Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1721/LĐTBXH-TCGDNN | Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Hướng dẫn công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã ban hành Thông tư số 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp, Thông tư số 31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 quy định tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Quý cơ quan báo cáo, đánh giá việc thực hiện các quy định nêu trên (đề cương chi tiết tại Phụ lục kèm theo) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 04/6/2022 (qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, địa chỉ: Tòa nhà Minori, số 67A Trương Định, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 0243 9740333, số máy lẻ 802; email: vunhagiao.tcgdnn@molisa.gov.vn).
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
CÔNG TÁC BỔ NHIỆM, CHUYỂN XẾP LƯƠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VÀ TỔ CHỨC THI HOẶC XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Cơ cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN hiện có (Theo biểu đính kèm)
2. Công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương viên chức chuyên ngành GDNN (Số lượng nhà giáo đã được bổ nhiệm, chuyển xếp lương theo từng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN).
3. Công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN hạng II, hạng III và hạng IV
3.1. Kết quả tổ chức thi, xét thăng hạng từ năm 2020 đến nay (Số lượng nhà giáo đã được thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành GDNN theo từng năm, từng chức danh nghề nghiệp)
3.2. Kế hoạch, tiến độ dự kiến năm 2023
4. Khó khăn, vướng mắc và kiến nghị, đề xuất
4.1. Về tiêu chuẩn chức danh của nhà giáo GDNN
4.2. Về công tác bổ nhiệm, chuyển xếp lương
4.3. Về công tác tổ chức thi hoặc xét thăng hạng
4.4. Khó khăn, vướng mắc khác (nếu có)
Biểu cơ cấu, số lượng nhà giáo theo chức danh nghề viên chức chuyên ngành GDNN
(Kèm theo Phụ lục tại Công văn số 1721/LĐTBXH-TCGDNN ngày 27/5/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên cơ sở theo chức danh | Tổng số | Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có | Số lượng đề nghị chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức | Ghi chú | |||||||||||||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | |||||||||||
Giảng viên Lý thuyết | Giảng viên Thực hành | Giáo viên lý thuyết | Giáo viên thực hành | Lý thuyết | Thực hành | |||||||||||||
Có trình độ đào tạo cao đẳng trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ cao đẳng | Có trình độ đào tạo cao đẳng trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ trung cấp | Có trình độ đào tạo trung cấp trở lên | Có chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy thực hành trình độ sơ cấp | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Giảng viên GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Giáo viên GDNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Công văn 3124/BGDĐT-NGCBQLGD về tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập và dự bị đại học năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Công văn 1755/LĐTBXH-TCGDNN năm 2021 về báo cáo công tác bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Công văn 2191/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo về nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Công văn 5456/BGTVT-TCCB năm 2022 thực hiện quy định của pháp luật về viên chức và việc ký hợp đồng làm việc với viên chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 112/BGDĐT-NGCBQLGD về tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Công văn 434/BCT-TCCB về tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023 do Bộ Công thương ban hành
- 8Thông tư 12/2023/TT-BLĐTBXH quy định về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 545/BLÐTBXH-TCGDNN năm 2024 hướng dẫn thực hiện thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 3124/BGDĐT-NGCBQLGD về tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập và dự bị đại học năm 2019 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 31/2019/TT-BLĐTBXH quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, nội dung và hình thức thi hoặc xét thăng hạng
- 5Công văn 1755/LĐTBXH-TCGDNN năm 2021 về báo cáo công tác bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 2191/BNV-CCVC năm 2022 về báo cáo về nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 7Công văn 5456/BGTVT-TCCB năm 2022 thực hiện quy định của pháp luật về viên chức và việc ký hợp đồng làm việc với viên chức do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 07/2023/TT-BLĐTBXH quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp; xếp lương, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Công văn 112/BGDĐT-NGCBQLGD về tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Công văn 434/BCT-TCCB về tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm năm 2023 do Bộ Công thương ban hành
- 11Thông tư 12/2023/TT-BLĐTBXH quy định về Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 12Công văn 545/BLÐTBXH-TCGDNN năm 2024 hướng dẫn thực hiện thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 1721/LĐTBXH-TCGDNN năm 2022 báo cáo việc thực hiện các quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương; thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- Số hiệu: 1721/LĐTBXH-TCGDNN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 27/05/2022
- Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Người ký: Lê Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra