- 1Thông tư 59/2013/TT-BTC hướng dẫn thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 94/2014/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan; xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12747/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Ngày 17/7/2014, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 94/2014/TT-BTC (thay thế Thông tư số 59/2013/TT-BTC ngày 08/5/2013 của Bộ Tài chính) quy định về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với một số loại hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan; xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng. Tại khoản 10 Điều 5 Thông tư số 94/2014/TT-BTC quy định: "Định kỳ ngày 10 hàng tháng, Cục Hải quan tỉnh, thành phố tổng hợp báo cáo Tổng cục Hải quan tình hình làm thủ tục hải quan đối với hàng kinh doanh tạm nhập tải xuất theo mẫu do Tổng cục ban hành".
Để thực hiện nội dung quy định nêu trên, Tổng cục Hải quan đề nghị Cục Hải quan các tỉnh, thành phố tổng hợp báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất trên địa bàn, phản ánh khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền và đề xuất, kiến nghị biện pháp xử lý, kèm theo báo cáo thống kê sau:
1. Báo cáo thống kê tình hình kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 94/2014/TT-BTC theo Biểu mẫu số 01 kèm theo.
2. Báo cáo thống kê tình hình kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 94/2014/TT-BTC theo Biểu mẫu số 02 kèm theo.
3. Báo cáo thống kê tình hình kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa tồn đọng tại cảng, cửa khẩu theo Biểu mẫu số 03 kèm theo.
4. Báo cáo thống kê tình hình phát hiện và xử lý vi phạm đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, kể cả đối với hành vi vi phạm chậm nộp hồ sơ thanh khoản theo Biểu mẫu số 04 kèm theo.
Báo cáo thống kê số liệu phát sinh trong tháng (từ ngày 01 tháng này đến ngày cuối cùng của tháng). Báo cáo gửi về Tổng cục trước ngày 10 của tháng tiếp theo, đồng thời gửi kèm file mềm (excel) vào địa chỉ email: plgsql@customs.gov. vn.
Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết, thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Biểu mẫu 01
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN......
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HÀNG HÓA KINH DOANH
TẠM NHẬP TÁI XUẤT THÁNG........ /NĂM
(Đối với hàng hóa thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 94/2014/TT-BTC)
(Ban hành kèm theo Công văn số 12747/TCHQ-GSQL ngày 20 /10/2014)
TT | Mặt hàng/ nhóm hàng | Tạm nhập | Tái xuất | Thanh khoản | Ghi chú | ||||||||
Tổng số tờ khai | Trọng lượng | Trị giá (USD) | Cửa khẩu xuất | Tổng số từ khai | Trọng lượng | Trị giá (USD) | Tổng số TK xuất đã nhận được hồi báo | Tổng số tờ khai tn đã thanh khoản | Tổng số tờ khai TN quá hạn chưa thanh khoản | Trị giá TK đã TN (USD) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | ..........., ngày.... tháng.... năm....... Lãnh đạo Cục (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lưu ý:
- Tờ khai tạm nhập/ tái xuất đăng ký tại đơn vị nào thì đơn vị đó báo cáo.
- Trọng lượng hàng hóa ghi theo loại hàng: tấn/bộ/chiếc.. .phù hợp với từng mặt hàng/nhóm hàng
- File mềm (excel) gửi vào hộp thư: plgsql@customs.gov. vn
Biểu mẫu 02
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN......
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HÀNG HÓA KINH DOANH
TẠM NHẬP TÁI XUẤT THÁNG........ /NĂM
(Đối với hàng hóa không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Thông tư số 94/2014/TT-BTC)
(Ban hành kèm theo Công văn số 12747/TCHQ-GSQL ngày 20 /10/2014)
TT | Mặt hàng/ nhóm hàng | Tạm nhập | Tái xuất | |||||
Tổng số tờ khai | Trọng lượng | Trị giá (USD) | Tổng số tờ khai | Trọng lượng | Trị giá (USD) | Tổng số TK xuất đã nhận được hồi báo | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
Chuyển tiêu thụ nội địa | Thanh khoản | Ghi chú | ||||||
Tổng số tờ khai | Trọng lượng | Trị giá (USD) | Tổng số thuế (VNĐ) | Tổng số giấy phép chuyển tiêu thụ nội địa | Tổng số tờ khai TN đã thanh khoản | Tổng số tờ khai TN quá hạn chưa thanh khoản | Trị giá TK đã TN (USD) | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | ..........., ngày.... tháng.... năm....... Lãnh đạo Cục (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lưu ý:
- Tờ khai tạm nhập/ tái xuất đăng ký tại đơn vị nào thì đơn vị đó báo cáo.
- Trọng lượng hàng hóa ghi theo loại hàng: tấn/bộ/chiếc.. .phù hợp với từng mặt hàng/nhóm hàng
- File mềm (excel) gửi vào hộp thư: plgsql@customs.gov. vn
Biểu mẫu 03
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN......
BáO CáO TìNH HìNH HàNG HóA KINH DOANH TạM NHậP TáI XUấT TồN ĐọNG TạI CảNG, CửA KHẩU THáNG... /NĂM
(Ban hành kèm theo Công văn số 12747/TCHQ-GSQL ngày 20 /10/2014)
TT | Mặt hàng/ nhóm hàng | Số, ngày tờ khai | Cửa khẩu làm thủ tục | Trọng lượng/ tổng số cont | Cửa khẩu/ cảng lưu giữ hàng hóa | Thời gian hàng hóa tồn đọng tại | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | ..........., ngày.... tháng.... năm....... Lãnh đạo Cục (Ký, ghi rõ họ tên) |
Lưu ý: - Thời gian tồn đọng: sau 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai tạm nhập hoặc tải xuất mà hàng hóa chưa đưa ra khỏi cảng/chưa thực xuất (trừ trường hợp hàng hóa được đăng ký lưu giữ tại cảng).
Biểu mẫu 03
TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN......
BÁO CÁO TÌNH HÌNH VI PHẠM ĐỐI VỚI HÀNG HÓA KINH DOANH TẠM NHẬP TÁI XUẤT THÁNG..... /NĂM
(Ban hành kèm theo Công văn số 12747/TCHQ-GSQL ngày 20 /10/2014)
TT | Tên doanh nghiệp | Mã số doanh nghiệp | Mặt hàng vi phạm | Trị giá hàng vi phạm (USD) | Vụ việc vi phạm được phát hiện, xử lý | Ghi chú | |||||||
Số, ngày TK | Hành vi vi phạm | ĐS xử lý (Tổng số vụ việc/ TK) | Hình thức xử lý | Số tiền phạt (VNĐ) | Chưa xử lý (Tổng số vụ việc/ TK) | Lý do chưa xử lý | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | ..........., ngày.... tháng.... năm....... Lãnh đạo Cục (Ký, ghi rõ họ tên) | ||||||||||||
Lưu ý:
- Vụ việc vi phạm được phát hiện và đã xử lý trong tháng báo cáo.
- Báo cáo tất cả các vụ việc vi phạm (kể cả hành vi không nộp hồ sơ hải quan đúng thời hạn quy định - để thanh khoản) đã được phát hiện nhưng chưa xử lý; trường hợp một doanh nghiệp có nhiều tờ khai chưa thanh khoản thì báo cáo tổng số tờ khai - phải có ghi chú rõ là tổng số tờ khai đối với trường hợp này.
- Trường hợp doanh nghiệp không có mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất thì ghi mã số thuế
- 1Công văn 2452/TCHQ-GSQL năm 2014 về bảo quản, lưu giữ hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Công văn 5343/BTC-TCHQ năm 2014 công bố cửa khẩu phụ, lối mở được phép tái xuất hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất tại tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 3Công văn 942/GSQL-GQ1 năm 2014 kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 4Công văn 12850/TCHQ-TTr năm 2014 điều chỉnh thời hạn báo cáo liêm chính hải quan theo Công văn 11433/TCHQ-TTr do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 13822/TCHQ-QLRR năm 2014 phúc đáp công văn 2623/HQQN-QLRR do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 9903/VPCP-KTTH năm 2014 về cửa khẩu, địa điểm tạm nhập hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 59/2013/TT-BTC hướng dẫn thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Công văn 2452/TCHQ-GSQL năm 2014 về bảo quản, lưu giữ hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 5343/BTC-TCHQ năm 2014 công bố cửa khẩu phụ, lối mở được phép tái xuất hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất tại tỉnh Lạng Sơn do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 94/2014/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan; xử lý đối với trường hợp từ chối nhận hàng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Công văn 942/GSQL-GQ1 năm 2014 kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
- 6Công văn 12850/TCHQ-TTr năm 2014 điều chỉnh thời hạn báo cáo liêm chính hải quan theo Công văn 11433/TCHQ-TTr do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 13822/TCHQ-QLRR năm 2014 phúc đáp công văn 2623/HQQN-QLRR do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 9903/VPCP-KTTH năm 2014 về cửa khẩu, địa điểm tạm nhập hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất do Văn phòng Chính phủ ban hành
Công văn 12747/TCHQ-GSQL năm 2014 báo cáo tình hình hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất theo quy định tại Thông tư 94/2014/TT-BTC do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 12747/TCHQ-GSQL
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 20/10/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Vũ Ngọc Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực