Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC XUẤT NHẬP KHẨU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 217/XNK-TBT
V/v thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiễm khuẩn Samonella

Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2013

 

Kính gửi:

- Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính);
- Cục An toàn Thực phẩm (Bộ Y tế);
- Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

 

Theo thông tin từ Thương vụ Việt Nam tại Hoa Kỳ, gần đây Hoa Kỳ đã thu hồi một số sản phẩm thực phẩm protein chiết xuất từ đậu tương có nguy cơ nhiễm khuẩn Samonella của công ty CHS Inc. Để ngăn ngừa và kiểm soát việc nhập khẩu các lô thực phẩm nhiễm khuẩn nêu trên, Cục Xuất nhập khẩu gửi kèm theo Phụ lục - Sản phẩm bị thu hồi do cơ quan FDA Hoa Kỳ cung cấp và đề nghị quý Cơ quan phối hợp triển khai một số nội dung sau:

1. Tổng cục Hải quan:

- Thông báo các cơ quan Hải quan cửa khẩu tăng cường kiểm soát chặt chẽ các lô hàng thực phẩm nhập khẩu, trong trường hợp phát hiện lô hàng thực phẩm của công ty CHS Inc từ Hoa Kỳ nhập khẩu, thông báo cơ quan kiểm tra an toàn thực phẩm liên quan để thực hiện biện pháp tăng cường kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm và không làm thủ tục thông quan lô thực phẩm có trong danh mục sản phẩm bị thu hồi nêu trên.

- Rà soát thống kê thông tin chi tiết các lô hàng thực phẩm của công ty CHS Inc từ Hoa Kỳ nhập khẩu vào Việt Nam từ tháng 1/2013 đến nay và gửi Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu, Cục Quản lý thị trường) trước ngày 20/6/2013 để triển khai các biện pháp thu hồi.

2. Cục An toàn thực phẩm và Cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản: Chỉ đạo các chi cục và các đơn vị chức năng tại cửa khẩu tăng cường kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu, đồng thời phối hợp với cơ quan hải quan có biện pháp xử lý kịp thời khi phát hiện các lô thực phẩm nhập khẩu có tên trong danh mục sản phẩm bị thu hồi nêu trên.

Cục Xuất nhập khẩu để nghị quý Cơ quan phối hợp thông tin kịp thời về tình hình xử lý đối với các lô thực phẩm nhập khẩu nêu trên./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Trần Tuấn Anh (để báo cáo);
- Vụ KV3;
- Cục QLTT;
- Lưu: VT, TBTanhnth.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Thanh Hải

 

PHỤ LỤC

Tên công ty bị thu hồi sản phẩm: CHS Inc

Sản phẩm bị thu hồi:

Product 1: Contex - Textured Soy Protein Concentrates Item No. / Item Description: 3411112 / Contex 120 Textured Soy Protein, 3411124 / Contex 25 Textured Soy Protein, 3411129 / Contex 31 CL Textured Soy Protein, 3411142 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, 3411144 / Contex 240 Textured Soy Protein, 3411161 / Contex 25 CLH, 51026 / Contex 25 Textured NGMO Soy Protein, 52031 / Contex 31 GMO Textured Soy Protein, 52032 / Contex 31 CL GMO Textured Soy Protein, 52034 / Contex 31PV GMO Textured Soy Protein, 52035 / Contex 31NP GMO Textured Soy Protein, 52121 / Contex 120CL IP Textured Soy Protein, and 52248 / Contex 240CL GMO Textured Soy Protein.

Product 2: Solbar Q Soy Protein Isolates. Item No. / Item Description: 22843 / Solbar Q 843 GMO, 22910/ Solbar Q 910 GMO, 22942 / Solbar Q 842 GMO, 22943 / Solbar Q 842 NGMO, 3323912 / Solbar Q 910, 3323920 / Solbar Q 920, 3323932 / Solbar Q 842, and 3323973/SolbarQ842IP.

Product 3: Solcon Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 12110 / Solcon F GMO, 3112030/ Solcon F Soy Protein Concentrate, 12100/ Solcon GMO, and 3112002 / SolconGMOSoyProteinConcentrate.

Product 4: Solcon S Functional Soy Protein Concentrates. Item No. / Item Description: 3232212/SolconS110GMO,and32211/SolconS110GMO.

Reason(s)fortheRecall:

Product 1: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.

Product 2: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.

Product 3: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.

Product 4: Certain Soy-based products produced at the Ashdod Israel production facility have the potential to be contaminated with Salmonella.

Amount of Product Shipped to Foreign Country: 5,021,310 kilograms

Lot or Stock Number of Products Shipped:

Product 1: Item No. 3411112, Batch Codes: C120031012, C120080413, C120080911, C120110213, C120110213/1, C120161111/1, C120171111, C120180412, C120190112, C120221012, C120240811, C120270612, C120280612, C120300512, C120310512. Item No. 3411124, Batch Code: C25190911 Item No. 3411129, Batch Codes: C31CL051212, C31CL150113/1 Item No. 3411142, Batch Code NC120CL230611 Item No. 3411144, Batch Codes: C240060512, C240220512, C240261112 Item No. 3411161 Batch Code PDC25CLH240512 Item No. 51026, Batch Codes: NC25070911, NC2522061, NC25251212. Item No. 52031, Batch Codes: 7100712, C31081111, C31090212, C31120112, C31170111, C31200512, C31200911, C31210611, C31240712, C31250911, C31251112, C31270911. Item No. 52032, Batch Code: C31CL271112 Item No. 52034, Batch Codes: C31PV050511, C31PV140611, C31PV150611, C31PV160611. Item No. 52035, Batch Codes: C31NP030511, C31NP110511, C31NP160611, C31NP180711, C31NP220511, C31NP220511/C31NP110511. Item No. 52121, Batch Codes: NC120CL160212, NC120CL170511, NC120CL200612, NC120CL230611. Item No. 52248, Batch Code: C240CL070212, C240CL070512, C240CL240512, C240CL260712, C240CL261112, C240CL281012.

Product 2: Item No.22843, Batch Code: PDSP843040712 Item No. 22910, Batch Codes: SP910031212, SP910071212, SP910090812, SP910201112, SP910260612, SP910270412, SP910270612, SP910300712. Item No. 22942, Batch Codes: sp842010113, SP842010512, SP842010712, SP842030812, SP842040212, SP842040812, SP842041111, SP842050812, SP842071111, SP842090212, SP842090712, SP842100212, SP842100712, SP842140212, SP842141112, SP842160112, SP842160212, SP842170112, SP842180112, SP842190712, SP842200212, SP842200712, SP842201111, SP842220712, SP842220912, SP842230612, SP842230912, SP842260112, SP842270112, SP842270412, SP842280112, SP842290112, SP842290412, SP842300412. Item No. 22943, Batch Codes: NSP842080412, NSP842280312, NSP842280312/1, NSP842280312/2. Item No. 3323912, Batch Codes: SP910241012/2, SP910251112, SP910271212, SP910281212.SP910311212. Item No. 3323920, Batch Codes: SP920090812, SP920200313, SP920211012/1, SP920220512, SP920221012, SP920290512. Item No. 3323932, Batch Codes: SP842010113, SP842010113/1, SP842010313, SP842030213/1, SP842030812, SP842031112, SP842040212/R, SP842040213, SP842040213/1, SP842041112, SP842061112/1, SP842070213, SP842071111/2, SP842071112, SP842071112/1, SP842080213, SP842080413/2, SP842081112/1, SP842090213, SP842090413/2, SP842090413/3, SP842091112, SP842091112/1, SP842101112, SP842110213, SP842110213/1, SP842120213, SP842120213/1, SP842121112, SP842130213, SP842131112, SP842131112/1, SP842140213, SP842141112, SP842141112/3, SP842150213, SP842160213, SP842161112, SP842170213, SP842171112, SP842171112/1, SP842200912, SP842240113, SP842250612, SP842260213, SP842270213, SP842270213/1, SP842280113/1, SP842280213, SP842280213/1, SP842280213/2, SP842290113, SP842290113/2, SP842290113/3, SP842290113/4, SP842290113/5, SP842311212/1, SP842311212/2. Item No. 3323973, Batch Codes: NSP842120113, NSP842120113/1, NSP842120113/2, NSP842130113, NSP842140113, NSP842140113/1, NSP842170113/1, NSP842190113.

Product 3: Item No. 12110, Batch Codes: SF011111, SF040811, SF121111, SF130112, ... , SF251112, SF310511. Item No. 3112030, Batch Codes: SF190911, SF200313, SF251112, SF270113, SF270711/1. Item No. 12100, Batch Codes: S010812, S020612, S020712, S020812, S021211, S030412, S030612, S040412, S050112, S050712, S060212, S060612, S061211, S080512, S080812, S090812, S100312, S110312, S120812, S120912, S130912, S140811, S150112, S150512, S150912, S151211, S160112, S160512, S160812, S161012, S170512, S180612, S181012, S200512, S200612, S210512, S210612, S220312, S220712, S230712, S240412, S240612, S240712, S250512, S250612, S250712, S260412, S260612, S270312, S270412, S270612, S280512, S280612, S281012, S300312, S300712, S310512. Item No. 3112002, Batch Codes: S011112, S041112, S050213, S051112, S051112/1, S060213, S061112, S061212, S061212/1, S070213, S071112/1, S071212, S101112, S111012, S111212, S111212/1, S121012, S121112, S130912/1, S131112, S151112, S151112/1, S161112, S191212, S200512, S201012, S201212, S201212/1, S221012, S230113, S230113/1, S231012, S231012/1, S241012, S241112, S251012, S251112, S261012, S261112, S281012/1, S291112, S300113, S301112.

Product 4: Item No. 3232212, Batch Codes: SS110010113, SS110030113, SS110111212/1, SS110271212. Item No. 32211, Batch Codes: SS110150812, SS110160712, SS110170712, SS110180712, SS110210612, SS110220612, SS110280812.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 217/XNK-TBT năm 2013 thu hồi thực phẩm nhập khẩu có nguy cơ nhiễm khuẩn Samonella do Cục Xuất nhập khẩu ban hành

  • Số hiệu: 217/XNK-TBT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 13/06/2013
  • Nơi ban hành: Cục Xuất nhập khẩu
  • Người ký: Trần Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản