Hệ thống pháp luật

TỔNG THƯ KÝ QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1552/TTKQH-GS
V/v thông báo kế hoạch giám sát của các cơ quan của Quốc hội tại địa phương 2018

Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,

Thực hiện quy định tại Quy chế hoạt động giám sát của Quốc hội1, Tổng Thư ký Quốc hội trân trọng gửi đến quý Cơ quan bản Tổng hợp kế hoạch giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội tại địa phương năm 2018 để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành và chủ động trong phối hợp thực hiện (có văn bản gửi kèm theo).

Trước khi tiến hành hoạt động giám sát cụ thể theo kế hoạch nêu trên, các đoàn công tác sẽ có công văn gửi đến địa phương để thông báo về lịch trình, thời gian, địa điểm, danh sách thành viên, yêu cầu chuẩn bị báo cáo các nội dung liên quan2 (chi tiết xin liên hệ với các đồng chí đại diện các cơ quan được ghi tại phụ lục về nội dung gửi kèm theo).

Ngoài kế hoạch giám sát nêu trên, đối với những hoạt động khảo sát, các cơ quan của Quốc hội sẽ chủ động sắp xếp và thông báo sau đến địa phương nhưng đảm bảo theo quy định về điều hòa, phối hợp tại Quy chế hoạt động giám sát3.

Vào cuối mỗi quý hoặc bất thường, đề nghị quý Cơ quan thông báo bằng văn bản đến Tổng Thư ký Quốc hội về tình hình hoạt động thực tế của tất cả các đoàn công tác của Quốc hội tại địa phương (qua Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, Văn phòng Quốc hội, 22 Hùng Vương, Ba Đình, Hà Nội; fax: 080.46381: email: huydd@qh.gov.vn: DĐ: 0943.566.788) để tổng hợp báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội và phục vụ công tác điều hòa, phối hợp chung.

Xin trân trọng cảm ơn.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (để b/c);
- Thường trực HĐDT, các UB của QH;
- Lãnh đạo các Ban thuộc UBTVQH;
- Lãnh đạo VPQH;
- TTHĐND, ĐĐBQH TTPTTTW;
- VP ĐĐBQH, VP UBND TTPTTTW;
- Cán bộ các Vụ theo dõi về công tác giám sát;
- Các Vụ, Cục, đơn vị trong VPQH (để tham mưu, phục vụ);
- Lưu HC, GS, Epas: 1804

TỔNG THƯ KÝ




Nguyễn Hạnh Phúc

 

TỔNG HỢP DỰ KIẾN NỘI DUNG, KẾ HOẠCH GIÁM SÁT CHUYÊN ĐỀ

CỦA QUỐC HỘI, UBTVQH, HỘI ĐỒNG DÂN TỘC, CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI TẠI ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

TT

CƠ QUAN/NỘI DUNG GIÁM SÁT

ĐỊA ĐIỂM

THÁNG

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ

I

QUỐC HỘI

 

 

 

1

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2011-2016

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc

01/2018

Đ/c Trần Doãn Hà, chuyên viên Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, VPQH;

ĐT: 080.48041; 0989385389

TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Khánh Hòa, Đà Nẵng

II

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

1

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý và sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài giai đoạn 2011-2016

TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau

3/2018

Đ/c Đỗ Đức Huy, chuyên viên chính Vụ Phục vụ hoạt động giám sát, VPQH; ĐT: 080.49372; 0943566788

Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Lai Châu

Đà Nẵng, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Kon Tum

Hà Giang, Bắc Kạn

4/2018

III

HỘI ĐỒNG DÂN TỘC

1

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về đầu tư cơ sở hạ tầng cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2011-2017

Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Nghệ An, Ninh Thuận

4/2018

Đ/c Nguyễn Mạnh Quỳnh, Phó Vụ trưởng Vụ Dân tộc, VPQH;

ĐT: 080.41516; 0934711686

Quảng Ngãi, Gia Lai

7/2018

Trà Vinh, Cà Mau

8/2018

2

Tình hình thực hiện chính sách, pháp luật về giáo dục - đào tạo đối với vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2006-2017

Lai Châu, Điện Biên

3/2018

Lào Cai, Bắc Kạn

3/2018

Thanh Hóa, Quảng Nam

4/2018

Kon Tum, Đắk Nông, Sóc Trăng

4/2018

3

Việc thực hiện Nghị quyết số 112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 của Quốc hội về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng

Quảng Ninh, Tuyên Quang

7/2018

Sơn La, Phú Thọ

7/2018

Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Bình Định

8/2018

Đắk Lắk, Kiên Giang

9/2018

IV

ỦY BAN PHÁP LUẬT

1

Chuyên đề về Luật Thủ đô

TP. Hà Nội

4/2018

Đ/c Nguyễn Tư Long, PVT Vụ Pháp luật, VPQH

ĐT: 41585 0913.547.737

V

ỦY BAN TƯ PHÁP

 

 

 

1

Việc chấp hành pháp luật về tố tụng hành chính trong giải quyết các vụ án hành chính liên quan đến Quyết định hành chính, hành vi hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy ban nhân dân

Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Quảng Nam, Tiền Giang, Đồng Tháp

3/2018

Đ/c Lê Duy Quân, Vụ trưởng Vụ Tư pháp, VPQH ĐT: 43137 0913.094.919

VI

ỦY BAN TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH

1

Việc thực hiện kiến nghị của Kiểm toán nhà nước tại các đơn vị

Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, TP. Hồ Chí Minh

4/2018

 

2

Giám sát về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016; giám sát việc thi hành Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Hà Nam, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Bà Rịa - Vũng Tàu

01/2018

Đ/c Nguyễn Minh Tân, PVT Vụ Tài chính, Ngân sách, VPQH;

ĐT: 080.41546; 0912419522

VII

ỦY BAN KINH TẾ

1

Việc thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển KT-XH năm 2018.

Hà Nam, Nam Định, Hải Dương

4/2018

Đ/c Phạm Ngọc Lâm, Phó Vụ trưởng Vụ Kinh tế, VPQH;

ĐT: 080.41441; 0904225178

Hải Phòng, Bắc Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu

9/2018

VIII

ỦY BAN QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH

1

Việc thi hành chính sách, pháp luật về bảo đảm an ninh, an toàn hàng không dân dụng

Kiên Giang, Cần Thơ

7/2018

Đ/c Cấn Văn Lai, Vụ trưởng Vụ QP-AN, VPQH ĐT: 080. 43491 0932006868

Đà Nẵng, Khánh Hòa, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

8/2018

IX

ỦY BAN VĂN HÓA GIÁO DỤC, THANH NIÊN, THIẾU NIÊN VÀ NHI ĐỒNG

1

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về các lĩnh vực giáo dục, Đào tạo; Văn hóa-Thể thao-Du lịch; Thông tin-Truyền thông; Tín ngưỡng, tôn giáo; Thanh niên, Trẻ em.

Quảng Ngãi

4/2018

Đ/c Vũ Minh Đạo, Vụ trưởng Vụ VHGD, VPQH;

ĐT: 080.46202; 0913574995

Quảng Bình

8/2018

2

Việc thực hiện Luật Giáo dục đại học

Thành phố Hồ Chí Minh

01/2018

 

X

ỦY BAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI

1

Tình hình thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài và người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

Quảng Ninh

12/2017

Đ/c Phạm Trọng Cường, PVT Vụ các vấn đề xã hội, VPQH; ĐT: 080.46748; 0913354316

Hà Giang, Hải Dương

01/2018

Nghệ An, Hà Tĩnh, Long An

3/2018

2

Tình hình thực hiện Luật phòng, chống bạo lực gia đình

Bắc Giang, Phú Thọ

3/2018

An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu.

4/2018

3

Tình hình thực hiện Luật Bình đẳng giới và mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới kết hợp nội dung thực hiện Luật hôn nhân và gia đình. Tình hình thực hiện Nghị quyết 76/2014/QH13 về đẩy mạnh mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020 và việc hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở giai đoạn 2017 - 2018.

Sóc Trăng, TP. Hồ Chí Minh, Kon Tum, Gia Lai

7/2018

Hòa Bình, Tuyên Quang

8/2018

XI

ỦY BAN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Việc thực hiện Nghị quyết số 297/UBTVQH14 ngày 02/11/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về phát triển khoa học và công nghệ

Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Hòa Bình, Phú Thọ

3/2018

Đ/c Nguyễn Đức Tâm, PVT Vụ Khoa học, công nghệ và môi trường, VPQH;

ĐT: 080.46434; 0913206423

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Bến Tre

7/2018

Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Gia Lai, Kon Tum

8/2018

2

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường tại một số đô thị lớn và một số cơ sở sản xuất có xả thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn...) lớn

Hà Nội, Đà Nẵng

3/2018

TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai

7/2018

Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Nông

8/2018

Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh

9/2018

3

Giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả và sức cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp, tiêu thụ nông sản và tạm nhập tái xuất nông sản thực phẩm

Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh

4/2018

Tây Ninh, An Giang

5/2018

Quảng Bình, Quảng Trị

9/2018

4

Việc thực thi chính sách pháp luật về quản lý, bảo vệ môi trường chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi - thực trạng và giải pháp

Lâm Đồng, Hòa Bình, Nghệ An, Thanh Hóa

01/2018

Bình Dương, Đồng Nai

02/2018

Bình Định, Khánh Hòa

3/2018

5

Tình hình thực hiện chính sách pháp luật về xây dựng và quy hoạch kiến trúc

Lâm Đồng, Đắk Lắk

7/2018

Đồng Nai, Bạc Liêu, Kiên Giang

8/2018

Lào Cai, Hải Phòng, Hải Dương

9/2018

XII

ỦY BAN ĐỐI NGOẠI

1

Tình hình thực hiện Thỏa thuận cấp Chính phủ giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hôn không giá thú trong vùng biên giới Việt Nam - Lào

Điện Biên, Sơn La

3/2018

 

Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum

4/2018

Đ/c Phạm Hoàng Hải, Phó Vụ trưởng Vụ Đối ngoại, Văn phòng Quốc hội; ĐT: 080.41582; 0936119217

2

Việc thực hiện các thỏa thuận hợp tác giữa ba nước Campuchia - Lào - Việt Nam trong khu vực tam giác phát triển CLV

Kon Tum, Đắk Lắk, Gia Lai, Đắk Nông, Bình Phước

6/2018

Sekong, Attapeu, Saravan, Champasak (Lào)

7/2018

Stung Treng, Rattanak Kiri, Mondul Kiri, Kratie (Campuchia)

8/2018

XIII

BAN DÂN NGUYỆN

1

Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thái Nguyên, Hải Phòng

3/2018

Đ/c Hoàng Anh Công, Vụ trưởng Vụ Dân nguyện, VPQH;

ĐT: 080.46209; 0972822999

Ninh Thuận, Khánh Hòa

4/2018

Hậu Giang, Cà Mau

7/2018

Hà Giang

8/2018

Đà Nẵng

12/2018

XIV

BAN CÔNG TÁC ĐẠI BIỂU: không tổ chức giám sát tại địa phương trong năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn: Vụ PVHĐGS và các Vụ Phục vụ HĐ, UB, Ban

 

BẢN THỐNG KÊ

SỐ LƯỢT CÁC ĐOÀN GIÁM SÁT CỦA QUỐC HỘI TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

Stt

Địa phương

THÁNG

12/2017

01/2018

02/2018

03/2018

04/2018

05/2018

06/2018

07/2018

08/2018

09/2018

10/2018

11/2018

12/2018

Tổng

1

An Giang

 

 

 

 

UBCVĐXH

UBKHCN

 

 

 

 

 

 

 

2

2

Bình Bịnh

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

HĐDT, UBKHCN

 

 

 

 

3

3

Bình Dương

 

QH

UBKHCN

 

UBTCNS

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

 

4

4

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

UBĐN

 

 

 

 

 

 

1

5

Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

1

6

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

UBTCNS

 

UBTP

 

 

 

 

 

UBKT

 

 

 

3

7

Bắc Giang

 

 

 

UBCVĐXH

 

 

 

 

 

UBKT

 

 

 

2

8

Bắc Kạn

 

 

 

HĐDT

UBTVQH1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

9

Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Bạc Liêu

 

 

 

UBTVQH1

UBCVĐXH

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

3

11

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

 

1

12

Cà Mau

 

 

 

UBTVQH1

 

 

 

UBTVQH2

HĐDT

 

 

 

 

3

13

Cao Bằng

 

 

 

 

HĐDT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

14

Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

UBĐN

UBKHCN

 

HĐDT

 

 

 

3

15

Đắk Nông

 

 

 

 

HĐDT

 

UBĐN

 

UBKHCN

 

 

 

 

3

16

Đồng Nai

 

QH

UBKHCN

 

UBTCNS

 

 

UBKHCN

UBKHCN

 

 

 

 

5

17

Đồng Tháp

 

 

 

UBTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

18

Điện Biên

 

 

 

HĐDT, UBĐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

19

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

UBĐN

UBCVĐXH, HĐDT

UBKHCN

 

 

 

 

4

20

Hà Giang

 

UBCVĐXH

 

 

HĐDT, UBTVQH1

 

 

 

UBTVQH2

 

 

 

 

4

21

Hà Tĩnh

 

UBTCNS,

 

UBCVĐXH

UBĐN

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

4

22

Hà Nam

 

UBTCNS

 

 

UBKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

23

Hải Dương

 

UBCVĐXH

 

UBTP

UBKT

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

4

24

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

UBTVQH2

 

 

 

 

 

1

25

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hòa Bình

 

UBKHCN

 

UBKHCN

 

 

 

 

UBCVĐXH

 

 

 

 

3

27

Khánh Hòa

 

QH

 

UBKHCN

UBTVQH2

 

 

 

UBQPAN

 

 

 

 

4

28

Kiên Giang

 

 

 

 

UBCVĐXH

 

 

UBQPAN

UBKHCN

HĐDT

 

 

 

4

29

Kon Tum

 

 

 

UBTVQH1

HĐDT, UBĐN

 

UBĐN

UBCVĐXH

UBKHCN

 

 

 

 

6

30

Lạng Sơn

 

 

 

 

HĐDT, UBKHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

31

Lâm Đồng

 

UBKHCN

 

 

 

 

 

UBKHCN

UBKHCN

 

 

 

 

3

32

Lai Châu

 

 

 

HĐDT, UBTVQH1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

33

Lào Cai

 

 

 

HĐDT

UBKHCN

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

3

34

Long An

 

 

 

UBCVĐXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

35

Nam Định

 

 

 

UBKHCN

UBKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

36

Nghệ An

 

UBKHCN

 

UBCVĐXH

HĐDT, UBĐN

 

 

 

UBKHCN

UBKHCN

 

 

 

6

37

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Ninh Thuận

 

 

 

 

UBTVQH2,

HĐDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2

39

Phú Thọ

 

 

 

UBKHCN, UBCVĐXH

 

 

 

HĐDT

 

 

 

 

 

3

40

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

1

41

Quảng Bình

 

 

 

 

UBĐN

 

 

 

UBKHCN, UBVHGD

UBKHCN

 

 

 

4

42

Quảng Nam

 

 

 

UBTP

HĐDT,

UBĐN

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

4

43

Quảng Ngãi

 

 

 

UBTVQH1

UBVHGD

 

 

HĐDT

 

 

 

 

 

3

44

Quảng Ninh

UBCVĐXH

 

 

UBTP

UBKHCN

 

 

HĐDT

 

 

 

 

 

4

45

Quảng Trị

 

 

 

UBTVQH1

UBĐN

 

 

 

HĐDT

UBKHCN

 

 

 

4

46

Sơn La

 

 

 

UBĐN, UBTVQH1

 

 

 

HĐDT

 

 

 

 

 

3

47

Sóc Trăng

 

 

 

 

HĐDT

 

 

UBCVĐXH

 

 

 

 

 

2

48

Tây Ninh

 

 

 

 

 

UBKHCN

 

UBKHCN

 

 

 

 

 

2

49

Thái Bình

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

50

Thái Nguyên

 

 

 

UBTVQH2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

51

Thanh Hóa

 

UBTCNS, UBKHCN

 

UBTVQH1

HĐDT, UBĐN

 

 

 

 

UBKHCN

 

 

 

6

52

Thừa Thiên-Huế

 

 

 

 

UBĐN

 

 

 

HĐDT

 

 

 

 

2

53

Tiền Giang

 

 

 

UBTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

54

TP. Đà Nẵng

 

QH

 

UBTVGH1, UBTP, UBKHCN

 

 

 

 

UBQPAN

 

 

 

UBTVQH2

6

55

TP. Cần Thơ

 

 

 

UBTVQH1

 

 

 

UBQPAN

 

 

 

 

 

2

56

TP. Hà Nội

 

QH

 

UBTP, UBTVQH1, UBKHCN

UBTCNS, UBPL

 

 

 

UBQPAN

 

 

 

 

7

57

TP. Hải Phòng

 

QH

 

UBTVQH2, UBKHCN

 

 

 

 

 

UBKT, UBKHCN

 

 

 

5

58

TP. Hồ Chí Minh

 

QH, UBVHGD

 

UBTP, UBTVQH1

UBTCNS

 

 

UBKHCN UBCVĐXH

UBQPAN

 

 

 

 

8

59

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

HĐDT

 

 

 

 

1

60

Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

HĐDT

UBCVĐXH

 

 

 

 

2

61

Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Vĩnh Phúc

 

QH

 

UBTP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

63

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

1

19

2

44

37

2

5

21

26

13

 

 

1

171

GHI CHÚ:

1

QH

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước tại doanh nghiệp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2011 -2016

2

UBTVQH1

Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý và sử dụng nguồn vốn vay nước ngoài giai đoạn 2011-2016

3

UBTVQH2

Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo

7

HĐDT

Hội đồng Dân tộc

12

UBQPAN

Ủy ban Quốc phòng và An ninh

8

UBTP

Ủy ban Tư pháp

13

UBVHGD

Ủy ban VH,GD,TN,TN&NĐ

9

UBPL

Ủy ban Pháp luật

14

UBCVĐXH

Ủy ban về các vấn đề Xã hội

10

UBKT

Ủy ban Kinh tế

15

UBKHCN

Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường

11

UBTCNS

Ủy ban Tài chính, Ngân sách

16

UBĐN

Ủy ban Đối ngoại

 

 



1 Quy chế tổ chức thực hiện một số hoạt động giám sát của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội (gọi tắt là Quy chế hoạt động giám sát của Quốc hội) ban hành kèm theo Nghị quyết số 334/2017/UBTVQH14 ngày 12/01/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

2 Theo quy định tại Quy chế hoạt động giám sát của Quốc hội, các Đoàn công tác phải thông báo chương trình và thành phần Đoàn công tác chậm nhất là 10 ngày trước ngày Đoàn tiến hành giám sát.

3 Theo quy định, trong cùng một tháng, các địa phương không có quá 2 đoàn công tác đến làm việc; TP Hà Nội, TP Đà Nẵng và TP HCM không quá 3 đoàn.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1552/TTKQH-GS về thông báo kế hoạch giám sát của cơ quan của Quốc hội tại địa phương 2018 do Tổng Thư ký Quốc hội ban hành

  • Số hiệu: 1552/TTKQH-GS
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 08/01/2018
  • Nơi ban hành: Tổng Thư ký Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Hạnh Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/01/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản