Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 14774/BTC-NSNN
V/v Tạm cấp kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (TP)…………..

Căn cứ quy định tại Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở, Thông tư số 98/2013/TT-BTC ngày 24/7/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở; số liệu địa phương đã báo cáo Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội năm 2012 và đề nghị của địa phương; Bộ Tài chính tạm cấp bổ sung có mục tiêu năm 2013 từ NSTW cho NSĐP …………… triệu đồng (50% phần kinh phí hỗ trợ từ NSTW cho địa phương) để địa phương có nguồn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho đối tượng người có công với cách mạng theo danh sách đã báo cáo Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội năm 2012.

Đề nghị Tỉnh (TP) chỉ đạo các cơ quan chức năng thực hiện rút dự toán tại Kho bạc Nhà nước theo quy định tại Thông tư số 222/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013. Đồng thời, đề nghị địa phương có báo cáo kết quả tạm ứng, giải ngân thanh toán nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách nhà nước về Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định.

Bộ Tài chính thông báo để Ủy ban nhân dân tỉnh (TP) biết và chỉ đạo các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Xây dựng;
- Sở Tài chính tỉnh (TP) ………….;
- Kho bạc nhà nước …………;
- Kho bạc nhà nước
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Công Nghiệp

 

TẠM CẤP KINH PHÍ HỖ TRỢ HỘ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG NĂM 2013

(Kèm theo công văn số 14774/BTC-NSNN ngày 30/10/2013 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Địa phương đề nghị

Số liệu đã báo cáo đoàn giám sát của UBTVQH

Tỷ lệ hỗ trợ từ NSTW

NSTW hỗ trợ

Tạm cấp 50%

Số BXD đề nghị

Tổng số hộ

Hỗ trợ xây mới

Cải tạo, sửa chữa

Nhu cầu kinh phí

NSTW hỗ trợ

Tổng số hộ

Hỗ trợ xây mới

Cải tạo, sửa chữa

Kinh phí

Hỗ trợ

Cải tạo, sửa chữa

A

B

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

79.435

42.534

36.901

2.439.380

2.247.576

71.247

49.875

21.372

2.422.440

1.995.000

427.440

 

2.206.047

686.800

763.276

I

ĐÔNG BẮC

11.156

5.682

5.474

336.760

325.730

8.851

6.196

2.655

300.940

247.840

53.100

 

294.199

72.300

109.643

1

HÀ GIANG

884

432

452

26.320

26.320

106

74

32

3.600

2.960

640

100%

3.600

1.800

 

2

TUYÊN QUANG

 

 

 

0

0

316

221

95

10.740

8.840

1.900

100%

10.740

0

 

3

CAO BẰNG

2.248

1.038

1.210

65.720

65.720

1.116

781

335

37.940

31.240

6.700

100%

37.940

19.000

37.910

4

LẠNG SƠN

754

436

318

23.800

23.800

248

174

74

8.440

6.960

1.480

100%

8.440

4.200

 

5

LÀO CAI

 

 

 

0

0

78

55

23

2.660

2.200

460

95%

2.527

0

 

6

YÊN BÁI

 

 

 

0

0

888

622

266

30.200

24.880

5.320

100%

30.200

0

30.192

7

THÁI NGUYÊN

1.017

606

411

32.460

29.214

1.017

712

305

34.580

28.480

6.100

90%

31.122

14.600

31.120

8

BẮC KẠN

1.107

532

575

32.780

32.780

286

200

86

9.720

8.000

1.720

100%

9.720

4.900

 

9

PHÚ THỌ

3.133

1.319

1.814

89.040

84.588

1.723

1.206

517

58.580

48.240

10.340

95%

55.651

27.800

 

10

BẮC GIANG

2.013

1.319

694

66.640

63.308

0

 

 

0

0

0

95%

0

0

 

11

HÒA BÌNH

0

 

 

0

0

130

91

39

4.420

3.640

780

95%

4.199

0

4.199

12

SƠN LA

 

 

 

0

0

2.529

1.770

759

85.980

70.800

15.180

100%

85.980

0

 

13

LAI CHÂU

 

 

 

0

0

231

162

69

7.860

6.480

1.380

100%

7.860

0

 

14

ĐIỆN BIÊN

 

 

 

0

0

183

128

55

6.220

5.120

1.100

100%

6.220

0

6.222

 

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

14.808

7.832

6.976

452.800

394.387

19.353

13.547

5.806

658.000

541.880

116.120

 

576.226

168.000

234.087

15

HÀ NỘI

 

 

 

0

0

551

386

165

18.740

15.440

3.300

80%

14.992

0

 

16

HẢI PHÒNG

 

 

 

0

0

1.013

709

304

34.440

28.360

6.080

80%

27.552

0

 

17

QUẢNG NINH

4.530

2.274

2.256

136.080

108.864

4.530

3.171

1.359

154.020

126.840

27.180

80%

123.216

54.400

123.216

18

HẢI DƯƠNG

1.095

466

629

31.220

28.098

4.871

3.410

1.461

165.620

136.400

29.220

90%

149.058

14.000

 

19

HƯNG YÊN

848

848

 

33.920

30.528

750

525

225

25.500

21.000

4.500

90%

22.950

11.500

22.950

20

VĨNH PHÚC

744

330

414

21.480

17.184

323

226

97

10.980

9.040

1.940

80%

8.784

4.400

8.786

21

BẮC NINH

564

427

137

19.820

15.856

267

187

80

9.080

7.480

1.600

80%

7.264

3.600

 

 

HÀ TÂY

0

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

0%

 

0

 

22

HÀ NAM

4.311

1.598

2.713

118.180

106.362

2.650

1.855

795

90.100

74.200

15.900

90%

81.090

40.500

 

23

NAM ĐỊNH

0

 

 

0

0

1.522

1.065

457

51.740

42.600

9.140

95%

49.153

0

 

24

NINH BÌNH

0

 

 

0

0

426

298

128

14.480

11.920

2.560

90%

13.032

0

 

25

THÁI BÌNH

2.716

1.889

827

92.100

87.495

2.450

1.715

735

83.300

68.600

14.700

95%

79.135

39.600

79.135

 

BẮC TRUNG BỘ

20.395

8.111

12.284

570.120

535.592

24.004

16.804

7.200

816.160

672.160

144.000

 

739.946

226.100

393.352

26

THANH HÓA

1.227

859

368

41.720

39.634

1.227

859

368

41.720

34.360

7.360

95%

39.634

19.800

 

27

NGHỆ AN

1.018

713

305

34.620

32.889

1.018

713

305

34.620

28.520

6.100

95%

32.889

16.400

 

28

HÀ TĨNH

0

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

0

0

 

29

QUẢNG BÌNH

 

 

 

0

0

3.282

2.297

985

111.580

91.880

19.700

95%

106.001

0

 

30

QUẢNG TRỊ

 

 

 

0

0

2.754

1.928

826

93.640

77.120

16.520

95%

88.958

0

 

31

THỪA THIÊN - HUẾ

2.164

585

1.579

54.980

49.482

671

470

201

22.820

18.800

4.020

90%

20.538

10.300

20.533

32

ĐÀ NẴNG

 

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

 

0

0

 

33

QUẢNG NAM

9.541

2.932

6.609

249.460

249.460

9.541

6.679

2.862

324.400

267.160

57.240

90%

291.960

112.300

291.955

34

QUẢNG NGÃI

2.604

1.396

1.208

80.000

64.000

2.908

2.036

872

98.880

81.440

17.440

80%

79.104

32.000

 

35

BÌNH ĐỊNH

1.827

1.078

749

58.100

52.290

1.890

1.323

567

64.260

52.920

11.340

90%

57.834

26.100

57.834

36

PHÚ YÊN

421

127

294

10.960

10.412

464

325

139

15.780

13.000

2.780

95%

14.991

5.200

14.987

37

KHÁNH HOÀ

 

 

 

0

0

0

 

 

0

0

0

80%

0

0

 

38

NINH THUẬN

880

293

587

23.460

22.287

249

174

75

8.460

6.960

1.500

95%

8,037

4.000

8.043

39

BÌNH THUẬN

713

128

585

16.820

15.138

0

 

 

0

0

0

90%

0

0

 

 

TÂY NGUYÊN

2.752

1.809

943

91.220

83.374

2.246

1.572

674

76.360

62.880

13.480

 

69.122

24.000

26.194

40

ĐẮK LẮK

182

91

91

5.460

4.914

606

424

182

20.600

16.960

3.640

90%

18.540

2.500

18.544

41

ĐẮC NÔNG

758

518

240

25.520

24.244

0

 

 

0

0

0

95%

0

0

 

42

GIA LAI

1.503

1.004

499

50.140

45.126

1.156

809

347

39.300

32.360

6.940

90%

35.370

17.700

 

43

KON TUM

 

 

 

0

0

234

164

70

7.960

6.560

1.400

95%

7.562

0

 

44

LÂM ĐỒNG

309

196

113

10.100

9.090

250

175

75

8.500

7.000

1.500

90%

7.650

3.800

7.650

 

ĐÔNG NAM BỘ

1.033

573

460

32.120

28.322

890

623

267

30.260

24.920

5.340

 

25.874

7.500

 

45

TP. HỒ CHÍ MINH

 

 

 

0

0

120

84

36

4.080

3.360

720

80%

3.264

0

 

46

ĐỒNG NAI

245

48

197

5.860

4.688

0

 

 

0

0

0

80%

0

0

 

47

BÌNH DƯƠNG

 

 

 

0

0

210

147

63

7.140

5.880

1.260

80%

5.712

0

 

48

BÌNH PHƯỚC

204

143

61

6.940

6.246

204

143

61

6.940

5.720

1.220

90%

6.246

3.100

 

49

TÂY NINH

584

382

202

19.320

17.388

286

200

86

9.720

8.000

1.720

90%

8.748

4.400

 

50

BÀ RỊA - V.TÀU

 

 

 

0

0

70

49

21

2.380

1.960

420

80%

1.904

0

 

 

Đ. BẰNG SÔNG CỬU LONG

29.291

18.527

10.764

956.360

880.171

15.903

11.133

4.770

540.720

445.320

95.400

 

500.680

188.900

 

51

LONG AN

899

511

388

28.200

25.380

51

36

15

1.740

1.440

300

90%

1.566

800

 

52

TIỀN GIANG

1.380

830

550

44.200

39.780

1.038

727

311

35.300

29.080

6.220

90%

31.770

15.900

 

53

BẾN TRE

1.049

745

304

35.880

34.086

1.834

1.284

550

62.360

51.360

11.000

95%

59.242

17.000

 

54

TRÀ VINH

2.413

1.827

586

84.800

84.800

2.413

1.689

724

82.040

67.560

14.480

100%

82.040

41.000

 

55

VĨNH LONG

1.597

944

653

50.820

45.738

2.657

1.860

797

90.340

74.400

15.940

90%

81.306

22.900

 

56

CẦN THƠ

960

513

447

29.460

23.568

960

672

288

32.640

26.880

5.760

80%

26.112

11.800

 

57

HẬU GIANG

5.451

3.011

2.440

169.240

160.778

0

 

 

0

0

 

95%

0

0

 

58

SÓC TRĂNG

 

 

 

0

0

1.757

1.230

527

59.740

49.200

10.540

100%

59.740

0

 

59

AN GIANG

4.678

2.523

2.155

144.020

129.618

2.020

1.414

606

68.680

56.560

12.120

90%

61.812

30.900

 

60

ĐỒNG THÁP

3.484

2.129

1.355

112.260

101.034

1.973

1.381

592

67.080

55.240

11.840

90%

60.372

30.200

 

61

KIÊN GIANG

4.292

2.735

1.557

140.540

126.486

0

 

 

0

0

0

90%

0

0

 

62

BẠC LIÊU

1.888

1.769

119

73.140

69.483

0

 

 

0

0

0

95%

0

0

 

63

CÀ MAU

1.200

990

210

43.800

39.420

1.200

840

360

40.800

33.600

7.200

90%

36.720

18.400

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 14774/BTC-NSNN năm 2013 tạm cấp kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Bộ Tài Chính ban hành

  • Số hiệu: 14774/BTC-NSNN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 30/10/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Nguyễn Công Nghiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/10/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản