160

40

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

400

100

20.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

36

9

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Chính trị

ĐH

40

10

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Thể chất

ĐH

48

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Toán học

ĐH

96

24

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tin học

ĐH

64

16

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Vật lý

ĐH

64

16

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Hoá học

ĐH

40

10

23.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Sinh học

ĐH

40

10

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

96

24

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Lịch sử

ĐH

40

10

21.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Địa lý

ĐH

40

10

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

116

29

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

24

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

24

6

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

40

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

Giáo dục Thể chất - ĐH

ĐH

80

130

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Mầm non

ĐH

54

36

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

36

24

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Chính trị

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Toán học

ĐH

12

8

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Tin học

ĐH

24

16

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Vật lý

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Hóa học

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Sinh học

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Ngữ văn

ĐH

12

8

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Lịch sử

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Địa lý

ĐH

6

4

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

SP Tiếng Anh

ĐH

36

24

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Mầm non

12

8

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

26

 

21.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Công dân

ĐH

20

 

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Thể chất

ĐH

33

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Toán học

ĐH

20

 

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Tin học

ĐH

20

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

 

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

 

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

 

20.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

20

 

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

 

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Địa lý

ĐH

10

 

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm tiếng Anh

ĐH

30

 

23.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm tiếng Pháp

ĐH

20

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Giáo dục thể chất

ĐH

125

125

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Huấn luyện thể thao

ĐH

100

100

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Huấn luyện thể thao (CTĐT chất lượng cao)

ĐH

15

15

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO HÀ NỘI

Giáo dục Thể chất

ĐH

0

330

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Giáo dục Tiểu học

ĐH

20

10

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Toán học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Tin học

ĐH

15

5

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Vật lý

ĐH

8

2

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Hoá học

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Sinh học

ĐH

8

2

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Lịch sử

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Giáo dục Mầm non

ĐH

30

16

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

50

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Giáo dục thể chất

ĐH

42

98

23

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Huấn luyện thể thao

ĐH

72

168

23

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Mầm non

ĐH

120

 

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

 

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục chính trị

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Thể chất

ĐH

30

 

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Toán học

ĐH

60

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Tin học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Vật lý

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Hóa học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Sinh học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

50

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Địa lý

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

70

 

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm khoa học Tự nhiên

ĐH

50

 

23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Mầm non

ĐH

130

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

190

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Chính trị

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Thể chất

ĐH

20

20

24

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Toán học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Hóa học

ĐH

20

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

75

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Địa lý

ĐH

21

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

70

 

21

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Mầm non

50

 

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Mầm non

ĐH

5

30

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Tiểu học

ĐH

45

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Thể chất

ĐH

3

7

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Toán học

ĐH

13

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Vật lý

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Hóa học

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Sinh học

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

13

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Lịch sử

ĐH

8

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

3

7

26

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

13

2

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Sư phạm toán học

ĐH

4

16

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Mầm non

ĐH

15

5

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Tiểu học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Sư phạm Toán học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Sư phạm Sinh học

ĐH

5

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Mầm non

10

10

17.16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Mầm non

ĐH

30

15

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

35

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Chính trị

ĐH

75

30

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Thể chất

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Toán học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Tin học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Vật lí

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Hóa học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Sinh học

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Lịch sử

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Địa lí

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

15

5

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Mầm non

22

23

16

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

Giáo dục thể chất

ĐH

150

50

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

Huấn luyện thể thao

ĐH

145

55

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Giáo dục Mầm non

120

80

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

37

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

120

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Thể chất

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

30

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Vật lí

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

91

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

ĐH

80

 

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

Sư phạm Toán học

ĐH

20

 

18.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

 

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

20

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

ĐH

16

4

23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

Sư phạm công nghệ

ĐH

16

4

23

30

 

PHỤ LỤC VI

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2020

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành

Trình độ

Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT

Chỉ tiêu xét phương thức khác

Điểm trúng tuyển xét kết quả thi THPT

Thang điểm

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ GIANG

Giáo dục Mầm non

25

25

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG

Giáo dục mầm non

150

50

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN

Giáo dục Mầm non

24

96

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẮC KẠN

Giáo dục Mầm non

54

36

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

80

53

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC

Giáo dục Mầm non

200

515

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ BẮC GIANG

Giáo dục mầm non

85

85

21.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC NINH

Giáo dục Mầm non

150

350

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

Giáo dục Mầm non

100

450

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HƯNG YÊN

Giáo dục mầm non

200

200

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HOÀ BÌNH

Giáo dục Mầm non

54

216

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NAM ĐỊNH

Giáo dục Mầm non

112

304

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI BÌNH

Giáo dục Mầm non

240

360

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN

Giáo dục Mầm non

101

80

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM QUẢNG TRỊ

Giáo dục Mầm non

60

40

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

Giáo dục mầm non

83

56

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

Giáo dục Mầm non

60

30

18.38

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH

Giáo dục mầm non

40

160

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LẮK

Giáo dục Mầm non

231

99

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT

Giáo dục Mầm non

74

49

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH PHƯỚC

Giáo dục Mầm non

50

50

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NINH THUẬN

Giáo dục Mầm non

60

60

17

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TÂY NINH

Giáo dục Mầm non

80

80

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG BÌNH THUẬN

Giáo dục Mầm non

150

100

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LONG AN

Giáo dục Mầm non

80

80

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Giáo dục Mầm non

250

250

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KIÊN GIANG

Giáo dục mầm non

80

120

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ

Giáo dục Mầm non

120

120

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM VĨNH LONG

Giáo dục mầm non

75

75

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐIỆN BIÊN

Giáo dục Mầm non

88

132

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG LAI CHÂU

Giáo dục mầm non

13

37

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Mầm non

1410

 

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG

Giáo dục Mầm non, theo địa chỉ sử dụng

100

1300

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

Giáo dục Mầm non

300

400

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TP.HỒ CHÍ MINH

Giáo dục mầm non

937

625

16.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG CÀ MAU

Giáo dục mầm non

10

40

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HẬU GIANG

Giáo dục mầm non

30

30

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Giáo dục Mầm non

ĐH

48

72

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

Giáo dục Tiểu học

ĐH

32

48

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

Cao đẳng Giáo dục Mầm non

50

50

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm tiếng Anh

ĐH

15

30

26.4

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm tiếng Pháp

ĐH

7

13

17.72

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm tiếng Trung

ĐH

7

13

24.15

30

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KONTUM

Giáo dục Tiểu học

ĐH

30

 

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Mầm non

ĐH

115

54

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

32

75

21.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Công dân

ĐH

83

40

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục Chính trị

ĐH

38

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Giáo dục thể chất

ĐH

70

70

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Toán học

ĐH

29

69

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Tin học

ĐH

43

31

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Vật lý

ĐH

96

58

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Hoá học

ĐH

21

57

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Sinh học

ĐH

105

31

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

29

77

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Lịch sử

ĐH

78

42

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Địa lý

ĐH

31

42

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

40

22

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Công nghệ

ĐH

159

41

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

137

43

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

ĐH

107

43

18.5

30

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT, ĐH HUẾ

Giáo dục thể chất

ĐH

20

25

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

50

50

23.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐH HUẾ

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT, ĐH HUẾ

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

14

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Mầm non

ĐH

245

105

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

280

120

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục công dân

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục chính trị

ĐH

70

30

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Toán học

ĐH

140

60

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Tin học

ĐH

63

27

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Tin học (Đào tạo bẳng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Vật lý

ĐH

70

30

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Hoá học

ĐH

70

30

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Hoá học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Sinh học

ĐH

56

24

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh)

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

140

60

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Lịch sử

ĐH

84

36

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Địa lý

ĐH

84

36

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

42

18

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Giáo dục pháp luật

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM, ĐH HUẾ

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục Mầm non

20

10

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục Mầm non

ĐH

50

30

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Sư phạm Toán học

ĐH

7

3

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ

Sư phạm Hóa học

ĐH

7

3

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Giáo dục Mầm non

ĐH

110

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

315

35

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Toán học

ĐH

72

8

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Vật lý

ĐH

27

3

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Hóa học

ĐH

18

2

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

45

5

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Lịch sử

ĐH

27

3

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

86

9

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Cao đẳng Giáo dục Mầm non

64

95

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Đại học Sư phạm Tin học

ĐH

15

22

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Đại học Sư phạm Vật lý

ĐH

14

21

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Đại học Sư phạm Ngữ văn

ĐH

20

29

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

Đại học Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

40

60

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Mầm non

40

60

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

73

32

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

70

30

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

36

16

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Tin học (Tin học - công nghệ)

ĐH

26

11

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Hóa học (Hóa - Lý)

ĐH

22

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

42

18

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Lịch sử (Sử - Địa)

ĐH

20

8

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN

Sư phạm Tiếng Anh (Bậc THCS)

ĐH

25

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Mầm non

10

10

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Mầm non

ĐH

40

45

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

70

79

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Giáo dục Thể chất

ĐH

10

10

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Toán học

ĐH

20

14

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục mầm non

ĐH

90

45

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

95

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục Chính trị

ĐH

90

105

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Giáo dục Thể chất

ĐH

90

90

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Toán học

ĐH

90

20

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Tin học

ĐH

90

100

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Vật lý

ĐH

90

40

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Hóa học

ĐH

90

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Sinh học

ĐH

90

120

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

90

55

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Lịch sử

ĐH

90

55

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Địa lý

ĐH

90

45

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

90

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Giáo dục Mầm non

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Giáo dục Tiểu học

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư phạm Toán

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư phạm Vật lý

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT - ĐH ĐÀ NẴNG

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

ĐH

18

12

18.9

30

KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

70

20

18.5

30

KHOA NGOẠI NGỮ - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

25

10

20

30

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI

Giáo dục mầm non

24

24

21.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

700

410

25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

700

410

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Chính trị

ĐH

150

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Giáo dục Thể chất

ĐH

60

40

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

400

155

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tin học

ĐH

70

40

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Vật Lý

ĐH

150

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Hoá học

ĐH

150

50

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Sinh học

ĐH

220

80

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

400

155

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Lịch Sử

ĐH

300

100

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Địa Lý

ĐH

300

100

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

150

90

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐH THÁI NGUYÊN

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

60

40

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Giáo dục mầm non

ĐH

50

150

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

12

28

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

12

28

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

 Giáo dục mầm non

48

32

18.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Giáo dục mầm non

ĐH

132

88

19.83

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Giáo dục tiểu học

ĐH

83

69

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

10

10

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

Sư phạm Tiếng Khmer

ĐH

10

10

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

120

280

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

72

168

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

 Giáo dục Mầm non

40

10

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Giáo dục Mầm non

ĐH

208

52

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Giáo dục Tiểu học

ĐH

184

46

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Giáo dục Thể chất

ĐH

36

9

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Toán học

ĐH

32

8

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao

ĐH

10

 

26.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Vật lý

ĐH

8

2

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Vật lý chất lượng cao

ĐH

10

 

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Hóa học

ĐH

24

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Sinh học

ĐH

24

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Ngữ văn

ĐH

28

7

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao

ĐH

10

 

29.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Lịch sử

ĐH

24

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Địa lý

ĐH

24

6

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

96

24

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Mầm non

30

20

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Mầm non

ĐH

130

70

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

100

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Sư phạm Toán học

ĐH

25

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

25

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Giáo dục Mầm non

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Giáo dục Thể chất

ĐH

10

10

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

30

20

19

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

20

20

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

130

30

28.78

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục đặc biệt

ĐH

60

20

20

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

15

15

20

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Toán học

ĐH

60

20

29.03

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Vật lí

ĐH

20

10

28.65

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

60

20

28.3

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

10

20

40

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Sư phạm Công nghệ

ĐH

40

39

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

42

3

18.85

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

135

40

35.83

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm Tiếng Trung

ĐH

15

10

36.08

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm Tiếng Đức

ĐH

15

10

31.85

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm Tiếng Nhật

ĐH

15

10

35.66

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐH QG HÀ NỘI

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

ĐH

15

10

35.87

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sự phạm Toán và Khoa học tự nhiên

ĐH

270

30

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

ĐH

180

20

23.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

94

11

25.3

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC - ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

ĐH

108

12

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Mầm non

40

 

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục mầm non

ĐH

200

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục tiểu học

ĐH

200

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Chính trị

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Giáo dục Thể chất

ĐH

30

 

0

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Toán học

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Tin học

ĐH

40

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Vật lý

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Hóa học

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Sinh học

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Lịch sử

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Địa lý

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

30

 

0

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

110

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục Mầm non

ĐH

180

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

180

 

22.8

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Giáo dục chính trị

ĐH

20

 

21.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Toán học

ĐH

60

 

26.18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Vật lí

ĐH

30

 

24.48

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Hóa học

ĐH

30

 

24.98

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Sinh học

ĐH

30

 

20.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

45

 

24.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Lịch sử

ĐH

30

 

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Địa lí

ĐH

30

 

22.9

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

30

 

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Mĩ thuật

ĐH

30

 

18.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

150

 

24.96

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

30

 

22.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

ĐH

30

 

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

25

25

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN

Sư phạm công nghệ

ĐH

15

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH

Sư phạm công nghệ

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Mầm non

ĐH

192

128

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Tiểu học

ĐH

203

140

31

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Công dân

ĐH

146

98

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Thể chất

ĐH

140

93

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Giáo dục Quốc phòng và an ninh

ĐH

185

124

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Toán học

ĐH

159

106

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Tin học

ĐH

130

88

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Vật lý

ĐH

118

79

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Hóa học

ĐH

218

146

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Sinh học

ĐH

120

80

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

130

88

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Lịch sử

ĐH

163

108

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

92

60

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

Sư phạm công nghệ

ĐH

144

96

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Mầm non

84

36

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Mầm non

ĐH

196

84

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Tiểu học

ĐH

56

24

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Chính trị

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Giáo dục Thể chất

ĐH

21

9

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Toán học

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Tin học

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Vật lý

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Hóa học

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Lịch sử

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Địa lý

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

21

9

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

21

9

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

28

12

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

Sư phạm Công nghệ

ĐH

21

9

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non

ĐH

199

1

21.93

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

ĐH

40

 

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh

ĐH

40

 

19.03

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học

ĐH

135

32

25.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh

ĐH

91

9

25.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

57

5

25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

58

 

19.15

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

90

1

19.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục công dân

ĐH

91

 

25.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục chính trị

ĐH

98

3

21.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục chính trị

ĐH

99

 

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

ĐH

62

1

21.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học

ĐH

355

95

25.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

ĐH

15

15

28

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

ĐH

20

 

27

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học

ĐH

145

 

19.05

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tin học

ĐH

75

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý

ĐH

204

6

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý

ĐH

100

 

22.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

ĐH

12

3

25.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

ĐH

25

 

25.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Hoá học

ĐH

329

31

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

ĐH

29

11

23.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học

ĐH

291

9

18.53

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Sinh học

ĐH

100

 

19.23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Ngữ văn

ĐH

274

86

26.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Ngữ văn

ĐH

140

 

24.4

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Lịch sử

ĐH

160

24

26

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Lịch sử

ĐH

31

 

19.95

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Địa lý

ĐH

90

16

24.35

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Địa lý

ĐH

180

 

25.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Anh

ĐH

120

37

26.14

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Pháp

ĐH

15

3

19.34

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Tiếng Pháp

ĐH

54

 

21.1

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Công nghệ

ĐH

250

13

18.55

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

SP Công nghệ

ĐH

130

 

19.2

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm tiếng Anh (hệ Đại trà)

ĐH

20

10

25.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Mầm non

ĐH

236

14

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

501

49

23.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

109

4

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Chính trị

ĐH

111

7

21.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Thể chất

ĐH

97

12

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

155

1

20.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Toán học

ĐH

157

44

26.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tin học

ĐH

117

3

19.6

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Vật lý

ĐH

94

6

25.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Hoá học

ĐH

137

8

25.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Sinh học

ĐH

117

6

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

150

15

25.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Lịch sử

ĐH

94

6

23.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Địa lý

ĐH

94

6

23.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

102

59

26.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Nga

ĐH

186

 

19.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

172

 

19.15

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

130

6

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Sư phạm Khoa học tự nhiên

ĐH

297

3

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM

Giáo dục thể chất

ĐH

370

860

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

78

52

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Công dân

ĐH

60

40

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Giáo dục Thể chất

ĐH

36

24

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Toán học

ĐH

60

40

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Tin học

ĐH

48

32

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Vật lý

ĐH

54

36

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Hóa học

ĐH

54

36

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Sinh học

ĐH

48

32

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

60

40

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Lịch sử

ĐH

48

32

19

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm Địa lý

ĐH

48

32

22.25

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm tiếng Anh

ĐH

60

40

23.75

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

Sư phạm tiếng Pháp

ĐH

36

24

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Giáo dục thể chất

ĐH

50

200

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO BẮC NINH

Huấn luyện thể thao

ĐH

40

160

18

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Giáo dục Tiểu học

ĐH

35

35

19.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Toán học

ĐH

15

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Tin học

ĐH

10

10

24

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

10

21

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

10

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

25

25

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Giáo dục Mầm non

ĐH

17

33

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Giáo dục Tiểu học

ĐH

35

65

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

17

33

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Giáo dục thể chất

ĐH

42

98

23

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Huấn luyện thể thao

ĐH

72

168

23

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Mầm non

ĐH

150

 

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Tiểu học

ĐH

170

 

23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Chính trị

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục Thể chất

ĐH

15

15

28

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Giáo dục QP-AN

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Toán học

ĐH

70

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Tin học

ĐH

30

 

22

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Vật lý

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Hóa học

ĐH

45

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Sinh học

ĐH

30

 

24.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

60

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Lịch sử

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Địa lý

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

80

 

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

Sư phạm KH Tự nhiên

ĐH

30

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Mầm non

50

 

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Mầm non

ĐH

130

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

180

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Chính trị

ĐH

24

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Giáo dục Thể chất

ĐH

15

15

19.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Toán học

ĐH

50

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

70

 

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

70

 

19.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Mầm non

ĐH

10

30

25

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Tiểu học

ĐH

35

5

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Giáo dục Thể chất

ĐH

4

11

23.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Toán học

ĐH

11

4

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Ngữ Văn

ĐH

7

3

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

4

11

23.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

4

11

23.5

40

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG (Phú Thọ)

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

15

5

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG

Sư phạm Toán học

ĐH

4

16

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Mầm non

100

100

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Mầm non

ĐH

300

100

20.33

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

52

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Sư phạm Toán học

ĐH

70

33

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Sư phạm Sinh học

ĐH

15

5

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Mầm non

22

23

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Mầm non

ĐH

10

80

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Tiểu học

ĐH

35

100

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Chính trị

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Giáo dục Thể chất

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Toán học

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Tin học

ĐH

15

15

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Hóa học

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Địa lý

ĐH

10

10

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

15

15

 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

Giáo dục thể chất

ĐH

25

125

20

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO ĐÀ NẴNG

Huấn luyện thể thao

ĐH

20

130

23

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Giáo dục Mầm non

60

240

16.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Giáo dục Tiểu học

ĐH

12

48

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Sư phạm Toán học

ĐH

8

32

22.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

8

32

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Mầm non

ĐH

61

20

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học

ĐH

30

30

21.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

ĐH

29

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Chính trị

ĐH

139

70

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Giáo dục Thể chất

ĐH

115

110

17.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Toán học

ĐH

86

40

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Vật lí

ĐH

149

100

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Hóa học

ĐH

118

120

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Sinh học

ĐH

109

70

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

146

85

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

70

20

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ

Sư phạm Toán học

ĐH

14

15

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

10

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HOÀ

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

15

16

18.5

30

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG

Sư phạm công nghệ

ĐH

12

8

18.5

30

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG SÓC TRĂNG

Giáo dục mầm non

138

92

16.5

30

 

PHỤ LỤC VII

(Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN NĂM 2021

TT

Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo

Tên cơ sở đào tạo

Tên ngành đào tạo

Trình độ

Chỉ tiêu xác định năm 2021

1

C05

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang

Giáo dục Mầm non

50

2

C06

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

Giáo dục Mầm non

111

3

C10

Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn

Giáo dục Mầm non

100

4

C11

Trường Cao đẳng Bắc Kạn

Giáo dục Mầm non

77

5

C12

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên

Giáo dục Mầm non

150

6

C13

Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái

Giáo dục Mầm non

90

7

C14

Trường Cao đẳng Sơn La

Giáo dục Mầm non

100

8

C16

Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc

Giáo dục Mầm non

970

9

C18

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang

Giáo dục Mầm non

148

10

C19

Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh

Giáo dục Mầm non

374

11

C20

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

Giáo dục Mầm non

150

12

C21

Trường Cao đẳng Hải Dương

Giáo dục Mầm non

811

13

C22

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hưng Yên

Giáo dục Mầm non

304

14

C23

Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình

Giáo dục Mầm non

548

15

C25

Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định

Giáo dục Mầm non

439

16

C26

Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình

Giáo dục Mầm non

506

17

C29

Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An

Giáo dục Mầm non

200

18

C32

Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị

Giáo dục Mầm non

100

19

C33

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

Giáo dục Mầm non

125

20

C36

Trường Cao đẳng Cộng đồng KonTum

Giáo dục Mầm non

135

21

C37

Trường Cao đẳng Bình Định

Giáo dục Mầm non

200

22

C40

Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk

Giáo dục Mầm non

323

23

C42

Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt

Giáo dục Mầm non

468

24

C43

Trường Cao đẳng Bình Phước

Giáo dục Mầm non

154

25

C46

Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh

Giáo dục Mầm non

160

26

C47

Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận

Giáo dục Mầm non

250

27

C49

Trường Cao đẳng Sư phạm Long An

Giáo dục Mầm non

160

28

C52

Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu

Giáo dục Mầm non

460

29

C54

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

Giáo dục Mầm non

200

30

C55

Trường Cao đẳng Cần Thơ

Giáo dục Mầm non

303

31

C56

Trường Cao đẳng Bến Tre

Giáo dục Mầm non

105

32

C57

Trường Cao đẳng Vĩnh Long

Giáo dục Mầm non

120

33

C62

Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên

Giáo dục Mầm non

220

34

CLC

Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu

Giáo dục Mầm non

45

35

CM1

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

Giáo dục Mầm non

1793

36

CM2

Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang

Giáo dục Mầm non

569

37

CM3

Trường Cao đẳng Sư phạm trung ương TP.Hồ Chí Minh

Giáo dục Mầm non

1555

38

CSG

Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn

Giáo dục Mầm non

150

39

CST

Trường Cao Đẳng Cộng đồng Sóc Trăng

Giáo dục Mầm non

265

40

D61

Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau

Giáo dục Mầm non

161

41

D64

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang

Giáo dục Mầm non

40

42

DAD

Trường Đại học Đông Á

Giáo dục Mầm non

ĐH

111

Giáo dục Tiểu học

ĐH

75

43

DBL

Trường Đại học Bạc Liêu

Giáo dục Mầm non

100

Sư phạm Toán học

ĐH

37

Sư phạm Hoá học

ĐH

24

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

44

DDF

Trường Đại họ̣c Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

45

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

45

DDP

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại KonTum

Giáo dục Tiểu học

ĐH

30

46

DDS

Trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Giáo dục Mầm non

ĐH

211

Giáo dục Tiểu học

ĐH

426

Giáo dục Công dân

ĐH

63

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

54

Sư phạm Toán học

ĐH

79

Sư phạm Tin học

ĐH

99

Sư phạm Vật lý

ĐH

68

Sư phạm Hoá học

ĐH

28

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

88

Sư phạm Lịch sử

ĐH

27

Sư phạm Địa lý

ĐH

31

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

61

Sư phạm công nghệ

ĐH

30

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

123

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

120

Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học

ĐH

20

47

DHC

Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế

Giáo dục Thể chất

ĐH

33

48

DHF

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

150

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

49

DHN

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

15

50

DHS

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Giáo dục Mầm non

ĐH

753

Giáo dục Tiểu học

ĐH

627

Giáo dục Công dân

ĐH

256

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

29

Sư phạm Toán học

ĐH

176

Sư phạm Tin học

ĐH

309

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

55

Sư phạm Sinh học

ĐH

25

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

171

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Địa lý

ĐH

48

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

69

Sư phạm công nghệ

ĐH

47

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

334

Giáo dục pháp luật

ĐH

150

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

375

51

DNB

Trường Đại học Hoa Lư

Giáo dục Mầm non

20

Giáo dục Mầm non

ĐH

200

Giáo dục Tiểu học

ĐH

350

Sư phạm Toán học

ĐH

37

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

24

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

30

52

DNU

Trường Đại học Đồng Nai

Giáo dục Mầm non

ĐH

115

Giáo dục Tiểu học

ĐH

350

Sư phạm Toán học

ĐH

54

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

20

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

43

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

95

53

DPQ

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

Giáo dục Mầm non

167

Sư phạm Tin học

ĐH

44

Sư phạm Vật lý

ĐH

35

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

47

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

120

54

DPY

Trường Đại học Phú Yên

Giáo dục Mầm non

100

Giáo dục Mầm non

ĐH

153

Giáo dục Tiểu học

ĐH

155

Sư phạm Toán học

ĐH

42

Sư phạm Tin học

ĐH

35

Sư phạm Hoá học

ĐH

23

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

43

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

65

55

DQB

Trường Đại học Quảng Bình

Giáo dục Mầm non

50

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

34

Sư phạm Toán học

ĐH

42

Sư phạm Hoá học

ĐH

25

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

43

56

DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

Giáo dục Mầm non

ĐH

192

Giáo dục Tiểu học

ĐH

300

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

87

Sư phạm Toán học

ĐH

84

Sư phạm Tin học

ĐH

160

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

31

Sư phạm Sinh học

ĐH

23

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

57

Sư phạm Lịch sử

ĐH

21

Sư phạm Địa lý

ĐH

29

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

181

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

100

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

100

57

DQU

Trường Đại học Quảng Nam

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

Giáo dục Tiểu học

ĐH

110

Sư phạm Toán học

ĐH

42

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

43

58

DSK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

ĐH

30

59

DTF

Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

84

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

60

DTP

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Giáo dục Mầm non

100

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

61

DTS

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Giáo dục Mầm non

ĐH

150

Giáo dục Tiểu học

ĐH

190

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

34

Sư phạm Toán học

ĐH

81

Sư phạm Tin học

ĐH

59

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

25

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

64

Sư phạm Lịch sử

ĐH

44

Sư phạm Địa lý

ĐH

37

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

120

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

36

62

DVD

Trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá

Giáo dục Mầm non

ĐH

200

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

95

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

90

63

DVT

Trường Đại học Trà Vinh

Giáo dục Mầm non

172

Giáo dục Mầm non

ĐH

286

Giáo dục Tiểu học

ĐH

270

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

70

Sư phạm Tiếng Khmer

ĐH

20

64

GNT

Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

580

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

380

65

HDT

Trường Đại học Hồng Đức

Giáo dục Mầm non

50

Giáo dục Mầm non

ĐH

300

Giáo dục Tiểu học

ĐH

330

Giáo dục Thể chất

ĐH

48

Sư phạm Toán học

ĐH

105

Sư phạm Vật lý

ĐH

41

Sư phạm Hoá học

ĐH

29

Sư phạm Sinh học

ĐH

22

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

101

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Địa lý

ĐH

38

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

220

66

HHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

Giáo dục Mầm non

50

Giáo dục Mầm non

ĐH

181

Giáo dục Tiểu học

ĐH

250

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Sư phạm Toán học

ĐH

37

Sư phạm Tin học

ĐH

20

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

60

67

HIU

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Giáo dục Mầm non

ĐH

91

Giáo dục Thể chất

ĐH

48

68

HLU

Trường Đại học Hạ Long

Giáo dục Mầm non

90

Giáo dục Mầm non

ĐH

50

Giáo dục Tiểu học

ĐH

50

69

HNM

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Giáo dục Mầm non

ĐH

180

Giáo dục Tiểu học

ĐH

260

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

40

Giáo dục Công dân

ĐH

48

Sư phạm Toán học

ĐH

75

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

79

Sư phạm Lịch sử

ĐH

25

70

HVN

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

100

Sư phạm công nghệ

ĐH

20

71

MTH

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

15

72

MTS

Trường Đại học mỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

25

73

NLS

Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

Giáo dục Mầm non

118

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

ĐH

45

74

QHF

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

175

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Nhật

ĐH

25

Sư phạm Tiếng Hàn Quốc

ĐH

25

75

QHS

Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giáo dục Mầm non

ĐH

100

Giáo dục Tiểu học

ĐH

140

Sư phạm Toán học

ĐH

92

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

24

Sư phạm Sinh học

ĐH

20

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

97

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

90

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

60

76

QSA

Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP. HCM

Giáo dục Mầm non

ĐH

200

Giáo dục Tiểu học

ĐH

200

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Sư phạm Toán học

ĐH

30

Sư phạm Vật lý

ĐH

15

Sư phạm Hoá học

ĐH

23

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

30

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Địa lý

ĐH

28

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

110

77

SGD

Trường Đại học Sài Gòn

Giáo dục Mầm non

ĐH

180

Giáo dục Tiểu học

ĐH

180

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Sư phạm Toán học

ĐH

46

Sư phạm Vật lý

ĐH

30

Sư phạm Hoá học

ĐH

23

Sư phạm Sinh học

ĐH

30

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

41

Sư phạm Lịch sử

ĐH

30

Sư phạm Địa lý

ĐH

30

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

30

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

30

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

150

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

30

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

30

78

SKH

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

50

Sư phạm công nghệ

ĐH

25

79

SKV

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Sư phạm công nghệ

ĐH

25

80

SP2

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Giáo dục Mầm non

ĐH

196

Giáo dục Tiểu học

ĐH

210

Giáo dục Công dân

ĐH

191

Giáo dục Thể chất

ĐH

87

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

20

Sư phạm Toán học

ĐH

101

Sư phạm Tin học

ĐH

220

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

45

Sư phạm Sinh học

ĐH

23

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

98

Sư phạm Lịch sử

ĐH

33

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

74

Sư phạm công nghệ

ĐH

46

81

SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

Giáo dục Mầm non

167

Giáo dục Mầm non

ĐH

336

Giáo dục Tiểu học

ĐH

149

Giáo dục Chính trị

ĐH

24

Giáo dục Thể chất

ĐH

41

Sư phạm Toán học

ĐH

52

Sư phạm Tin học

ĐH

24

Sư phạm Vật lý

ĐH

24

Sư phạm Hoá học

ĐH

24

Sư phạm Sinh học

ĐH

24

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

43

Sư phạm Lịch sử

ĐH

24

Sư phạm Địa lý

ĐH

24

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

36

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

24

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

83

Sư phạm công nghệ

ĐH

24

82

SPH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Giáo dục Mầm non

ĐH

366

Giáo dục Tiểu học

ĐH

244

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

220

Giáo dục Công dân

ĐH

163

Giáo dục Chính trị

ĐH

25

Giáo dục Thể chất

ĐH

58

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

47

Sư phạm Toán học

ĐH

404

Sư phạm Tin học

ĐH

216

Sư phạm Vật lý

ĐH

319

Sư phạm Hoá học

ĐH

270

Sư phạm Sinh học

ĐH

243

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

460

Sư phạm Lịch sử

ĐH

179

Sư phạm Địa lý

ĐH

264

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

112

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

279

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

107

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

49

Sư phạm công nghệ

ĐH

238

83

SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

20

84

SPS

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Giáo dục Mầm non

ĐH

240

Giáo dục Tiểu học

ĐH

250

Giáo dục Đặc biệt

ĐH

60

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

45

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

80

Sư phạm Toán học

ĐH

109

Sư phạm Tin học

ĐH

85

Sư phạm Vật lý

ĐH

85

Sư phạm Hoá học

ĐH

25

Sư phạm Sinh học

ĐH

65

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

70

Sư phạm Lịch sử

ĐH

50

Sư phạm Địa lý

ĐH

90

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

155

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

ĐH

20

Sư phạm khoa học tự nhiên

ĐH

160

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

ĐH

190

85

STS

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP.HCM

Giáo dục Thể chất

ĐH

302

86

TCT

Trường Đại học Cần Thơ

Giáo dục Tiểu học

ĐH

90

Giáo dục Công dân

ĐH

70

Giáo dục Thể chất

ĐH

40

Sư phạm Toán học

ĐH

60

Sư phạm Tin học

ĐH

70

Sư phạm Vật lý

ĐH

75

Sư phạm Hoá học

ĐH

27

Sư phạm Sinh học

ĐH

70

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

59

Sư phạm Lịch sử

ĐH

70

Sư phạm Địa lý

ĐH

75

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

95

Sư phạm Tiếng Pháp

ĐH

20

87

TDB

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

Giáo dục Thể chất

ĐH

103

Huấn luyện thể thao

ĐH

23

88

TDH

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Giáo dục Thể chất

ĐH

296

89

TDL

Trường Đại học Đà Lạt

Giáo dục Tiểu học

ĐH

150

Sư phạm Toán học

ĐH

37

Sư phạm Tin học

ĐH

20

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

20

Sư phạm Sinh học

ĐH

20

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

20

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

40

90

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Giáo dục Mầm non

ĐH

309

Giáo dục Tiểu học

ĐH

400

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

65

Sư phạm Lịch sử

ĐH

40

91

TDS

Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

Giáo dục Thể chất

ĐH

59

Huấn luyện thể thao

ĐH

22

92

TDV

Trường Đại học Vinh

Giáo dục Mầm non

ĐH

250

Giáo dục Tiểu học

ĐH

520

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

36

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

ĐH

20

Sư phạm Toán học

ĐH

90

Sư phạm Tin học

ĐH

33

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

43

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

70

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Địa lý

ĐH

33

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

250

93

THP

Trường Đại học Hải Phòng

Giáo dục Mầm non

150

Giáo dục Mầm non

ĐH

309

Giáo dục Tiểu học

ĐH

264

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

81

Sư phạm Toán học

ĐH

155

Sư phạm Tin học

ĐH

80

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

41

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

85

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

54

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

240

94

THV

Trường Đại học Hùng Vương Phú Thọ

Giáo dục Mầm non

ĐH

48

Giáo dục Tiểu học

ĐH

72

Giáo dục Thể chất

ĐH

10

Sư phạm Toán học

ĐH

18

Sư phạm Vật lý

ĐH

10

Sư phạm Hoá học

ĐH

12

Sư phạm Sinh học

ĐH

10

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

10

Sư phạm Lịch sử

ĐH

10

Sư phạm Địa lý

ĐH

10

Sư phạm Âm nhạc

ĐH

12

Sư phạm Mỹ thuật

ĐH

12

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

20

95

TKG

Trường Đại học Kiên Giang

Sư phạm Toán học

ĐH

37

96

TQU

Trường Đại học Tân Trào

Giáo dục Mầm non

220

Giáo dục Mầm non

ĐH

378

Giáo dục Tiểu học

ĐH

300

Sư phạm Toán học

ĐH

84

Sư phạm Sinh học

ĐH

21

97

TTB

Trường Đại học Tây Bắc

Giáo dục Mầm non

45

Giáo dục Mầm non

ĐH

90

Giáo dục Tiểu học

ĐH

170

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

29

Sư phạm Toán học

ĐH

30

Sư phạm Tin học

ĐH

30

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

23

Sư phạm Sinh học

ĐH

22

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

30

Sư phạm Lịch sử

ĐH

20

Sư phạm Địa lý

ĐH

21

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

30

98

TTD

Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Giáo dục Thể chất

ĐH

153

Huấn luyện thể thao

ĐH

24

99

TTG

Trường Đại học Tiền Giang

Giáo dục Mầm non

200

Giáo dục Tiểu học

ĐH

60

Sư phạm Toán học

ĐH

37

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

38

100

TTN

Trường Đại học Tây Nguyên

Giáo dục Mầm non

ĐH

80

Giáo dục Tiểu học

ĐH

100

Giáo dục Chính trị

ĐH

20

Giáo dục Thể chất

ĐH

69

Sư phạm Toán học

ĐH

79

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Hoá học

ĐH

40

Sư phạm Sinh học

ĐH

23

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

92

Sư phạm Tiếng Anh

ĐH

50

101

UKH

Trường Đại học Khánh Hòa

Sư phạm Toán học

ĐH

29

Sư phạm Vật lý

ĐH

20

Sư phạm Ngữ văn

ĐH

31

102

VLU

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Sư phạm công nghệ

ĐH

20

 

PHỤ LỤC VIII

 (Kèm Công văn số 2323 /BGDĐT-GDĐH ngày 03 tháng 6 năm 2021 về việc hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ)

HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI

Để triển khai nhiệm vụ giao nhiệm vụ, đặt hàng theo quy định, UBND tỉnh, cơ sở đào tạo thực hiện các bước sau:

Bước 1 UBND tỉnh cung cấp thông tin đơn vị, lãnh đạo, chuyên viên đơn vị trực tiếp thực hiện triển khai nhiệm vụ giao nhiệm vụ, đặt hàng theo mẫu Phụ lục IV và gửi theo đường công văn về Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời gửi bản mềm tới địa chỉ email nmhung@moet.gov.vn trước ngày 15/6/2021.

Bước 2 UBND tỉnh giao lãnh đạo, chuyên viên đơn vị trực tiếp thực hiện nghiên cứu:

- Các văn bản hiện hành, Công văn số 1891/BGDĐT-GDĐH ngày 11/5/2021 của Bộ GDĐT hướng dẫn thực hiện phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ (gửi kèm);

- Phụ lục V: Kết quả tuyển sinh năm 2019;

- Phụ lục VI: Kết quả tuyển sinh năm 2020;

- Phụ lục VII: Chỉ tiêu đào tạo giáo viên năm 2021 (tên cơ sở đào tạo, chỉ tiêu theo ngành, trình độ, mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo);

- Đề án tuyển sinh của các cơ sở đào tạo (trên cổng thông tin điện tử của các cơ sở đào tạo).

Chuẩn bị nội dung tại các phụ lục:

- Phụ lục I: Nhu cầu đào tạo giáo viên theo ngành đào tạo;

- Phụ lục II: Thông tin ngành đặt hàng;

- Phụ lục III: Thông tin ngành giao nhiệm.

Lưu ý: Một ngành đào tạo đặt hàng/giao nhiệm vụ của mỗi lần không quá 3 cơ sở đào tạo, đây là thông tin để các cơ sở đào tạo làm căn cứ đưa ra phương án nhận giao nhiệm vụ/nhận đặt hàng và thống nhất với UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.

Ví dụ: ngành Giáo dục Mầm non của địa phương G cần đào tạo 120 chỉ tiêu (Phụ lục I) trong đó đặt hàng (Phụ lục II ) tại 3 cơ sở đào tạo không trực thuộc địa phương:

- Cơ sở đào tạo 1: Trường Đại học A, 40 chỉ tiêu, Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo: A;

- Cơ sở đào tạo 2: Trường Đại học B, 30 chỉ tiêu, Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo: B;

- Cơ sở đào tạo 3: Trường Đại học C 20 chỉ tiêu, Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo: C

Giao nhiệm vụ (Phụ lục III) cho Cơ sở đào tạo trực thuộc địa phương 30 chỉ tiêu, Trường Đại học C, Mã tuyển sinh của cơ sở đào tạo C.

(các tên trường và mã tuyển sinh lấy ví dụ)

Bước 3. UBND tỉnh, cơ sở đào tạo triển khai thực hiện

- UBND tỉnh cập nhật các thông tin tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III vào Phần mềm hỗ trợ của Bộ GDĐT ngay sau khi nhận được văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT (dự kiến trong tháng 6/2021).

- Cơ sở đào tạo rà soát các thông tin Phụ lục VII, chỉ tiêu đào tạo giáo viên năm 2021tại Phần mềm hỗ trợ của Bộ GDĐT ngay sau khi nhận được văn bản hướng dẫn của Bộ GDĐT (dự kiến trong tháng 6/2021).

Bước 4. Bộ GDĐT, UBND tỉnh, cơ sở đào tạo triển khai thực hiện

Phối hợp sử dụng phần mềm hỗ trợ để có phương án Cung - Cầu tối ưu.

Lưu ý: Dự kiến phần mềm hỗ trợ được thực hiện 3 lần điều chỉnh theo thời gian quy định.

Bước 5. Kết thúc 3 đợt điều chỉnh UBND tỉnh, cơ sở đào tạo triển khai

- UBND tỉnh cập nhật, tải thông tin hỗ trợ kết quả giao nhiệm vụ, đặt hàng của địa phương năm 2021.

- Cơ sở đào tạo tải thông tin hỗ trợ kết quả của các địa phương đã giao nhiệm vụ/đặt hàng năm 2021.

Đây là thông tin hỗ trợ để các UBND tỉnh triển khai hợp đồng sơ bộ với các cơ sở đào tạo và thông báo cho thí sinh đăng kí lựa chọn các địa phương để về công tác sau khi tốt nghiệp.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 2323/BGDĐT-GDĐH năm 2021 về hỗ trợ phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đào tạo giáo viên theo nhu cầu xã hội quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 2323/BGDĐT-GDĐH
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 03/06/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Hoàng Minh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản