- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 3Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2239/BGTVT-QLDN | Hà Nội, ngày 06 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: | - Các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Tài chính, Tổ chức cán bộ; |
Thực hiện Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước, Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước, Bộ Giao thông vận tải ban hành kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Bộ Giao thông vận tải làm đại diện chủ sở hữu, chi tiết tại phụ lục kèm theo.
Các cơ quan, đơn vị căn cứ nội dung, kế hoạch giám sát và nhiệm vụ được phân công triển khai thực hiện; định kỳ 6 tháng báo cáo về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Quản lý doanh nghiệp) kết quả giám sát./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT TÀI CHÍNH NĂM 2017 CỦA BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Công văn số: 2239/QĐ-BGTVT ngày 06/3/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
STT | Nội dung giám sát | Đối tượng giám sát | Hình thức giám sát | Đơn vị chủ trì | Phạm vi giám sát (2016-2017) | Cơ quan phối hợp |
1 | Việc bảo toàn và phát triển vốn; việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp; kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; thực hiện nghĩa vụ với NSNN; tình hình thực hiện cơ cấu lại vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp, cơ cấu lại vốn của doanh nghiệp đầu tư tại công ty con, công ty liên kết; tình hình đầu tư vốn ra nước ngoài và thu hồi vốn về VN. | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ GTVT; | Trực tiếp Gián tiếp | Vụ QLDN | 2016-2017 | Vụ TC, Vụ TCCB |
2 | Việc thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng, phụ cấp trách nhiệm và quyền lợi khác đối với người lao động, người quản lý doanh nghiệp, Kiểm soát viên, người đại diện phần vốn của doanh nghiệp theo quy định của Bộ luật Lao động. | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ GTVT. | Trực tiếp Gián tiếp | Vụ TCCB | 2016-2017 | Vụ QLDN |
3 | Việc bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp, hiệu quả sử dụng vốn; việc quản lý, sử dụng vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp; tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; việc thực hiện kế hoạch thoái vốn nhà nước, thu hồi vốn nhà nước, thu lợi nhuận, cổ tức được chia. | - Các tổng công ty, công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. | Gián tiếp | Vụ QLDN | 2016-2017 | Vụ TC, Vụ TCCB |
4 | Việc bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp, tình hình huy động và sử dụng vốn huy động; việc quản lý; tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; việc thực hiện kế hoạch thoái vốn nhà nước, thu hồi vốn nhà nước, thu lợi nhuận, cổ tức được chia. | - Các tổng công ty, công ty cổ phần có vốn góp của Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ. | Gián tiếp | Vụ QLDN | 2016-2017 | Vụ TC, Vụ TCCB |
5 | Giám sát tài chính, đánh giá xếp loại doanh nghiệp năm 2016 |
|
|
| 2016-2017 |
|
5.1 | Giám sát tài chính, đánh giá xếp loại doanh nghiệp năm 2016 | Các doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ GTVT | Trực tiếp | Vụ QLDN |
| Vụ TCCB |
5.2 | Giám sát tài chính, đánh giá xếp loại doanh nghiệp năm 2016 | Các tổng công ty, công ty cổ phần có vốn góp của nhà nước. | Gián tiếp | Vụ QLDN |
| Vụ TCCB |
Ghi chú: Thời gian giám sát trực tiếp tại đơn vị, Bộ Giao thông vận tải sẽ thông báo sau.
- 1Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2626/VPCP-ĐMDN năm 2017 về giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 48/2017/TT-BQP Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng
- 4Quyết định 633/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Công văn 1764/VPCP-KTTH năm 2014 về Kế hoạch công tác năm 2014 của Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 87/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước
- 4Thông tư 200/2015/TT-BTC hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 2626/VPCP-ĐMDN năm 2017 về giám sát tài chính 6 tháng đầu năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 48/2017/TT-BQP Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động đối với doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng
- 7Quyết định 633/QĐ-BTC phê duyệt kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Công văn 2239/BGTVT-QLDN kế hoạch giám sát tài chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Số hiệu: 2239/BGTVT-QLDN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 06/03/2017
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Nguyễn Hồng Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực