- 1Quyết định 62/2004/QĐ-TTg về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1971/BNN-TCTL | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2012 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
Thực hiện Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013 - 2015, Bộ trưởng Bộ nông nghiệp & PTNT - Trưởng ban Ban Chủ nhiệm Chương trình MTQG Nước sạch &VSMTNT đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW xây dựng kế hoạch Chương trình MTQG Nước sạch & VSMTNT năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 với nội dung chính như sau:
Phần 1.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2012
I. TÌNH HÌNH CHUNG
- Những thuận lợi, khó khăn ảnh hưởng đến việc thực hiện Chương trình.
- Bối cảnh chung về kinh tế xã hội của tỉnh (GDP, dân số và cơ cấu dân số giữa nông thôn và thành thị, tỷ lệ hộ nghèo, số đơn vị hành chính huyện, xã…).
- Các mục tiêu của kế hoạch Chương trình MTQG Nước sạch &VSMTNT năm 2012.
- Các chương trình, dự án trong và ngoài nước có liên quan đến nước sạch &VSMTNT trên địa bàn tỉnh năm 2012.
- Thực hiện mục tiêu của Chương trình, mục tiêu phát triển kinh tế xã hội, mục tiêu phát triển nông thôn mới, cải thiện điều kiện sống và bảo vệ môi trường nông thôn.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Kết quả thực hiện mục tiêu (Biểu 1)
- Về cấp nước: Tổng số dân nông thôn, tỷ lệ số dân nông thôn; tổng số và tỷ lệ người nghèo nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh (HVS) và cấp nước sạch theo QC 02 của Bộ Y tế theo từng loại hình công trình (cấp nước tập trung, giếng khoan, giếng đào…) và chung của cả tỉnh.
- Về nhà tiêu và chuồng trại chăn nuôi hộ gia đình: Tổng số hộ dân nông thôn, tỷ lệ số hộ dân nông thôn; tổng số hộ, tỷ lệ hộ nghèo nông thôn có nhà tiêu và chuồng trại nuôi hợp vệ sinh.
- Về cấp nước và vệ sinh trường học và trạm y tế.
- Về các hoạt động sự nghiệp: Thông tin - Giáo dục - Truyền thông, đào tạo nâng cao năng lực, giám sát và đánh giá, vận hành bảo dưỡng công trình…
2. Kết quả thực hiện về nguồn vốn
Nêu cụ thể các nguồn vốn thực hiện: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, hỗ trợ quốc tế, tín dụng, đóng góp của dân, tư nhân đầu tư, các chương trình, dự án khác có liên quan (Biểu 2, 3, 4).
3. Đánh giá tình hình thực hiện (ưu, nhược điểm và nguyên nhân)
- Công tác tổ chức, chỉ đạo điều hành thực hiện Chương trình: phân cấp quản lý; phối kết hợp của các Sở ban ngành, đặc biệt là 03 ngành Nông nghiệp &PTNT, Y tế và Giáo dục &ĐT; công khai hóa và sự tham gia của người dân.
- Xây dựng các văn bản qui phạm pháp luật, công tác quy hoạch.
- Kết quả đạt được các mục tiêu cấp nước, vệ sinh và môi trường, trong đó cấp nước và vệ sinh cho người nghèo, xã nghèo và huyện nghèo.
- Kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm, dự án đầu tư, giải ngân, huy động nguồn lực, hợp tác quốc tế; công tác quản lý, khai thác vận hành công trình sau đầu tư, tỷ lệ công trình vận hành kém hiệu quả.
- Kiểm tra giám sát, theo dõi đánh giá và báo cáo tình hình thực hiện.
- Hoạt động kiểm tra chất lượng nước.
- Hoạt động Thông tin - Giáo dục - Truyền thông, chú trọng đến việc thúc đẩy vệ sinh và hành vi vệ sinh; đào tạo phát triển nguồn nhân lực; khoa học công nghệ và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật.
4. Những bài học kinh nghiệm và các đề xuất kiến nghị
Chương 2.
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2013 VÀ GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
I. KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH
1. Những đặc điểm chung
- Về đặc điểm tự nhiên: địa hình, nguồn nước (nước mặt, nước ngầm, chất lượng nước).
- Những khó khăn, thuận lợi trong việc thực hiện Chương trình.
- Phương hướng phát triển kinh tế xã hội năm 2013 đến năm 2015.
2. Mục tiêu cụ thể: nêu mục tiêu cụ thể từng năm 2013, 2014 và 2015 cho từng lĩnh vực cụ thể về cấp nước, vệ sinh, môi trường, truyền thông, đào tạo tập huấn, giám sát đánh giá, hướng tới người nghèo… (Biểu 1).
3. Định hướng ưu tiên trong lập kế hoạch
Kế hoạch xây dựng phải xuất phát từ nhu cầu của cơ sở, dựa trên quy hoạch, năng lực quản lý, giải ngân và có sự trao đổi thống nhất giữa các ngành, đặc biệt là ngành nông nghiệp &PTNT, y tế và giáo dục &ĐT; cần chú trọng một số nội dung chính sau:
- Ưu tiên các vùng sâu, vùng xa; vùng ven biển; vùng thường xuyên hạn hán, khó khăn về nguồn nước, lũ lụt; vùng nguồn nước bị ô nhiễm; các xã nghèo, huyện nghèo. Đa dạng hóa các loại hình công nghệ cấp nước và vệ sinh thích hợp, trong đó ưu tiên các giải pháp công nghệ đơn giản, giá thành hạ phục vụ cho các đối tượng nghèo và đồng bào dân tộc thiểu số.
- Chú trọng tới người nghèo, xã nghèo, xã thuộc Chương trình xây dựng Nông thôn mới, những nơi mà độ bao phủ về cấp nước và vệ sinh thấp so với độ bao phủ bình quân chung; tăng ngân sách đối với hoạt động Thông tin - Giáo dục - Truyền thông nhằm tăng cường nhận thức và tham gia của người dân, nhất là vùng nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số.
- Khuyến khích sự tham gia đầu tư của các thành phần kinh tế trong việc đầu tư xây dựng và quản lý khai thác các công trình cấp nước tập trung; các công nghệ chi phí thấp và cung cấp dịch vụ vệ sinh.
- Đối với vốn đầu tư phát triển:
+ Ưu tiên bố trí các công trình đã hoàn thành và đã bàn giao, đưa vào sử dụng trong năm 2012 nhưng chưa bố trí đủ vốn; các công trình dự kiến hoàn thành năm 2013 (theo tiến độ trong quyết định đầu tư, khả năng cân đối vốn và khả năng thực hiện trong năm 2013); các công trình chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt phù hợp với khả năng cân đối vốn; hạn chế tối đa việc bố trí vốn cho các dự án khởi công mới hoặc chưa thực sự cấp bách. Bố trí hợp lý cho việc áp dụng các giải pháp công nghệ cấp nước và vệ sinh thích hợp phục vụ cho các đối tượng nghèo và đồng bào dân tộc ít người.
+ Ưu tiên bố trí kinh phí để thực hiện các công trình cấp nước và vệ sinh cho các trường học, trạm y tế xã.
- Đối với nguồn vốn sự nghiệp:
+ Ưu tiên bố trí kinh phí cho các hoạt động: mạng lưới cộng tác viên cơ sở, theo dõi và giám sát đánh giá, Thông tin - Giáo dục - Truyền thông (đặc biệt là thúc đẩy vệ sinh hộ gia đình và thay đổi hành vi vệ sinh) cho ngành Y tế, Giáo dục và Đào tạo, các tổ chức chính trị xã hội; bố trí kinh phí hợp lý cho công tác vận hành bảo dưỡng công trình bảo đảm hoạt động bền vững.
+ Ưu tiên bố trí kinh phí xây dựng nhà tiêu hộ gia đình, chú trọng công tác tuyên truyền và giới thiệu các mô hình với các mức chi phí khác nhau phù hợp với đối tượng, địa bàn thực hiện để người dân tự xây dựng.
+ Chú trọng đến hoạt động kiểm soát chất lượng nước sinh hoạt.
+ Kinh phí hoạt động của cơ quan quản lý thực hiện Chương trình.
- Kinh phí bố trí cho các hoạt động, dự án cần phân bổ hợp lý và xác định cụ thể các đơn vị quản lý thực hiện.
- Tăng cường sử dụng có hiệu quả nguồn vốn tín dụng ưu đãi theo Quyết định 62/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
II. TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN
Tổng hợp theo các nguồn vốn: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, quốc tế, tín dụng, dân đóng góp và nguồn vốn khác, cụ thể:
- Tổng các nguồn vốn thực hiện Chương trình (Biểu 2).
- Tổng hợp vốn đầu tư phát triển và sự nghiệp thực hiện Chương trình theo các hoạt động, dự án (Biểu 3, 4).
Kế hoạch phải lập chi tiết và có danh mục dự án kèm theo quyết định phê duyệt, ghi rõ cơ quan quản lý thực hiện.
III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
- Công tác chỉ đạo, kiện toàn tổ chức bộ máy điều hành Chương trình; sự phối hợp thực hiện giữa các ngành Nông nghiệp &PTNT, Y tế, Giáo dục &ĐT…
- Kế hoạch ban hành các văn bản hướng dẫn của địa phương.
- Áp dụng khoa học công nghệ và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật. Đa dạng hóa các loại hình công nghệ cấp nước và vệ sinh thích hợp.
- Các giải pháp quản lý khai thác công trình sau đầu tư có hiệu quả.
- Kế hoạch triển khai công tác quản lý chất lượng nước.
- Triển khai Thông tin - Giáo dục - Truyền thông, chú trọng việc lồng ghép và các hình thức truyền thông phù hợp với địa kiện từng vùng.
- Huy động và lồng ghép các nguồn lực, mở rộng vốn tín dụng ưu đãi, sử dụng có hiệu quả, đảm bảo các mục tiêu và các cam kết của nhà tài trợ đối với các dự án có vốn viện trợ Quốc tế.
- Triển khai công tác đào tạo nhân lực và giám sát đánh giá.
Đề nghị các Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố gửi báo cáo kế hoạch năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 (gồm 1 bản in và 1 file mềm theo địa chỉ ntp3ns@gmail.com, nbnguyet34@gmail.com về Bộ Nông nghiệp &PTNT (Tổng cục Thủy lợi - Văn phòng thường trực Chương trình) trước ngày 18/7/2012 để tổng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính trình Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VÀ KẾ HOẠCH VỀ MỤC TIÊU
(Kèm theo công văn số 1971/BNN-TCTL ngày 29/6/2012 của Bộ NN&PTNT)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Thực hiện 2011 | Kế hoạch 2013 | Kế hoạch 2014 | Kế hoạch 2015 | |
6 tháng | ước cả năm | ||||||
I | Cấp nước |
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng dân số nông thôn | người |
|
|
|
|
|
| Tổng số người nghèo nông thôn | người |
|
|
|
|
|
2 | Tổng số hộ dân nông thôn | hộ |
|
|
|
|
|
3 | Số dân được cấp nước HVS trong năm | người |
|
|
|
|
|
| Lũy tích số dân được cấp nước HVS | người |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ % số dân được cấp nước HVS trong năm | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số dân được cấp nước HVS | % |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước HVS trong năm | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước HVS | % |
|
|
|
|
|
5 | Số dân được cấp nước QC02 trong năm | người |
|
|
|
|
|
| Lũy tích số dân được cấp nước QC02 | người |
|
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ % số dân được cấp nước QC02 trong năm | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số dân được cấp nước QC02 | % |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước QC02 trong năm |
|
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số người nghèo được cấp nước QC02 |
|
|
|
|
|
|
II | Vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
| Số hộ gia đình (HGĐ) có nhà tiêu HVS trong năm | hộ |
|
|
|
|
|
| Lũy tích số HGĐ có nhà tiêu HVS | hộ |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ có nhà tiêu HVS trong năm | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số HGĐ có nhà tiêu HVS | % |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ nghèo có nhà tiêu HVS trong năm | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số HGĐ nghèo có nhà tiêu HVS | % |
|
|
|
|
|
III | Các công trình công cộng có công trình cấp nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh |
|
|
|
|
|
|
1 | Trường học mầm non |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số trường học mầm non | cái |
|
|
|
|
|
| Số trường học mầm non có công trình | cái |
|
|
|
|
|
| Lũy tích số trường học mầm non có công trình | cái |
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số trường học mầm non có công trình | % |
|
|
|
|
|
| Lũy tích tỷ lệ % số trường học mầm non có công trình | % |
|
|
|
|
|
2 | Trường học phổ thông (tương tự mục 1) |
|
|
|
|
|
|
3 | Trạm y tế (tương tự mục 1) |
|
|
|
|
|
|
IV | Môi trường |
|
|
|
|
|
|
| Số hộ gia đình có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ nghèo có chuồng trại chăn nuôi HVS |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ chăn nuôi có hầm Biogas |
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ % số HGĐ nghèo chăn nuôi có hầm Biogas |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 2
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VÀ KẾ HOẠCH VỀ NGUỒN VỐN
(Kèm theo công văn số 1971/BNN-TCTL ngày 29/6/2012 của Bộ NN&PTNT)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Thực hiện 2012 | Kế hoạch 2013 | Kế hoạch 2014 | Kế hoạch 2015 | Ghi chú | |
6 tháng | ước cả năm | |||||||
1 | Vốn hỗ trợ của ngân sách TW |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình MTQG NS&VSMTNT |
|
|
|
|
|
|
|
| - Chương trình, dự án khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vốn hỗ trợ của ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vốn hỗ trợ Quốc tế (ghi cụ thể - nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đan Mạch, Úc, DFID |
|
|
|
|
|
|
|
| - WB |
|
|
|
|
|
|
|
| - Unicef |
|
|
|
|
|
|
|
| - ADB |
|
|
|
|
|
|
|
| - JICA |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
| - … |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vốn dân đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Vốn tư nhân đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA SỬ DỤNG VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ NHU CẦU NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 1971/BNN-TCTL ngày 29/6/2012 của Bộ NN&PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2012 | Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 từ 01/01/2012 đến 30/6/2012 | Giải ngân kế hoạch năm 2012 từ 01/01/2012 đến 30/06/2012 | Ước khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2012 từ 01/01/2012 đến 31/12/2012 | Ước giải ngân kế hoạch năm 2012 từ 01/01/2012 đến 31/01/2013 | Nhu cầu năm 2013 | Ghi chú | ||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | Tổng số | Tđó: Đầu tư từ NSNN | ||||||
Tổng số | Tđó: vốn ĐTPT nguồn NSNN | ||||||||||||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích thông tin ghi các cột:
(1) là số thứ tự
(2) là danh mục dự án sử dụng vốn ĐTPT nguồn NSNN thuộc Chương trình MTQG Nước sạch &VSMTNT
(3) là địa điểm xây dựng
(4) là năng lực thiết kế theo quyết định đầu tư
(5) là thời gian khởi công - hoàn thành theo quyết định đầu tư
(6) là số quyết định đầu tư, ghi rõ số, kí hiệu và ngày, tháng, năm ban hành (nếu có nhiều quyết định đầu tư đề nghị ghi đầy đủ tất cả các quyết định đầu tư)
(7) là tổng mức đầu tư của dự án sử dụng nhiều nguồn vốn theo quyết định đầu tư được phê duyệt
(8) là tổng số vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN trong tổng mức đầu tư theo quyết định đầu tư được phê duyệt.
(9) là tổng số các nguồn vốn bố trí hco dự án trong kế hoạch năm 2012
(10) là tổng số vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN bố trí cho dự án trong kế hoạch năm 2012
(11) là tổng số khối lượng thực hiện các nguồn vốn kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 30/6/2012
(12) là khối lượng thực hiện vốn ĐTPT nguồn vốn NSNN kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 30/6/2012
(13) là tổng số giải ngân các nguồn vốn kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 30/6/2012
(14) là giải ngân vốn ĐTPT nguồn vốn NSNN kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 30/6/2012
(15) là tổng số khối lượng thực hiện các nguồn vốn kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 31/12/2012
(16) là khối lượng thực hiện vốn ĐTPT nguồn vốn NSNN kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 31/12/2012
(17) là tổng số giải ngân các nguồn vốn kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu từ 01/01/2012 đến 31/01/2013
(18) là giải ngân vốn ĐTPT nguồn vốn NSNN kế hoạch năm 2012 bố trí cho chương trình/mục tiêu 01/01/2012 đến 31/01/2013
(19) là tổng số nhu cầu từ các nguồn vốn của chương trình/mục tiêu năm 2013
(20) là nhu cầu vốn ĐTPT nguồn vốn NSNN kế hoạch năm 2013 của chương trình/mục tiêu
BIỂU 4
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH NĂM 2012 VÀ NHU CẦU NĂM 2013 - 2015
(Kèm theo công văn số 1971/BNN-TCTL ngày 29/6/2012 của Bộ NN&PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các hoạt động dự án | Kế hoạch năm 2012 | Khối lượng thực hiện từ 01/01/2012 đến 31/12/2012 | Giải ngân từ 01/01/2012 đến 31/01/2013 | Nhu cầu năm 2013 | Nhu cầu năm 2014 | Nhu cầu năm 2015 | Đơn vị thực hiện | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSNN | Tổng số | Trong đó: NSNN | Tổng số | Trong đó: NSNN | Tổng số | Trong đó: NSNN | Tổng số | Trong đó: NSNN | Tổng số | Trong đó: NSNN | ||||||||||||||||||||
ĐTPT | Sự nghiệp | ĐTPT | Sự nghiệp | ĐTPT | Sự nghiệp | ĐTPT | Sự nghiệp | ĐTPT | Sự nghiệp | ĐTPT | Sự nghiệp | ||||||||||||||||||||
Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | Trong nước | Ngoài nước | ||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ ÁN 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ctrình cấp nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ctrình cấp nước và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh trường học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuồng trại c.nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biogas |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình cấp nước và |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh trạm y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vệ sinh hộ gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục tiêu/Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ctạo năng lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám sát đánh giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Qui hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận hành bdưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Chỉ thị 200/TTg năm 1994 về bảo đảm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông báo 3520/TB-BNN-VP ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại cuộc họp Ban Chủ nhiệm Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 2059/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4Công văn 6135/BNN-TCTL năm 2017 về xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 62/2004/QĐ-TTg về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 19/CT-TTg năm 2012 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 200/TTg năm 1994 về bảo đảm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông báo 3520/TB-BNN-VP ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại cuộc họp Ban Chủ nhiệm Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 2059/QĐ-BNN-TCTL năm 2012 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 6Công văn 6135/BNN-TCTL năm 2017 về xây dựng kế hoạch Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay Ngân hàng Thế giới năm 2018 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 1971/BNN-TCTL xây dựng kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 1971/BNN-TCTL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 29/06/2012
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết