Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1548/BTC-HCSN
V/v hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí NSNN hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013

Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2015

 

Kính gửi:

- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Bộ: Y tế, Lao động-Thương binh và Xã hội, Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

 

Căn cứ Báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về kết quả kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế năm 2013, điều chỉnh số báo cáo cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2011-2012 và Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm toán Chuyên đề “Chính sách bảo hiểm y tế cho người nghèo giai đoạn 2010-2012” kèm theo công văn số 126/KTNN-TH ngày 15/5/2014 của Kiểm toán Nhà nước, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế (sau đây viết tắt là BHYT) năm 2010, 2013 và điều chỉnh số báo cáo cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 như sau:

I. Kết quả kiểm tra, rà soát cấp thẻ bảo hiểm y tế

1. Tổng số thẻ BHYT đã được kiểm tra, rà soát là 29,594 triệu thẻ, tương ứng với tổng số tiền chi từ ngân sách nhà nước là 13.837 tỷ đồng.

2. Sau khi kiểm tra, rà soát đã xác định số thẻ BHYT thực tế là 28,964 triệu thẻ, tương ứng số tiền ngân sách nhà nước chi hỗ trợ là 13.573 tỷ đồng.

3. Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 630.154 thẻ, tương ứng tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 264,608 tỷ đồng; trong đó:

- Năm 2010: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 75.575 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 38,135 tỷ đồng;

- Năm 2011 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 3.273 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 2,158 tỷ đồng;

- Năm 2012 (bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2012): Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 4.162 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 9,153 tỷ đồng;

- Năm 2013: Tổng số thẻ BHYT cấp trùng là 547.144 thẻ, tương ứng với tổng số tiền ngân sách nhà nước cấp trùng là 215,162 tỷ đồng.

(Số liệu chi tiết theo phụ lục 01, 02 và 03 kèm theo)

II. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế

1. Toàn bộ số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT do ngân sách nhà nước cấp nào đảm bảo thì thu hồi nộp ngân sách nhà nước cấp đó theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành. Cụ thể:

a) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách trung ương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách trung ương (gồm 03 đối tượng: Người có công với cách mạng; thân nhân của người có công với cách mạng; thân nhân của lực lượng quân đội, công an, cơ yếu).

b) Kinh phí cấp trùng thẻ BHYT đối với các đối tượng được ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT thì thu hồi nộp ngân sách địa phương theo quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương.

c) Đối với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT tại các địa phương được ngân sách trung ương hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng, Bộ Tài chính sẽ giảm trừ vào nhu cầu kinh phí mua thẻ BHYT để xác định số kinh phí ngân sách trung ương phải bổ sung năm 2015 cho mỗi đối tượng.

2. Trách nhiệm của Bảo hiểm xã hội Việt Nam:

a) Thực hiện trích 264.608.843.509 đồng tương ứng với số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 từ quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT để nộp ngân sách nhà nước, trong đó:

- Nộp ngân sách trung ương, số tiền 14.221.303.612 đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo.

- Chuyển cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương số tiền 250.387.539.897 đồng thuộc kinh phí cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách địa phương đảm bảo để Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh nộp trả ngân sách địa phương (số liệu chi tiết tại phụ lục 02).

b) Khi tổng hợp quyết toán năm 2014, tổng hợp số tiền 264.608.843.509 đồng cấp trùng thẻ BHYT năm 2010, 2013 và số bổ sung, điều chỉnh số liệu cấp trùng thẻ BHYT năm 2011-2012 vào quyết toán quỹ BHYT, chi tiết quỹ dự phòng khám bệnh, chữa bệnh BHYT (mục: “Số phát sinh giảm trong năm”).

3. Trách nhiệm của Sở Tài chính;

a) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, quyết định đối với số kinh phí thu hồi cấp trùng thẻ BHYT cho các đối tượng do ngân sách địa phương đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT bảo đảm phù hợp với quy định về phân cấp quản lý ngân sách nhà nước của địa phương.

b) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh và các cơ quan liên quan trong việc rà soát, đối chiếu bảo đảm thống nhất số liệu cấp trùng thẻ BHYT để thực hiện xử lý theo hướng dẫn tại công văn này.

III. Về xử lý số kinh phí cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế năm 2014

1. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội và các cơ quan liên quan tiếp tục thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng BHYT năm 2014 theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính và hoàn thành trước ngày 30/9/2015.

2. Đề nghị Bộ Quốc phòng chỉ đạo Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng bổ sung thông tin thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013 - 2014 tại các tỉnh, thành phố chưa rà soát được việc cấp thẻ BHYT do danh sách cấp thẻ BHYT mà Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng gửi cho các địa phương chưa đủ thông tin để đối chiếu và danh sách thân nhân quân nhân đã được cấp thẻ BHYT năm 2013-2014 (tổng hợp theo hướng dẫn tại công văn số 17903/BTC-HCSN ngày 26/12/2012 của Bộ Tài chính), gửi Sở Tài chính nơi có thân nhân của quân nhân đang sinh sống để làm căn cứ kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT.

3. Số kinh phí cấp trùng thẻ BHYT năm 2014 và số chênh lệch của năm 2010-2013 (nếu có) được xử lý thu hồi nộp ngân sách nhà nước theo hướng dẫn tại Mục II công văn này và tổng hợp vào quyết toán niên độ ngân sách 2014. Trường hợp phát sinh sau thời gian chỉnh lý quyết toán niên độ ngân sách 2014 thì quyết toán vào niên độ ngân sách 2015.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các địa phương, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Sở Tài chính, BHXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Vụ: NSNN, PC, Vu I, TTra;
- Lưu: VT, HCSN. (200b)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TRA, RÀ SOÁT CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ NĂM 2010, 2013 VÀ BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BÁO CÁO 2 NĂM 2011 - 2012
(TỔNG HỢP THEO ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ)
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Thẻ; Đồng

Số TT

Thứ tự đối tượng tham gia BHYT

Số liệu đã cấp thẻ BHYT

Số liệu sau khi rà soát

Số liệu cấp trùng

Tỷ lệ cấp trùng

Số thẻ

Số tiền NSNN

Số thẻ

Số tiền NSNN

S thẻ

Số tiền NSNN

Số thẻ

Số tiền

A

B

1

2

3

4

5=1-3

6=2-4

7=5:1

8=6:2

 

Tổng số

29.594.328

13.837.714.927.318

28.964.174

13.573.106.083.809

630.154

264.608.843.509

2,1%

1,9%

1

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN hàng tháng

24.263

19.402.984.044

23.802

19.167.168.394

461

235.815.650

1,9%

1,2%

2

Người có công với cách mạng

947.407

548.724.391.035

938.037

543.340.444.269

9.370

5.383.946.766

1,0%

1,0%

3

Cựu chiến binh

221.861

128.400.321.433

214.763

124.425.275.122

7.098

3.975.046.311

3,2%

3,1%

4

Người trực tiếp tham gia KC chống Mỹ

177.936

93.779.562.515

172.886

91.274.129.474

5.050

2.505.433.041

2,8%

2,7%

5

Đại biểu Quốc hội, HĐND đương nhiệm

75.421

41.761.163.644

74.097

41.036.511.083

1.324

724.652.561

1,8%

1,7%

6

Người hưởng t/c bảo trợ xã hội hàng tháng

1.458.050

839.066.098.167

1.412.433

817.190.361.214

45.617

21.875.736.953

3,1%

2,6%

7

Người nghèo, dân tộc thiểu số vùng ĐBKK

11.156.452

6.345.747.903.633

10.947.569

6.226.467.304.886

208.883

119.280.598.747

1,9%

1,9%

8

Thân nhân người có công với cách mạng

234.162

173.962.333.263

225.160

169.117.944.269

9.002

4.844.388.994

3,8%

2,8%

9

Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ yếu

193.138

110.107.213.081

185.802

106.114.245.229

7.336

3.992.967.852

3,8%

3,6%

 

- Thân nhân quân đội

6.452

3.498.196.750

6.450

3.497.519.950

2

676.800

0,0%

0,0%

 

- Thân nhân công an

161.348

91.745.205.212

154.814

88.204.349.660

6.534

3.540.855.552

4,0%

3,9%

 

- Thân nhân cơ yếu

25.338

14.863.811.119

24.538

14.412.375.619

800

451.435.500

3,2%

3,0%

10

Trẻ em dưới 6 tuổi

6.711.751

3.657.215.640.027

6.424.106

3.572.540.616.673

287.645

84.675.023.354

4,3%

2,3%

11

Người đã hiến bộ phận cơ thể người

7

3.633.750

7

3.633.750

 

 

 

 

12

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

1.909.774

830.972.478.364

1.871.594

815.000.586.841

38.180

15.971.891.523

2,0%

1,9%

13

Học sinh, sinh viên

6.484.106

1.048.571.204.362

6.473.918

1.047.427.862.605

10.188

1.143.341.757

0,16%

0,11%

Ghi chú:

- Số liệu rà soát cấp thẻ BHYT nhóm thân nhân quân đội gồm 2 tỉnh Đắc Nông và Kiên Giang; còn 61 tỉnh, thành phố khác không có thông tin để rà soát

- Số liệu tổng hợp theo báo cáo của UBND tỉnh, thành phố; có 3 tỉnh (Hải Dương, Quảng Ninh, Đồng Nai) theo báo cáo của BHXH cấp tỉnh

 

PHỤ LỤC 02

CHI TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Đồng

Số TT

Tỉnh, thành phố

Tổng số

Đối tượng do ngân sách trung ương đảm bảo

Cộng

Người có công với cách mạng

Thân nhân người có công CM

Thân nhân Quân đội nhân dân

Thân nhân Công an nhân dân

Thân nhân lực lượng Cơ yếu

 

Tổng số

264.608.843.509

14.221.303.612

5.383.946.766

4.844.388.994

676.800

3.540.855.552

451.435.500

1

Hà Nội

31.654.547.100

1.899.774.000

240.273.000

562.092.750

 

1.097.408.250

 

2

Hải Phòng

2.048.108.850

859.802.400

9.362.250

47.972.250

 

802.467.900

 

3

Hải Dương

11.557.445.850

1.470.744.000

674.784.000

765.666.000

 

30.294.000

 

4

Hưng Yên

1.636.602.300

352.152.000

293.058.000

57.888.000

 

1.206.000

 

5

Hà Nam

1.954.160.750

340.670.250

227.079.000

78.432.750

 

35.158.500

 

6

Nam Định

1.058.339.250

48.165.750

38.641.500

9.524.250

 

 

 

7

Thái Bình

7.335.584.640

631.485.000

360.857.250

270.627.750

 

 

 

8

Ninh Bình

2.810.844.000

435.223.000

37.827.000

279.119.000

 

118.277.000

 

9

Hà Giang

471.006.000

17.226.000

17.226.000

 

 

 

 

10

Cao Bằng

1.094.998.734

35.719.374

1.606.500

11.859.750

 

22.253.124

 

11

Lào Cai

1.350.983.724

64.762.224

5.940.000

28.008.474

 

30.813.750

 

12

Bắc Cạn

5.176.559.193

141.179.433

-302.395.509

53.011.444

 

390.563.498

 

13

Lạng Sơn

889.673.037

20.080.848

9.504.000

5.991.952

 

4.584.896

 

14

Tuyên Quang

6.626.839.600

139.137.800

44.617.500

74.027.300

 

20.493.000

 

15

Yên Bái

3.536.314.000

66.626.900

58.463.900

8.163.000

 

 

 

16

Thái Nguyên

4.053.709.900

116.295.750

92.974.500

23.321.250

 

 

 

17

Phú Thọ

7.048.487.650

253.044.000

253.044.000

 

 

 

 

18

Vĩnh Phúc

8.363.361.400

427.348.350

405.035.100

 

 

22.313.250

 

19

Bắc Giang

1.933.464.350

147.242.300

13.662.000

102.692.300

 

30.294.000

594.000

20

Bắc Ninh

805.791.600

45.144.000

36.234.000

7.128.000

 

1.782.000

 

21

Quảng Ninh

397.114.450

23.760.000

19.602.000

4.158.000

 

 

 

22

Lai Châu

651.643.000

 

 

 

 

 

 

23

Điện Biên

442.858.500

 

 

 

 

 

 

24

Sơn La

10.758.359.850

48.778.650

20.537.550

 

 

28.241.100

 

25

Hòa Bình

4.194.056.000

34.452.000

34.452.000

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

7.888.205.000

858.498.000

615.323.000

237.829.000

 

 

5.346.000

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

7.566.136.008

494.782.000

328.185.000

166.597.000

 

 

 

29

Quảng Bình

3.285.028.800

81.330.750

56.463.750

24.867.000

 

 

 

30

Quảng Trị

6.820.011.186

185.798.250

149.503.500

36.294.750

 

 

 

31

Thừa T. Huế

1.712.418.750

156.883.500

50.046.750

92.553.750

 

14.283.000

 

32

Đà Nẵng

702.180.475

21.978.000

21.978.000

 

 

 

 

33

Quảng Nam

6.607.656.000

185.328.000

125.334.000

59.994.000

 

 

 

34

Quảng Ngãi

3.950.050.050

103.592.250

98.246.250

5.346.000

 

 

 

35

Bình Định

1.990.892.544

212.879.250

28.541.250

141.741.000

 

42.597.000

 

36

Phú Yên

3.348.903.000

60.196.500

23.382.000

16.204.500

 

20.610.000

 

37

Khánh Hòa

667.758.714

104.283.000

 

3.177.000

 

101.106.000

 

38

Kon Tum

1.825.411.500

16.139.250

1.914.750

981.000

 

13.243.500

 

39

Gia Lai

7.218.688.546

 

 

 

 

 

 

40

Đắc Lắc

3.034.873.000

56.481.000

56.481.000

 

 

 

 

41

Đắc Nông

1.853.900.145

2.187.000

 

594.000

 

1.593.000

 

42

TP Hồ Chí Minh

7.551.723.375

13.216.500

9.328.500

3.888.000

 

 

 

43

Lâm Đồng

145.356.750

2.328.750

 

2.328.750

 

 

 

44

Ninh Thuận

5.807.125.800

20.790.000

 

 

 

20.790.000

 

45

Bình Phước

1.322.241.552

162.958.500

85.468.500

24.664.500

 

52.825.500

 

46

Tây Ninh

4.218.851.000

408.294.000

60.804.000

77.814.000

 

 

269.676.000

47

Bình Dương

212.380.425

-3.663.000

103.500

 

 

2.686.500

-6.453.000

48

Đồng Nai

10.241.613.033

381.165.750

147.586.500

47.578.500

 

186.000.750

 

49

Bình Thuận

3.710.657.700

113.454.000

 

1.782.000

 

111.672.000

 

50

Bà Rịa-V.Tàu

3.813.096.218

114.199.234

 

75.566.200

 

38.633.034

 

51

Long An

5.644.578.200

42.812.600

36.161.600

 

 

6.651.000

 

52

Đồng Tháp

4.035.413.450

238.477.500

131.150.250

107.327.250

 

 

 

53

An Giang

419.233.500

16.402.500

 

1.705.500

 

14.697.000

 

54

Tiền Giang

231.660.000

43.362.000

15.444.000

17.226.000

 

10.692.000

 

55

Vĩnh Long

123.134.625

13.765.500

7.128.000

6.637.500

 

 

 

56

Bến Tre

6.150.487.179

945.144.074

61.569.000

701.302.574

 

 

182.272.500

57

Kiên Giang

3.899.124.978

398.660.175

237.184.875

101.859.750

676.800

58.938.750

 

58

Cần Thơ

2.673.461.305

34.994.250

24.896.250

10.098.000

 

 

 

59

Hậu Giang

393.768.070

 

 

 

 

 

 

60

Trà Vinh

4.589.501.950

249.079.500

8.367.750

36.589.500

 

204.122.250

 

61

Sóc Trăng

17.534.748.803

396.985.500

254.747.250

142.238.250

 

 

 

62

Bạc Liêu

3.216.464.550

329.521.500

127.710.000

198.841.500

 

2.970.000

 

63

Cà Mau

2.351.253.600

140.184.000

28.512.000

111.078.000

 

594.000

 

 

Số TT

Tỉnh, thành phố

Đối tượng do ngân sách địa phương đảm bảo

Cộng

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

Cựu chiến binh

Người trực tiếp tham gia k.chiến

Đại biểu QH, HĐND không hưởng lương

Người hưởng t/c bảo trợ xã hội

 

Tổng số

250.387.539.897

235.815.650

3.975.046.311

2.505.433.041

724.652.561

21.875.736.953

1

Hà Nội

29.754.773.100

 

148.344.750

283.304.250

50.942.250

1.921.590.000

2

Hải Phòng

1.188.306.450

 

3.564.000

85.556.250

 

305.361.000

3

Hải Dương

10.086.701.850

83.754.000

967.032.000

274.428.000

139.590.000

3.425.598.000

4

Hưng Yên

1.284.450.300

21.708.000

81.405.000

6.030.000

8.442.000

363.006.000

5

Hà Nam

1.613.490.500

679.500

104.757.750

74.787.750

10.334.250

354.751.400

6

Nam Định

1.010.173.500

1.701.000

27.864.000

27.911.250

 

246.762.000

7

Thái Bình

6.704.099.640

1.066.500

213.057.000

219.807.000

5.278.500

1.143.526.140

8

Ninh Bình

2.375.621.000

 

 

64.570.000

49.302.000

734.359.000

9

Hà Giang

453.780.000

594.000

594.000

 

 

13.662.000

10

Cao Bằng

1.059.279.360

1.417.500

1.417.500

1.984.500

1.701.000

19.575.675

11

Lào Cai

1.286.221.500

 

10.692.000

1.782.000

1.188.000

8.730.000

12

Bắc Cạn

5.035.379.760

14.377.500

127.631.250

10.372.638

42.820.450

91.590.424

13

Lạng Sơn

869.592.189

2.376.000

46.926.000

9.504.000

31.482.000

58.806.000

14

Tuyên Quang

6.487.701.800

2.403.000

86.159.300

8.898.800

15.315.800

171.848.300

15

Yên Bái

3.469.687.100

 

120.323.300

 

1.046.300

51.486.500

16

Thái Nguyên

3.937.414.150

10.692.000

 

 

4.158.000

189.535.500

17

Phú Thọ

6.795.443.650

 

 

 

 

1.191.564.000

18

Vĩnh Phúc

7.936.013.050

 

20.790.000

1.707.750

 

447.480.000

19

Bắc Giang

1.786.222.050

6.534.000

5.940.000

8.469.000

5.940.000

234.973.450

20

Bắc Ninh

760.647.600

 

11.880.000

594.000

 

144.474.750

21

Quảng Ninh

373.354.450

 

15.246.000

9.117.000

 

69.142.500

22

Lai Châu

651.643.000

 

 

 

 

1.782.000

23

Điện Biên

442.858.500

 

 

517.500

 

6.534.000

24

Sơn La

10.709.581.200

 

2.242.800

 

 

 

25

Hòa Bình

4.159.604.000

 

10.692.000

 

594.000

73.062.000

26

Thanh Hóa

7.029.707.000

6.552.000

400.707.000

187.785.000

41.344.000

949.638.000

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

7.071.354.008

30.905.000

157.344.000

61.735.000

37.353.000

533.637.000

29

Quảng Bình

3.203.698.050

32.076.000

146.292.750

57.282.750

 

159.663.600

30

Quảng Trị

6.634.212.936

8.264.250

8.147.250

24.988.500

24.637.500

236.144.250

31

Thừa T. Huế

1.555.535.250

 

6.162.750

5.940.000

4.752.000

308.398.500

32

Đà Nẵng

680.202.475

 

 

 

 

111.247.800

33

Quảng Nam

6.422.328.000

2.376.000

 

114.642.000

2.376.000

447.876.000

34

Quảng Ngãi

3.846.457.800

 

20.385.000

15.635.250

 

360.932.800

35

Bình Định

1.778.013.294

 

15.565.500

5.823.000

5.897.250

344.378.250

36

Phú Yên

3.288.706.500

 

4.515.750

17.294.250

 

194.667.750

37

Khánh Hòa

563.475.714

 

 

 

1.665.000

9.355.500

38

Kon Tum

1.809.272.250

490.500

981.000

310.500

348.750

5.271.750

39

Gia Lai

7.218.688.546

 

594.000

 

 

 

40

Đắc Lắc

2.978.392.000

 

149.316.000

 

8.392.000

251.399.000

41

Đắc Nông

1.851.713.145

1.782.000

27.324.000

7.334.000

2.880.000

69.753.250

42

TP Hồ Chí Minh

7.538.506.875

 

1.802.250

7.755.750

 

275.620.500

43

Lâm Đồng

143.028.000

 

 

 

 

10.021.500

44

Ninh Thuận

5.786.335.800

 

 

 

 

80.190.000

45

Bình Phước

1.159.283.052

 

17.064.000

 

2.270.509

174.929.191

46

Tây Ninh

3.810.557.000

 

2.376.000

40.392.000

14.850.000

221.562.000

47

Bình Dương

216.043.425

-8.108.100

 

 

594.000

10.854.000

48

Đồng Nai

9.860.447.283

 

68.747.143

58.441.500

56.596.500

1.339.465.232

49

Bình Thuận

3.597.203.700

 

 

357.750

 

45.036.000

50

Bà Rịa-V.Tàu

3.698.896.984

 

5.880.174

5.502.424

7.541.152

156.741.147

51

Long An

5.601.765.600

 

3.468.800

 

2.162.000

300.311.300

52

Đồng Tháp

3.796.935.950

 

59.089.500

150.410.250

 

529.942.500

53

An Giang

402.831.000

 

 

8.028.000

 

8.889.750

54

Tiền Giang

188.298.000

 

1.188.000

10.692.000

 

73.656.000

55

Vĩnh Long

109.369.125

 

1.782.000

26.730.000

 

38.967.750

56

Bến Tre

5.205.343.105

 

40.864.500

134.941.500

17.795.250

983.689.500

57

Kiên Giang

3.500.464.803

 

1.912.500

192.977.685

13.647.600

296.336.700

58

Cần Thơ

2.638.467.055

 

 

13.335.750

 

150.588.000

59

Hậu Giang

393.768.070

 

68.239.544

46.354.244

 

103.330.544

60

Trà Vinh

4.340.422.450

 

59.899.500

48.674.250

14.472.000

75.060.000

61

Sóc Trăng

17.137.763.303

14.175.000

495.096.750

125.802.000

74.371.500

1.142.705.250

62

Bạc Liêu

2.886.943.050

 

1.782.000

 

14.256.000

319.374.000

63

Cà Mau

2.211.069.600

 

201.960.000

46.926.000

8.316.000

286.902.000

 

Số TT

Tỉnh, thành phố

 

Người nghèo; dân tộc thiểu số vùng ĐBKK

Trẻ em dưới 6 tuổi

Người đã hiến bộ phận cơ thể người

Người thuộc hộ gia đình cận nghèo

Học sinh, sinh viên

 

Tổng số

119.280.598.747

84.675.023.354

 

15.971.891.523

1.143.341.757

1

Hà Nội

4.362.138.000

22.914.432.000

 

74.021.850

 

2

Hải Phòng

180.790.200

613.035.000

 

 

 

3

Hải Dương

2.807.244.000

276.210.000

 

2.109.079.350

3.766.500

4

Hưng Yên

225.522.000

551.745.000

 

26.592.300

 

5

Hà Nam

1.038.741.750

25.440.750

 

2.666.250

1.331.100

6

Nam Định

94.999.500

525.888.000

 

85.047.750

 

7

Thái Bình

2.382.538.500

1.748.063.250

 

990.762.750

 

8

Ninh Bình

857.372.000

 

 

670.018.000

 

9

Hà Giang

421.857.000

17.073.000

 

 

 

10

Cao Bằng

975.751.631

56.694.454

 

 

737.100

11

Lào Cai

894.874.500

368.955.000

 

 

 

12

Bắc Cạn

1.853.697.906

2.609.917.417

 

-16.156.800

301.128.975

13

Lạng Sơn

654.564.189

65.934.000

 

 

 

14

Tuyên Quang

4.605.605.950

1.596.987.650

 

 

483.000

15

Yên Bái

1.265.130.000

2.030.028.400

 

 

1.672.600

16

Thái Nguyên

2.159.875.000

1.509.484.500

 

57.091.950

6.577.200

17

Phú Thọ

5.512.403.650

91.476.000

 

 

 

18

Vĩnh Phúc

7.278.091.450

59.847.750

 

127.669.500

426.600

19

Bắc Giang

1.096.913.350

375.889.900

 

9.330.300

42.232.050

20

Bắc Ninh

575.958.600

27.740.250

 

 

 

21

Quảng Ninh

190.019.250

91.244.250

 

-1.414.550

 

22

Lai Châu

293.800.750

356.060.250

 

 

 

23

Điện Biên

434.958.750

848.250

 

 

 

24

Sơn La

6.675.985.350

4.031.353.050

 

 

 

25

Hòa Bình

2.675.376.000

1.558.656.000

 

-158.776.000

 

26

Thanh Hóa

3.556.811.000

1.882.887.000

 

3.983.000

 

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

5.117.029.008

470.897.000

 

647.447.000

15.007.000

29

Quảng Bình

2.503.045.800

258.062.400

 

47.274.750

 

30

Quảng Trị

3.938.040.181

2.065.685.155

 

328.305.850

 

31

Thừa T. Huế

634.041.000

596.241.000

 

 

 

32

Đà Nẵng

384.891.750

158.449.500

 

 

25.613.425

33

Quảng Nam

205.524.000

5.038.902.000

 

610.632.000

 

34

Quảng Ngãi

2.656.968.200

791.345.850

 

1.190.700

 

35

Bình Định

808.724.250

485.662.500

 

74.448.273

37.514.271

36

Phú Yên

798.084.000

2.190.957.750

 

83.187.000

 

37

Khánh Hòa

39.048.750

367.270.200

 

130.019.964

16.116.300

38

Kon Tum

1.733.226.750

68.643.000

 

 

 

39

Gia Lai

7.178.890.546

23.760.000

 

15.444.000

 

40

Đắc Lắc

2.431.406.000

129.579.000

 

8.300.000

 

41

Đắc Nông

767.139.952

943.495.393

 

9.956.850

22.047.700

42

TP Hồ Chí Minh

158.105.250

7.055.076.375

 

40.146.750

 

43

Lâm Đồng

125.050.500

7.362.000

 

594.000

 

44

Ninh Thuận

2.577.547.800

2.462.724.000

 

665.874.000

 

45

Bình Phước

957.751.830

6.322.522

 

945.000

 

46

Tây Ninh

1.825.139.000

1.412.532.000

 

293.706.000

 

47

Bình Dương

61.978.500

108.146.250

 

42.578.775

 

48

Đồng Nai

6.645.506.904

1.501.336.691

 

 

190.353.313

49

Bình Thuận

3.526.581.150

21.660.750

 

3.568.050

 

50

Bà Rịa-V.Tàu

1.341.254.312

748.496.772

 

1.407.647.490

25.833.513

51

Long An

343.453.500

4.757.173.500

 

195.196.500

 

52

Đồng Tháp

1.958.787.875

846.137.250

 

252.568.575

 

53

An Giang

3.771.000

355.729.500

 

26.412.750

 

54

Tiền Giang

73.062.000

29.700.000

 

 

 

55

Vĩnh Long

36.360.000

1.064.250

 

4.465.125

 

56

Bến Tre

1.307.668.500

2.450.461.350

 

250.338.805

19.583.700

57

Kiên Giang

533.956.500

2.216.748.675

 

232.275.333

12.609.810

58

Cần Thơ

1.198.275.175

1.228.808.250

 

47.459.880

 

59

Hậu Giang

174.100.888

1.742.850

 

 

 

60

Trà Vinh

3.801.529.450

 

 

340.787.250

 

61

Sóc Trăng

7.955.489.250

2.285.216.500

 

4.720.861.203

324.045.850

62

Bạc Liêu

1.038.361.500

 

 

1.429.263.000

83.906.550

63

Cà Mau

1.369.787.400

203.742.000

 

81.081.000

12.355.200

 

PHỤ LỤC 03

CHI TIẾT CẤP TRÙNG THẺ BHYT THEO NGUỒN KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo công văn số 1548/BTC-HCSN ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Đồng

STT

Tnh, thành phố

Tổng cộng số cấp trùng

Số thẻ

Số tiền

Tổng số

Nguồn NSTW

Nguồn NSĐP

 

Tổng số

630.154

264.608.843.509

14.221.303.612

250.387.539.897

1

Hà Nội

58.203

31.654.547.100

1.899.774.000

29.754.773.100

2

Hải Phòng

3.870

2.048.108.850

859.802.400

1.188.306.450

3

Hải Dương

20.126

11.557.445.850

1.470.744.000

10.086.701.850

4

Hưng Yên

2.737

1.636.602.300

352.152.000

1.284.450.300

5

Hà Nam

3.447

1.954.160.750

340.670.250

1.613.490.500

6

Nam Định

3.937

1.058.339.250

48.165.750

1.010.173.500

7

Thái Bình

13.638

7.335.584.640

631.485.000

6.704.099.640

8

Ninh Bình

4.818

2.810.844.000

435.223.000

2.375.621.000

9

Hà Giang

761

471.006.000

17.226.000

453.780.000

10

Cao Bằng

7.876

1.094.998.734

35.719.374

1.059.279.360

11

Lào Cai

2.393

1.350.983.724

64.762.224

1.286.221.500

12

Bắc Cạn

8.389

5.176.559.193

141.179.433

5.035.379.760

13

Lạng Sơn

1.498

889.673.037

20.080.848

869.592.189

14

Tuyên Quang

11.931

6.626.839.600

139.137.800

6.487.701.800

15

Yên Bái

4.888

3.536.314.000

66.626.900

3.469.687.100

16

Thái Nguyên

7.163

4.053.709.900

116.295.750

3.937.414.150

17

Phú Thọ

8.509

7.048.487.650

253.044.000

6.795.443.650

18

Vĩnh Phúc

20.687

8.363.361.400

427.348.350

7.936.013.050

19

Bắc Giang

3.480

1.933.464.350

147.242.300

1.786.222.050

20

Bắc Ninh

1.878

805.791.600

45.144.000

760.647.600

21

Quảng Ninh

635

397.114.450

23.760.000

373.354.450

22

Lai Châu

1.195

651.643.000

 

651.643.000

23

Điện Biên

764

442.858.500

 

442.858.500

24

Sơn La

20.598

10.758.359.850

48.778.650

10.709.581.200

25

Hòa Bình

7.340

4.194.056.000

34.452.000

4.159.604.000

26

Thanh Hóa

14.007

7.888.205.000

858.498.000

7.029.707.000

27

Nghệ An

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

8.887

7.566.136.008

494.782.000

7.071.354.008

29

Quảng Bình

3.698

3.285.028.800

81.330.750

3.203.698.050

30

Quảng Trị

10.172

6.820.011.186

185.798.250

6.634.212.936

31

Thừa T. Huế

3.300

1.712.418.750

156.883.500

1.555.535.250

32

Đà Nẵng

1.765

702.180.475

21.978.000

680.202.475

33

Quảng Nam

11.124

6.607.656.000

185.328.000

6.422.328.000

34

Quảng Ngãi

9.036

3.950.050.050

103.592.250

3.846.457.800

35

Bình Định

4.713

1.990.892.544

212.879.250

1.778.013.294

36

Phú Yên

6.083

3.348.903.000

60.196.500

3.288.706.500

37

Khánh Hòa

1.068

667.758.714

104.283.000

563.475.714

38

Kon Tum

3.821

1.825.411.500

16.139.250

1.809.272.250

39

Gia Lai

1.202

7.218.688.546

 

7.218.688.546

40

Đắc Lắc

5.616

3.034.873.000

56.481.000

2.978.392.000

41

Đắc Nông

3.448

1.853.900.145

2.187.000

1.851.713.145

42

TP Hồ Chí Minh

150.845

7.551.723.375

13.216.500

7.538.506.875

43

Lâm Đồng

258

145.356.750

2.328.750

143.028.000

44

Ninh Thuận

9.725

5.807.125.800

20.790.000

5.786.335.800

45

Bình Phước

2.339

1.322.241.552

162.958.500

1.159.283.052

46

Tây Ninh

4.731

4.218.851.000

408.294.000

3.810.557.000

47

Bình Dương

468

212.380.425

-3.663.000

216.043.425

48

Đồng Nai

26.293

10.241.613.033

381.165.750

9.860.447.283

49

Bình Thuận

5.561

3.710.657.700

113.454.000

3.597.203.700

50

Bà Rịa-V.Tàu

7.497

3.813.096.218

114.199.234

3.698.896.984

51

Long An

12.295

5.644.578.200

42.812.600

5.601.765.600

52

Đồng Tháp

10.450

4.035.413.450

238.477.500

3.796.935.950

53

An Giang

735

419.233.500

16.402.500

402.831.000

54

Tiền Giang

390

231.660.000

43.362.000

188.298.000

55

Vĩnh Long

347

123.134.625

13.765.500

109.369.125

56

Bến Tre

13.220

6.150.487.179

945.144.074

5.205.343.105

57

Kiên Giang

9.013

3.899.124.978

398.660.175

3.500.464.803

58

Cần Thơ

5.681

2.673.461.305

34.994.250

2.638.467.055

59

Hậu Giang

1.165

393.768.070

 

393.768.070

60

Trà Vinh

11.270

4.589.501.950

249.079.500

4.340.422.450

61

Sóc Trăng

37.722

17.534.748.803

396.985.500

17.137.763.303

62

Bạc Liêu

5.925

3.216.464.550

329.521.500

2.886.943.050

63

Cà Mau

5.523

2.351.253.600

140.184.000

2.211.069.600

 

Số TT

Tỉnh, thành phố

Số thẻ

Năm 2010

Điều chỉnh năm 2011: tăng (+), giảm (-)

S tiền

Số th

S tiền

Tổng s

Nguồn NSTW

Nguồn NSĐP

Tổng số

Ngun NSTW

Nguồn NSĐP

 

Tng số

75.575

38.135.440.292

607.775.225

37.527.665.067

3.273

2.158.562.700

234.906.300

1.923.656.400

1

Hà Nội

3.545

1.339.519.500

 

1.339.519.500

 

 

 

 

2

Hải Phòng

329

124.954.200

 

124.954.200

510

218.558.250

218.558.250

 

3

Hải Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hưng Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hà Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Lào Cai

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bắc Cạn

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tuyên Quang

 

 

 

 

215

92.493.000

 

92.493.000

15

Yên Bái

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Phú Thọ

 

988.621.650

 

988.621.650

 

417.470.400

 

417.470.400

18

Vĩnh Phúc

18.810

7.333.685.800

329.286.600

7.004 399.200

 

 

 

 

19

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Bắc Ninh

1.407

534.378.600

 

534.378.600

 

 

 

 

21

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sơn La

35

12.482.100

 

12.482.100

2.548

1.430.041.050

16.348.050

1.413.693.000

25

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

 

3.840.458.008

 

3.840.458.008

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

1.217.581.200

 

1.217.581.200

 

 

 

 

30

Quảng Trị

 

1.941.252.681

 

1.941.252.681

 

 

 

 

31

Thừa T. Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đà Nẵng

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

5.727

2.060.342.100

 

2.060.342.100

 

 

 

 

35

Bình Định

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đắc Lắc

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đắc Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

42

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Ninh Thuận

886

556.759.800

 

556.759.800

 

 

 

 

45

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Tây Ninh

 

1.422.623.000

22.788.000

1.399.835.000

 

 

 

 

47

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đồng Nai

6.170

1.877.280.300

 

1.877.280.300

 

 

 

 

49

Bình Thuận

4.615

3.166.185.150

 

3.166.185.150

 

 

 

 

50

Bà Rịa-V.Tàu

2.273

854.210.700

 

854.210.700

 

 

 

 

51

Long An

6.909

2.460.262.000

27.725.000

2.432.537.000

 

 

 

 

52

Đồng Tháp

5.513

1.479.868.625

 

1.479.868.625

 

 

 

 

53

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Vĩnh Long

152

21.546.000

 

21.546.000

 

 

 

 

56

Bến Tre

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Kiên Giang

4.638

1.669.594.533

227.975.625

1.441.618.908

 

 

 

 

58

Cần Thơ

1.693

628.504.925

 

628.504.925

 

 

 

 

59

Hậu Giang

995

346.106.320

 

346.106.320

 

 

 

 

60

Trà Vinh

8.730

3.234.549.700

 

3.234.549.700

 

 

 

 

61

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Cà Mau

3.148

1.024.673.400

 

1.024.673.400

 

 

 

 

 

Số TT

Tỉnh, thành phố

Điều chỉnh năm 2012: tăng (+), giảm (-)

Năm 2013

Số thẻ

S tiền

Số th

Stiền

Tổng s

Nguồn NSTW

Nguồn NSĐP

Tổng số

Ngun NSTW

Nguồn NSĐP

 

Tổng số

4.162

9.152.548.646

305.955.000

8.846.593.646

547.144

215.162.291.871

13.072.667.087

202.089.624.784

1

Hà Nội

 

 

 

 

54.658

30.315.027.600

1.899.774.000

28.415.253.600

2

Hải Phòng

549

287.969.400

287.969.400

 

2.482

1.416.627.000

353.274.750

1.063.352.250

3

Hải Dương

 

 

 

 

20.126

11.557.445.850

1.470.744.000

10.086.701.850

4

Hưng Yên

 

 

 

 

2.737

1.636.602.300

352.152.000

1.284.450.300

5

Hà Nam

 

 

 

 

3.447

1.954.160.750

340.670.250

1.613.490.500

6

Nam Định

 

 

 

 

3.937

1.058.339.250

48.165.750

1.010.173.500

7

Thái Bình

 

 

 

 

13.638

7.335.584.640

631.485.000

6.704.099.640

8

Ninh Bình

 

 

 

 

4.818

2.810.844.000

435.223.000

2.375.621.000

9

Hà Giang

 

 

 

 

761

471.006.000

17.226.000

453.780.000

10

Cao Bằng

 

 

 

 

7.876

1.094.998.734

35.719.374

1.059 279.360

11

Lào Cai

 

 

 

 

2.393

1.350.983.724

64.762.224

1.286.221.500

12

Bắc Cạn

 

 

 

 

8.389

5.176.559.193

141.179.433

5.035.379.760

13

Lạng Sơn

 

 

 

 

1.498

889.673.037

20.080.848

869.592.189

14

Tuyên Quang

38

17.437.500

 

17.437.500

11.678

6.516.909.100

139.137.800

6.377.771.300

15

Yên Bái

 

 

 

 

4.888

3.536.314.000

66.626.900

3.469.687.100

16

Thái Nguyên

 

 

 

 

7.163

4.053.709.900

116.295.750

3.937.414.150

17

Phú Thọ

 

588.049.600

 

588.049.600

8.509

5.054.346.000

253.044.000

4.801.302.000

18

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

1.877

1.029.675.600

98.061.750

931.613.850

19

Bắc Giang

 

 

 

 

3.480

1.933.464.350

147.242.300

1.786.222.050

20

Bắc Ninh

 

 

 

 

471

271.413.000

45.144.000

226.269.000

21

Quảng Ninh

 

 

 

 

635

397.114.450

23.760.000

373.354.450

22

Lai Châu

 

 

 

 

1.195

651.643.000

 

651.643.000

23

Điện Biên

 

 

 

 

764

442.858.500

 

442.858.500

24

Sơn La

3.575

1.768.952.700

24.438.600

1.744.514.100

14.440

7.546.884.000

7.992.000

7.538.892.000

25

Hòa Bình

 

 

 

 

7.340

4.194.056.000

34.452.000

4.159.604.000

26

Thanh Hóa

 

 

 

 

14.007

7.888.205.000

858.498.000

7.029.707.000

27

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hà Tĩnh

 

 

 

 

8.887

3.725.678.000

494.782.000

3.230.896.000

29

Quảng Bình

 

 

 

 

3.698

2.067.447.600

81.330.750

1.986.116.850

30

Quảng Trị

 

 

 

 

10.172

4.878.758.505

185.798.250

4.692.960.255

31

Thừa T. Huế

 

 

 

 

3.300

1.712.418.750

156.883.500

1.555.535.250

32

Đà Nẵng

 

 

 

 

1.765

702.180.475

21.978.000

680.202.475

33

Quảng Nam

 

 

 

 

11.124

6.607.656.000

185.328.000

6.422.328.000

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

3.309

1.889.707.950

103.592.250

1.786.115.700

35

Bình Định

 

 

 

 

4.713

1.990.892.544

212.879.250

1.778.013.294

36

Phú Yên

 

 

 

 

6.083

3.348.903.000

60.196.500

3.288.706.500

37

Khánh Hòa

 

 

 

 

1.068

667.758.714

104.283.000

563.475.714

38

Kon Tum

 

 

 

 

3.821

1.825.411.500

16.139.250

1.809.272.250

39

Gia Lai

 

6.504.700.546

 

6.504.700.546

1.202

713.988.000

 

713.988.000

40

Đắc Lắc

 

 

 

 

5.616

3.034.873.000

56.481.000

2.978.392.000

41

Đắc Nông

 

 

 

 

3.448

1.853.900.145

2.187.000

1.851.713.145

42

TP Hồ Chí Minh

 

 

 

 

150.845

7.551.723.375

13.216.500

7.538.506.875

43

Lâm Đồng

 

 

 

 

258

145.356.750

2.328.750

143.028.000

44

Ninh Thuận

 

 

 

 

8.839

5.250.366.000

20.790.000

5.229.576.000

45

Bình Phước

 

 

 

 

2.339

1.322.241.552

162.958.500

1.159.283.052

46

Tây Ninh

 

 

 

 

4.731

2.796.228.000

385.506.000

2.410.722.000

47

Bình Dương

 

-14.561.100

-6.453.000

-8.108.100

468

226.941.525

2.790.000

224.151.525

48

Đồng Nai

 

 

 

 

20.123

8.364.332.733

381.165.750

7.983.166.983

49

Bình Thuận

 

 

 

 

946

544.472.550

113.454.000

431.018.550

50

Bà Rịa-V.Tàu

 

 

 

 

5.224

2.958.885.518

114.199.234

2.844.686.284

51

Long An

 

 

 

 

5.386

3.184.316.200

15.087.600

3.169.228.600

52

Đồng Tháp

 

 

 

 

4.937

2.555.544.825

238.477.500

2.317.067.325

53

An Giang

 

 

 

 

735

419.233.500

16.402.500

402.831.000

54

Tiền Giang

 

 

 

 

390

231.660.000

43.362.000

188.298.000

55

Vĩnh Long

 

 

 

 

195

101.588.625

13.765.500

87.823.125

56

Bến Tre

 

 

 

 

13.220

6.150.487.179

945.144.074

5.205.343.105

57

Kiên Giang

 

 

 

 

4.375

2.229.530.445

170.684.550

2.058.845.895

58

Cần Thơ

 

 

 

 

3.988

2.044.956.380

34.994.250

2.009.962.130

59

Hậu Giang

 

 

 

 

170

47.661.750

 

47.661.750

60

Trà Vinh

 

 

 

 

2.540

1.354.952.250

249.079.500

1.105.872.750

61

Sóc Trăng

 

 

 

 

37.722

17.534.748.803

396.985.500

17.137.763.303

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

5.925

3.216.464.550

329.521.500

2.886.943.050

63

Cà Mau

 

 

 

 

2.375

1.326.580.200

140.184.000

1.186.396.200

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1548/BTC-HCSN năm 2015 hướng dẫn xử lý đối với số kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ do cấp trùng thẻ bảo hiểm y tế các năm 2010 - 2013 do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 1548/BTC-HCSN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/01/2015
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản