Hệ thống pháp luật

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1275/BGDĐT-GDCTHSSV
V/v báo cáo tình hình triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống trong nhà trường

Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2018

 

Kính gửi:

- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Các đại học, học viện; các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm

Nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác giáo dục kỹ năng sống, góp phần nâng cao công tác giáo dục toàn diện trong các nhà trường, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) dự kiến tổ chức Hội thảo đánh giá thực trạng và giải pháp giáo dục kỹ năng sống trong nhà trường.

Để chuẩn bị nội dung tổ chức Hội thảo, Bộ GDĐT đề nghị các sở GDĐT, các cơ sở đào tạo báo cáo một số nội dung cụ thể sau:

1. Tình hình triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống cho học sinh, sinh viên tại các nhà trường trong thời gian qua (theo Đ cương tại Phụ lục s 01).

2. Thống kê một số minh chứng kèm theo (Khối Sở GDĐT theo Phụ lục số 02, Khối cơ sở đào tạo theo Phụ lục s 03).

Các sở giáo dục và đào tạo, các cơ sở đào tạo gửi Báo cáo kèm theo minh chứng về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội) trước ngày 27/4/2018.

Chi tiết liên hệ: đồng chí Vũ Đức Bình, Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, ĐT: 0975.393.699, email: vdbinh@moet.gov.vn).

Trân trọng./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDCTHSSV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Nghĩa

 

Phụ lục số 1

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

Tình hình triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống trong nhà trường
(Kèm theo công văn số 1275/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 04/04/2018 của Bộ GDĐT)

I- Công tác chỉ đạo

II- Kết quả đạt được

1. Kết quả triển khai, sự chuyển biến công tác giáo dục KNS trong các nhà trường ở từng cấp học về công tác giáo dục KNS:

- Cấp Mầm non;

- Cấp Tiểu học;

- Cấp THCS;

- Cấp THPT;

- Cơ sở đào tạo.

2. Sự phối hợp giữa nhà trường với địa phương, gia đình và các tổ chức khác trong công tác giáo dục KNS

III. Đánh giá chung

1. Kết quả nổi bật

2. Hạn chế

3. Nguyên nhân

IV- Giải pháp triển khai giáo dục KNS trong thời gian tới

1. Phương hướng

2. Giải pháp

III- Kiến nghị, đề xuất

1. Đối với địa phương

2. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Phụ lục số 2

Sở Giáo dục và Đào tạo: ……………

BÁO CÁO SỐ LIỆU

Thực trạng triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống, năm học 2017-2018
(Kèm theo công văn số      /      ngày        2018 của ………)

I- Thống kê các số liệu

TT

Nội dung

Trường Mầm non

Trường Tiểu học

Trường THCS

Trường THPT; TTGDTX

Tỷ lệ %

1

Tổng số trường học

 

 

 

 

 

2

Số trường tổ chức hoạt động giáo dục KNS

 

 

 

 

 

3

Số học sinh được giáo dục KNS

 

 

 

 

 

4

Số học sinh tham gia học KNS ngoài giờ chính khóa

 

 

 

 

 

5

Số giáo viên nhà trường tham gia dạy KNS

 

 

 

 

 

6

Số chuyên gia, giáo viên ngoài nhà trường dạy KNS

 

 

 

 

 

7

Số trường có liên kết với các đơn vị ngoài nhà trường tham gia dạy KNS

 

 

 

 

 

8

Số trường triển khai hình thức giáo dục KNS thông qua tích hợp, lồng ghép các môn học

 

 

 

 

 

9

Số trường triển khai hình thức giáo dục KNS qua môn học ngoài giờ chính khóa

 

 

 

 

 

10

Số trường triển khai hình thức giáo dục KNS qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo...

 

 

 

 

 

11

Số trường tổ chức bồi dưỡng, tập huấn giáo viên dạy KNS

 

 

 

 

 

12

Số câu lạc bộ sở thích, tài năng của học sinh do các nhà trường thành lập, quản lý

 

 

 

 

 

13

Các hình thức khác

 

 

 

 

 

II- Thống kê các giáo trình, tài liệu KNS đang sử dụng: (Liệt kê theo thứ tự: tên tài liệu; tác giả; NXB, năm xuất bản)

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3. ………………………………………………………………………………………………………………

III- Thống kê danh sách các câu lạc bộ sở thích, tài năng của học viên

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3. ………………………………………………………………………………………………………………

IV- Các chuyên đề giáo dục KNS cho học sinh, sinh viên

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3. ………………………………………………………………………………………………………………

 

Phụ lục số 3

Trường Đại học, Cao đẳng: …………

BÁO CÁO SỐ LIỆU

Thực trạng triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống, năm học 2017-2018
(Kèm theo công văn số      /      ngày       2018 của …….)

I- Thống kê các số liệu

TT

Nội dung

S lượng

Tỷ lệ %

1

Tổng số sinh viên của nhà trường

 

 

2

Số sinh viên được tham gia giáo dục KNS

 

 

3

Số sinh viên tham gia học KNS ngoài giờ chính khóa

 

 

4

Số sinh viên tham gia hình thức giáo dục KNS thông qua tích hợp, lồng ghép các môn học

 

 

5

Số sinh viên tham gia hình thức giáo dục KNS thông qua hoạt Đoàn, Hội, Đội và trải nghiệm sáng tạo

 

 

6

Số giảng viên trong trường tham gia dạy KNS

 

 

7

Số chuyên gia, giáo viên ngoài nhà trường dạy KNS

 

 

8

Số đơn vị ngoài nhà trường liên kết tham gia dạy KNS

 

 

9

Số giảng viên nhà trường được tổ chức bồi dưỡng, tập huấn giáo viên dạy KNS

 

 

10

Số câu lạc bộ sở thích, tài năng của sinh viên do nhà trường thành lập, quản lý

 

 

11

 

 

 

II- Thng kê các giáo trình, tài liệu KNS đang sử dụng: (Liệt kê theo thứ tự: tên tài liệu; tác giả; NXB, năm xuất bản)

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3.………………………………………………………………………………………………………………

III- Thống kê danh sách các câu lạc bộ sở thích, tài năng của sinh viên

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3. ………………………………………………………………………………………………………………

IV- Các chuyên đề giáo dục KNS cho sinh viên

1. ………………………………………………………………………………………………………………

2. ………………………………………………………………………………………………………………

3. ………………………………………………………………………………………………………………

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1275/BGDĐT-GDCTHSSV năm 2018 về báo cáo tình hình triển khai công tác giáo dục kỹ năng sống trong nhà trường do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

  • Số hiệu: 1275/BGDĐT-GDCTHSSV
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 04/04/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Người ký: Nguyễn Thị Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản