Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1530/TCHQ-TXNK
V/v cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận MFN trong quan hệ thương mại với Việt Nam

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2018

 

Kính gửi: Bộ Công Thương.

Hiện nay, hệ thống khai báo điện tử của hải quan đang áp dụng Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam theo thông báo tại công văn số 8678/TCHQ-TXNK ngày 09/09/2016 của Tổng cục Hải quan. Trong quá trình thực hiện, Tổng cục Hải quan đã nhận được phản ánh của doanh nghiệp đề nghị cập nhật lại Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam để áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với hàng hóa nhập khẩu.

Để đảm bảo sự chính xác và thuận tiện trong việc xác định các điều kiện áp dụng mức thuế suất ưu đãi đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, đề nghị Bộ Công Thương:

(1) Có ý kiến đối với Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc mà Tổng cục Hải quan đã cập nhật lại (đính kèm).

(2) Có công văn thông báo cho Tổng cục Hải quan khi có thay đổi về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam (có quốc gia/vùng lãnh thổ mới có thỏa thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam hoặc quốc gia/vùng lãnh thổ không còn thỏa thuận với Việt Nam) để Tổng cục Hải quan kịp thời cập nhật trên hệ thống khai báo hải quan điện tử, phục vụ công tác kiểm tra, giám sát và áp dụng cơ chế ưu đãi MFN đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Tổng cục Hải quan xin được nhận lại ý kiến tham gia của quý Bộ trước ngày 31/3/2018.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Bộ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TXNK - PL- Minh (3b)

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ CÓ THỎA THUẬN ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo công văn số: 1530/TCHQ-TXNK ngày 23/3/2018 của Tổng cục Hải quan)

STT

Tên nước/ Vùng lãnh thổ

Tên Tiếng Anh

Mã nước

I. Các nước là thành viên của WTO

1

Afghanistan

Afghanistan

AF

2

Cộng hòa Albania

Albania

AL

3

Cộng hòa nhân dân Angola

Angola

AO

4

Antigua và Barbuda

Antigua và Barbuda

AG

5

Cộng hòa Argentina

Argentina

AR

6

Cộng hòa Armenia

Armenia

AM

7

Liên bang Australia

Australia

AU

8

Cộng hòa Áo

Austria

AT

9

Vương quốc Bahrain

Bahrain

BH

10

Cộng hòa nhân dân Bangladesh

Bangladesh

BD

11

Barbados

Barbados

BB

12

Vương quốc Bỉ

Belgium

BE

13

Belize

Belize

BZ

14

Bénin

Bénin

BJ

15

Cộng hòa Bolivia

Plurinational State of Bolivia

BO

16

Cộng hòa Botswana

Botswana

BW

17

Cộng hòa liên bang Brasil

Brazil

BR

18

Darussalam Brunei

Brunei Darussalam

BN

19

Cộng hòa Bungary

Bulgaria

BG

20

Burkina Faso

Burkina Faso

BF

21

Cộng hòa Burundi

Burundi

BI

22

Cabo Verde

Cabo Verde

CV

23

Vương quốc Campuchia

Cambodia

KH

24

Cộng hòa Cameroon

Cameroon

CM

25

Cộng hòa Canada

Canada

CA

26

Cộng hoà Trung Phi

Central African Republic

CF

27

Cộng hòa Tchad

Chad

TD

28

Cộng hòa Chile

Chile

CL

29

Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

China

CN

30

Cộng hòa Colombia

Colombia

CO

31

Cộng hoà Congo

Congo

CG

32

Cộng hòa Costa Rica

Costa Rica

CR

33

Cộng hòa Bờ Biển Ngà

Côte d'Ivoire

CI

34

Cộng hòa Croatia

Croatia

HR

35

Cộng hòa Cuba

Cuba

CU

36

Cộng hòa Síp

Cyprus

CY

37

Cộng hòa Séc

Czech Republic

CZ

38

Cộng hoà Dân chủ Congo

Democratic Republic of Congo

CD

39

Vương quốc Đan Mạch

Denmark

DK

40

Cộng hòa Djibouti

Djibouti

DJ

41

Dominica (đảo quốc)

Dominica

DM

42

Cộng hoà Dominicana

Dominican Republic

DO

43

Cộng hòa Ecuador

Ecuador

EC

44

Cộng hòa Ả rập Ai Cập

Egypt

EG

45

Cộng hòa El Salvador

El Salvador

SV

46

Cộng hòa Estonia

Estonia

EE

47

Cộng đồng châu Âu

European Union (formerly EC)

EU

48

Cộng hòa các đảo Fiji

Fiji

FJ

49

Cộng hòa Phần Lan

Finland

FI

50

Cộng hòa Pháp

Trance

FR

51

Cộng hòa Gabon

Gabon

GA

52

Cộng hòa Gambia

Gambia

GM

53

Gruzia

Georgia

GE

54

Cộng hòa liên bang Đức

Germany

DE

55

Cộng hòa Ghana

Ghana

GH

56

Cộng hòa Hy Lạp

Greece

GR

57

Grenada

Grenada

GD

58

Cộng hòa Guatemala

Guatemala

GT

59

Cộng hòa Guinée

Guinea

GN

60

Cộng hòa Guiné-Bissau

Guinea-Bissau

GW

61

Cộng hòa Guyana

Guyana

GY

62

Cộng hòa Haiti

Haiti

HT

63

Cộng hòa Honduras

Honduras

HN

64

Đặc khu kinh tế Hồng Kông

Hongkong

HK

65

Cộng hòa Hungary

Hungary

HU

66

Cộng hòa Iceland

Iceland

IS

67

Cộng hòa Ấn Độ

India

IN

68

Cộng hòa Indonesia

Indonesia

ID

69

Cộng hòa Alien

Ireland

IE

70

Israel

Israel

IL

71

Cộng hòa Italia

Italy

IT

72

Jamaica

Jamaica

JM

73

Nhật Bản

Japan

JP

74

Vương quốc Jordan

Jordan

JO

75

Kazakhstan

Kazakhstan

KZ

76

Cộng hòa Kenya

Kenya

KE

77

Đại Hàn Dân Quốc

Republic of Korea

KR

78

Kuwait

the State of Kuwait

KW

79

Cộng hòa Kyrgyzstan

Kyrgyz Republic

KG

80

Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào

Lao People's Democratic Republic

LA

81

Cộng hòa Latvia

Latvia

LV

82

Vương quốc Lesotho

Lesotho

LS

83

Liberia

Liberia

LR

84

Công quốc Liechtenstein

Liechtenstein

LI

85

Litva

Lithuania

LT

86

Đại công quốc Lúc xăm bua

Luxembourg

LU

87

Đặc khu hành chính Macau

Macao, China

MO

88

Cộng hòa Madagascar

Madagascar

MG

89

Cộng hòa Malawi

Malawi

MW

90

Malaysia

Malaysia

MY

91

Cộng hòa Maldives

Maldives

MV

92

Cộng hòa Mali

Mali

ML

93

Cộng hòa Manta

Malta

MT

94

Cộng hòa Hồi giáo Mauritania

Mauritania

MR

95

Cộng hòa Mauritius

Mauritius

MU

96

Mexico

Mexico

MX

97

Cộng hòa Moldova

Republic of Moldova

MD

98

Cộng hòa nhân dân Mông Cổ

Mongolia

MN

99

Montenegro

Montenegro

ME

100

Vương quốc Maroc

Morocco

MA

101

Cộng hòa Mozambique

Mozambique

MZ

102

Liên bang Myanma

Myanmar

MM

103

Cộng hòa Namibia

Namibia

NA

104

Nepal

Nepal

NP

105

Hà Lan

Netherlands

NL

106

New Zealand

New Zealand

NZ

107

Cộng hòa Nicaragua

Nicaragua

NI

108

Cộng hòa Niger

Niger

NE

109

Cộng hòa liên bang Nigeria

Nigeria

NG

110

Vương quốc Na Uy

Norway

NO

111

Vương quốc Oman

Oman

OM

112

Cộng hòa Hồi giáo Pakistan

Pakistan

PK

113

Cộng hòa Panama

Panama

PA

114

Papua New Guinea

Papua New Guinea

PG

115

Cộng hòa Paraguay

Paraguay

PY

116

Cộng hòa Peru

Peru

PE

117

Cộng hòa Philippines

Philippines

PH

118

Cộng hòa Ba Lan

Poland

PL

119

Cộng hòa Bồ Đào Nha

Portugal

PT

120

Qatar

Qatar

QA

121

Cộng hòa Rumani

Romania

RO

122

Liên bang Nga

Russian Federation

RU

123

Cộng hòa Rwanda

Rwanda

RW

124

Liên bang Saint Kitts và Nevis

Saint Kitts and Nevis

KN

125

Saint Lucia

Saint Lucia

LC

126

Saint Vincent và Grenadines

Saint Vincent và Grenadines

VC

127

Samoa

Samoa

WS

128

Vương quốc Ả Rập Saudi

Kingdom of Saudi Arabia

SA

129

Cộng hòa Sénégal

Senegal

SN

130

Seychelles

Seychelles

SC

131

Cộng hòa Sierra Leone

Sierra Leone

SL

132

Cộng hòa Singapore

Singapore

SG

133

Cộng hòa Slovakia

Slovak Republic

SK

134

Cộng hòa Slovenia

Slovenia

SI

135

Quần đảo Solomon

Solomon Islands

SB

136

Cộng hoà Nam Phi

South Africa

ZA

137

Vương quốc Tây Ban Nha

Spain

ES

138

Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka

Sri Lanka

LK

139

Cộng hòa Suriname

Suriname

SR

140

Vương quốc Swaziland

Swaziland

SZ

141

Vương quốc Thụy Điển

Sweden

SE

142

Liên bang Thụy Sĩ

Switzerland

CH

143

Trung Hoa Đài Bắc

Chinese Taipei

TW

144

Tajikistan

Tajikistan

TJ

145

Cộng hòa thống nhất Tanzania

Tanzania

TZ

146

Vương quốc Thái Lan

Thailand

TH

147

Cộng hòa Macedonia

The former Yugoslav Republic of Macedonia

MK

148

Cộng hòa Togo

Togo

TG

149

Tonga

Tonga

TO

150

Cộng hòa Trinidad và Tobago

Trinidad and Tobago

TT

151

Cộng hòa Tunisia

Tunisia

TN

152

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

Turkey

TR

153

Cộng hòa Uganda

Uganda

UG

154

Ukraine

Ukraine

UA

155

Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất

United Arab Emirates

AE

156

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Alien

United Kingdom

GB

157

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

United States

US

158

Cộng hòa Uruguay

Uruguay

UY

159

Vanuatu

Vanuatu

VU

160

Cộng hòa Venezuela

Bolivarian Repuclic of Venezuela

VE

161

Yemen

Yemen

YE

162

Cộng hòa Zambia

Zambia

ZM

163

Cộng hòa Zimbabwe

Zimbabwe

ZW

II. Các nước không phải là thành viên của WTO có quan hệ đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam

164

Cộng hòa Angiêri

Algeria

DZ

165

Cộng hòa Belarus

Belarus

BY

166

Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên

Democratic People's Republic of Korea

KP

167

Cộng hòa Hồi giáo I ran

Iran

IR

168

Cộng hòa I rắc

Iraq

IQ

169

Cộng hòa Li băng

Lebanon

LB

170

Cộng hòa Litva

Lithuania

LT

171

Palestin

Palestine

PS

172

Cộng hòa Uzbêkistan

Republic of Uzbekistan

UZ

173

Cộng hòa A rập Xyri

Syrian Arab Repuclic

SY

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1530/TCHQ-TXNK năm 2018 cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thỏa thuận MFN trong quan hệ thương mại với Việt Nam do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 1530/TCHQ-TXNK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 23/03/2018
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản