Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/CP-KTN | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2012 |
Kính gửi: | - Các Bộ: Quốc phòng, Công an; |
Thực hiện Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của kỳ họp thứ 2 Quốc hội khóa XIII về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cấp quốc gia, Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như các phụ lục đính kèm.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thực hiện lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cho mục đích quốc phòng, an ninh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh, trình Chính phủ xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương lập, trình quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) theo quy định của pháp luật về đất đai.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 820.939 | 798.319 |
1 | Đất trồng lúa | 57.340 | 58.907 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 12.617 | 12.137 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 423.113 | 407.156 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 45.900 | 46.039 |
4 | Đất rừng sản xuất | 168.092 | 171.784 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.400 | 1.227 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 34.652 | 30.351 |
1 | Đất quốc phòng | 1.533 | 1.619 |
2 | Đất an ninh | 677 | 639 |
3 | Đất khu công nghiệp | 200 | 100 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 11.898 | 10.024 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 51 | 39 |
| Đất cơ sở y tế | 73 | 57 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 532 | 460 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 307 | 137 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 197 | 190 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 110 | 70 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.040 | 918 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 100.699 | 127.620 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 74.589 | 47.668 |
PHỤ LỤC SỐ 02
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 633.115 | 581.980 |
1 | Đất trồng lúa | 35.570 | 34.526 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 8.950 | 8.417 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 348.766 | 338.150 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 41.300 | 37.701 |
4 | Đất rừng sản xuất | 81.452 | 72.322 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 670 | 618 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 39.544 | 35.387 |
1 | Đất quốc phòng | 3.887 | 3.294 |
2 | Đất an ninh | 61 | 61 |
3 | Đất khu công nghiệp | 400 | 200 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 16.300 | 13.177 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 64 | 61 |
| Đất cơ sở y tế | 85 | 59 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 474 | 382 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 53 | 28 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 60 | 44 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 58 | 45 |
7 | Đất ở tại đô thị | 780 | 698 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 234.220 | 289.511 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 153.478 | 98.187 |
PHỤ LỤC SỐ 03
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.076.470 | 1.008.333 |
1 | Đất trồng lúa | 35.600 | 36.351 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 10.450 | 9.974 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 429.657 | 418.689 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 59.000 | 54.778 |
4 | Đất rừng sản xuất | 277.433 | 247.174 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.425 | 2.436 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 77.038 | 72.096 |
1 | Đất quốc phòng | 5.054 | 4.546 |
2 | Đất an ninh | 599 | 574 |
3 | Đất khu công nghiệp | 300 | 150 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 22.709 | 19.698 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 115 | 98 |
| Đất cơ sở y tế | 108 | 96 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.055 | 951 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 228 | 161 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 33 | 33 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 337 | 258 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.395 | 1.207 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 263.936 | 337.015 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 201.496 | 128.417 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 363.730 | 359.843 |
1 | Đất trồng lúa | 27.150 | 28.372 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 19.000 | 19.156 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 119.050 | 116.743 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 43.000 | 37.779 |
4 | Đất rừng sản xuất | 139.996 | 141.249 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.057 | 1.869 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 73.100 | 67.975 |
1 | Đất quốc phòng | 4.427 | 4.281 |
2 | Đất an ninh | 449 | 449 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.616 | 700 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 19.506 | 18.373 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 118 | 108 |
| Đất cơ sở y tế | 95 | 78 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 789 | 673 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 614 | 381 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 90 | 89 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 189 | 141 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.684 | 1.496 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 24.039 | 33.051 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 24.741 | 15.729 |
PHỤ LỤC SỐ 05
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 724.129 | 709.765 |
1 | Đất trồng lúa | 31.800 | 31.212 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 14.800 | 13.544 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 218.680 | 213.858 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 49.468 | 49.491 |
4 | Đất rừng sản xuất | 281.789 | 280.118 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.169 | 1.156 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 39.230 | 34.596 |
1 | Đất quốc phòng | 1.863 | 1.673 |
2 | Đất an ninh | 158 | 140 |
3 | Đất khu công nghiệp | 500 | 350 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 17.346 | 14.266 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 112 | 105 |
| Đất cơ sở y tế | 108 | 76 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 523 | 483 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 251 | 121 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 785 | 507 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 252 | 162 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.439 | 1.243 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 28.129 | 47.127 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 52.540 | 33.542 |
PHỤ LỤC SỐ 06
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 627.737 | 628.321 |
1 | Đất trồng lúa | 33.650 | 33.916 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 4.800 | 4.884 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 299.449 | 366.336 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 16.964 | 14.600 |
4 | Đất rừng sản xuất | 217.722 | 159.127 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 441 | 441 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 31.325 | 29.512 |
1 | Đất quốc phòng | 1.784 | 1.724 |
2 | Đất an ninh | 106 | 102 |
3 | Đất khu công nghiệp | 200 | 200 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 13.072 | 11.763 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 54 | 50 |
| Đất cơ sở y tế | 69 | 50 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 472 | 423 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 187 | 93 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 136 | 125 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 136 | 102 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.266 | 1.147 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 11.724 | 12.953 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 3.306 | 2.077 |
PHỤ LỤC SỐ 07
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮK KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 425.010 | 420.947 |
1 | Đất trồng lúa | 19.440 | 19.027 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 10.140 | 9.539 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 106.000 | 106.449 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 26.042 | 24.441 |
4 | Đất rừng sản xuất | 256.008 | 253.207 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.040 | 1.040 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 27.221 | 25.101 |
1 | Đất quốc phòng | 4.030 | 4.028 |
2 | Đất an ninh | 40 | 33 |
3 | Đất khu công nghiệp | 254 | 154 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 8.040 | 6.997 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 55 | 53 |
| Đất cơ sở y tế | 62 | 51 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 333 | 300 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 108 | 57 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 650 | 562 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 164 | 111 |
7 | Đất ở tại đô thị | 907 | 732 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 33.710 | 39.893 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 17.063 | 10.880 |
PHỤ LỤC SỐ 08
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 527.651 | 529.198 |
1 | Đất trồng lúa | 25.250 | 25.845 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 16.500 | 16.798 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 138.000 | 139.248 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 48.900 | 48.354 |
4 | Đất rừng sản xuất | 258.818 | 258.551 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.024 | 1.992 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 52.236 | 48.846 |
1 | Đất quốc phòng | 2.797 | 2.728 |
2 | Đất an ninh | 849 | 809 |
3 | Đất khu công nghiệp | 250 | 170 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 22.345 | 21.015 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 173 | 168 |
| Đất cơ sở y tế | 109 | 82 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 612 | 580 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 405 | 260 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 200 | 165 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 77 | 57 |
7 | Đất ở tại đô thị | 946 | 840 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 6.846 | 8.688 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 4.915 | 3.073 |
PHỤ LỤC SỐ 09
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 507.687 | 473.924 |
1 | Đất trồng lúa | 23.700 | 23.669 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 10.830 | 10.662 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 170.000 | 162.557 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 46.000 | 45.538 |
4 | Đất rừng sản xuất | 201.701 | 181.173 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.488 | 2.313 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 49.500 | 44.586 |
1 | Đất quốc phòng | 1.726 | 1.658 |
2 | Đất an ninh | 85 | 84 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.550 | 1.300 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 17.536 | 15.619 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 123 | 115 |
| Đất cơ sở y tế | 127 | 103 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 652 | 601 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 201 | 117 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 355 | 268 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 288 | 259 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.040 | 937 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 81.202 | 119.879 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 107.237 | 68.560 |
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 592.849 | 589.757 |
1 | Đất trồng lúa | 25.850 | 26.577 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 19.000 | 18.920 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 152.200 | 162.445 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 36.500 | 35.764 |
4 | Đất rừng sản xuất | 280.930 | 273.813 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.522 | 1.542 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 68.051 | 62.212 |
1 | Đất quốc phòng | 13.966 | 12.020 |
2 | Đất an ninh | 377 | 358 |
3 | Đất khu công nghiệp | 632 | 439 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 14.630 | 12.630 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 125 | 120 |
| Đất cơ sở y tế | 202 | 118 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 718 | 589 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 374 | 210 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 270 | 183 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 108 | 89 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.395 | 1.233 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 27.728 | 36.659 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 24.475 | 15.544 |
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 274.572 | 281.336 |
1 | Đất trồng lúa | 41.000 | 44.167 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 31.400 | 31.825 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 9.700 | 18.234 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 36.300 | 35.324 |
4 | Đất rừng sản xuất | 132.873 | 126.212 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.851 | 4.586 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 68.426 | 59.233 |
1 | Đất quốc phòng | 11.336 | 9.910 |
2 | Đất an ninh | 712 | 618 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.170 | 892 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 17.161 | 15.448 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 214 | 187 |
| Đất cơ sở y tế | 153 | 127 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.273 | 1.103 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.172 | 543 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 102 | 101 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 317 | 289 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.366 | 2.122 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 10.104 | 12.533 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 6.191 | 3.762 |
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 718.093 | 699.770 |
1 | Đất trồng lúa | 40.680 | 41.265 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 22.000 | 21.073 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 134.500 | 127.261 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 8.300 | 8.297 |
4 | Đất rừng sản xuất | 453.234 | 448.464 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.300 | 1.254 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 53.377 | 49.883 |
1 | Đất quốc phòng | 13.636 | 13.286 |
2 | Đất an ninh | 81 | 71 |
3 | Đất khu công nghiệp | 400 | 207 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 16.126 | 14.432 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 81 | 76 |
| Đất cơ sở y tế | 119 | 82 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 537 | 489 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 164 | 142 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 863 | 847 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 275 | 237 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.478 | 1.309 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 60.606 | 82.423 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 60.447 | 38.630 |
PHỤ LỤC SỐ 13
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 445.226 | 450.582 |
1 | Đất trồng lúa | 25.000 | 26.590 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 19.000 | 19.806 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 129.000 | 126.646 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 26.000 | 25.712 |
4 | Đất rừng sản xuất | 232.709 | 235.278 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 23.772 | 22.588 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 130.510 | 113.331 |
1 | Đất quốc phòng | 7.237 | 6.829 |
2 | Đất an ninh | 1.596 | 1.583 |
3 | Đất khu công nghiệp | 9.252 | 3.948 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 21.253 | 19.129 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 380 | 373 |
| Đất cơ sở y tế | 126 | 109 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.022 | 860 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.461 | 947 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 5.962 | 5.709 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 510 | 482 |
7 | Đất ở tại đô thị | 7.121 | 6.533 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 34.499 | 46.322 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 31.822 | 19.999 |
PHỤ LỤC SỐ 14
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 266.234 | 268.976 |
1 | Đất trồng lúa | 66.500 | 68.808 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 55.000 | 56.148 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 19.600 | 19.966 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 13.000 | 13.300 |
4 | Đất rừng sản xuất | 113.439 | 111.246 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6.370 | 6.088 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 104.309 | 99.905 |
1 | Đất quốc phòng | 24.484 | 24.443 |
2 | Đất an ninh | 536 | 505 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.004 | 1.702 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 27.947 | 26.348 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 323 | 313 |
| Đất cơ sở y tế | 185 | 126 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 972 | 878 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.315 | 774 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 249 | 218 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 325 | 221 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.491 | 1.366 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 13.615 | 15.278 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 4.354 | 2.691 |
PHỤ LỤC SỐ 15
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 274.562 | 277.294 |
1 | Đất trồng lúa | 41.800 | 43.478 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 28.500 | 28.520 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 33.947 | 37.536 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 17.300 | 14.995 |
4 | Đất rừng sản xuất | 118.216 | 119.521 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.064 | 5.036 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 72.238 | 65.710 |
1 | Đất quốc phòng | 4.605 | 4.231 |
2 | Đất an ninh | 1.317 | 1.257 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.256 | 1.635 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 26.376 | 23.531 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 792 | 495 |
| Đất cơ sở y tế | 208 | 132 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.127 | 1.021 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 950 | 520 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 279 | 225 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 285 | 220 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.951 | 2.401 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 6.543 | 10.339 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 10.155 | 6.359 |
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 151.780 | 164.938 |
1 | Đất trồng lúa | 92.120 | 102.323 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 92.000 | 97.434 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 9.000 | 7.782 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 13.546 | 12.285 |
4 | Đất rừng sản xuất | 4.161 | 5.509 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10.261 | 10.440 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 178.830 | 162.783 |
1 | Đất quốc phòng | 14.477 | 13.498 |
2 | Đất an ninh | 787 | 729 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.255 | 3.255 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 66.597 | 58.714 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 2.628 | 1.908 |
| Đất cơ sở y tế | 994 | 628 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 8.896 | 6.459 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.834 | 1.379 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 1.626 | 1.234 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 3.713 | 2.427 |
7 | Đất ở tại đô thị | 9.522 | 8.948 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 2.279 | 5.168 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 7.052 | 4.163 |
PHỤ LỤC SỐ 17
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 73.754 | 78.296 |
1 | Đất trồng lúa | 30.420 | 32.313 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 25.500 | 26.574 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 6.620 | 5.718 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 15.200 | 15.171 |
4 | Đất rừng sản xuất | 6.694 | 8.780 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.425 | 3.981 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 49.372 | 44.127 |
1 | Đất quốc phòng | 2.834 | 2.582 |
2 | Đất an ninh | 587 | 542 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6.407 | 2.845 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 18.826 | 16.657 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 178 | 160 |
| Đất cơ sở y tế | 174 | 123 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.400 | 1.075 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 545 | 429 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 1.526 | 1.026 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 297 | 191 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.079 | 2.598 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 524 | 1.227 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 1.635 | 932 |
PHỤ LỤC SỐ 18
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 38.425 | 42.126 |
1 | Đất trồng lúa | 33.500 | 36.495 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 33.500 | 35.312 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 33 | 44 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 430 | 420 |
4 | Đất rừng sản xuất | 104 | 120 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.203 | 4.524 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 43.846 | 39.848 |
1 | Đất quốc phòng | 223 | 209 |
2 | Đất an ninh | 184 | 177 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6.847 | 4.983 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 15.067 | 14.002 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 211 | 201 |
| Đất cơ sở y tế | 103 | 89 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 782 | 692 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 397 | 209 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 90 | 81 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 221 | 167 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.048 | 1.962 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 297 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 580 | 283 |
PHỤ LỤC SỐ 19
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 93.550 | 97.925 |
1 | Đất trồng lúa | 56.000 | 60.688 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 55.500 | 59.914 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 4.505 | 4.639 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 1.500 | 1.515 |
4 | Đất rừng sản xuất | 4.349 | 4.373 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10.467 | 9.986 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 71.589 | 67.114 |
1 | Đất quốc phòng | 917 | 816 |
2 | Đất an ninh | 456 | 450 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3.738 | 3.000 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 26.210 | 25.110 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 233 | 226 |
| Đất cơ sở y tế | 192 | 151 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.140 | 981 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 850 | 662 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 209 | 181 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 288 | 218 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.356 | 2.970 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 460 | 560 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 100 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 20
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 69.838 | 74.843 |
1 | Đất trồng lúa | 38.060 | 41.661 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 38.000 | 41.201 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 12.710 | 12.924 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 9.000 | 8.344 |
4 | Đất rừng sản xuất | 100 | 221 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10.017 | 10.771 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 82.250 | 75.856 |
1 | Đất quốc phòng | 2.916 | 2.773 |
2 | Đất an ninh | 221 | 191 |
3 | Đất khu công nghiệp | 9.548 | 5.867 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 20.785 | 19.049 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 350 | 279 |
| Đất cơ sở y tế | 161 | 128 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 840 | 749 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 523 | 370 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 270 | 225 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 331 | 248 |
7 | Đất ở tại đô thị | 5.583 | 5.072 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 250 | 1.639 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 3.470 | 2.081 |
PHỤ LỤC SỐ 21
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 50.057 | 53.159 |
1 | Đất trồng lúa | 35.000 | 38.119 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 35.000 | 38.119 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 0 | 0 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 0 | 0 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.399 | 4.593 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 42.188 | 38.987 |
1 | Đất quốc phòng | 239 | 212 |
2 | Đất an ninh | 37 | 36 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3.658 | 2.086 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 17.402 | 16.203 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 218 | 213 |
| Đất cơ sở y tế | 142 | 106 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.996 | 1.369 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 306 | 225 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 111 | 92 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 210 | 157 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.493 | 1.384 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 358 | 457 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 99 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 22
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 46.699 | 49.916 |
1 | Đất trồng lúa | 30.590 | 33.219 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 30.590 | 32.813 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 2.600 | 3.461 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 3.373 | 2.718 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.350 | 4.544 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 38.222 | 33.964 |
1 | Đất quốc phòng | 150 | 156 |
2 | Đất an ninh | 760 | 727 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.773 | 1.218 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 16.231 | 14.396 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 103 | 97 |
| Đất cơ sở y tế | 200 | 170 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 887 | 716 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 344 | 186 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 856 | 870 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 86 | 64 |
7 | Đất ở tại đô thị | 681 | 595 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 1.128 | 2.169 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 2.634 | 1.593 |
PHỤ LỤC SỐ 23
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 106.348 | 108.854 |
1 | Đất trồng lúa | 75.190 | 77.388 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 75.000 | 75.969 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 2.590 | 2.349 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 3.100 | 2.813 |
4 | Đất rừng sản xuất | 0 | 0 |
5 | Đất làm muối | 870 | 870 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 15.586 | 15.018 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 56.440 | 53.192 |
1 | Đất quốc phòng | 238 | 216 |
2 | Đất an ninh | 51 | 43 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.230 | 1.028 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 25.097 | 23.999 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 273 | 205 |
| Đất cơ sở y tế | 142 | 121 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.001 | 894 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 335 | 205 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 158 | 149 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 283 | 223 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.641 | 1.537 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 2.358 | 3.099 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 1.862 | 1.121 |
PHỤ LỤC SỐ 24
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 96.052 | 100.529 |
1 | Đất trồng lúa | 76.110 | 79.959 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 76.110 | 79.840 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 1.550 | 1.499 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 1.200 | 735 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5 | 5 |
5 | Đất làm muối | 50 | 50 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12.712 | 12.044 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 59.744 | 54.986 |
1 | Đất quốc phòng | 264 | 245 |
2 | Đất an ninh | 65 | 59 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.960 | 1.306 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 30.360 | 28.056 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 162 | 88 |
| Đất cơ sở y tế | 166 | 127 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.010 | 860 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 742 | 444 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 129 | 117 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 243 | 175 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.382 | 1.180 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 1.207 | 1.487 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 489 | 209 |
PHỤ LỤC SỐ 25
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 92.560 | 93.907 |
1 | Đất trồng lúa | 42.300 | 44.104 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 30.740 | 30.874 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 8.760 | 9.508 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 16.500 | 16.525 |
4 | Đất rừng sản xuất | 3.113 | 2.712 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9.180 | 7.819 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 42.400 | 38.958 |
1 | Đất quốc phòng | 1.500 | 1.436 |
2 | Đất an ninh | 447 | 440 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.961 | 1.488 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 16.574 | 15.629 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 157 | 153 |
| Đất cơ sở y tế | 97 | 86 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 644 | 576 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 378 | 312 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 789 | 793 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 91 | 67 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.207 | 1.146 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 4.214 | 6.309 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 5.614 | 3.519 |
PHỤ LỤC SỐ 26
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 863.555 | 862.580 |
1 | Đất trồng lúa | 138.700 | 142.282 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 130.000 | 128.063 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 180.727 | 180.694 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 81.500 | 81.694 |
4 | Đất rừng sản xuất | 361.753 | 354.282 |
5 | Đất làm muối | 290 | 200 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14.028 | 13.215 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 182.661 | 175.600 |
1 | Đất quốc phòng | 4.965 | 4.963 |
2 | Đất an ninh | 4.168 | 4.049 |
3 | Đất khu công nghiệp | 5.104 | 2.841 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 63.300 | 59.896 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 689 | 669 |
| Đất cơ sở y tế | 292 | 272 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 2.558 | 2.235 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.050 | 1.332 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 400 | 407 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 240 | 211 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.305 | 2.910 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 66.978 | 75.015 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 21.914 | 13.877 |
PHỤ LỤC SỐ 27
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.438.701 | 1.367.120 |
1 | Đất trồng lúa | 95.770 | 99.994 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 84.000 | 85.691 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 392.024 | 361.484 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 172.500 | 171.223 |
4 | Đất rừng sản xuất | 581.670 | 556.941 |
5 | Đất làm muối | 830 | 830 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9.028 | 8.387 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 174.207 | 156.204 |
1 | Đất quốc phòng | 15.936 | 14.025 |
2 | Đất an ninh | 1.248 | 1.151 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6.496 | 2.655 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 68.407 | 62.741 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 706 | 626 |
| Đất cơ sở y tế | 389 | 310 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 2.523 | 2.209 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.338 | 1.117 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 678 | 506 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 565 | 406 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.471 | 2.938 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 36.274 | 125.858 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 247.979 | 158.395 |
PHỤ LỤC SỐ 28
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 478.887 | 477.905 |
1 | Đất trồng lúa | 56.500 | 60.188 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 45.000 | 45.519 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 118.223 | 117.143 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 74.600 | 74.599 |
4 | Đất rừng sản xuất | 167.621 | 165.662 |
5 | Đất làm muối | 380 | 380 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.486 | 4.931 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 100.575 | 94.833 |
1 | Đất quốc phòng | 5.000 | 4.495 |
2 | Đất an ninh | 170 | 170 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.915 | 1.650 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 40.224 | 38.225 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 358 | 353 |
| Đất cơ sở y tế | 192 | 143 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.663 | 1.350 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.396 | 987 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 350 | 279 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 302 | 204 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.775 | 1.563 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 20.256 | 26.979 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 18.343 | 11.620 |
PHỤ LỤC SỐ 29
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 718.795 | 717.786 |
1 | Đất trồng lúa | 27.950 | 29.294 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 23.610 | 24.124 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 164.140 | 177.913 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 166.737 | 149.997 |
4 | Đất rừng sản xuất | 310.046 | 308.567 |
5 | Đất làm muối | 60 | 60 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.065 | 2.953 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 75.773 | 67.542 |
1 | Đất quốc phòng | 5.873 | 5.593 |
2 | Đất an ninh | 790 | 782 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.663 | 1.114 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 27.664 | 24.629 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 213 | 208 |
| Đất cơ sở y tế | 102 | 77 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 812 | 730 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 554 | 371 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 1.607 | 1.117 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 84 | 74 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.956 | 1.498 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 11.958 | 21.197 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 25.186 | 15.947 |
PHỤ LỤC SỐ 30
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 397.347 | 391.636 |
1 | Đất trồng lúa | 24.740 | 26.406 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 22.000 | 22.146 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 87.640 | 89.963 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 66.890 | 66.765 |
4 | Đất rừng sản xuất | 152.013 | 144.985 |
5 | Đất làm muối | 10 | 10 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.812 | 3.355 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 57.543 | 50.886 |
1 | Đất quốc phòng | 2.000 | 1.872 |
2 | Đất an ninh | 2.356 | 2.248 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.143 | 1.000 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 20.197 | 17.698 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 154 | 150 |
| Đất cơ sở y tế | 97 | 83 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 714 | 626 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 464 | 328 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 155 | 138 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 296 | 207 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.259 | 1.948 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 19.092 | 31.461 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 33.983 | 21.614 |
PHỤ LỤC SỐ 31
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 385.454 | 384.505 |
1 | Đất trồng lúa | 29.720 | 30.753 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 25.000 | 25.595 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 100.000 | 100.328 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 87.668 | 84.332 |
4 | Đất rừng sản xuất | 141.508 | 140.216 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8.000 | 7.159 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 107.323 | 100.412 |
1 | Đất quốc phòng | 2.550 | 2.360 |
2 | Đất an ninh | 1.731 | 1.727 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3.969 | 2.118 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 28.500 | 25.914 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 204 | 196 |
| Đất cơ sở y tế | 125 | 103 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.162 | 989 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 658 | 377 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 505 | 489 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 271 | 197 |
7 | Đất ở tại đô thị | 6.086 | 5.437 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 10.544 | 18.405 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 21.433 | 13.572 |
PHỤ LỤC SỐ 32
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 69.994 | 71.979 |
1 | Đất trồng lúa | 3.250 | 3.707 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.000 | 3.302 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 8.679 | 8.642 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 37.474 | 36.623 |
4 | Đất rừng sản xuất | 11.043 | 12.323 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 150 | 150 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 58.052 | 55.477 |
1 | Đất quốc phòng | 14.109 | 11.109 |
2 | Đất an ninh | 127 | 127 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.679 | 1.470 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 6.184 | 5.468 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 426 | 299 |
| Đất cơ sở y tế | 152 | 99 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.764 | 1.177 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 926 | 494 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 40 | 40 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 180 | 175 |
7 | Đất ở tại đô thị | 5.056 | 4.534 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 497 | 1.087 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 1.484 | 894 |
PHỤ LỤC SỐ 33
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 857.627 | 836.580 |
1 | Đất trồng lúa | 51.000 | 53.435 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 39.500 | 40.293 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 327.700 | 321.379 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 133.780 | 132.169 |
4 | Đất rừng sản xuất | 258.442 | 253.867 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.070 | 4.456 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 103.390 | 98.295 |
1 | Đất quốc phòng | 5.390 | 5.262 |
2 | Đất an ninh | 2.244 | 2.243 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.409 | 2.971 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 38.639 | 32.372 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 225 | 216 |
| Đất cơ sở y tế | 140 | 130 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.302 | 1.073 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 920 | 562 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 400 | 321 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 150 | 121 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.523 | 3.149 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 82.820 | 108.962 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 72.160 | 46.018 |
PHỤ LỤC SỐ 34
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 430.012 | 420.636 |
1 | Đất trồng lúa | 39.800 | 41.478 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 35.500 | 36.187 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 130.450 | 126.525 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 165.610 | 160.163 |
5 | Đất làm muối | 120 | 120 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.011 | 2.261 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 70.100 | 62.527 |
1 | Đất quốc phòng | 1.192 | 1.108 |
2 | Đất an ninh | 92 | 92 |
3 | Đất khu công nghiệp | 6.935 | 3.408 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 22.941 | 20.403 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 104 | 95 |
| Đất cơ sở y tế | 121 | 92 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 739 | 687 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 776 | 442 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 197 | 196 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 162 | 127 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.214 | 2.630 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 15.146 | 32.094 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 46.660 | 29.712 |
PHỤ LỤC SỐ 35
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 507.713 | 483.941 |
1 | Đất trồng lúa | 51.000 | 52.057 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 43.780 | 44.206 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 192.900 | 178.352 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 27.844 | 26.286 |
4 | Đất rừng sản xuất | 160.286 | 151.871 |
5 | Đất làm muối | 190 | 190 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.670 | 2.700 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 91.130 | 82.526 |
1 | Đất quốc phòng | 9.004 | 8.580 |
2 | Đất an ninh | 953 | 892 |
3 | Đất khu công nghiệp | 3.595 | 2.827 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 24.000 | 21.237 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 279 | 213 |
| Đất cơ sở y tế | 152 | 136 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.076 | 938 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 470 | 279 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 138 | 117 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 319 | 213 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.051 | 3.260 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 7.215 | 38.591 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 86.773 | 55.397 |
PHỤ LỤC SỐ 36
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 398.746 | 393.096 |
1 | Đất trồng lúa | 32.200 | 33.286 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 23.500 | 23.730 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 101.100 | 102.020 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 19.160 | 19.881 |
4 | Đất rừng sản xuất | 129.724 | 128.726 |
5 | Đất làm muối | 170 | 170 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.500 | 2.538 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 68.440 | 61.612 |
1 | Đất quốc phòng | 10.638 | 9.259 |
2 | Đất an ninh | 1.833 | 1.683 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.685 | 2.003 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 23.344 | 21.779 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 73 | 66 |
| Đất cơ sở y tế | 84 | 70 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 758 | 665 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 418 | 216 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 480 | 468 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 225 | 160 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.458 | 2.130 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 38.871 | 51.349 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 34.276 | 21.798 |
PHỤ LỤC SỐ 37
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 316.063 | 315.481 |
1 | Đất trồng lúa | 21.000 | 22.652 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 17.000 | 17.554 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 104.270 | 102.649 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 19.200 | 18.045 |
4 | Đất rừng sản xuất | 107.915 | 105.253 |
5 | Đất làm muối | 510 | 600 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.000 | 3.974 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 120.354 | 112.201 |
1 | Đất quốc phòng | 20.937 | 34.019 |
2 | Đất an ninh | 1.519 | 1.459 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.410 | 873 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 22.232 | 18.406 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 256 | 190 |
| Đất cơ sở y tế | 150 | 101 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 902 | 764 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.424 | 770 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 115 | 106 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 321 | 234 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.809 | 4.117 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 85.348 | 94.082 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 23.786 | 15.052 |
PHỤ LỤC SỐ 38
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 281.727 | 276.315 |
1 | Đất trồng lúa | 16.980 | 17.747 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 13.000 | 13.453 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 115.700 | 114.427 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 42.300 | 41.306 |
4 | Đất rừng sản xuất | 37.810 | 36.816 |
5 | Đất làm muối | 3.900 | 3.900 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.500 | 2.230 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 42.925 | 37.889 |
1 | Đất quốc phòng | 3.285 | 3.161 |
2 | Đất an ninh | 584 | 578 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.777 | 1.386 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 16.718 | 14.461 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 80 | 76 |
| Đất cơ sở y tế | 58 | 47 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 567 | 440 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 645 | 312 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 317 | 317 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 300 | 216 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.714 | 1.466 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 11.181 | 21.629 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 28.742 | 18.294 |
PHỤ LỤC SỐ 39
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 655.750 | 665.568 |
1 | Đất trồng lúa | 46.000 | 48.898 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 40.000 | 41.014 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 144.017 | 150.187 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 32.485 | 32.299 |
4 | Đất rừng sản xuất | 171.517 | 171.176 |
5 | Đất làm muối | 990 | 990 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.295 | 3.186 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 112.267 | 98.156 |
1 | Đất quốc phòng | 15.837 | 15.476 |
2 | Đất an ninh | 21.865 | 21.165 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.285 | 2.079 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 33.813 | 29.391 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 142 | 136 |
| Đất cơ sở y tế | 130 | 92 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 926 | 776 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.727 | 910 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 205 | 149 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 571 | 408 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.852 | 3.458 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 13.275 | 17.569 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 11.075 | 6.781 |
PHỤ LỤC SỐ 40
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 864.997 | 861.967 |
1 | Đất trồng lúa | 17.000 | 17.317 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 11.000 | 11.132 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 208.187 | 195.846 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 95.203 | 93.486 |
4 | Đất rừng sản xuất | 362.778 | 373.571 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 788 | 724 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 74.653 | 63.004 |
1 | Đất quốc phòng | 2.430 | 2.378 |
2 | Đất an ninh | 91 | 88 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.300 | 984 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 27.963 | 25.995 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 126 | 121 |
| Đất cơ sở y tế | 82 | 64 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 942 | 774 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 426 | 231 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 44 | 44 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 51 | 37 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.541 | 2.414 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 29.311 | 43.990 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 40.102 | 25.423 |
PHỤ LỤC SỐ 41
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.370.088 | 1.362.013 |
1 | Đất trồng lúa | 72.600 | 66.813 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 34.800 | 32.893 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 154.500 | 153.353 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 57.700 | 58.528 |
4 | Đất rừng sản xuất | 545.224 | 541.207 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.500 | 2.474 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 154.374 | 138.224 |
1 | Đất quốc phòng | 36.711 | 32.320 |
2 | Đất an ninh | 4.256 | 4.204 |
3 | Đất khu công nghiệp | 500 | 398 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 54.538 | 50.591 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 384 | 371 |
| Đất cơ sở y tế | 216 | 174 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.293 | 1.222 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 831 | 690 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 406 | 406 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 205 | 168 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.813 | 4.633 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 29.231 | 53.456 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 66.367 | 42.142 |
PHỤ LỤC SỐ 42
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.167.004 | 1.154.886 |
1 | Đất trồng lúa | 60.000 | 59.392 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 40.000 | 35.806 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 69.350 | 68.914 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 219.000 | 219.122 |
4 | Đất rừng sản xuất | 345.095 | 335.091 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.082 | 2.763 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 122.369 | 114.816 |
1 | Đất quốc phòng | 30.489 | 26.468 |
2 | Đất an ninh | 2.382 | 2.378 |
3 | Đất khu công nghiệp | 382 | 282 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 60.938 | 57.547 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 332 | 265 |
| Đất cơ sở y tế | 251 | 178 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.780 | 1.468 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 918 | 609 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 270 | 240 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 430 | 323 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.637 | 3.343 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 23.164 | 42.835 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 54.231 | 34.560 |
PHỤ LỤC SỐ 43
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 575.681 | 580.086 |
1 | Đất trồng lúa | 8.660 | 8.708 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 6.500 | 5.847 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 38.562 | 38.201 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 29.250 | 29.253 |
4 | Đất rừng sản xuất | 221.688 | 218.943 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.981 | 1.855 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 68.000 | 58.552 |
1 | Đất quốc phòng | 5.948 | 5.251 |
2 | Đất an ninh | 1.609 | 1.609 |
3 | Đất khu công nghiệp | 281 | 281 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 26.467 | 23.066 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 69 | 61 |
| Đất cơ sở y tế | 123 | 84 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 633 | 526 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 218 | 117 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 20 | 17 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 528 | 413 |
7 | Đất ở tại đô thị | 981 | 839 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 7.881 | 12.925 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 13.446 | 8.402 |
PHỤ LỤC SỐ 44
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 890.932 | 894.354 |
1 | Đất trồng lúa | 20.200 | 21.016 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 15.000 | 13.353 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 172.800 | 181.182 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 84.153 | 85.562 |
4 | Đất rừng sản xuất | 334.523 | 322.910 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.100 | 2.718 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 74.474 | 66.650 |
1 | Đất quốc phòng | 4.781 | 4.387 |
2 | Đất an ninh | 653 | 653 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.274 | 916 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 28.873 | 25.407 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 263 | 244 |
| Đất cơ sở y tế | 122 | 111 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.050 | 948 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.047 | 1.065 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 1.200 | 1.139 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 200 | 147 |
7 | Đất ở tại đô thị | 3.685 | 3.497 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 11.948 | 16.350 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 11.762 | 7.360 |
PHỤ LỤC SỐ 45
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 82.022 | 95.297 |
1 | Đất trồng lúa | 3.000 | 14.074 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.000 | 10.739 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 32.200 | 32.568 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 70 | 70 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5.105 | 3.771 |
5 | Đất làm muối | 1.000 | 1.000 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 10.702 | 10.198 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 127.333 | 113.923 |
1 | Đất quốc phòng | 3.181 | 3.035 |
2 | Đất an ninh | 454 | 454 |
3 | Đất khu công nghiệp | 5.888 | 4.342 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 31.378 | 26.454 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 2.521 | 2.073 |
| Đất cơ sở y tế | 659 | 473 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 8.956 | 5.779 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.278 | 1.419 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 130 | 124 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 1.286 | 1.043 |
7 | Đất ở tại đô thị | 24.690 | 21.756 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 200 | 335 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 435 | 300 |
PHỤ LỤC SỐ 46
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 590.067 | 600.328 |
1 | Đất trồng lúa | 8.410 | 8.709 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 1.620 | 1.621 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 44.800 | 44.876 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 31.300 | 31.356 |
4 | Đất rừng sản xuất | 102.530 | 101.786 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.858 | 1.793 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 96.587 | 86.193 |
1 | Đất quốc phòng | 5.168 | 4.765 |
2 | Đất an ninh | 1.224 | 1.159 |
3 | Đất khu công nghiệp | 5.244 | 1.607 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 44.149 | 40.857 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 323 | 307 |
| Đất cơ sở y tế | 120 | 109 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 925 | 785 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 654 | 349 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 171 | 164 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 362 | 252 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.541 | 2.086 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 500 | 634 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 334 | 200 |
PHỤ LỤC SỐ 47
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 320.605 | 328.619 |
1 | Đất trồng lúa | 81.000 | 82.125 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 58.540 | 57.572 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 29.305 | 29.425 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 30.797 | 30.951 |
4 | Đất rừng sản xuất | 10.979 | 11.018 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.252 | 2.004 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 83.362 | 75.264 |
1 | Đất quốc phòng | 1.548 | 1.452 |
2 | Đất an ninh | 946 | 897 |
3 | Đất khu công nghiệp | 4.503 | 4.003 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 19.684 | 18.467 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 349 | 335 |
| Đất cơ sở y tế | 104 | 69 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 729 | 606 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 467 | 266 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 402 | 402 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 81 | 63 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.834 | 2.274 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 85 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 88 | 3 |
PHỤ LỤC SỐ 48
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 179.152 | 189.897 |
1 | Đất trồng lúa | 6.000 | 6.821 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 3.000 | 2.300 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 4.000 | 3.792 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 6.757 | 8.289 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 350 | 348 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 90.291 | 79.522 |
1 | Đất quốc phòng | 2.362 | 2.303 |
2 | Đất an ninh | 2.592 | 2.564 |
3 | Đất khu công nghiệp | 10.953 | 9.453 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 19.506 | 17.709 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 330 | 426 |
| Đất cơ sở y tế | 268 | 143 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.864 | 1.544 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.335 | 1.109 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 270 | 270 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 210 | 175 |
7 | Đất ở tại đô thị | 6.605 | 5.816 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 24 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 34 | 10 |
PHỤ LỤC SỐ 49
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 421.690 | 438.527 |
1 | Đất trồng lúa | 33.000 | 35.582 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 19.500 | 19.797 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 36.507 | 36.468 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 93.826 | 96.708 |
4 | Đất rừng sản xuất | 39.906 | 41.139 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.000 | 7.381 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 168.789 | 151.333 |
1 | Đất quốc phòng | 14.600 | 14.580 |
2 | Đất an ninh | 1.424 | 1.378 |
3 | Đất khu công nghiệp | 12.018 | 11.063 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 30.594 | 26.221 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 1.059 | 1.023 |
| Đất cơ sở y tế | 262 | 194 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 2.302 | 1.784 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.111 | 875 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 192 | 157 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 432 | 311 |
7 | Đất ở tại đô thị | 6.329 | 5.521 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 245 | 864 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 654 | 35 |
PHỤ LỤC SỐ 50
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 118.295 | 128.098 |
1 | Đất trồng lúa | 11.400 | 12.793 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 6.040 | 6.034 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 8.600 | 9.426 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 16.800 | 16.617 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5.590 | 5.726 |
5 | Đất làm muối | 800 | 800 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.000 | 5.418 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 80.368 | 69.427 |
1 | Đất quốc phòng | 8.616 | 8.388 |
2 | Đất an ninh | 2.118 | 2.103 |
3 | Đất khu công nghiệp | 10.500 | 9.500 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 18.469 | 15.952 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 223 | 208 |
| Đất cơ sở y tế | 110 | 81 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 982 | 775 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 800 | 368 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 141 | 119 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 301 | 266 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.079 | 3.607 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 288 | 1.426 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 1.522 | 384 |
PHỤ LỤC SỐ 51
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 327.558 | 340.091 |
1 | Đất trồng lúa | 245.000 | 251.124 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 243.280 | 237.578 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 5.050 | 3.884 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 4.200 | 3.347 |
4 | Đất rừng sản xuất | 40.825 | 40.650 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8.500 | 8.480 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 121.677 | 109.144 |
1 | Đất quốc phòng | 972 | 868 |
2 | Đất an ninh | 2.027 | 2.015 |
3 | Đất khu công nghiệp | 11.964 | 7.893 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 39.400 | 35.646 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 1.123 | 1.115 |
| Đất cơ sở y tế | 103 | 85 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.606 | 1.278 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 684 | 447 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 1.430 | 962 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 2.161 | 2.033 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.515 | 4.000 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 0 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 1 | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 52
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 174.514 | 180.284 |
1 | Đất trồng lúa | 78.000 | 81.984 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 78.000 | 81.984 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 3.695 | 2.924 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 41 |
4 | Đất rừng sản xuất | 6.012 | 5.633 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 8.232 | 7.812 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 73.000 | 64.588 |
1 | Đất quốc phòng | 718 | 715 |
2 | Đất an ninh | 1.606 | 1.601 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.080 | 1.500 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 21.509 | 19.828 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 241 | 129 |
| Đất cơ sở y tế | 88 | 68 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.313 | 943 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 671 | 312 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 36 | 27 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 125 | 88 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.250 | 1.096 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 3.316 | 5.958 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 6.063 | 3.421 |
PHỤ LỤC SỐ 53
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 173.653 | 175.787 |
1 | Đất trồng lúa | 33.000 | 35.307 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 31.000 | 29.016 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 3.803 | 3.178 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 2.584 | 2.429 |
4 | Đất rừng sản xuất | 1.446 | 1.002 |
5 | Đất làm muối | 1.350 | 1.350 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 39.127 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 62.167 | 59.924 |
1 | Đất quốc phòng | 1.147 | 1.099 |
2 | Đất an ninh | 323 | 286 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.497 | 828 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 10.964 | 10.033 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 106 | 62 |
| Đất cơ sở y tế | 89 | 66 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 727 | 577 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 370 | 198 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 23 | 17 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 85 | 59 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.050 | 859 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 242 | 351 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 166 | 57 |
PHỤ LỤC SỐ 54
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 175.402 | 178.957 |
1 | Đất trồng lúa | 91.000 | 94.020 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 88.000 | 88.217 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 6.385 | 5.002 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 4.380 | 4.378 |
5 | Đất làm muối | 190 | 190 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 40.930 | 36.418 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 58.208 | 54.429 |
1 | Đất quốc phòng | 380 | 377 |
2 | Đất an ninh | 236 | 236 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.020 | 720 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 15.495 | 14.161 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 84 | 50 |
| Đất cơ sở y tế | 89 | 65 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 702 | 534 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 272 | 133 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 38 | 38 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 45 | 34 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.150 | 954 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 506 | 730 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 391 | 167 |
PHỤ LỤC SỐ 55
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 110.883 | 113.152 |
1 | Đất trồng lúa | 64.500 | 67.085 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 64.500 | 67.085 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 0 | 0 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 0 | 0 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2.300 | 1.792 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 38.798 | 36.426 |
1 | Đất quốc phòng | 307 | 309 |
2 | Đất an ninh | 48 | 48 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.345 | 898 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 10.692 | 9.651 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 91 | 62 |
| Đất cơ sở y tế | 102 | 65 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 845 | 629 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 247 | 122 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 21 | 19 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 57 | 44 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.130 | 957 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 103 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 140 | 37 |
PHỤ LỤC SỐ 56
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 265.947 | 268.680 |
1 | Đất trồng lúa | 220.000 | 222.351 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 220.000 | 222.351 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 3.879 | 2.904 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 9.135 | 8.392 |
4 | Đất rừng sản xuất | 3.501 | 3.407 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.500 | 4.341 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 71.748 | 69.015 |
1 | Đất quốc phòng | 292 | 745 |
2 | Đất an ninh | 878 | 850 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.322 | 915 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 23.875 | 22.404 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 161 | 151 |
| Đất cơ sở y tế | 116 | 98 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.282 | 986 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 375 | 200 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 544 | 477 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 130 | 110 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.500 | 2.303 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 0 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 0 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 57
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 283.582 | 288.504 |
1 | Đất trồng lúa | 250.000 | 253.446 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 249.000 | 248.904 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 8.300 | 8.444 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 1.586 | 1.388 |
4 | Đất rừng sản xuất | 4.830 | 4.609 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.768 | 6.282 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 69.286 | 63.837 |
1 | Đất quốc phòng | 3.554 | 3.107 |
2 | Đất an ninh | 255 | 243 |
3 | Đất khu công nghiệp | 700 | 489 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 27.526 | 26.271 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 168 | 114 |
| Đất cơ sở y tế | 115 | 94 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 758 | 686 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 551 | 294 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 195 | 146 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 170 | 127 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.700 | 4.279 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 798 | 1.325 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 966 | 439 |
PHỤ LỤC SỐ 58
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 559.603 | 565.663 |
1 | Đất trồng lúa | 365.000 | 370.568 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 329.000 | 314.813 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 26.900 | 27.574 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 38.100 | 38.731 |
4 | Đất rừng sản xuất | 25.778 | 24.825 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 38.359 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 74.675 | 66.700 |
1 | Đất quốc phòng | 10.607 | 9.087 |
2 | Đất an ninh | 2.604 | 2.493 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.501 | 759 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 23.147 | 21.652 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 262 | 250 |
| Đất cơ sở y tế | 107 | 75 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 1.041 | 878 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.011 | 455 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 70 | 66 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 343 | 265 |
7 | Đất ở tại đô thị | 4.200 | 3.880 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 575 | 2.490 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 4.836 | 2.921 |
PHỤ LỤC SỐ 59
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 107.895 | 110.565 |
1 | Đất trồng lúa | 76.230 | 83.163 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 76.200 | 83.133 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 0 | 0 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 0 |
4 | Đất rừng sản xuất | 229 | 228 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.500 | 1.433 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 33.000 | 30.197 |
1 | Đất quốc phòng | 898 | 903 |
2 | Đất an ninh | 118 | 83 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2.514 | 1.797 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 11.760 | 10.458 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 376 | 185 |
| Đất cơ sở y tế | 163 | 104 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 2.655 | 1.727 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 780 | 325 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 8 | 8 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 151 | 95 |
7 | Đất ở tại đô thị | 5.850 | 5.171 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 132 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 197 | 65 |
PHỤ LỤC SỐ 60
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 134.767 | 136.835 |
1 | Đất trồng lúa | 77.200 | 79.608 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 77.200 | 79.597 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 0 | 0 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 2.800 | 2.802 |
4 | Đất rừng sản xuất | 274 | 896 |
5 | Đất làm muối | 0 | 0 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.000 | 3.484 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 25.478 | 23.372 |
1 | Đất quốc phòng | 145 | 130 |
2 | Đất an ninh | 590 | 587 |
3 | Đất khu công nghiệp | 900 | 700 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 10.185 | 9.313 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 68 | 53 |
| Đất cơ sở y tế | 82 | 55 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 615 | 461 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 170 | 89 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 39 | 28 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 119 | 76 |
7 | Đất ở tại đô thị | 1.310 | 1.161 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 38 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 38 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 61
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 262.064 | 267.324 |
1 | Đất trồng lúa | 138.000 | 141.866 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 138.000 | 140.319 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 6.368 | 6.051 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 0 | 103 |
4 | Đất rừng sản xuất | 5.171 | 5.106 |
5 | Đất làm muối | 590 | 590 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 64.000 | 60.203 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 69.100 | 63.371 |
1 | Đất quốc phòng | 1.173 | 1.054 |
2 | Đất an ninh | 244 | 217 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.154 | 1.154 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 28.458 | 25.883 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 352 | 204 |
| Đất cơ sở y tế | 163 | 111 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 827 | 624 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 382 | 181 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 14 | 13 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 199 | 146 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.390 | 1.970 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 468 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 952 | 484 |
PHỤ LỤC SỐ 62
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 218.272 | 220.889 |
1 | Đất trồng lúa | 83.000 | 80.575 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 58.910 | 62.143 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 5.000 | 4.854 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 700 | 429 |
4 | Đất rừng sản xuất | 245 | 222 |
5 | Đất làm muối | 2.400 | 2.400 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 105.000 | 108.924 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 28.600 | 58.983 |
1 | Đất quốc phòng | 1.601 | 1.359 |
2 | Đất an ninh | 107 | 85 |
3 | Đất khu công nghiệp | 765 | 423 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 11.400 | 10.700 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 103 | 99 |
| Đất cơ sở y tế | 66 | 45 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 268 | 253 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 284 | 129 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 140 | 139 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 44 | 36 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.380 | 1.971 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 0 | 0 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 0 | 0 |
PHỤ LỤC SỐ 63
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 459.647 | 461.227 |
1 | Đất trồng lúa | 96.000 | 105.400 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 50.000 | 55.434 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 25.900 | 26.229 |
3 | Đất rừng đặc dụng | 17.400 | 15.543 |
4 | Đất rừng sản xuất | 65.974 | 68.066 |
5 | Đất làm muối | 80 | 80 |
6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 205.030 | 196.262 |
II | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 64.600 | 61.533 |
1 | Đất quốc phòng | 7.560 | 7.228 |
2 | Đất an ninh | 4.130 | 2.900 |
3 | Đất khu công nghiệp | 1.969 | 1.477 |
4 | Đất phát triển hạ tầng | 19.900 | 18.975 |
| Trong đó: |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 110 | 102 |
| Đất cơ sở y tế | 82 | 71 |
| Đất cơ sở giáo dục – đào tạo | 516 | 488 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 67 | 49 |
5 | Đất có di tích, danh thắng | 320 | 298 |
6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 52 | 52 |
7 | Đất ở tại đô thị | 2.455 | 2.004 |
III | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
|
|
1 | Đất chưa sử dụng còn lại | 5.240 | 6.726 |
2 | Diện tích đưa vào sử dụng | 3.737 | 2.251 |
PHỤ LỤC SỐ 64
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Đơn vị hành chính | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CẢ NƯỚC | 388.027 | 372.000 |
I | Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ | 102.365 | 96.269 |
1 | Điện Biên | 1.533 | 1.619 |
2 | Lai Châu | 3.887 | 3.294 |
3 | Sơn La | 5.054 | 4.546 |
4 | Hòa Bình | 4.427 | 4.281 |
5 | Hà Giang | 1.863 | 1.673 |
6 | Cao Bằng | 1.784 | 1.724 |
7 | Bắc Kạn | 4.030 | 4.028 |
8 | Tuyên Quang | 2.797 | 2.728 |
9 | Lào Cai | 1.726 | 1.658 |
10 | Yên Bái | 13.966 | 12.020 |
11 | Thái Nguyên | 11.336 | 9.910 |
12 | Lạng Sơn | 13.636 | 13.286 |
13 | Quảng Ninh | 7.237 | 6.829 |
14 | Bắc Giang | 24.484 | 24.443 |
15 | Phú Thọ | 4.605 | 4.231 |
II | Vùng Đồng bằng sông Hồng | 23.758 | 22.144 |
1 | Hà Nội | 14.477 | 13.498 |
2 | Vĩnh Phúc | 2.834 | 2.582 |
3 | Bắc Ninh | 223 | 209 |
4 | Hải Dương | 917 | 816 |
5 | Hải Phòng | 2.916 | 2.773 |
6 | Hưng Yên | 239 | 212 |
7 | Hà Nam | 150 | 156 |
8 | Nam Định | 238 | 216 |
9 | Thái Bình | 264 | 245 |
10 | Ninh Bình | 1.500 | 1.436 |
III | Vùng Bắc Trung Bộ | 36.324 | 33.307 |
1 | Thanh Hóa | 4.965 | 4.963 |
2 | Nghệ An | 15.936 | 14.025 |
3 | Hà Tĩnh | 5.000 | 4.495 |
4 | Quảng Bình | 5.873 | 5.593 |
5 | Quảng Trị | 2.000 | 1.872 |
6 | Thừa Thiên Huế | 2.550 | 2.360 |
IV | Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ | 80.392 | 87.973 |
1 | Đà Nẵng | 14.109 | 11.109 |
2 | Quảng Nam | 5.390 | 5.262 |
3 | Quảng Ngãi | 1.192 | 1.108 |
4 | Bình Định | 9.004 | 8.580 |
5 | Phú Yên | 10.638 | 9.259 |
6 | Khánh Hòa | 20.937 | 34.019 |
7 | Ninh Thuận | 3.285 | 3.161 |
8 | Bình Thuận | 15.837 | 15.476 |
V | Vùng Tây Nguyên | 80.359 | 70.804 |
1 | Kon Tum | 2.430 | 2.378 |
2 | Gia Lai | 36.711 | 32.320 |
3 | Đắk Lắk | 30.489 | 26.468 |
4 | Đắk Nông | 5.948 | 5.251 |
5 | Lâm Đồng | 4.781 | 4.387 |
VI | Vùng Đông Nam Bộ | 35.475 | 34.522 |
1 | TP. Hồ Chí Minh | 3.181 | 3.035 |
2 | Bình Phước | 5.168 | 4.765 |
3 | Tây Ninh | 1.548 | 1.452 |
4 | Bình Dương | 2.362 | 2.303 |
5 | Đồng Nai | 14.600 | 14.580 |
6 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 8.616 | 8.388 |
VII | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 29.354 | 26.980 |
1 | Long An | 972 | 868 |
2 | Tiền Giang | 718 | 715 |
3 | Bến Tre | 1.147 | 1.099 |
4 | Trà Vinh | 380 | 377 |
5 | Vĩnh Long | 307 | 309 |
6 | Đồng Tháp | 292 | 745 |
7 | An Giang | 3.554 | 3.107 |
8 | Kiên Giang | 10.607 | 9.087 |
9 | Cần Thơ | 898 | 903 |
10 | Hậu Giang | 145 | 130 |
11 | Sóc Trăng | 1.173 | 1.054 |
12 | Bạc Liêu | 1.601 | 1.359 |
13 | Cà Mau | 7.560 | 7.228 |
Ghi chú:
- Tỉnh Đà Nẵng chuyển 30.500 ha sang đất phi nông nghiệp khác.
- Tỉnh Khánh Hòa chuyển một phần diện tích về cho thị trấn Trường Sa và các xã Song Tử Tây, Sinh Tồn.
PHỤ LỤC SỐ 65
CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ)
Đơn vị tính: ha
STT | Đơn vị hành chính | Diện tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | Diện tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| CẢ NƯỚC | 81.833 | 78.174 |
I | Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ | 7.643 | 7.283 |
1 | Điện Biên | 677 | 639 |
2 | Lai Châu | 61 | 61 |
3 | Sơn La | 599 | 574 |
4 | Hòa Bình | 449 | 449 |
5 | Hà Giang | 158 | 140 |
6 | Cao Bằng | 106 | 102 |
7 | Bắc Kạn | 40 | 33 |
8 | Tuyên Quang | 849 | 809 |
9 | Lào Cai | 85 | 84 |
10 | Yên Bái | 377 | 358 |
11 | Thái Nguyên | 712 | 618 |
12 | Lạng Sơn | 81 | 71 |
13 | Quảng Ninh | 1.596 | 1.583 |
14 | Bắc Giang | 536 | 505 |
15 | Phú Thọ | 1.317 | 1.257 |
II | Vùng Đồng bằng sông Hồng | 3.595 | 3.394 |
1 | Hà Nội | 787 | 729 |
2 | Vĩnh Phúc | 587 | 542 |
3 | Bắc Ninh | 184 | 177 |
4 | Hải Dương | 456 | 450 |
5 | Hải Phòng | 221 | 191 |
6 | Hưng Yên | 37 | 36 |
7 | Hà Nam | 760 | 727 |
8 | Nam Định | 51 | 43 |
9 | Thái Bình | 65 | 59 |
10 | Ninh Bình | 447 | 440 |
III | Vùng Bắc Trung Bộ | 10.463 | 10.127 |
1 | Thanh Hóa | 4.168 | 4.049 |
2 | Nghệ An | 1.248 | 1.151 |
3 | Hà Tĩnh | 170 | 170 |
4 | Quảng Bình | 790 | 782 |
5 | Quảng Trị | 2.356 | 2.248 |
6 | Thừa Thiên Huế | 1.731 | 1.727 |
IV | Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ | 29.217 | 28.239 |
1 | Đà Nẵng | 127 | 127 |
2 | Quảng Nam | 2.244 | 2.243 |
3 | Quảng Ngãi | 92 | 92 |
4 | Bình Định | 953 | 892 |
5 | Phú Yên | 1.833 | 1.683 |
6 | Khánh Hòa | 1.519 | 1.459 |
7 | Ninh Thuận | 584 | 578 |
8 | Bình Thuận | 21.865 | 21.165 |
V | Vùng Tây Nguyên | 8.991 | 8.932 |
1 | Kon Tum | 91 | 88 |
2 | Gia Lai | 4.256 | 4.204 |
3 | Đắk Lắk | 2.382 | 2.378 |
4 | Đắk Nông | 1.609 | 1.609 |
5 | Lâm Đồng | 653 | 653 |
VI | Vùng Đông Nam Bộ | 8.758 | 8.555 |
1 | TP. Hồ Chí Minh | 454 | 454 |
2 | Bình Phước | 1.224 | 1.159 |
3 | Tây Ninh | 946 | 897 |
4 | Bình Dương | 2.592 | 2.564 |
5 | Đồng Nai | 1.424 | 1.378 |
6 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 2.118 | 2.103 |
VII | Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 13.166 | 11.644 |
1 | Long An | 2.027 | 2.015 |
2 | Tiền Giang | 1.606 | 1.601 |
3 | Bến Tre | 323 | 286 |
4 | Trà Vinh | 236 | 236 |
5 | Vĩnh Long | 48 | 48 |
6 | Đồng Tháp | 878 | 850 |
7 | An Giang | 255 | 243 |
8 | Kiên Giang | 2.604 | 2.493 |
9 | Cần Thơ | 118 | 83 |
10 | Hậu Giang | 590 | 587 |
11 | Sóc Trăng | 244 | 217 |
12 | Bạc Liêu | 107 | 85 |
13 | Cà Mau | 4.130 | 2.900 |
- 1Nghị quyết 17/2011/QH13 về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 2Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Công văn 8141/BTNMT-QHPTTNĐ năm 2023 về báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 23/CP-KTN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 23/02/2012
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra