- 1Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2110/LĐTBXH-KHTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: | - Trường Đại học LĐXH (cơ sở Hà Nội, cơ sở Sơn Tây, cơ sở Tp.HCM); |
Thực hiện Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp, Bộ yêu cầu các trường:
Rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp năm 2016 và 2017 (mẫu biểu báo cáo kèm theo).
Báo cáo của các trường gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 08/6/2017 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính xem xét, bổ sung dự toán theo quy định (Trường Đại học Lao động - Xã hội có trách nhiệm tổng hợp báo cáo chung của 03 cơ sở trực thuộc).
Sau thời hạn nêu trên, các trường không có báo cáo tự đảm bảo bằng nguồn kinh phí thường xuyên theo quy định./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 1 |
BÁO CÁO DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ NĂM ………
Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo công văn số /LĐTBXH-KHTC ngày /5/2017)
TT | Họ và tên đối tượng chính sách | Loại đối tượng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/ tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2+3+4*5 |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sinh viên A |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sinh viên B |
|
|
|
|
|
|
|
3 | ……. |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Từ 01/7/2017 căn cứ mức tiền lương cơ sở là 1.300 ngàn đồng/ tháng.
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Trường………………………………. | Biểu 2 |
BÁO CÁO DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ NĂM ………..
Thực hiện theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo công văn số /LĐTBXH-KHTC ngày /5/2017)
TT | Loại đối tượng được hưởng chính sách | Số lượng đối tượng được hưởng chính sách | Hỗ trợ để mua đồ dùng cá nhân và đi lại | Hỗ trợ ở lại trường trong dịp tết nguyên đán | Số tháng hưởng học bổng/ năm | Mức học bổng chính sách/tháng | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1*(2+3+4+5) | |||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HS, SV người DTTS thuộc hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
2 | HS, SV người DTTS thuộc hộ cận nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
3 | HS, SV người DTTS người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
II | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú, HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HS, SV tốt nghiệp trường dân tộc nội trú |
|
|
|
|
|
|
|
2 | HS, SV người dân tộc kinh là người khuyết tật có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
III | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
2 | HS, SV là người dân tộc kinh thuộc hộ cận nghèo có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện KT-XH đặc biệt khó khăn, vùng DTTS, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Từ 01/7/2017 căn cứ mức tiền lương cơ sở là 1.300 ngàn đồng/ tháng.
Người lập biểu | ………………, ngày ……. tháng …… năm 2017 |
- 1Công văn 9527/VPCP-KGVX năm 2013 chính sách dạy nghề đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số nội trú do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 2010/TCDN-HSSV năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định 53/2015/QĐ-TTg do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 3Công văn 1688/BTNMT-KH năm 2017 báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện đề án, nhiệm vụ quy định tại Quyết định 12/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Công văn 4833/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn 9527/VPCP-KGVX năm 2013 chính sách dạy nghề đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số nội trú do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
- 4Công văn 2010/TCDN-HSSV năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định 53/2015/QĐ-TTg do Tổng cục Dạy nghề ban hành
- 5Công văn 1688/BTNMT-KH năm 2017 báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện đề án, nhiệm vụ quy định tại Quyết định 12/QĐ-TTg do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Công văn 4833/LĐTBXH-KHTC năm 2017 về rà soát nhu cầu kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí năm 2017 thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 2110/LĐTBXH-KHTC năm 2017 rà soát, báo cáo nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nội trú theo Quyết định 53/2015/QĐ-TTg do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 2110/LĐTBXH-KHTC
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 30/05/2017
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Phạm Quang Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực