BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1694/BKHĐT-KTĐN | Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2012 |
Kính gửi: | - Văn phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý IV năm 2011.
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ IV NĂM 2011
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Đến ngày 7/3/2012 có 71 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo quý IV/2011, bằng 96% so với Quý III/2011 (có 74 cơ quan gửi báo cáo); trong đó:
+ Các cơ quan chủ quản Trung ương: 17 Bộ, ngành đã gửi báo cáo, bằng 81% so với Quý III/2011 (có 21 cơ quan gửi báo cáo). Hầu hết các Bộ, ngành có chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2011. Một số cơ quan thường xuyên gửi báo cáo Quý đã không gửi Báo cáo Quý IV/2011 như Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp. Riêng Bộ Khoa học và Công nghệ vẫn chưa chấp hành nghiêm chỉnh chế độ báo cáo, liên tiếp trong nhiều quý qua chưa gửi báo cáo (từ Quý III/2008 đến nay). Cơ quan gửi Báo cáo Quý IV/2011 sớm nhất là Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (gửi ngày 17/1/2012); muộn nhất là Bộ Xây dựng (gửi ngày 7/3/2012).
+ Các cơ quan chủ quản địa phương: 53/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý IV/2011, còn 10 tỉnh chưa gửi báo cáo là Hưng Yên, Nam Định, Bắc Giang, Hòa Bình, Phú Yên, Bình Phước, Bình Dương, Long An và Trà Vinh.
Cơ quan chủ quản địa phương gửi Báo cáo Quý IV/2011 sớm nhất là tỉnh Hà Giang và tỉnh Sóc Trăng (gửi ngày 4/1/2012), muộn nhất là tỉnh Tiền Giang (gửi ngày 29/2/2011).
Phụ lục I liệt kê danh sách các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2011 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin, …của các báo cáo này.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
+ 41 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 58% tổng số báo cáo.
+ 21 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 29% tổng số báo cáo.
+ 9 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 13% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
68 báo cáo được lập theo đúng mẫu biểu quy định (theo mẫu biểu Phụ lục 4, Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30/7/2007), đạt tỷ lệ 96%; Chỉ có 3 báo cáo không đúng mẫu biểu là Báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; và Kiểm toán Nhà nước.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
56 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 79%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý IV/2007 đến Quý IV/2011 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ biểu IA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý IV/2007 đến Quý IV/2011.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 220 chương trình, dự án ODA và 127 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý IV/2011, tăng 13% so với Quý III/2011 (194 chương trình, dự án và 113 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2011 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,…của các báo cáo này.
Các Bộ, ngành có 146 chương trình, dự án ODA và 32 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý IV/2011. Các Bộ, ngành có nhiều chương trình, dự án ODA gửi Báo cáo Quý IV/2011 là Bộ Y tế (33 dự án có báo cáo), Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (17), Bộ Giao thông vận tải (14), Bộ Công Thương (10), Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (10); Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (9), Bộ Khoa học và Công nghệ (8),…
Các tỉnh, thành phố có 74 chương trình, dự án ODA và 95 tiểu dự án đã gửi Báo cáo Quý IV/2011. Các tỉnh, thành phố có nhiều dự án, tiểu dự án gửi Báo cáo Quý IV/2011 là Quảng Trị (17 dự án và tiểu dự án gửi Báo cáo), Bắc Kạn (15), Thành phố Hồ Chí Minh (10), Đắk Lắk (10), Hà Tĩnh (8), Quảng Bình (8) và Thành phố Hà Nội (7). Các tỉnh không có chương trình, dự án, tiểu dự án ODA nào gửi Báo cáo Quý IV/2011 là Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Thanh Hóa, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, Bình Phước và Tây Ninh.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
Trong số 347 chương trình, dự án gửi Báo cáo Quý IV/2011 có 124 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 36%) gửi báo cáo đúng quy định (cả bằng văn bản và thư điện tử), 178 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 51%) gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy và 45 chương trình, dự án (chiếm tỷ lệ 13%) gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 317 trong tổng số 347 báo cáo của các chương trình, dự án và tiểu dự án thực hiện đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 91%, trong đó các chương trình, dự án đạt 64% (196 trong tổng số 220) và các tiểu dự án đạt 95% (121 trong tổng số 127).
Có 157 trong số 178 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 88%.
Có 160 trong số 169 báo cáo của các chương trình, dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 95%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Số lượng báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 180, đạt 52% tổng số báo cáo, trong đó các chương trình, dự án ODA đạt 55% và các tiểu dự án chỉ đạt 46%.
Các Bộ, ngành có tỷ lệ cao về số báo cáo đủ thông tin là Bộ Giao thông vận tải (14/14 báo cáo), Bộ Công Thương (24/38), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (10/11), Bộ Y tế (24/33),…
Các tỉnh, thành phố có nhiều báo cáo đủ thông tin là thành phố Hồ Chí Minh (10/10 báo cáo), Hà Nội (6/7), Bắc Kạn (9/15), Quảng Trị (9/17), Hưng Yên (3/3), Bà Rịa-Vũng Tàu (3/3), Đồng Tháp (3/3) và Đà Nẵng (3/4).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án, Ban Quản lý dự án Quý IV/2011 liệt kê trong Phụ lục IIA. Biểu đồ tại Phụ biểu IIA minh họa về số lượng, chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý của các chủ dự án từ Quý IV/2007 đến Quý IV/2011.
II. CÁC KIẾN NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ được giao tại Mục 4, Điều 36, Nghị định 131/2006/NĐ-CP yêu cầu:
1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo ODA có văn bản giải trình nêu rõ nguyên nhân vi phạm chế độ báo cáo và có kế hoạch khắc phục ngay.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA không gửi Báo cáo Quý IV/2011, cơ quan chủ quản có biện pháp chế tài yêu cầu các chủ chương trình, dự án ODA có văn bản giải trình nguyên nhân không gửi báo cáo và có cam kết thực hiện các biện pháp khắc phục. Các cơ quan gửi báo cáo muộn, không đúng thời gian quy định đề nghị rút kinh nghiệm và thực hiện đúng thời gian báo cáo trong các Quý tiếp theo.
3. Các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ chương trình, dự án gửi báo cáo theo đúng thời gian quy định tại Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Đặc biệt đối với các Bộ, ngành, địa phương còn nhiều chương trình, dự án ODA chưa gửi báo cáo như Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Công Thương, Tài chính, Xây dựng, Khoa học và Công nghệ, UBND thành phố Hà Nội, UBND thành phố Hải Phòng,… cần có biện pháp xử lý nghiêm khắc đối với các chủ dự án vi phạm có hệ thống chế độ báo cáo quy định tại Quyết định trên. Ủy ban nhân dân các tỉnh Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Điện Biên, Thanh Hóa, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, Bình Phước và Tây Ninh cần yêu cầu các chủ dự án ODA thuộc sự quản lý của tỉnh thực hiện nghiêm chỉnh chế độ báo cáo tình hình thực hiện dự án ODA.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế Đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ oda_ferd@mpi.gov.vn để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ IV NĂM 2011 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên Cơ quan chủ quản | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Nội dung báo cáo | Ghi chú | ||||
Thư điện tử | Văn bản | Đúng mẫu | Không đúng mẫu | Đủ thông tin | Chưa đủ thông tin | ||||
| I. CÁC BỘ, NGÀNH TƯ |
| 14 | 13 | 14 | 3 | 12 | 5 |
|
1 | Bộ Công an |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ Công thương | 06/03/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ Giao thông vận tải | 31/01/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ Lao động, Thương binh và XH |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ Ngoại giao | 09/02/2012 | x | x | x |
| x |
| Gửi kèm báo cáo quý 3/2011 |
9 | Bộ Nội vụ | 16/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 16/02/2012 | x |
|
| x |
| x |
|
11 | Bộ Quốc phòng | 23/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
12 | Bộ Tài chính | 28/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
13 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 15/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
15 | Bộ Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 22/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Bộ Xây dựng | 07/03/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
18 | Bộ Y tế | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
19 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 01/02/2012 |
| x |
| x |
| x |
|
20 | Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đài Truyền hình Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
23 | Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thanh tra Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Viện Khoa học và Công nghệ VN | 07/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
30 | Viện Khoa học Xã hội Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Kiểm toán Nhà nước | 01/02/2012 |
| x |
| x |
| x |
|
33 | Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Văn phòng Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Tòa án nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 28/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
41 | Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trung ương Đoàn TNCS HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trung ương Hội LH Phụ nữ VN | 13/02/2012 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
45 | Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Cựu Chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
| II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
| 36 | 49 | 54 | 0 | 44 | 10 |
|
| Đồng bằng sông Hồng |
| 6 | 7 | 8 | 0 | 8 | 0 |
|
1 | Tp. Hà Nội | 07/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
2 | Vĩnh Phúc | 07/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | Bắc Ninh | 19/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | Hải Dương | 14/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
5 | Tp. Hải Phòng | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
6 | Hưng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thái Bình | 23/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
8 | Hà Nam | 09/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
9 | Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ninh Bình | 09/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
| Đông Bắc Bộ |
| 8 | 9 | 10 | 0 | 10 | 0 |
|
11 | Hà Giang | 04/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
12 | Cao Bằng | 04/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
13 | Bắc Kạn | 15/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
14 | Tuyên Quang | 09/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
15 | Lào Cai | 20/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
16 | Yên Bái | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
17 | Thái Nguyên | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
18 | Lạng Sơn | 03/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
19 | Quảng Ninh | 03/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
20 | Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Phú Thọ | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Bắc Bộ |
| 2 | 3 | 3 | 0 | 2 | 1 |
|
22 | Điện Biên | 31/01/2012 |
| x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
23 | Lai Châu | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
24 | Sơn La | 12/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
25 | Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bắc Trung Bộ |
| 5 | 4 | 6 | 0 | 5 | 1 |
|
26 | Thanh Hóa | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
27 | Nghệ An | 19/01/2012 |
| x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án, phụ lục chưa đúng mẫu |
28 | Hà Tĩnh | 02/03/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
29 | Quảng Bình | 28/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
30 | Quảng Trị | 19/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
31 | Thừa Thiên - Huế | 31/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
| Duyên hải Nam Trung Bộ |
| 4 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 |
|
32 | Tp. Đà Nẵng | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
33 | Quảng Nam | 07/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
34 | Quảng Ngãi | 02/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
35 | Bình Định | 31/01/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
36 | Phú Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Khánh Hòa | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tây Nguyên |
| 3 | 4 | 5 | 0 | 4 | 1 |
|
38 | Kon Tum | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
39 | Gia Lai | 01/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
40 | Đăk Lăk | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
41 | Đăk Nông | 08/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
42 | Lâm Đồng | 28/02/2012 |
| x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
| Đông Nam Bộ |
| 3 | 6 | 6 | 0 | 2 | 4 |
|
43 | Ninh Thuận | 12/01/2012 | x | x | x |
|
| x | Phụ lục chưa đúng mẫu |
44 | Bình Thuận | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
45 | Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tây Ninh | 01/02/2012 |
| x | x |
|
| x | Thiếu Phụ lục |
47 | Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Đồng Nai | 02/02/2012 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục giải ngân chưa thống nhất đơn vị tính |
49 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 19/01/2012 | x | x | x |
| x |
| Gửi kèm dữ liệu PMT |
50 | Tp. Hồ Chí Minh | 08/02/2012 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục chưa đúng mẫu |
| Đồng bằng sông Cửu Long |
| 5 | 11 | 11 | 0 | 8 | 3 |
|
51 | Long An |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Tiền Giang | 29/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
53 | Bến Tre | 02/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
54 | Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Vĩnh Long | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
56 | Đồng Tháp | 01/02/2012 |
| x | x |
|
| x | Phụ lục chưa đúng mẫu |
57 | An Giang | 17/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
58 | Kiên Giang | 01/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
59 | Tp. Cần Thơ | 21/02/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
60 | Hậu Giang | 20/01/2012 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án |
61 | Sóc Trăng | 04/01/2012 | x | x | x |
|
| x | Thiếu xếp hạng dự án, phụ lục chưa đúng mẫu |
62 | Bạc Liêu | 17/01/2012 |
| x | x |
| x |
|
|
63 | Cà Mau | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tổng cộng (các CQCQ) |
| 50 | 62 | 68 | 3 | 56 | 15 |
|
Ghi chú: Theo quy định, các Tập đoàn kinh tế, các TCT 91 là cơ quan chủ đầu tư (chủ dự án) không gửi báo cáo tổng hợp theo mẫu Phụ lục 4 (là mẫu báo cáo của CQCQ), mà gửi báo cáo riêng cho từng dự án ODA (theo mẫu Phụ lục 1-QĐ 803/2007/QĐ-BKH)
PHỤ LỤC IA
SỐ LƯỢNG CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN GỬI BÁO CÁO QUÝ THEO QĐ 803
Thời gian báo cáo | Tổng | Bộ ngành | Tỉnh, TP | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ Thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q4 - 2007 | 61 | 51 | 43 | 10 | 10 | 21 | 13 | 12 | 5 | 17 | 40 | 38 | 31 | 5 | 38 |
Q1 - 2008 | 72 | 61 | 51 | 14 | 14 | 22 | 14 | 12 | 6 | 19 | 50 | 47 | 39 | 8 | 49 |
Q2 - 2008 | 61 | 47 | 45 | 37 | 37 | 11 | 8 | 7 | 8 | 9 | 50 | 39 | 38 | 29 | 41 |
Q3 - 2008 | 57 | 54 | 46 | 33 | 33 | 9 | 7 | 6 | 4 | 8 | 48 | 47 | 40 | 29 | 43 |
Q4 - 2008 | 80 | 71 | 64 | 43 | 43 | 21 | 16 | 13 | 5 | 16 | 59 | 55 | 51 | 38 | 51 |
Q1 - 2009 | 73 | 69 | 64 | 42 | 68 | 16 | 14 | 13 | 6 | 14 | 57 | 55 | 51 | 36 | 54 |
Q2 - 2009 | 83 | 73 | 68 | 47 | 80 | 20 | 15 | 14 | 7 | 19 | 63 | 58 | 54 | 40 | 61 |
Q3 - 2009 | 72 | 70 | 53 | 41 | 69 | 14 | 13 | 9 | 6 | 14 | 58 | 57 | 44 | 35 | 55 |
Q4 - 2009 | 76 | 75 | 62 | 42 | 74 | 17 | 16 | 12 | 6 | 17 | 59 | 59 | 50 | 36 | 57 |
Q1 - 2010 | 72 | 72 | 60 | 46 | 67 | 15 | 15 | 10 | 8 | 15 | 57 | 57 | 50 | 38 | 52 |
Q2 - 2010 | 81 | 76 | 54 | 50 | 78 | 20 | 15 | 10 | 9 | 20 | 61 | 61 | 44 | 41 | 58 |
Q3 - 2010 | 77 | 75 | 63 | 50 | 70 | 16 | 15 | 11 | 9 | 14 | 61 | 60 | 52 | 41 | 56 |
Q4 - 2010 | 90 | 79 | 67 | 50 | 90 | 27 | 18 | 15 | 11 | 27 | 63 | 61 | 52 | 39 | 63 |
Q1 - 2011 | 76 | 73 | 62 | 47 | 74 | 18 | 17 | 13 | 9 | 18 | 58 | 56 | 49 | 38 | 56 |
Q2 - 2011 | 85 | 80 | 73 | 50 | 82 | 26 | 22 | 19 | 10 | 25 | 59 | 58 | 54 | 40 | 57 |
Q3 - 2011 | 74 | 72 | 61 | 50 | 72 | 21 | 19 | 16 | 12 | 20 | 53 | 53 | 45 | 38 | 52 |
Q4 - 2011 | 71 | 68 | 56 | 50 | 62 | 17 | 14 | 12 | 14 | 13 | 54 | 54 | 44 | 36 | 49 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo QĐ 803
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ IV/2011 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Tên Cơ quan chủ quản | Tên Chủ dự án | Đơn vị gửi báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo | Chất lượng báo cáo | Thiếu nội dung tiếng Anh | |||
Thư điện tử | Văn bản | Có sử dụng AMT/AMF | Chưa sử dụng AMT | Đủ thông tin | Thiếu thông tin | ||||||||
| Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
| 179 | 115 | 196 | 24 | 121 | 99 | 137 |
1 | DA HTKT chuẩn bị DA Hiện đại hóa quản lý Bảo hiểm xã hội VN | WB | Bảo hiểm XHVN | Bảo hiểm XHVN | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
2 | DA Truyền tải điện miền Bắc | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
3 | DA Truyền tải điện miền Bắc mở rộng | ADB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
4 | Da Nhà máy Nhiệt điện Mông Dương 1 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
5 | DA Thủy điện sông Bung 4 | ADB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
6 | DA Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn | Đức | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
7 | DA Đầu tư xây dựng nhà máy Nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | Chủ dự án | 11/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
8 | DA Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
9 | DA Nhà máy thủy điện Thác Mơ mở rộng | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
10 | DA Nhà máy nhiệt điện Thái Bình | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
11 | DA Hệ thống miniSCADA | Phần Lan | Bộ Công thương | Công ty Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
12 | CT Phát triển giáo dục trung học | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
13 | DA Phát triển giáo viên THPT & TCCN | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 8/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
14 | DA Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | BQLDA | 14/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
15 | DA Phát triển giáo dục trung học cơ sở II | ADB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 8/02/2012 |
| x | x |
|
| x |
|
16 | DA Xây dựng trường ĐH Việt Đức | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 1/03/2012 |
| x | x |
|
| x |
|
17 | CT Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | WB | Bộ GD&ĐT | Bộ GD&ĐT | Chủ dự án | 3/02/2012 | x |
| AMF |
|
| x |
|
18 | DA Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai | ADB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
19 | DA Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt | Đức | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
20 | DA Khôi phục các cầu trên QL1, giai đoạn 3 đoạn Cần Thơ - Cà Mau | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 16/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
21 | DA Xây dựng Quốc lộ 3 mới và hệ thống mạng lưới đường bộ liên quan Hà Nội - Thái Nguyên (Giai đoạn I) | Nhật Bản | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 16/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
22 | DA Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
23 | DA Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP Hồ Chí Minh | Nhật Bản | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
24 | DA Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II | Pháp | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
25 | DA Hiện đại hóa hệ thống tín hiệu một số ga chính trên tuyến đường sắt Thống Nhất | Thụy Sĩ | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
26 | DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn I | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
27 | DA Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội - Lào Cai, Hà Nội - Đồng Đăng, Hà Nội - Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội | Trung Quốc | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
28 | DA Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
29 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long | WB | Bộ GTVT | Cục Đường thủy nội địa | Chủ dự án | 15/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
30 | DA Nâng cấp cải tạo mạng lưới đường bộ - Hợp phần Bảo trì & Hợp phần Tăng cường Thể chế | WB | Bộ GTVT | TC Đường bộ VN | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
31 | DA Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội - TP HCM (TDA WB4) | WB | Bộ GTVT | TCT Đường sắt Việt Nam | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
32 | DA Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | EC | Bộ KH&CN | Cục SHTT | Chủ dự án | 30/12/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
33 | DA TCNL kỹ thuật cho cơ quan quản lý nhà nước về an toàn bức xạ, hạt nhân | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
34 | DA Phát triển cơ sở hạ tầng điện hạt nhân | IAEA | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | AMF |
|
| x | x |
35 | DA Ứng dụng những kỹ thuật kiểm tra không phá hủy tiên tiến trong việc kiểm tra bộ trao đổi nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện | IAEA | Bộ KH&CN | Viện Năng lượng NT VN | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
36 | DA Phát triển cơ sở hạ tầng Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | Nhật Bản | Bộ KH&CN | Khu CNC Hòa Lạc | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
37 | DA Tăng cường hệ thống hoạt động tiêu chuẩn và hợp chuẩn | Nhật Bản | Bộ KH&CN | TC TCĐL Chất lượng | Chủ dự án | 9/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
38 | DA Nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại VN | Quỹ Toàn cầu | Bộ KH&CN | Bộ KH&CN | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
39 | DA Hỗ trợ Việt Nam sau khi gia nhập WTO-Xây dựng khả năng đáp ứng các quy định của Hiệp định TBT/SPS đối với một số lĩnh vực xuất khẩu chính | Thụy Sĩ | Bộ KH&CN | TC TCĐL Chất lượng | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
40 | DA HTKT Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN | Thụy Sĩ | Bộ KH&ĐT | Cục Đăng ký Kinh doanh | Chủ dự án | 1/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
41 | Đào tạo nghề theo nhu cầu nhằm giảm nghèo tại Đồng bằng sông Cửu Long | ADB | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
42 | DA Tăng cường kỹ năng nghề | ADB | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
43 | DA Mở rộng ảnh hưởng quốc gia | Canađa | Bộ LĐ, TB&XH | Trường ĐH LĐXH | Chủ dự án | 28/02/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
44 | DA Chương trình Đào tạo nghề | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
45 | DA Chương trình Đào tạo nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
46 | DA Hỗ trợ Kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tạo nghề 2008 | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
47 | DA Tư vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II | Đức | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
48 | DA Hỗ trợ trẻ em lang thang (pha 2) | EC | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
49 | DA Thành lập 05 trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc | Hàn Quốc | Bộ LĐ, TB&XH | TC Dạy nghề | Chủ dự án | 16/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
50 | DA Hỗ trợ xây dựng và thực hiện các chương trình về xóa bỏ các hình thức lao động trẻ em tồi tệ nhất | ILO | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
51 | DA Hỗ trợ thực hiện có hiệu quả CT quốc gia BHLĐ, ATLĐ, VSLĐ nhằm tăng cường an toàn và vệ sinh nơi làm việc ở VN | Nhật Bản | Bộ LĐ, TB&XH | Cục An toàn Lao động | Chủ dự án | 7/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
52 | DA Hệ thống bảo vệ trẻ em | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
53 | DA Tuyên truyền, vận động và giáo dục công chúng phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
54 | DA Bảo vệ và chăm sóc trẻ em và người chưa thành niên cần sự bảo vệ đặc biệt | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
55 | DA Hệ thống tư pháp thân thiện với người chưa thành niên | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
56 | DA Lồng ghép dinh dưỡng và an ninh lương thực cho trẻ em và nhóm nguy cơ tại Việt Nam | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Cục Bảo vệ, chăm sóc TE | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
57 | DA Hỗ trợ lồng ghép Phòng chống tai nạn thương tích trẻ em vào chương trình hoạt động của Trường Cán bộ PNTƯ | UNICEF | Bộ LĐ, TB&XH | Trường CB Phụ nữ TƯ | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
58 | Da Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT | UNDP | Bộ Ngoại giao | Bộ Ngoại giao | Chủ dự án | 31/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
59 | DA Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung | ADB | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | Chủ dự án | 13/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
60 | DA Thủy lợi Phước Hòa | ADB | Bộ NN&PTNT | BQL ĐTXD Thủy lợi 9 | Chủ dự án | 19/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
61 | DA Khoa học công nghệ nông nghiệp | ADB | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
62 | DA Hỗ trợ nuôi trồng thủy sản miền núi | CH Séc | Bộ NN&PTNT | Viện NC nuôi trồng T.sản 1 | Chủ dự án | 17/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
63 | DA Tối ưu hóa SX khí sinh học thân thiện với MT từ phân gia súc nhằm giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện Chăn nuôi | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
64 | DA Ký sinh trùng gây bệnh có nguồn gốc thủy sản ở VN | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện NCNT Thủy sản | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| Lỗi macro |
| x |
|
|
65 | DA Tăng cường mạng lưới phản hồi ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN | IFAD | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
66 | DA NC Xây dựng khuyến nghị chính sách hỗ trợ phát triển của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp | Tây Ban Nha | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
67 | DA Phân tích chính sách nhằm xây dựng chính sách đất đai phục vụ phát triển KTXH | UNDP | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
68 | DA ADB | ADB | Bộ Nội vụ | Bộ Nội vụ | Chủ dự án | 2/02/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
69 | DA Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng | Áo | Bộ Quốc phòng | Cục Kinh tế | Chủ dự án | 16/02/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
70 | DA Cải cách doanh nghiệp nhà nước và quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
71 | DA Cải cách doanh nghiệp nhà nước và quản trị công ty | ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 7/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
72 | DA Phát triển thị trường vốn VN | Luc Xăm Bua | Bộ Tài chính | UB Chứng khoán VN | Chủ dự án | 6/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
73 | DA Hải quan một cửa quốc gia | Mỹ | Bộ Tài chính | TC Hải quan | Chủ dự án | 14/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
74 | DA Quỹ đầu tư phát triển địa phương | WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
75 | DA Hiện đại hóa quản lý thuế | WB | Bộ Tài chính | TC Thuế | Chủ dự án | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
76 | DA xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật để phát triển các tổ chức cung cấp các dịch vụ cho thị trường bất động sản | MDTF | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 2/02/2012 |
| x | AMF |
|
| x | x |
77 | DA Xử lý ô nhiễm dioxin tại các vùng nóng ở VN | Quỹ MT Toàn cầu | Bộ TN&MT | VP Ban chỉ đạo 33 | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
78 | DA Tăng cường xây dựng kế hoạch hành động toàn cầu (GPA) | UNEP | Bộ TN&MT | TC Biển và Hải đảo | Chủ dự án | 28/12/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
79 | DA Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam | WB | Bộ TN&MT | TC Quản lý đất đai | Chủ dự án | 2/02/2012 |
| x | x |
| x |
| x |
80 | DA Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam | Nhật Bản | Bộ TN&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
81 | DA Phát triển mạng viễn thông nông thôn các tỉnh miền Trung Việt Nam | Nhật Bản | Bộ TT&TT | TĐ BCVT VN | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
82 | DA Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông | WB | Bộ TT&TT | Bộ TT&TT | Chủ dự án | 2/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
83 | CT Đối tác tư pháp | EC | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 20/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
84 | CT Đối tác tư pháp | EC | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 27/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
85 | DA Nhà Pháp luật Việt-Pháp | Pháp | Bộ Tư pháp | Nhà Pháp luật Việt Pháp | Chủ dự án | 19/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
86 | DA Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN | UNDP | Bộ Tư pháp | Bộ Tư pháp | Chủ dự án | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
87 | DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông | ADB | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 24/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
88 | CT Hợp tác phát triển Việt Nam - Đan Mạch về lĩnh vực văn hóa | Đan Mạch | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 6/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
89 | DA Phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội | EC | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 19/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
90 | DA TCNL nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn tại Việt Nam | Luc Xăm Bua | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 24/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
91 | DA Truyền thông nhằm thúc đẩy việc thực hiện Luật Phòng chống bạo lực gia đình | Tây Ban Nha | Bộ VH, TT&DL | Bộ VH, TT&DL | Chủ dự án | 24/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
92 | DA TCNL Đảm bảo chất lượng xây dựng | Nhật Bản | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Chủ dự án | 20/10/2011 | x | x |
| x |
| x | x |
93 | DA Xây dựng năng lực lập quy hoạch và quản lý đô thị | Nhật Bản | Bộ Xây dựng | Viện KT, QHĐT&NT | Chủ dự án | 17/01/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
94 | DA TCNL Quản lý hợp đồng xây dựng. | WB | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Chủ dự án | 23/02/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
95 | DA Quỹ quay vòng phát triển cấp nước đô thị | WB | Bộ Xây dựng | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 3/02/2012 |
| x | x |
|
| x |
|
96 | Chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế | ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 26/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
97 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng | ADB | Bộ Y tế | Cục Y tế dự phòng | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
98 | DA Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn 2 | ADB | Bộ Y tế | Cục Y tế dự phòng | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
99 | DA Chăm sóc và phát triển trẻ thơ tại cộng đồng | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
100 | DA Phòng chống HIV/AIDS cho Thanh niên | ADB | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 1/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
101 | DA Đánh giá tác động của việc cải thiện điều kiện cấp nước, vệ sinh môi trường và hành vi vệ sinh tới sức khỏe của người dân ở tỉnh Lào Cai | Đan Mạch | Bộ Y tế | Viện VS Dịch tễ TƯ | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
102 | DA Tăng cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức | Đức | Bộ Y tế | BV Việt Đức | Chủ dự án | 12/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
103 | DA HTKT Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh | Đức | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
104 | DA Hỗ trợ chăm sóc sức khỏe người nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc và Tây nguyên | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
105 | DA Hỗ trợ nâng cao năng lực ngành y tế | EC | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
106 | CT Lồng ghép dinh dưỡng và an ninh lương thực cho trẻ em và nhóm nguy cơ cao tại Việt Nam | FAO | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 8/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
107 | DA Xây dựng năng lực cho hệ thống thanh tra thực phẩm tại Việt Nam | FAO | Bộ Y tế | Cục An toàn VS Thực phẩm | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
108 | CT Giảm tử vong mẹ và tử vong sơ sinh hướng tới đạt mục tiêu thiên niên kỷ 2006-2010 | Hà Lan | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
109 | CT Chống lao quốc gia giai đoạn 2007-2011 | Hà Lan | Bộ Y tế | BV Phổi TƯ | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
110 | DA Nâng cao năng lực xây dựng chính sách và quản lý Bảo hiểm y tế | Hàn Quốc | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
111 | DA Tăng cường quản lý dây chuyền lạnh bảo quản máu quốc gia của Việt Nam | Luc Xăm Bua | Bộ Y tế | Viện Huyết học Truyền máu TƯ | Chủ dự án | 19/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
112 | DA Nâng cao năng lực kiểm soát và quản lý an toàn sinh học và an ninh sinh học tại VN | Na Uy | Bộ Y tế | Viện VSDT TƯ | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
113 | DA Bệnh viện tỉnh vùng | Nhật Bản | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
114 | DA Nâng cao năng lực đảm bảo an toàn sinh học và xét nghiệm tác nhân gây bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho mạng lưới phòng xét nghiệm tại VN | Nhật Bản | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
115 | Hỗ trợ Chương trình Chống Lao Quốc gia giai đoạn 2007-2011 - Quỹ toàn cầu vòng 6 | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | BV Phổi TƯ | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
116 | Quỹ Toàn cầu Vòng 9 Phòng chống lao Việt Nam | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | BV Phổi TƯ | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
117 | DA TCNL cho UB Dân số Gia đình Trẻ em và các cơ quan liên quan thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010 | UNFPA | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 12/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
118 | DA Hỗ trợ phương tiện tránh thai cho chương trình dân số - khhgđ | UNFPA | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
119 | DA TCNL cho UB Dân số Gia đình Trẻ em và các cơ quan liên quan thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010 | UNFPA | Bộ Y tế | TC Dân số - KHH gia đình | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
120 | DA Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng lồng ghép | UNICEF | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 4/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
121 | DA Triển khai mô hình trình diễn và Nâng cao năng lực phòng chống tai nạn thương tích trẻ em | UNICEF | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
122 | DA Vệ sinh cá nhân - Vệ sinh môi trường | UNICEF | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
123 | DA Chăm sóc sức khỏe và dinh dưỡng lồng ghép | UNICEF | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
124 | DA thành phần B - Phòng cúm và sẵn sàng ứng phó đại dịch cúm | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
125 | DA Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
126 | DA Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
127 | DA Hỗ trợ y tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
128 | DA Nâng cao hiệu quả và tính bền vững trong sử dụng quỹ bảo hiểm y tế | WB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | Bộ Y tế | 9/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
129 | DA Trung tâm sản xuất chương trình | Nhật Bản | Đài TH VN | BQL ĐTXD TTTHVN | Chủ dự án | 8/02/2012 |
| x |
| x |
| x |
|
130 | DA Tiếp cận tín dụng liên kết và các dịch vụ hỗ trợ phát triển kinh doanh | Bỉ | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 31/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
131 | DA Ngôi nhà Bình yên cho phụ nữ bị bạo hành gia đình - GIZ | Đức | Hội LHPN VN | TT Phụ nữ & Phát triển | Chủ dự án | 2/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
132 | DA Tăng cường tỉ lệ nữ tham gia các vị trí lãnh đạo | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 19/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
133 | DA NCNL lập kế hoạch tài chính và huy động nguồn lực của HLHPNVN và nâng cao nhận thức cộng đồng nhằm giảm tình trạng bạo lực gia đình ở VN | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 31/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
134 | DA Ngôi nhà Bình yên hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về | Tây Ban Nha | Hội LHPN VN | TT Phụ nữ & Phát triển | Chủ dự án | 2/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
135 | DA TCNL cho UB DSGĐ và các cơ quan liên quan trong việc thực hiện GĐ 2 của Chiến lược Dân số VN 2001-2010 | UNFPA | Hội LHPN VN | TC Dân số & KHH GĐ | Chủ dự án | 31/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
136 | DA Ngôi nhà Bình yên cho phụ nữ bị bạo lực gia đình - UNFPA | UNFPA | Hội LHPN VN | TT Phụ nữ & Phát triển | Chủ dự án | 2/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
137 | Da Ngôi nhà Bình yên cho phụ nữ bị bạo lực gia đình - UNICEF | UNICEF | Hội LHPN VN | TT Phụ nữ & Phát triển | Chủ dự án | 2/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
138 | DA Nâng cao khả năng ứng phó của phụ nữ với biến đổi khí hậu: Trao quyền cho phụ nữ cơ sở để ứng phó với thiên tai | UNIFEM | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 20/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
139 | DA Xúc tiến đa tổ chức tiếp cận dựa vào cộng đồng nhằm giải quyết hai vấn nạn song hành: buôn bán phụ nữ, trẻ em và HIV/AIDS | UNIFEM | Hội LHPN VN | Hội LHPN VN | Chủ dự án | 2/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
140 | CT sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo | Nhật Bản | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 3/02/212 |
| x | x |
|
| x |
|
141 | CT Cấp nước đô thị vừa và nhỏ đồng bằng sông Cửu Long | Pháp | Ngân hàng PT Việt Nam | Ngân hàng PT Việt Nam | Chủ dự án | 31/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
142 | DA Tài chính nhà ở | ADB | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
143 | DA Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III | Nhật Bản | NH NN VN | NH NN VN | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
144 | DA Tài chính Nông thôn III | WB | NH NN VN | NH Đầu tư & PT VN | Chủ dự án | 11/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
145 | DA Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn | IFAD | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 19/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
146 | DA Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
147 | DA Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
148 | DA Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | CT Cấp nước Bắc Kạn | Chủ dự án | 13/01/2012 |
| x | x |
| x |
| x |
149 | DA Thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Phần Lan | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Chợ Mới | Chủ dự án | 13/01/2012 |
| x | AMF |
|
| x | x |
150 | DA Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
151 | DA Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre | IFAD | UBND tỉnh Bến Tre | UBND tỉnh Bến Tre | BQLDA | 19/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
152 | DA Nhà máy nước Tân Hiệp, tỉnh Bình Dương | Hà Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
153 | DA Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương | Nhật Bản | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
154 | DA Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | Phần Lan | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
155 | DA Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận | Pháp | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
156 | DA Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận (kênh mương cấp II, III) | Pháp | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
157 | DA Cấp nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | WB | UBND tỉnh Bình Dương | CT CTN MT Bình Dương | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
158 | DA Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Hà Lan | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | TT Nước & VSMT NT | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
159 | DA Thu gom, xử lý và thoát nước thành phố Vũng Tàu | Pháp | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
160 | DA Thu gom và xử lý nước thải TX Bà Rịa | Thụy Sĩ | UBND tỉnh BR - Vũng Tàu | CT TN & PT đô thị BR-VT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
161 | DA Mở rộng và nâng cấp hệ thống cấp nước thành phố Cà Mau | Italia | UBND tỉnh Cà Mau | CT Cấp thoát nước Cà Mau | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
162 | DA Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuột | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Cty QLDT & VSMT ĐLăk | Chủ dự án | 29/12/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
163 | DA TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk | Đan Mạch | UBND tỉnh Đắk Lắk | Đài PT&TH Đắk Lắk | Chủ dự án | 9/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
164 | DA Cấp nước thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND TX Buôn Hồ | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
165 | DA Đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tỉnh Đắk Lắk | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND tỉnh Đắk Lắk | Chủ dự án | 4/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
166 | DA Hệ thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai | Hàn Quốc | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
167 | DA Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai | Nhật Bản | UBND tỉnh Đồng Nai | Cty Cấp nước Đồng Nai | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
168 | DA Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Na Uy | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 31/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
169 | DA Phân cấp giảm nghèo tỉnh Hà Giang | IFAD | UBND tỉnh Hà Giang | UBND tỉnh Hà Giang | Chủ dự án | 22/12/2011 | x |
| x |
| x |
|
|
170 | DA Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh | IFAD | UBND tỉnh Hà Tĩnh | BQLDA | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
171 | DA Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh | Opec | UBND tỉnh Hà Tĩnh | BQLDA | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
172 | DA Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh | Quỹ Kuwait | UBND tỉnh Hà Tĩnh | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
173 | DA Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại Hải Dương | Tây Ban Nha | UBND tỉnh Hải Dương | CT MT Đô thị Hải Dương | Chủ dự án | 6/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
174 | DA Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | UBND tỉnh Hòa Bình | CT Nước sạch Hòa Bình | Chủ dự án | 14/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
175 | DA Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Hàn Quốc | UBND tỉnh Hòa Bình | CT Nước sạch Hòa Bình | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
176 | CT Cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN&PTNT tỉnh Hòa Bình, gđ 2011-2015 | Thụy Sĩ | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở NN&PTNT Hòa Bình | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
177 | CT Cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN&PTNT tỉnh Hòa Bình, gđ 2011-2015 | Thụy Sĩ | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở NN&PTNT Hòa Bình | Chủ dự án | 7/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
178 | DA Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT Cấp nước Hưng Yên | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
179 | DA Cấp nước thị tứ Toàn Thắng - tỉnh Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | CT Cấp nước Hưng Yên | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
180 | DA Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên | Phần Lan | UBND tỉnh Hưng Yên | UBND tỉnh Hưng Yên | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
181 | DA Cấp nước và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang | Ôxtrâylia | UBND tỉnh Kiên Giang | Cty Cấp thoát nước KG | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
182 | DA Phát triển thủy lợi tỉnh Lai Châu | Opec | UBND tỉnh Lai Châu | Sở KH&ĐT Lai Châu | Chủ dự án | 16/01/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
183 | DA Nâng cấp đô thị Nam Định | WB | UBND tỉnh Nam Định | UBND TP Nam Định | Chủ dự án | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
184 | DA Giảm nghèo thông qua TCNL thể chế tại cấp tỉnh Nghệ An và huyện Quỳ Châu | Bỉ | UBND tỉnh Nghệ An | UBND tỉnh Nghệ An | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
185 | DA Nâng cấp và cải tạo hệ thống thoát nước và VSMT - Thành phố Vinh - GĐ II | Đức | UBND tỉnh Nghệ An | UBND Tp Vinh | Chủ dự án | 1/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
186 | DA Thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đan Mạch | UBND tỉnh Quảng Bình | UBND huyện Quảng Trạch | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
187 | DA Cấp nước sinh hoạt huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Hungary | UBND tỉnh Quảng Bình | UBND huyện Quảng Trạch | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
188 | DA Phân cấp giảm nghèo tỉnh Quảng Bình | IFAD | UBND tỉnh Quảng Bình | UBND tỉnh Quảng Bình | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
189 | DA Đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu, Sơn La | Hàn Quốc | UBND tỉnh Sơn La | CT ĐTXD Mộc Châu | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
190 | DA Cấp nước thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên | Na Uy | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
191 | DA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên | Pháp | UBND tỉnh Thái Nguyên | Sở Xây dựng Thái Nguyên | Chủ dự án | 10/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
192 | DA Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Ung Bướu Bệnh viện Trung ương Huế | Áo | UBND tỉnh TT - Huế | Bệnh viện TƯ Huế | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
193 | DA Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Thừa Thiên Huế | Hàn Quốc | UBND tỉnh TT - Huế | Ban ĐTXD bệnh viện đa khoa | Chủ dự án | 6/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
194 | DA Phát triển nông thôn huyện Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | Luc Xăm Bua | UBND tỉnh TT - Huế | UBND huyện Quảng Điền | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
195 | DA Cải thiện môi trường nước Tp. Huế | Nhật Bản | UBND tỉnh TT - Huế | Cty MT&CT Đô thị Huế | Chủ dự án | 18/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
196 | DA Hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh Tuyên Quang | IFAD | UBND tỉnh Tuyên Quang | UBND tỉnh Tuyên Quang | Chủ dự án | 30/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
197 | DA Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Hàn Quốc | UBND tỉnh Yên Bái | Sở XD Yên Bái | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x |
| x |
| x | x |
198 | DA Hỗ trợ phát triển Đà Nẵng - thành phố môi trường | Đức | UBND TP Đà Nẵng | Sở KHĐT Đà Nẵng | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
199 | DA Xây dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và điều khiển giao thông thành phố Đà Nẵng | Tây Ban Nha | UBND TP Đà Nẵng | Sở GTVT Đà Nẵng | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
200 | DA Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng | WB | UBND TP Đà Nẵng | Sở GTVT Đà Nẵng | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
201 | DA Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc Tp. Hà Nội | Hàn Quốc | UBND TP Hà Nội | Sở LĐTBXH HN | Chủ dự án | 1/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
202 | DA Xây dựng tuyến đường sắt đô thị Thành phố Hà Nội số 2, đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo | Nhật Bản | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
203 | DA Tuyến ĐSĐT thí điểm Thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
204 | DA Hỗ trợ tăng cường năng lực thể chế cho Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội | Pháp | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
205 | DA Hỗ trợ hòa hợp đô thị và môi trường cho dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm Nhổn - ga Hà Nội | Quỹ Toàn cầu | UBND TP Hà Nội | Ban DA Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
206 | DA Phát triển giao thông đô thị Hà Nội | WB | UBND TP Hà Nội | Sở GTVT HN | Chủ dự án | 18/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
207 | DA Cải thiện môi trường thành phố Hải Phòng | Nhật Bản | UBND TP Hải Phòng | UBND TP Hải Phòng | Chủ dự án | 10/01/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
208 | DA Xây dựng cầu Rào II | Phần Lan | UBND TP Hải Phòng | UBND TP Hải Phòng | Chủ dự án | 2/02/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
209 | DA Xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương | ADB | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
210 | DA Chống ngập nước khu vực TP HCM | Hà Lan | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 20/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
211 | DA Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên | Nhật Bản | UBND TP HCM | Ban QL Đường sắt ĐT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
212 | DA Xây dựng Đại lộ Đông Tây TP HCM | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
213 | DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn I | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
214 | DA Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn II | Nhật Bản | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
215 | DA Hỗ trợ Kỹ thuật Vệ sinh Môi trường TP HCM - Giai đoạn 2 | Pháp | UBND TP HCM | TT ĐH Chống ngập TP HCM | Chủ dự án | 20/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
216 | DA Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) | WB | UBND TP HCM | Sở GTVT TP HCM | BQLDA | 12/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
217 | DA Giảm thất thoát nước Tp. HCM | WB | UBND TP HCM | TCT Cấp nước Sài Gòn | Chủ dự án | 16/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
218 | DA Nâng cấp đô thị Tp. HCM | WB | UBND TP HCM | UBND TP HCM | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
219 | DA Đánh giá những tác động của biến đổi khí hậu đến điều kiện tự nhiên, môi trường và phát triển KT-XH ở Trung Bộ VN | Đan Mạch | Viện KH&CN Việt Nam | Viện Địa lý | Chủ dự án | 18/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
220 | DA TCNL của Viện KH&CN VN trong lĩnh vực bảo vệ môi trường nước, gđ 2 | Nhật Bản | Viện KH&CN Việt Nam | Viện CN và Môi trường | Chủ dự án | 2/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
| Tiểu dự án |
|
|
|
|
| 123 | 54 | 121 | 6 | 59 | 70 | 88 |
1 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA An Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT An Giang | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
2 | DA Chăm sóc, tư vấn hỗ trợ người nhiễm HIV dựa vào cộng đồng ở Việt Nam - TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 1/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
3 | DA Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long - TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 1/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
4 | DA Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam - TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế An Giang | Chủ dự án | 1/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
5 | DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông MêKông mở rộng - TDA Bắc Kạn | ADB | Bộ VH, TT&DL | UBND tỉnh Bắc Kạn | Chủ dự án | 12/01/2012 | x | x | AMF |
|
| x | x |
6 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Bắc Kạn | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bắc Kạn | Chủ dự án | 13/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
7 | TDA Đường Bản Khúa - Bản Mạn, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
8 | TDA Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
9 | TDA Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sảo, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
10 | TDA Đường GTNT Nông Hạ - Yên Hân huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Chợ Mới | Chủ dự án | 12/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
11 | TDA Đường GTNT Quang Phong - Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Na Rì | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
12 | TDA Đường Vân Tùng - Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | Sở GTVT Bắc Kạn | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
13 | TDA Lưới điện nông thôn các xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy, tỉnh Bắc Kạn | Nhật Bản | UBND tỉnh Bắc Kạn | UBND huyện Na Rì | Chủ dự án | 13/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
14 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Bạc Liêu | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Bạc Liêu | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
15 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Bến Tre | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Bến Tre | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
16 | DA Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Bến Tre | Chủ dự án | 5/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
17 | DA Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Bình Thuận | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
18 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Xây dựng | CT Cấp thoát nước B.Thuận | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
19 | DA Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Bình Thuận | Chủ dự án | 28/12/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
20 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA miền Nam (tài trợ bổ sung) | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
21 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cà Mau | Chủ dự án | 13/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
22 | DA Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long - TDA An Giang | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Cà Mau | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
23 | TDA Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Cái Đôi Vàm - Huyện Phú Tân - tỉnh Cà Mau | Nhật Bản | UBND tỉnh Cà Mau | CT Cấp thoát nước Cà Mau | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
24 | TDA Xây dựng hệ thống cấp nước thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời - tỉnh Cà Mau | Nhật Bản | UBND tỉnh Cà Mau | CT Cấp thoát nước Cà Mau | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
25 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Cần Thơ | Chủ dự án | 10/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
26 | DA Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Cao Bằng | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Cao Bằng | Chủ dự án | 19/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
27 | TDA Đường Vĩnh Quang, Vĩnh Phong (Bảo Lâm) - Hồng Trị, Hưng Đạo (Bảo Lạc), tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | UBND huyện Trà Lĩnh | Chủ dự án | 6/01/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
28 | TDA Phát triển lưới điện cụm xã Đảo Ngạn - Xuân Hòa - Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | Sở Công thương Cao Bằng | Chủ dự án | 19/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
29 | TDA Thủy lợi Cao chương, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng | Nhật Bản | UBND tỉnh Cao Bằng | UBND huyện Trà Lĩnh | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
30 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đà Nẵng | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Đà Nẵng | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
31 | DA Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Đà Nẵng | WB | Bộ TT&TT | Sở TT&TT Đà Nẵng | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
32 | DA Dự án lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
33 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
34 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
35 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
36 | DA Nâng cao Hiệu suất Hệ thống Điện, Cổ phần hóa và Năng lượng tái tạo - TDA Tài trợ bổ sung | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
37 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x | x |
|
38 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA miền Bắc (tài trợ bổ sung) | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x | x |
|
39 | DA Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Nam | ADB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
40 | DA Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Trung | ADB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
41 | DA Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
42 | DA Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
43 | DA Truyền tải và Phân phối II - TDA tài trợ bổ sung miền Nam | WB | Bộ Công thương | TCT Truyền tải điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
44 | DA Truyền tải và Phân phối II - TDA TP HCM | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
45 | DA Truyền tải và Phân phối II - TDA TT Điều độ | WB | Bộ Công thương | TT Điều độ Hệ thống điện QG | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
46 | DA Quản lý rủi ro thiên tai (WB4) - TDA Bộ Tài chính (hợp phần 3) | WB | Bộ NN&PTNT | Bộ Tài chính | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
47 | CT Cạnh tranh nông nghiệp - TDA Đắk Lắk | WB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Đắk Lắk | Chủ dự án | 8/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
48 | CT Hỗ trợ ngành Nông nghiệp và PTNT - TDA Đắk Lắk | Danida | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
49 | CT Hỗ trợ ngành thủy sản GĐ II - TDA Đắk Lắk | Danida | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Đắk Lắk | Chủ dự án | 5/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
50 | DA Phát triển nước ngầm cung cấp nước sạch nông thôn một số tỉnh Tây Nguyên - TDA Đắk Lắk | Nhật Bản | Bộ NN&PTNT | TT NS&VSMT Đắk Lắk | Chủ dự án | 30/12/2011 | x |
| x |
|
| x | x |
51 | TDA Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kmar, huyện Krông Bông, Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
52 | TDA Thủy lợi Hồ Kè, xã Hòa Lễ, Đắk Lắk | Nhật Bản | UBND tỉnh Đắk Lắk | UBND huyện Krông Bông | Chủ dự án | 30/12/2011 | x | x | x |
|
| x | x |
53 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Đắk Nông | ADB | Bộ Xây dựng | UBND tỉnh Đắk Nông | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
54 | TDA Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam Tuyến cạnh tranh thuộc giai đoạn 2, tỉnh Đắk Nông | WB | UBND tỉnh Đắk Nông | CT Cấp nước & PTĐT Đắk Nông | Chủ dự án | 11/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
55 | DA Dự án lưới điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Đồng Nai | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
56 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Đồng Tháp | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Đồng Tháp | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
57 | TDA Hệ thống cấp nước thị tứ An Long huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | Nhật Bản | UBND tỉnh Đồng Tháp | CT Cấp nước và MTĐT ĐT | Chủ dự án | 31/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
58 | CT Giảm nghèo VN - Thụy Điển (Chia sẻ) - TDA Hà Giang | SIDA | Bộ KH&ĐT | UBND tỉnh Hà Giang | Chủ dự án | 20/12/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
59 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hà Nội | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
60 | DA Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội | WB | Bộ TT&TT | UBND TP Hà Nội | Chủ dự án | 5/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
61 | DA Giao thông Nông thôn 3 - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ GTVT | UBND Tp Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
62 | DA Quản lý rủi ro thiên tai (WB4) - TDA Hà Tĩnh | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
63 | TDA Hệ thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2 | WB | UBND tỉnh Hà Tĩnh | Cty Cấp nước & XD Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
64 | DA Cải thiện môi trường đô thị miền Trung - TDA Hà Tĩnh | ADB | UBND Tp Hà Tĩnh | UBND Tp Hà Tĩnh | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
65 | TDA Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014 | SIDA | UBND Tp Hà Tĩnh | Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh | Chủ dự án | 9/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
66 | DA lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Dương | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Dương | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
67 | DA lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Bắc | WB | Bộ Công thương | TCT Điện lực miền Bắc | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
68 | DA lưới điện phân phối nông thôn - TDA miền Nam | WB | Bộ Công thương | Điện lực miền Nam | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
69 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA miền Trung | WB | Bộ Công thương | Điện lực miền Trung | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
70 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Dương | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Dương | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
71 | DA lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng | WB | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
72 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực Hải Phòng | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
73 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Hậu Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Hậu Giang | Chủ dự án | 16/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
74 | TDA Đường 433 (huyện Đà Bắc) - Phù Yên | Nhật Bản | UBND tỉnh Hòa Bình | Sở GTVT Hòa Bình | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
75 | TDA Nâng cấp hệ thống kênh mương xã Mai Hạ, Mai Hịch và thị trấn Mai Châu, tỉnh Hòa Bình | Nhật Bản | UBND tỉnh Hòa Bình | UBND huyện Mai Châu | Chủ dự án | 27/01/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
76 | DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Khánh Hòa | ADB | Bộ Xây dựng | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 24/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
77 | DA Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang | WB | UBND tỉnh Khánh Hòa | UBND tỉnh Khánh Hòa | Chủ dự án | 20/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
78 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Kiên Giang | Chủ dự án | 10/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
79 | DA Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - TDA Kon Tum | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Hà Tĩnh | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
80 | DA Cạnh tranh chăn nuôi và An toàn thực phẩm - TDA Lâm Đồng | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Lâm Đồng | Chủ dự án | 11/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
81 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 5/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
82 | DA Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Lào Cai | Chủ dự án | 5/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
83 | TDA Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai | Nhật Bản | UBND tỉnh Lào Cai | Sở Công thương Lào Cai | Chủ dự án | 5/01/2012 | x | x | x |
|
| x | x |
84 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Long An | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Long An | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
85 | DA Nâng cao chất lượng và sử dụng dịch vụ sức khỏe sinh sản - TDA Ninh Thuận | UNFTA | Bộ Y tế | Sở Y tế Ninh Thuận | Chủ dự án | 19/01/2012 |
| x |
| x |
| x | x |
86 | DA Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 - TDA Quảng Bình | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Bình | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
87 | DA Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - TDA Quảng Bình | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Bình | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
88 | DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Quảng Bình | ADB | Bộ VH,TT&DL | UBND tỉnh Quảng Bình | Chủ dự án | 12/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
89 | DA Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Bình | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Quảng Bình | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
90 | DA Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Đồng Hới | WB | UBND tỉnh Quảng Bình | UBND tỉnh Quảng Bình | Chủ dự án | 28/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
91 | DA Năng lượng nông thôn II - TDA Quảng Ngãi | WB | Bộ Công thương | UBND tỉnh Quảng Ngãi | Chủ dự án | 3/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
92 | DA Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi | WB | Bộ TN&MT | Sở TNMT Quảng Ngãi | Chủ dự án | 9/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
93 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Ninh | ADB | Bộ Y tế | Sở Y tế Quảng Ninh | Chủ dự án | 12/01/2012 | x |
|
| x |
| x | x |
94 | Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Quảng Trị | WB | Bộ GD&ĐT | Sở GD&ĐT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
95 | TDA Chia sẻ, tỉnh Quảng Trị | Thụy Sĩ | Bộ KH&ĐT | Sở KH&ĐT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
96 | DA Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 4/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
97 | DA Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
98 | DA Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 4/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
99 | DA Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
100 | DA Thủy lợi miền Trung - TDA Nam Thạch Hãn, Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Quảng Trị | Chủ dự án | 30/12/2011 | x |
| x |
| x |
| x |
101 | DA Thủy lợi miền Trung - TDA Nam Thạch Hãn, Quảng Trị | ADB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
102 | TDA Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng, Quảng Trị | WB | Bộ NN&PTNT | Sở NN&PTNT Quảng Trị | Chủ dự án | 4/01/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
103 | DA Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng - TDA Quảng Trị | Thụy Sĩ | Bộ VH,TT&DL | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
104 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
105 | DA Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Trị | WB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
106 | DA Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực tiểu vùng sông Mê Kông, gđ 2 - TDA Quảng Trị | ADB | Bộ Y tế | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
107 | DA Cải thiện môi trường đô thị miền Trung - TDA Đông Hà, Quảng Trị | ADB | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND Tp Đông Hà | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
| x |
| x |
108 | TDA Cầu Đại Lộc, tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở GTVT Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
109 | TDA Đường liên xã Cam An - Cam Thanh, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND huyện Cam Lộ | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
110 | TDA Thoát nước Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Nhật Bản | UBND tỉnh Quảng Trị | UBND tỉnh Quảng Trị | Sở KHĐT Quảng Trị | 19/02/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
111 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Sóc Trăng | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Sóc Trăng | Chủ dự án | 10/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
112 | DA Xây dựng Nhà máy nhiệt điện Thái Bình - TDA Trạm 220kV Thái Bình và mở rộng ngăn lộ | Nhật Bản | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
113 | DA Cấp nước sạch và VSMT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình | WB | Bộ NN&PTNT | UBND tỉnh Thái Bình | Chủ dự án | 9/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
114 | DA Cấp nước phía Nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Nhật Bản | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
115 | TDA Cấp nước Thị trấn Đình Cả - huyện Võ Nhai và Thị trấn Đu - huyện Phú Lương - tỉnh Thái Nguyên | WB | UBND tỉnh Thái Nguyên | CT Nước sạch Thái Nguyên | Chủ dự án | 10/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
116 | DA Thủy điện Trung Sơn - TDA Đầu nối | WB | Bộ Công thương | TĐ Điện lực VN | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
|
| x |
|
117 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Tiền Giang | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Tiền Giang | Chủ dự án | 10/02/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
118 | DA Hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1 | Đan Mạch | Bộ NN&PTNT | Viện CSCL PTNT | Chủ dự án | 17/01/2012 | x | x | x |
| x |
| x |
119 | Chính sách gia đình - TDA Bộ VHTTDL | UNICIF | Bộ VH,TT&DL | Bộ VH,TT&DL | Chủ dự án | 24/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
120 | CT Hợp tác chung về Bình đẳng giới giữa LHQ và Chính phủ VN - TDA Bộ VHTTDL | UNFPA | Bộ VH,TT&DL | Bộ VH,TT&DL | Chủ dự án | 24/02/2012 |
| x | x |
|
| x | x |
121 | DA Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM | Nhật Bản | Bộ Công thương | CT Điện lực TP HCM | TĐ Điện lực VN | 14/02/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
122 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Trà Vinh | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Trà Vinh | Chủ dự án | 14/01/2012 | x | x | x |
| x |
|
|
123 | DA Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long | WB | Bộ GTVT | Sở GTVT Vĩnh Long | Chủ dự án | 13/01/2012 | x |
| x |
| x |
|
|
124 | DA Phòng chống HIV/AIDS, ma túy và buôn bán người - TDA Yên Bái | ADB | Bộ GTVT | CT VEC Yên Bái | Chủ dự án | 14/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
125 | DA Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Yên Bái | WB | Bộ Y tế | Sở Y tế Yên Bái | Chủ dự án | 17/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
126 | DA Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Yên Bái | Quỹ Toàn cầu | Bộ Y tế | Sở Y tế Yên Bái | Chủ dự án | 14/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
127 | TDA Cải tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Nhật Bản | UBND tỉnh Yên Bái | UBND huyện Trạm Tấu | Chủ dự án | 14/01/2012 | x |
| x |
|
| x | x |
| Tổng |
|
|
|
|
| 302 | 169 | 317 | 30 | 180 | 169 | 225 |
PHỤ LỤC IIA
SỐ LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA ĐÃ GỬI BÁO CÁO QUÝ
Quý báo cáo | Tổng số | Chương trình/Dự án | Tiểu dự án | ||||||||||||
Tổng | Đúng mẫu | Đủ thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ thông tin | Thư ĐT | Văn bản | Tổng | Đúng mẫu | Đủ thông tin | Thư ĐT | Văn bản | |
Q4-2007 | 72 | 33 | 9 | 39 | 39 | 59 | 25 | 9 | 28 | 37 | 13 | 8 | 0 | 11 | 2 |
Q1-2008 | 148 | 49 | 17 | 51 | 108 | 136 | 41 | 15 | 41 | 106 | 12 | 8 | 2 | 10 | 2 |
Q2-2008 | 147 | 134 | 63 | 135 | 40 | 135 | 122 | 56 | 123 | 40 | 12 | 12 | 7 | 12 | 0 |
Q3-2008 | 212 | 195 | 85 | 187 | 92 | 163 | 147 | 76 | 143 | 70 | 49 | 48 | 9 | 44 | 22 |
Q4-2008 | 232 | 217 | 70 | 178 | 144 | 171 | 157 | 63 | 128 | 100 | 61 | 60 | 7 | 50 | 44 |
Q1-2009 | 250 | 237 | 88 | 196 | 134 | 190 | 178 | 79 | 146 | 103 | 60 | 59 | 9 | 50 | 31 |
Q2-2009 | 257 | 222 | 93 | 205 | 103 | 198 | 171 | 87 | 158 | 84 | 59 | 51 | 6 | 47 | 19 |
Q3-2009 | 246 | 237 | 129 | 210 | 142 | 182 | 175 | 109 | 155 | 98 | 64 | 62 | 20 | 55 | 44 |
Q4-2009 | 283 | 268 | 151 | 231 | 167 | 227 | 213 | 131 | 179 | 141 | 56 | 55 | 20 | 52 | 26 |
Q1-2010 | 299 | 268 | 119 | 241 | 169 | 216 | 193 | 94 | 165 | 126 | 83 | 75 | 25 | 76 | 43 |
Q2-2010 | 343 | 316 | 146 | 275 | 166 | 227 | 212 | 109 | 175 | 117 | 116 | 104 | 37 | 100 | 49 |
Q3-2010 | 312 | 288 | 125 | 248 | 171 | 194 | 188 | 95 | 140 | 116 | 118 | 100 | 30 | 108 | 55 |
Q4-2010 | 302 | 256 | 110 | 201 | 223 | 217 | 188 | 79 | 138 | 157 | 85 | 68 | 31 | 63 | 66 |
Q1-2011 | 298 | 275 | 160 | 238 | 178 | 186 | 181 | 120 | 146 | 119 | 112 | 94 | 40 | 92 | 59 |
Q2-2011 | 318 | 292 | 172 | 248 | 213 | 199 | 187 | 125 | 145 | 141 | 119 | 105 | 47 | 103 | 72 |
Q3-2011 | 307 | 288 | 185 | 256 | 175 | 194 | 181 | 129 | 149 | 124 | 113 | 107 | 56 | 107 | 51 |
Q4-2011 | 347 | 317 | 180 | 302 | 169 | 220 | 196 | 121 | 179 | 115 | 127 | 121 | 59 | 123 | 54 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC IIA
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý
- 1Nghị định 131/2006/NĐ-CP ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
- 2Quyết định 803/2007/QĐ-BKH ban hành chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành
- 3Công văn 4071/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Công văn 4284/BNN-HTQT năm 2013 báo cáo tình hình thực hiện chương trình, dự án ODA Quý III năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 1694/BKHĐT-KTĐN tình hình thực hiện chế độ báo cáo chương trình, dự án ODA Quý IV/2011 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- Số hiệu: 1694/BKHĐT-KTĐN
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/03/2012
- Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Người ký: Cao Viết Sinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực