- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4606/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 715/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 775/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2572/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt danh mục sách giáo khoa sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông: Quyết định số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022; Quyết định số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 (đối với sách giáo khoa lớp 8); Quyết định số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 và Quyết định số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 (đối với sách giáo khoa lớp 11); Quyết định số 775/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 (đối với sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10); Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội về việc Thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 và sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1288/TTr-SGDĐT ngày 21/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1 | Ngữ văn 8, tập một (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
Ngữ văn 8, tập hai (Cánh diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Nguyễn Phước Hoàng, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Phước Bảo Khôi, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2 | Ngữ văn 8, tập một (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập hai (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3 | Ngữ văn 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4 | Toán 8, tập một (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 8, tập hai (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
5 | Toán 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
6 | Toán 8, tập một (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập hai (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
7 | Tiếng Anh 8 Bloggers-Smart | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân. | Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam (VPBOX) |
8 | Tiếng Anh 8 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh |
9 | Tiếng Anh 8 Right on! | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh |
10 | Tiếng Anh 8 Macmillan Motivate! | Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung (Chủ biên), Khoa Anh Việt. | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Xuất bản phẩm Victoria |
11 | Tiếng Anh 8 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 8 Explore English | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đinh Trần Hạnh Nguyên, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
13 | Tiếng Anh 8 English Discovery | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Nguyễn Thu Hiền. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
14 | Tiếng Anh 8 THiNK | Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Trịnh Hồng Linh, Nguyễn Thị Diệu Hà. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
15 | Tiếng Anh 8 Friends Plus | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trần Kim Duyên, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16 | Khoa học tự nhiên 8 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn Vụ. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
17 | Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18 | Lịch sử và Địa lí 8 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Phan Văn Phú (Chủ biên phần Địa lí), Trần Ngọc Điệp, Tạ Đức Hiếu, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung; Hà Bích Liên (Chủ biên phần Lịch sử), Lê Phụng Hoàng, Nhữ Thị Phương Lan, Trần Viết Ngạc, Trần Văn Nhân, Nguyễn Văn Phượng, Hồ Thanh Tâm. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19 | Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
20 | Lịch sử và Địa lí 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Mạnh Hưởng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Ninh, Nguyễn Thị Thế Bình, Phạm Thị Tuyết, Ninh Xuân Thao; Lê Thông (Tổng chủ biên phần Địa lí), Đặng Duy Lợi, Nguyễn Quyết Chiến (đồng Chủ biên phần Địa lí), Đỗ Văn Thanh, Trần Thị Tuyến. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản- Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
21 | Giáo dục công dân 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
22 | Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
23 | Giáo dục công dân 8 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24 | Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25 | Âm nhạc 8 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Thị Ái Chiêu, Trần Đức Lâm, Lương Minh Tân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
26 | Âm nhạc 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
27 | Mĩ thuật 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
28 | Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
29 | Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
30 | Mĩ thuật 8 (Cánh Diều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
31 | Tin học 8 (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hóa, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
32 | Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
33 | Tin học 8 (Chân trời sáng tạo) | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hồ Thị Hồng, Quách Tất Hoàn, Đoàn Thị Ái Phương, Nguyễn Anh Quân, Đào Thị Thoả, Nguyễn Thanh Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
34 | Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
35 | Công nghệ 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
36 | Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
37 | Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thành Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
38 | Giáo dục thể chất 8 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
39 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
40 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thuý Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
41 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
42 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Phương Liên (đồng Chủ biên), Trần Bảo Ngọc, Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 42 sách giáo khoa./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên sách (tên bộ sách) | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Ngữ văn 11, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
2. | Ngữ văn 11, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Phan Thu Hiền, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Đinh Phan Cẩm Vân, Phan Thu Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Lê Hoa Tranh | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Trần Lê Duy, Đoàn Lê Giang, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai | ||
3. | Ngữ văn 11, Tập 1 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hiền, Trần Văn Sáng | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Ngữ văn 11, Tập 2 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Toàn | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Trần Văn Sáng | ||
4. | Toán 11, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh | ||
5. | Toán 11, Tập 1 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, Tập 2 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Nguyễn Cam, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo) | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên, Nguyễn Thành Anh (đồng Chủ biên), Đặng Văn Đoạt | ||
6. | Toán 11, Tập 1 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 11, Tập 2 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương | ||
7. | Tiếng Anh 11 Macmillan Move On | Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Phùng Thị Kim Dung (Chủ biên), Hoàng Thùy Hương | Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Xuất bản phẩm Victoria (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
8. | Tiếng Anh 11 Bright | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Huế |
9. | Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương | Nhà xuất bản Đại học Huế |
10. | Tiếng Anh 11 Friends Global | Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11. | Tiếng Anh 11 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12. | Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh Diều) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương | Công ty CP Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
13. | Tiếng Anh 11 THiNK | Nguyễn Thị Diệu Hà (Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên, Nguyễn Thúy Lan | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
14. | Tiếng Anh 11 English Discovery | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng, Nguyễn Thu Hiền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
15. | Giáo dục thể chất - Bóng chuyền 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16. | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17. | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18. | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
19. | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
20. | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
21. | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
22. | Giáo dục thể chất - Đá cầu 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
23. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi | ||
24. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Đỗ Thị Nguyệt, Nguyễn Tất Thành, Bùi Thị Xuyến, Đỗ Thị Thúy Yến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Nguyễn Tất Thành, Giang Thiên Vũ | ||
25. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Hoàng Thị Thinh | ||
26. | Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền | ||
27. | Lịch sử 11 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Tiến Vinh, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Trần Thị Mai, Trần Nam Tiến, Trần Thị Thanh Vân | ||
28. | Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hường, Vũ Đức Liêm | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên) Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | ||
29. | Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | ||
30. | Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh | ||
31. | Địa lí 11 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hoàng Sơn |
|
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Sơn | ||
32. | Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh | ||
33. | Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Nguyễn Anh Vinh | ||
34. | Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội. | ||
35. | Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | ||
36. | Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Dương Bá Vũ | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Dương Bá Vũ | ||
37. | Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | ||
38. | Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thuý, Lê Thị Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy | ||
39. | Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị Tuyết | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn Thược | ||
40. | Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | ||
41. | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | ||
42. | Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh Tùng | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ Biên), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Đỗ Đức Đông (Chủ biên), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận | ||
43. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lô Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức | ||
44. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên | ||
45. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Ngô Văn Thanh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | ||
46. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | ||
47. | Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng | ||
48. | Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo) | Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Hoàng Thị Ái Cầm, Trần Đức, Nguyễn Văn Hảo, Phan Thị Thu Lan, Lê Minh Phước, Nguyễn Thị Phương Thư | ||
49. | Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp, Đào Thị Minh Nguyệt | ||
50. | Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh | ||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh | ||
Đồ họa (Tranh in) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri | ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân | ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần | ||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | ||
51. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
52. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Phươmg Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
53. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 2) | Đinh Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Bích Liên (đồng Chủ biên), Mai Thị Phương, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang | Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam |
54. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Danh mục gồm 54 sách giáo khoa./.
SÁCH GIÁO KHOA MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên sách (tên bộ sách) | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1 | Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
Danh mục gồm 02 sách giáo khoa./.
- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa Lịch sử lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 4606/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 4607/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 715/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 774/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 775/QĐ-BGDĐT năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8 và lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sách giáo khoa Lịch sử lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Công văn 20479/CTHN-TTHT năm 2023 về tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê lại lao động do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 20479/CTHN-TTHT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 10/04/2023
- Nơi ban hành: Cục thuế thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Tiến Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết