BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12582/TCHQ-TXNK | Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Về việc phân loại mặt hàng “Cao su tổng hợp SBR 1502” và “Cao su styrene-butadien nipol SBR 9540”, xem xét kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, sau khi lấy ý kiến của Bộ Công thương và cơ quan chức năng thuộc Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan hướng dẫn như sau:
- Căn cứ Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
- Căn cứ Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính;
- Tham khảo công văn số 7544/BCT-HC ngày 08/8/2014 của Bộ Công thương; ý kiến của Vụ Chính sách thuế (Bộ Tài chính) tại công văn ngày 26/5/2014,
1. Mặt hàng “Cao su tổng hợp SBR 1502” có kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh), mẫu đáp ứng nội dung chú giải 4 Chương 40 về độ đàn hồi, thành phần gồm cao su styrene-butadien ~95% và hàm lượng rosin tính theo axit abietic ~5%. Theo ý kiến của Bộ Công thương (công văn số 7544/BCT-HC ngày 08/8/2014) thì trong quá trình gia công cao su tổng hợp SBR 1502, thành phần rosin thêm vào đóng vai trò là chất hóa dẻo. Căn cứ chú giải 5A Chương 40 thì mặt hàng cao su tổng hợp SBR 1502 theo kết quả phân tích nêu trên thuộc nhóm 40.05.
2. Mặt hàng “Cao su styrene-butadien nipol SBR 9540”, theo tài liệu kỹ thuật thành phần gồm cao su styrene-butadien copolyme: 72-78%, aromatic Petroleum: 22-28%. Kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại Hải Phòng) là cao su hỗn hợp từ cao su tổng hợp styrene-butadien và dầu khoáng, dạng khối. Thành phần: cao su styrene- butadien >70% và dầu khoáng (mineral oil)> 20%. Căn cứ chú giải 5A Chương 40 thì mặt hàng cao su tổng hợp SBR 9540 nêu trên thuộc nhóm 40.05, mã số 4005.99.90.
Công văn này thay thế công văn số 6966/TCHQ-TXNK ngày 13/6/2014.
Tổng cục Hải quan hướng dẫn để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Công văn 6966/TCHQ-TXNK năm 2014 phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 11996/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sữa rửa mặt DABO White Tree Foam Cleansing (150 ml) hiệu DABO hàng mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 11997/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sữa rửa mặt DABO Acerola Foam Cleansing (150 ml) hiệu DABO hàng mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Công văn 12263/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng Bộ ngắt mạch tự động do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 12677/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng Modul LED P10 (3 màu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 2409/TCHQ-TXNK năm 2015 về phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 2Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông báo 11996/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sữa rửa mặt DABO White Tree Foam Cleansing (150 ml) hiệu DABO hàng mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 11997/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sữa rửa mặt DABO Acerola Foam Cleansing (150 ml) hiệu DABO hàng mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Công văn 12263/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng Bộ ngắt mạch tự động do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Công văn 12677/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng Modul LED P10 (3 màu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Công văn 2409/TCHQ-TXNK năm 2015 về phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 12582/TCHQ-TXNK năm 2014 về phân loại mặt hàng cao su do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 12582/TCHQ-TXNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 15/10/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực