- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1878/BHXH-NVGĐ1 | Tp. Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 06 năm 2014 |
Kính gửi: Các cơ sở khám chữa bệnh BHYT.
Để thống nhất áp dụng giá DVKT theo quy định tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/1/2006 và Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/2/2012; Quyết định 4070/QĐ-UBND ngày 25/8/2011, Bảo hiểm xã hội Tp. Hồ Chí Minh đề nghị như sau:
1. Đối với các đơn vị ngành, đơn vị tư nhân:
1.1. Tiền khám bệnh, tiền ngày giường bệnh:
- Các đơn vị thuộc ngành: căn cứ vào phân hạng bệnh viện đã được phê duyệt để xây dựng bảng giá khám bệnh và tiền ngày giường bệnh theo hạng bệnh viện tại Thông tư số 04.
- Các đơn vị tư nhân chưa được xếp hạng: tạm thời áp giá tiền ngày giường, tiền khám bệnh (mục A, B trong Thông tư 04) tương đương bệnh viện hạng 3 và phòng khám đa khoa, trong khi chờ thẩm định xét tương đương hạng bệnh viện.
1.2. Các dịch vụ kỹ thuật tại Thông tư số 04:
Áp giá theo mức giá của UBND Tp. Hồ Chí Minh phê duyệt (đính kèm quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014).
2. Các đơn vị hệ thống danh mục giá viện phí theo Thông tư 03/2006/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH, Thông tư 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Quyết định 4070/QĐ-UBND căn cứ vào danh mục kỹ thuật đã được phê duyệt, cụ thể:
- Các dịch vụ kỹ thuật đã được phê duyệt hoặc thỏa thuận tại Thông tư 03 và Thông tư 04 trừ mục C4 của Thông tư 04 tổng hợp vào mẫu M1.
- Các dịch vụ kỹ thuật tại mục C4 của Thông tư 04 đã được phê duyệt hoặc thỏa thuận đơn vị tổng hợp vào mẫu M2 (lưu ý chỉ xây dựng các DVKT chưa được ban hành giá tại Thông tư 03 và Thông tư 04).
- Các dịch vụ kỹ thuật tương đương tại Quyết định 4070 chưa có giá cụ thể trong Thông tư 03 và Thông tư 04: đơn vị tổng hợp vào mẫu M3.
Đề nghị các đơn vị truy cập vào trang web của Bảo hiểm xã hội Tp.Hồ Chí Minh www.bhxhtphcm.gov.vn, mục Văn Bản ® Văn bản của BHXH TPHCM ® Giám định BHYT ® “Khung giá dịch vụ KCB từ 01/06/2014”, hoặc theo đường link: http://bhxhtphcm.gov.vn/Resource/vanban/giavienphi2014-1.xlsx
3. Hồ sơ gởi về BHXH Tp.Hồ Chí Minh bao gồm:
- Danh mục giá DVKT (mẫu M1, M2, M3): 4 bảng + file điện tử và các quyết định giá đã được phê duyệt hoặc thỏa thuận.
- Danh mục dịch vụ kỹ thuật: 4 bản sao + file điện tử.
Lưu ý:
- File điện tử gửi theo địa chỉ mail: bhxhtphcm_nvgd1@.bhxhtphcm.gov.vn và danhmucdvkt@gmail.com.
- Hồ sơ giấy gửi theo địa chỉ: Phòng Nghiệp vụ Giám định 1 - 117C Nguyễn Đình Chính - P15 - Quận Phú Nhuận trước ngày 31/7/2014 để thỏa thuận thanh toán cho người có thẻ BHYT.
Đề nghị các đơn vị nhanh chóng thực hiện, nếu có vướng mắc vui lòng liên hệ giám định viên tại bệnh viện hoặc liên hệ số điện thoại 3.99.79.039 - nội bộ 1816 để được hướng dẫn.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
| GIÁM ĐỐC |
HƯỚNG DẪN NHẬP THÔNG TIN DANH MỤC KỸ THUẬT
Sau khi xây dựng xong Bảng giá DVKT, các CSKCB gửi lại như sau:
+ Gửi vào 2 email: bhxhtphcm_nvgd1@bhxhtphcm.gov.vn và danhmucdvkt@gmail.com
+ Chỉ gửi DUY NHẤT 1 file EXCEL chứa đầy đủ thông tin của 4 Sheet: "Mau 1", "Mau 2", "Mau 3", và "Mau PTKT"
+ Tên file theo cấu trúc: MãCSKCB_TênCSKCB_DVKT_Ngaythangguifile
+ Tiêu đề mail: MãCSKCB_TênCSKCB_DVKT_Ngaythangguifile
+ VD: 79014_NguyenTrai_12072014
Nguyên tắc chung
- Các CSKCB giữ nguyên tên mục lục, số thứ tự của bảng giá.
- Các CSKCB giữ lại dòng chứa DVKT mà cơ sở mình ĐƯỢC PHÊ DUYỆT thực hiện, xóa các dòng chứa DVKT mà cơ sở mình KHÔNG ĐƯỢC PHÊ DUYỆT thực hiện.
- Các CSKCB giữ nguyên dữ liệu các cột (2) - Mã hóa, cột (3) - Các loại DVKT, cột (10) - Ghi chú.
- Các CSKCB chỉ được thay đổi dữ liệu cột (7) khi có quyết định phê duyệt giá riêng.
1) Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 1
| STT | Mã Hóa | Các loại DVKT | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | GHI CHÚ | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | |
(A) |
|
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
| |
|
| SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
|
| |
| 40 | TT04.C1.1.1 | Siêu âm (B) | QD43.NOI.TH.314 | 1163/QĐ-SYT | 01/04/2014 | 35,000 | 1335/QĐ-SYT | 26/05/2014 |
|
| 41 | TT04.C1.1.2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
|
|
| 278,000 |
|
|
|
| 42 | TT04.C1.1.3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
|
| 510,000 |
|
|
|
| 43 | TT04.C1.1.4 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR |
|
|
| 1,538,000 |
|
| Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch |
Lưu ý:
- Các CSKCB giữ nguyên tên mục lục chính | |
| + VD: Để khai báo 4 DVKT như trên, các CSKCB phải giữ lại tên 2 mục chính là "Chẩn đoán hình ảnh", và "Siêu âm" |
(B) | - Các CSKCB điền thông tin vào các cột (4), (5), (6), (8), (9). Mã các DVKT dùng để điền vào cột (4) được lấy từ Sheet "QĐ 43" hoặc "QĐ 23". |
| + VD: BV được phê duyệt dịch vụ "Siêu âm" có mã dịch vụ là TT04.C1.1.1: |
| + Mã phân tuyến theo QĐ43 là QD43.NOI.TH.314, số quyết định là 1163/QĐ-SYT, ngày ban hành là 01/04/2014. |
| + Quyết định phê duyệt giá có số quyết định là: 1335/QĐ-SYT, ngày ban hành là 26/05/2014. |
STT | Mã Hóa | NỘI DUNG | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | (C) GHICHÚ | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
956 | TT03.C2.5.2.17 | Tẩy trắng răng hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
|
|
| 900,000 |
|
| Thẩm mỹ - Ngoài phạm vi |
957 | TT03.C2.5.2.18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
|
|
| 1,300,000 |
|
| Thẩm mỹ - Ngoài phạm vi |
|
| Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
|
|
958 | TT03.C2.5.3.1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
|
|
| 750,000 |
|
|
|
959 | TT03.C2.5.3.2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
|
|
| 650,000 |
|
| Thẩm mỹ - Ngoài phạm vi |
|
| Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
|
|
960 | TT03.C2.5.4.1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
|
|
| 4,800,000 |
|
| Thẩm mỹ - Ngoài phạm vi |
(C) - Lưu ý với những mục được Ghi chú (cột (10)) là: "Ngoài phạm vi", "Thẩm mỹ" thì các CSKCB không được chọn
2) Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 2
STT | Mã Hóa | NỘI DUNG | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | GHI CHÚ | (D) | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá ĐVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
50 | TT04.C4.QD1904.PT.2.2 | Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh thông liên nhĩ thông liên thất, tứ chứng Fallot, vỡ xoang Valsalva, đảo ngược các mạch máu lớn, ba buồng nhĩ |
|
|
| 3,250,000 |
|
|
| TT03.C2.1.20 |
51 | TT04.C4.QD1904.PT.2.3 | PT bệnh tim mắc phải thay sửa van 2 lá, van động mạch chủ, van 3 lá, van động mạch phổi, u trong tim, phồng thất trái, bắc cầu động mạch chủ và động mạch vành |
|
|
| 3,250,000 |
|
|
| TT03.C2.1.20 |
- Cách điền thông tin của các cột (4), (5), (6), (7), (8), (9) tương tự như Mẫu 1
Lưu ý:
(D) - Lưu ý với những DVKT được báo rằng tồn tại giá tại một mục nào trước đó (cột (11)) thì các CSKCB cũng không được chọn
3) Hướng dẫn điền thông tin Mẫu 3
STT | (E) | Tên phẫu thuật, thủ thuật | Mã Hóa theo TT03/TT04 | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | Ghi chú | ||||
Mã DVKT (QD43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
| DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT TƯƠNG ĐƯƠNG THEO TTLT 03 | ||||||||
|
| CHUYÊN KHOA NGOẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| QD4070.I.3 | Tán sỏi mật bằng laser (chưa bao gồm đầu cắt laser) | TT03.C2.1.75 |
|
|
| 2,500,000 |
|
|
|
| QD4070.I.12 | Nội soi khâu chóp xoay | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.13 | Nội soi mài mỏm cùng đòn | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.14 | Nội soi cắt lọc sụn viền trước trên - khâu gân chóp xoay | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.15 | Nội soi cắt hoạt mạc viêm | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.16 | Nội soi Plica | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.17 | Nội soi tổn thương mâm chày | TT03.C2.1.104 |
|
|
| 2,000,000 |
|
|
|
| QD4070.I.20 | Phẫu thuật bắc cầu trong tắc động mạch mãn tính chi dưới | TT03.C2.1.19 |
|
|
| 6,000,000 |
|
|
|
(E) | - Cách điền thông tin của các cột (5), (6), (7), (9), (10) tương tự như Mẫu 1, Mẫu 2 |
- Lưu ý trên phần mềm viện phí PHẢI sử dụng bộ Mã DVKT tại cột (2) (QD4070...) | |
- KHÔNG sử dụng Cột (4) mã tương đương, cột (4) chỉ mang tính chất tham khảo. |
4) Hướng dẫn điền thông tin Mẫu PTKT
TT | Mã DVKT | DANH MỤC KỸ THUẬT | (F) PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | |||
I | II | III | IV | |||
| QD43.HSCC | I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
| QD43.HSCC.TH | A. TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
1 | QD43.HSCC.TH.1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường £ 8 giờ | x | x | x |
|
2 | QD43.HSCC.TH.2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x |
|
- Các CSKCB dựa vào dữ liệu trong Sheet "QĐ 43" để chọn đúng tên DVKT và mã tương ứng, điền vào Sheet "Mau PTKT" để khai báo tuyến sử dụng DVKT cho cơ sở mình
Lưu ý
- Các CSKCB giữ lại tên mục chính của DVKT
VD: để khai báo 6 DVKT như trên, các CSKCB phải giữ lại tên 2 Mục chính là: "I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC", và "A. TUẦN HOÀN"
(F) Lưu ý điền thật chính xác cột (4)
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014
(THEO TTLT 03 & TTLT04, KHÔNG BAO GỒM MỤC C4)
STT | Mã Hóa | Các loại DVKT | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | GHI CHÚ | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 3/DVKT
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014
(TƯƠNG ĐƯƠNG QĐ 4070/QĐ-UBND)
STT | Mã Hóa | Các loại DVKT | Mã Hóa theo TT03/TT04 | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | Ghi chú | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2/DVKT
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH TỪ 01/06/2014
(MỤC C4: THEO QĐ 1904 & QĐ 2590)
STT | Mã Hóa | Các loại DVKT | DMKT được phê duyệt | Giá DVKT được phê duyệt | GHI CHÚ | Dịch vụ đã có giá tại mục | ||||
Mã DVKT theo QĐ23 (QĐ 43) | Số QĐ | Ngày ban hành | Giá DVKT | Số QĐ | Ngày ban hành | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3209/BHXH-CSYT về phê duyệt giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC
Công văn 1878/BHXH-NVGĐ1 năm 2014 hướng dẫn hệ thống xây dựng danh mục giá dịch vụ kỹ thuật do Bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1878/BHXH-NVGĐ1
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/06/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Cao Văn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực