- 1Công văn 22245/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 2024/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 20540/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 4366/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17851/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2017
|
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016 ;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu dược chất được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. CỤC TRƯỞNG
|
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN VIỆC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU ĐỢT 159
(Đính kèm công văn số 17581/QLD-ĐK ngày 02 tháng 11 năm 2017 của Cục Quản lý Dược)
Tên thuốc (1) | SĐK (2) | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) (3) | Tên NSX (4) | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối …) (5) | Tiêu chuẩn dược chất (6) | Tên NSX nguyên liệu (7) | Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu (8) | Nước sản xuất (9) |
Osaphine | VD-28087-17 | 19/9/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Morphine Sulphate | BP 2012 | Johnson Matthey Public Limited Company | 10 Wheatfield Road, Edinburgh, England | England |
Asbuline 5 | VD-28066-17 | 19/9/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Salbutamol sulfate | BP 2016 | JAYCO CHEMICAL INDUSTRIES | Kashi Mira, Post Mira, Dist.Thane - 401104, Maharashtra, India | India |
Hepargitol 100 | VD-28078-17 | 19/9/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Paclitaxel | USP 36 | Phyton Biotech, LLC | 1527 Cliveden Avenue Delta, BC V3M 6P7 Canada | Canada |
Hepargitol 150 | VD-28079-17 | 19/9/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco | Paclitaxel | USP 36 | Phyton Biotech, LLC | 1527 Cliveden Avenue Delta, BC V3M 6P7 Canada | Canada |
BFS-Salbutamol | VD-27820-17 | 19/9/2022 | Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội | Salbutamol sulfat | BP 2013 | Megafine Pharma Ltd | Plot No. 31- to 35 & 48- to 51/201, Lakhmapur, Tal. Dindori, Dist. Nashik - 422202, Maharashtra, India | India |
Metrospiral | VD-27698-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược Becamex | Metronidazol | BP 2014 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical technology Co., Ltd | No. 8 Fengshan Road, industrial and Economic development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
Ozanier 250mg | GC-284-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) | Levofloxacin hemihydrat | USP37 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd | China | |
DN-cape 500 | QLĐB-632-17 | 19/09/2019 | Công ty CP DP Sao Kim | Capecitabin | USP 38 | Jiangsu Hengrui Medicine Co,. Ltd | No.22 Jinqiao Road, Dapu Industrial Zone, Lianyugang, Jiangsu, China | China |
Doxorubicin Bidiphar 10 | QLĐB-635-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Doxorubicin hydrochloride | EP 7 | MicroBiopharm Japan Co., Ltd. | 3-1 Sanraku-cho, Yatsushiro-shi, Kumamoto, 866-0017 Japan | Japan |
Doxorubicin Bidiphar 10 | QLĐB-635-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Doxorubicin hydrochloride | EP 7 | Synbias Pharma Limited. | Krepilshchikov Str. 181, 83085 Donetsk, Ukraine. | Ukraine |
Epirubicin Bidiphar 10 | QLĐB-636-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Epirubicin hydrochloride | EP 7 | Synbias Pharma Ltd. | Krepilshchikov Str. 181, 83085 Donetsk, Ukraine. | Ukraine |
Irinotecan Bidiphar 100mg/5ml | QLĐB-637-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Irinotecan hydrochloride trihydrate | NSX | Olon S.p.A | Strada Rivoltana, km 6/7 20090 Rodano (MI), Italy | Italy |
Methotrexat Bidiphar 50 mg/2 ml | QLĐB-638-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Methotrexate | USP 38 | Excella GmbH | Nürnberger Str. 12 90537 Feucht Germany | Germany |
MEVAREX 100 | QLĐB-639-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần SPM | Etoposide | USP36 | Sicor Società Italiana Corticosteroid S.r.l | Tenuta S. Alessandro, 13048, Santhia (Vecelli) Itally. | Italy |
MEVAREX 50 | QLĐB-640-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần SPM | Etoposide | USP36 | Sicor Società Italiana Corticosteroid S.r.l | Tenuta S. Alessandro, 13048, Santhia (Vecelli) Itally. | Italy |
RIVACIL 150 | QLĐB-641-17 | 19/09/2019 | Công ty CP SPM | Erlotinib Hydrochloride | NSX | Kopran Ltd | 1076 Pirijat House, Dr. E Moses Road Worli Mumbai 400 018 | India |
ROLNADEZ | QLĐB-642-17 | 19/09/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | BP 2013 | PARTH OVERSEAS | 107, New Sonal Link Industrial Estate, Bldg. No.2, Opp. Movie Time Theatre, Link Road, Malad (West), Mumbai - 400 064, India. | India | |
TERZENCE-2,5 | QLĐB-643-17 | 19/09/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | USP 39 | UNITED PHARMA INDUSTRIES CO., LTD. | 4th Floor, Block C, Vantone center, No.189 Daguan Road, Hangzhou Zhejiang, China, 310015 | China | |
TERZENCE-5 | QLĐB-644-17 | 19/09/2019 | Công ty TNHH DP Đạt Vi Phú | USP 36 | UNITED PHARMA INDUSTRIES CO., LTD. | 4th Floor, Block C, Vantone center, No.189 Daguan Road, Hangzhou Zhejiang, China, 310015 | China | |
BOSTAFED | VD-27807-17 | 19/09/2022 | Công ty CPDP Boston Việt Nam | Pseudoephedrine hydrochloride | EP 8.0 | Basf PharmaChemikali en GmbH & Co.KG | Karlstrase 15-39, 42-44, Minden, Westfale, 32423 | Germany |
EFFER- PARALMAX CODEIN | VD-27811-17 | 19/09/2022 | Công ty CPDP Boston Việt Nam | Codeine phosphate | BP 2013 | Turkish Grain Board | Opium Alkaloids Plant, 03310 - Bolvadin | Turkey |
PARALMAX SOFTCAPS | VD-27815-17 | 19/09/2022 | C.ty CPDP Boston Việt Nam | Codeine phosphate | DĐVN IV | Turkish Grain Board | Opium Alkaloids Plant, 03310 - Bolvadin | Turkey |
Levoflox OPV 500 | VD-27971-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Levofloxacin hemihydrate | USP38/ NF33 | Hetero Drugs Limited | S.No.s, 213, 214 & 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak district, Andra Pradesh, India | India |
Tydol Codeine Forte | VD-27981-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Codeine phosphate Hemihydrate | EP 8.0 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheatfield Road, Edinburgh EH11 2QA, United Kingdom | UK |
Effalgin - S | VD-28048-17 | 19/9/2022 | Công ty CPDP Tipharco | Codeine phosphate hemihydrate, crystalline powder | EP 7.0 | T.M.O. Turkish Grain Board | Opium Alkaloids Plant 03310 Bolvadin/Turkey | Turkey |
CLORAMPHENI COL 250MG | VD-28117-17 | 19/09/2022 | Chi nhánh công ty CP DP TƯ VIDIPHA | Chloramphenicol | BP 2013 | NANJING BAIJINGYU PHARMACEUTI CAL CO., LTD. | Add: No.29 Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park | CHINA |
Levofloxacin 500 | VD-28135-17 | 19/09/2022 | Công ty CP DP Sao Kim | Levofloxacin hemihydrat | USP 37 | Quimica Sintetica, S.A. | Calle Dulcinea S/N 28805 Alcalá de Henares - Madrid - Spain | Spain |
Metronidazol | VD-28146-17 | 19/09/2022 | công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc | Metronidazole | BP 2013 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd. | No.8 Fengshan Road, Industrial and Economic Development Zone, Luotian County, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
Biluracil 500 | VD-28230-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Fluorouracil | EP8 | Chemische Fabrik Berg GmbH | Mainthalstrasse 3 060749 Bitterfeld- Wolfen Germany | Germany |
Eyexacin | VD-28235-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Levofloxacin Hemihydrate | USP 38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. | No.31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu, Zhejiang, China. | China |
Metronidazol 250mg | VD-28239-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Metronidazol | BP2014 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.Ltd-China | No.8 Fengshan Road, Industrial and economic development zone, Luotian country, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
Zolgyl | VD-28244-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Metronidazol | BP2014 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Co.Ltd-China | No.8 Fengshan Road, Industrial and economic development zone, Luotian country, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
Flagyl 250mg | VD-28322-17 | 19/09/2022 | Công ty Cổ Phần Sanofi Việt Nam | Metronidazole | EP 8.8 | Corden Pharma Bergamo S.p.A. | Via Bergamo 121 - 24047 Treviglio, Italy. | Italy |
DI-ANTIPAIN | VD-28329-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần SPM | Tramadol hydrochloride | BP2013 | Inogent Laboratories Private Limited | 28A, IDA, Nacharam Hyderabad 500 076, India | India |
Biloxcin Eye | VD-28229-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | Ofloxacin | USP38 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd. | 333 Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang 322118, China. | China |
Methadon | VD-27703-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược Danapha | Methadon hydroclorid | BP 2013 | Siegfried Ltd | Untere Bruehlstrasse 4, 4800 Zofingen, Switzerland | Switzerland |
Zodalan | VD-27704-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược Danapha | Midazolam hydroclorid | NSX | Lake Chemicals Pvt. Ltd | Lakshminarayana complex, 5th floor, 10/1, Palace Road, Bangalore - 560 052 - India | India |
Comvir APC | VD-27763-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Zidovudine | EP 8.2 | Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd. | Zhejiang Provincial Chemical And Medical Materials Base, Linhai Zone, China-317 016 Linhai, Zhejiang province, China. | China |
Maxxacne-T | VD-27764-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A | Tretinoin | USP 38 | Jiangxi Hengxiang Pharmaceutical Technology Co., Ltd. | Zibu Fine Chemical Industry Park, Wannian County, Jiangxi Province 335504, P.R. China. | China |
Cortebois | VD-27838-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Cloramphenicol | BP 2013 | Century Pharmaceuticals Ltd | 103,104,105 GIDC Estate, Halol, India | India |
Terpin Codein 15 | VD-27842-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long | Codein | EP 8.0 | Alcaliber S.A | Plaza de Colon, 2- Torre I, Planta 13 28046 Madrid, Spain | Spain |
Ciprofloxacin 750mg | VD-27880-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Ciprofloxacin hydrocloride | USP 35 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd | Weiwu Road, Fine Chemical Zone, Shangyu, Shaoxing, Zhejiang, China | China |
Immulimus | VD-27931-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Tacrolimus | USP 38 | Biocon Limited | 20th KM, Hosur Road, Electronic City, Bangalore, India - 560 100 | India |
Medi-Colchicin | VD-27937-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Colchicine | USP 38 | Shaanxi Huike Botanical Development Co., Ltd. | No. 24, Xianning East Road, Xi‘an, Shaanxi, China | China |
Rvlevo 750 | VD-28595-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Levofloxacin | NSX | Zhejiang Starry Pharmaceutical Co., Ltd. | No.1 Starry Road of Xianju Modern Industrial Centralization Zone, Xianju, Zhejiang, China 317300. | China |
Colistimed | VD-28603-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy | Colistimethate sodium | EP 9.0 | Zhejiang Ausun Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 5, Donghai 4th Avenue, Zhejiang Chemical Materials Base Linhai Zone, Zhejiang 317015, P. R. China | China |
Neostigmed | VD-28607-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy | Neostigmine methylsulfate | EP 7.0 | DSM Fine Chemicals Austria | St. Peter - Strasse 25, P.O.Box 933, A-4021 Linz/Austria | Austria |
Sedangen | VD-27718-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh | Codein phosphat hemihydrat | BP 2012 | Johnson Matthey Macfarlan Smith | 10 Wheatfield Road; Edinburgh, EH11 2QA | United Kingdom |
Titimex | VD-28212-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương | Cloramphenicol | USP 38 | Northeast pharmaceutical group co., Ltd | No 37, Zhonggong Bei street, Tiexi District, Shenyang City, liaoning province. | China |
Cloromycetin | VD-28246-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Cloramphenicol | DĐVN IV | Nanjing Baijingyu Pharmaceutical co.,LTD | No.29 fangshuidonglu, Nanjing chemical industrial park | China |
Thepacodein talets | VD-28249-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược - VTYT Thanh Hóa | Codein phosphat hemihydrat | DĐVN IV | Alkaloida Chemical Company | Kabay János út 29 Tiszavasvári, 4440 | Hungary |
LEVOTANIC 250 | VD-28262-17 | 19/09/2022 | Cty CP Hóa - Dược phẩm Mekophar | Levofloxacin hemihydrate | USP 34 | Hetero Drugs Limited (Unit-VI) | No.s, 213,214 & 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak Distric, Andhra Pradesh | India |
Caavirel | VD-28290-17 | 19/09/2022 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Entecavir monohydrate | NSX | Hetero Drugs Limited | S. Nos. 213, 214 and 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal | India |
Tatanol Ultra | VD-28305-17 | 19/09/2022 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Tramadol hydrochloride | EP 9.0 | Perrigo API Ltd | 31 Lehi St., Bnei Brak, 5120052 P.O.Box: 2231, Bnei Brak 5112102 | Israel |
Entecavir STADA 0.5 mg | VD-28561-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Entecavir monohydrate | NSX | Hetero Drugs Limited | S. Nos. 213, 214 and 255, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh | India |
Spirastad Plus | VD-28562-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Metronidazole | BP 2015 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co., Ltd | 428 YiShui North Road, Fengshan, Luotian County, Hubei Province | China |
Terpin STADA | VD-28563-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH Liên Doanh STADA-VIỆT NAM | Codein phosphate hemihydrate | EP 8.0 | T.M.O. (Toprak Mahsulleri Ofisi) Turkish Grain Board | AAF-Opium Alkaloids Plant 03310 Bolvadin/ Afyonkarahisar | Turkey |
Para-Codein 10 | VD-27726-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Codein phosphat | DĐVN IV | Sanofi Chemie | Route de Avignon 30390 - Aramon | France |
Para-Codein 20 | VD-27727-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Codein phosphat | DĐVN IV | Sanofi Chemie | Route de Avignon 30390 - Aramon | France |
Para-codein 30 | VD-27728-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Codein phosphat | DĐVN IV | Sanofi Chimie | Route de Avignon 30390- Aramon | France |
Capbize 500mg | QLĐB-633-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Capecitabine | USP38 | Acebright Pharma Pvt.Ltd | 77D & 116/117, KIADB Industrial Area, Jiganini, Bangalore-560 105 | India |
Geastine 250 | QLĐB-634-17 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Gefitinib | IP2014 | Acebright Pharma Pvt.Ltd | No.77D and 116/117, Kiadb Industrial, Jigani, Bengaluru, Karnataka | India |
Levofloxacin 500 mg | VD-27901-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | Levofloxacin hemihydrate | USP 38 | Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China, 312369 | China |
Ofxaquin | VD-28314-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam | Ofloxacin | USP 34 | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd | 333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang 322118 | China |
Ofloxacin 0,3% | VD-28364-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần Traphaco | Ofloxacin | USP 38 | Zhejiang East - Asia Pharmaceutical Co.,Ltd | Economic development zone of Sanmen county, Zhejiang, China.P.C: 317100 | China |
Bantako fort | VD-28368-17 | 19/09/2022 | Công ty TNHH US Pharma USA | Metronidazole | BP 2014 | Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.,LTD | No.8 Fengshan Road, Industrial And Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang City, Hubei Province, China | China |
Becorace | VD-28411-17 | 19/09/2022 | Công ty Liên doanh Meyer - BPC. | Zidovudine | USP 38 | Hetero Labs Limited (Unit- IX) | Plot No.2, Hetero infrastructure Ltd.- SEZ, N.Narasapuram(Vill.), Nakkapally(Mandal), Visakhapatnam(Dist)- 531081, A.P. India | India |
Moxifloxacin 0,5% | VD-27953-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân | Moxifloxacin hydrochloride | EP 8 | YiChang HEC ChangJiang Pharmaceutical Co., Ltd | No, 38 & 62 Binjiang Road, Yidu City, Hubei Province, P.R.China | China |
Di-Angesic codein 10 | VD-28396-17 | 19/09/2022 | Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm | DĐVN IV | Spain | |||
Codfesine | VD-28395-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | EP 7.0 | Spain | |||
Di-Angesic codein 10 | VD-28397-17 | 19/09/2022 | Công ty CP Dược phẩm TV. Pharm | DĐVN IV | Spain | |||
Tovalgan Codein Ef | VD- 28132- 17 | 19/09/2022 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Codeine phosphate hemihydrate | BP 2014 | S.a.l.a.r.s (S.p.a) | Via San Francesco no 5- 22100 COMO Italy | Italy |
Tovalgan Codein | VD-28131-17 | 19/09/2022 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Codeine phosphate hemihydrate | S.a.l.a.r.s (S.p.a) | Via San Francesco no 5- 22100 COMO Italy | Italy | |
Degevic‘s | VD-28199-17 | 19/9/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Tramadol hydrochloride | EP 8.0 | VIRUPAKSHA ORGANICS LIMITED | Survey No.10, Gaddapotharam Village, Jinnaram Mandal, Medak Dist - 502319, Telangana | India |
Vadol codein‘s | VD-28208-17 | 19/9/2022 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Codeine phosphate hemihydrate | EP 8.0 | ALCALIBER S.A | Plaza de Colon, 2 - Torre I, Planta 13, 28046 Marid | Spain |
Vacocipdex 500 | VD-23752-15 | 17/12/2020 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Ciprofloxacin hydrochloride | DĐVN IV | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd | Wei wu road, Fine Chemical Zone, Shangyu, Zhejiang, China | China |
Vacoflox L | VD-18428-13 | 18/01/2018 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Levofloxacin hemihydrate | USP 34 | Zhejiang Jingxin Pharmaceutical Co. Ltd | No. 800, Dadao East Road, Chengguan Town, Xinchang Country, Zhejiang Province, China | China |
Vacoflox | VD-16633-12 | 01/8/2018 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Ofloxacin | DĐVN IV | Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd-China | 333, Jiangnan Road, Hengdian, Dongyang, Zhejiang322118, China | China |
Tinidazol 500 | VD-20910-14 | 12/6/2019 | Công ty Cổ phần Dược Vacopharm | Tinidazole | DĐVN IV | AARTI DRUGS LIMITED | Plot No.N-198, MIDC, Tarapar, Tal.Palghar, Dist.Thane- 401 506 (M.H.) | India |
Keygestan 100 | VD-27956-17 | 19/09/2022 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Progesteron | USP 34 | Zhejiang Xianjiu Pharmaceutical, Co., Ltd | No.1 Xianyno Road, Xianju, Zhejiang. | China |
- 1Công văn 17163/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Công văn 17690/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký trước 01/7/2014 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Công văn 17161/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 18045/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 18138/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 18685/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1Luật Dược 2016
- 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
- 3Công văn 17163/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 17690/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký trước 01/7/2014 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 5Công văn 17161/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 6Công văn 18045/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 7Công văn 18138/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Công văn 18685/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 9Công văn 22245/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
- 10Công văn 2024/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 11Công văn 20540/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 4366/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
Công văn 17851/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký (Đợt 159) do Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 17851/QLD-ĐK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 02/11/2017
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Đỗ Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết