Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348/KCB-ĐD | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: | - Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; |
Để thực hiện chế độ báo cáo công tác Điều dưỡng, hộ sinh hàng năm của các đơn vị, Cục Quản lý khám, chữa bệnh đề nghị Sở y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các Bệnh viện, Viện nghiên cứu có giường bệnh trực thuộc Bộ y tế gửi báo cáo công tác Điều dưỡng, hộ sinh năm 2014 của đơn vị theo mẫu được đăng trên Website của Cục Quản lý khám, chữa bệnh tại địa chỉ: www.kcb.vn.
Báo cáo gửi về Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ y tế, 138A, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 15 tháng 01 năm 2015 để Cục tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Bộ.
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ CN. Nguyễn Hồng Nhung, chuyên viên phòng Điều dưỡng và Tiết chế, Cục Quản lý khám, chữa bệnh theo số điện thoại: 0912276136, Email: hongnhungkcb@gmail.com.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Mẫu số 01_Báo cáo công tác điều dưỡng Sở y tế
UBND TỈNH………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…… |
|
BÁO CÁO
Công tác Điều dưỡng Hộ sinh năm….
I. Thông tin cá nhân phụ trách Điều dưỡng Sở y tế:
1. Họ và tên:…………………………………………………
2. Điện thoại: ...............................................Email:......................................................
3. Năm sinh:……………………. Giới tính: Nam □ Nữ □
4. Nghề nghiệp:
Điều dưỡng □ Hộ sinh □ Kỹ thuật viên □ Khác (ghi rõ):....................
5. Trình độ chuyên môn hiện này:
Đại học □ Sau đại học □
(Ghi rõ chuyên ngành đào tạo sau đại học:………………………………………)
6. Chức vụ được bổ nhiệm:
Điều dưỡng trưởng Sở y tế □ Phó trưởng phòng NVY □ Chuyên viên □
7. Kinh nghiệm công tác quản lý, đào tạo điều dưỡng đã trải qua:
ĐDT Khoa □ ĐDT Khối □ ĐDT BV □
Giáo viên ĐD □ Khác (ghi rõ):..................................................................
8. Chứng chỉ quản lý điều dưỡng:
Ba tháng □ Một tuần □ Chưa học □
9. Chứng chỉ quản lý Nhà nước: (Chương trình chuyên viên trở lên)
Đã học □ Đang học □ Chưa học □
II. Thông tin về bệnh viện và hệ thống quản lý điều dưỡng và nhân lực điều dưỡng của tỉnh, hoặc thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Hệ thống bệnh viện công lập:
a. Tổng số bệnh viện:…………. trong đó:
Hạng I: ……………Hạng II: …….. Hạng III:………..Hạng IV:………………
b. Tổng số giường bệnh viện:…….. .
c. Tổng số bệnh viện thành lập phòng điều dưỡng:………..phòng.
d. Tổng số bệnh viện thành lập tổ điều dưỡng:………..tổ.
2. Hệ thống bệnh viện ngoài công lập.
a. Tổng số bệnh viện:…………
b. Tổng số giường bệnh viện:…………...
c. Tổng số bệnh viện ngoài công lập thành lập phòng điều dưỡng:………...
d. Tổng số bệnh viện ngoài công lập thành lập tổ điều dưỡng:……….........
III. Nhân lực, trình độ điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên các bệnh viện
1. Nhân lực, trình độ Điều dưỡng trưởng, Hộ sinh trưởng, KTV trưởng
Chức vụ | Sau ĐH | ĐH | CĐ | Trung học | Tổng | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ |
| |
Trưởng phòng ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phó phòng ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐD Trưởng khối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐD Trưởng khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhân lực, trình độ Điều dưỡng viên, Hộ sinh viên, KTV,
Chức danh | Số lượng | ||||||||||
Sau ĐH | ĐH | CĐ | Trung học | Sơ cấp | Tổng | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ |
| |
Điều dưỡng viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ sinh viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ sĩ làm ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. 5 hoạt động trọng tâm công tác điều dưỡng-hộ sinh đã thực hiện trong năm
TT | Hoạt động | Kết quả đầu ra |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 | ………………………………………………………………….. |
|
V. 5 hoạt động trọng tâm công tác Điều dưỡng, Hộ sinh trong năm tiếp theo
TT | Hoạt động | Dự kiến thời gian thực hiện | Dự kiến kết quả đầu ra |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
VI. Những khó khăn, tồn tại
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
VII. Kiến nghị/đề xuất:
…………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………….................
…………………………………………………………………………….................
GIÁM ĐỐC | NGƯỜI BÁO CÁO |
Mẫu số 2_Báo cáo công tác điều dưỡng bệnh viện
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./…….. | ……., ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Công tác Điều dưỡng, Hộ sinh năm….
I. Thông tin cá nhân Trưởng phòng điều dưỡng
1. Họ và tên:…………………………………………………………………………….
2. Điện thoại di động: ..................................Email:..........................................................
3. Năm sinh ………………. Giới tính: Nam □ Nữ □
4. Nghề nghiệp:
Điều dưỡng □ Hộ sinh □ Kỹ thuật viên □ Khác (ghi rõ):...................................
5. Trình độ chuyên môn hiện này:
Cao đẳng □ Đại học □ Sau đại học □
(Ghi rõ chuyên ngành đào tạo sau đại học:………………………………………….)
6. Kinh nghiệm về quản lý, giảng dạy điều dưỡng đã qua:
ĐDT Khoa □ ĐDT Khối □ ĐDT BV □
Giáo viên ĐD □ Khác (ghi rõ):............................................................
7. Chứng chỉ quản lý điều dưỡng theo chương trình:
Ba tháng □ Một tuần □ Chưa học □
8. Chứng chỉ quản lý Nhà nước (chương trình chuyên viên trở lên):
Đã học □ Đang học □ Chưa học □
II. Thông tin về bệnh viện và hệ thống quản lý điều dưỡng, nhân lực điều dưỡng
1. Thông tin bệnh viện
a. Bệnh viện hạng:
Đặc biệt □ Hạng I □ Hạng II □ Hạng III □ Hạng IV □
Bệnh viện đa khoa hay chuyên khoa:
Bệnh viện đa khoa: □ Bệnh viện chuyên khoa: □
b. Tổng số giường bệnh (tại thời điểm báo cáo)
Số giường kế hoạch…………. /số giường thực kê …………………………………
c. Tỷ lệ, ĐD, KTV, HS/bác sĩ (toàn bệnh viện gồm cả biên chế và hợp đồng): ……..
2. Biên chế của phòng điều dưỡng (không tính kiêm nhiệm)
TT | Họ và tên | Giới | trình độ | Chức vụ | |
Nam | Nữ | ||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
3. Nhân lực Điều dưỡng trưởng khoa
Chức danh | Sau ĐH | ĐH | CĐ | Trung học | Tổng | ||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ sĩ làm ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổng số nhân lực điều dưỡng + hộ sinh + kỹ thuật viên toàn bệnh viện (bao gồm cả mục 2+3).
Chức danh | Số lượng | ||||||||||
Sau ĐH | ĐH | CĐ | Trung học | Sơ cấp | Tổng | ||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | ||
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
□ sĩ làm ĐD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nhân lực các khoa lâm sàng (chỉ tính những khoa có giường bệnh).
Tổng số BS | Tổng số ĐD-HS | Tổng số giường bệnh |
|
|
|
III. Tổ chức làm việc và phân công công tác chăm sóc:
1. Mô hình phân công chăm sóc:
a. Số khoa thực hiện mô hình phân công CS theo đội (BS+ ĐD+khác): ……………
b. Số khoa thực hiện mô hình phân công CS theo nhóm (ĐD): …...………………...
c. Số khoa thực hiện mô hình phân công CS theo điều dưỡng chính: ……..……….
d. Số khoa thực hiện mô hình phân công CS theo công việc: ……..………. ……….
2. Tổ chức làm việc theo ca:
STT | Tên khoa | Hình thức làm việc theo ca | |
Làm ca 12 giờ (2 ca/24 h) | Làm ca 8 giờ (3 ca/24h) | ||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
|
|
|
| …………………………………… |
|
|
IV. 5 hoạt động trọng tâm về công tác Điều dưỡng-Hộ sinh bệnh viện đã triển khai và hoàn thành trong năm
TT | Hoạt động | Kết quả đầu ra |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
| ………………………………………………………………. |
|
V. Dự kiến các hoạt động trọng tâm trong năm tiếp theo:
TT | Hoạt động | Dự kiến kết quả đầu ra |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
VI. Khó khăn
…………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………….......................
VI. Kiến nghị:
…………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………….......................
…………………………………………………………………………….......................
GIÁM ĐỐC | NGƯỜI BÁO CÁO |
- 1Công văn 2854/LĐTBXH-QLLĐNN thông tin tuyển chọn điều dưỡng viên, hộ lý Việt Nam sang làm việc tại Nhật Bản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 1262/KCB-ĐD thực hiện Chuẩn đạo đức nghề nghiệp điều dưỡng viên do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
- 3Công văn 1921/LĐTBXH-NCC hướng dẫn thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe người có công với cách mạng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 4352/LĐTBXH-KHTC năm 2014 về mua sắm bổ sung đệm giường phục vụ điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 1Công văn 2854/LĐTBXH-QLLĐNN thông tin tuyển chọn điều dưỡng viên, hộ lý Việt Nam sang làm việc tại Nhật Bản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 1262/KCB-ĐD thực hiện Chuẩn đạo đức nghề nghiệp điều dưỡng viên do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
- 3Công văn 1921/LĐTBXH-NCC hướng dẫn thực hiện chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe người có công với cách mạng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Công văn 4352/LĐTBXH-KHTC năm 2014 về mua sắm bổ sung đệm giường phục vụ điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 1348/KCB-ĐD năm 2014 thực hiện báo cáo công tác điều dưỡng, hộ sinh do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
- Số hiệu: 1348/KCB-ĐD
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/12/2014
- Nơi ban hành: Cục Quản lý khám, chữa bệnh
- Người ký: Hoàng Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra