Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/BTC-QLN
V/v đôn đốc phân bổ, nhập dự toán TABMIS và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2023 của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương.

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Thực hiện Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công; căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023, để đẩy nhanh tiến độ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023, Bộ Tài chính đã có công văn số 03/BTC-ĐT ngày 03/01/2023 gửi các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương đề nghị khẩn trương thực hiện phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2023, nhập dự toán trên hệ thống TABMIS, đăng ký tiến độ và thực hiện giải ngân kế hoạch vốn được giao. Qua theo dõi của Bộ Tài chính, tới hết ngày 31/01/2023, tình hình phân bổ và nhập dự toán đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2023 trên hệ thống TABMIS của các Bộ, ngành, địa phương vẫn còn khá chậm, cụ thể như sau:

1. Các Bộ, cơ quan trung ương đã phân bổ và nhập TABMIS với tổng giá trị 4.553 tỷ đồng, đạt tỷ lệ 38,59% so với dự toán được giao, cụ thể: có 2/10 Bộ, cơ quan trung ương đã thực hiện phân bổ và nhập toàn bộ dự toán; có 2/10 Bộ, cơ quan trung ương đã thực hiện phân bổ và nhập một phần dự toán; còn 6/10 Bộ, cơ quan trung ương chưa thực hiện phân bổ và nhập TABMIS.

2. Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện phân bổ chi tiết và nhập trên hệ thống TABMIS với tổng giá trị 8.344 tỷ đồng, đạt tỷ lệ 51,77% so với dự toán được giao, cụ thể: có 19/50 địa phương đã thực hiện phân bổ và nhập toàn bộ dự toán; có 16/50 địa phương đã thực hiện phân bổ và nhập một phần dự toán; còn 15/50 địa phương chưa thực hiện phân bổ và nhập TABMIS.

3. Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đã thực hiện phân bổ chi tiết và nhập trên hệ thống TABMIS dự toán vay lại nguồn nước ngoài với tổng giá trị 5.878 tỷ đồng, đạt tỷ lệ 31,96% so với dự toán được giao, cụ thể: có 7/57 địa phương đã thực hiện phân bổ và nhập toàn bộ dự toán; có 27/57 địa phương đã thực hiện phân bổ và nhập một phần dự toán; còn 23/57 địa phương chưa thực hiện phân bổ và nhập TABMIS.

4. Về giải ngân kế hoạch vốn năm 2023, đến 31/01/2023 mới chỉ có 2/50 địa phương thực hiện giải ngân vốn đầu tư công nguồn nước ngoài với tổng giá trị 74,75 tỷ đồng, đạt tỷ lệ 0,27% so với dự toán được giao (Lào Cai; Bắc Kạn). Còn lại các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương khác chưa thực hiện giải ngân nguồn vốn nước ngoài.

(Chi tiết phân bổ, nhập TABMIS, giải ngân năm 2023 theo các Phụ lục đính kèm)

Công tác giải ngân nguồn vốn nước ngoài có đặc thù cần thời gian xem xét của các nhà tài trợ và tuân thủ các quy định của Hiệp định vay, do đó với quyết tâm cả nước hoàn thành giải ngân vốn đầu tư công nguồn vốn nước ngoài ở mức cao nhất từ những tháng đầu năm, Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, ngành, địa phương tập trung giải quyết các nhóm nhiệm vụ sau:

(i) Khẩn trương phân bổ chi tiết đến từng dự án, đảm bảo sát tiến độ, nhu cầu giải ngân của dự án trong dự toán vốn nước ngoài đã được giao và gửi cho Bộ Tài chính trước ngày 28/02/2023 để tổng hợp theo dõi. Lưu ý tập trung vốn cho các dự án có tiến độ giải ngân tốt, các dự án sắp hoàn thành hoặc các dự án sắp hết thời hạn giải ngân.

(ii) Khẩn trương nhập dự toán vốn nước ngoài vào hệ thống TABMIS để cơ quan tài chính phê duyệt, làm căn cứ giải ngân theo quy định tại Thông tư số 123/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn tổ chức vận hành, khai thác hệ thống thông tin quản lý ngân sách và kho bạc (TABMIS).

(iii) Các chủ dự án tập trung triển khai các chương trình, dự án để có khối lượng cho giải ngân; kịp thời báo cáo cơ quan chủ quản các vướng mắc phát sinh trong từng khâu thực hiện dự án để có biện pháp xử lý kịp thời; cung cấp hồ sơ đầy đủ theo quy định khi thực hiện kiểm soát chi, rút vốn.

Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, ngành và địa phương triển khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/cáo);
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Các Vụ: NSNN, Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước;
- Lưu VT. QLN (6b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

 

PHỤ LỤC 1

TÌNH HÌNH PHÂN BỔ TRÊN TABMIS VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NƯỚC NGOÀI NĂM 2023 CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

Đến ngày 31/01/2023

(Kèm theo công văn số 1177/BTC-QLN ngày 9/02/2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Bộ, ngành, quan trung ương

KHV đầu tư nguồn nước ngoài năm 2023 được theo số 1513/QĐ-TTg ngày 3/12/2022

KHV đã nhập TABMIS (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

Giải ngân (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

1

Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

1.800.000

0

0%

0

0%

2

Bộ Giao thông vận tải

4.958.676

1.485.900

29,97%

0

0%

3

Bộ Giáo dục & Đào tạo

780.348

741.013

94,96%

0

0%

4

Bộ Tài nguyên & Môi trường

180.200,00

0

0%

0

0%

5

Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam

2.300.470

2.300.470

100%

0

0%

6

Đại học Quốc gia Hà Nội

867.262

0

0%

0

0%

7

Bộ Công Thương

162.248

0

0%

0

0%

8

Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội

52.263

0

0%

0

0%

9

Đại học quốc gia TP HCM

671.407

0

0%

0

0%

10

Bộ Xây dựng

25.440

25.440

100%

0

0%

 

Tổng

11.798.314

4.552.823

38,59%

0

0

 

PHỤ LỤC 2

TÌNH HÌNH PHÂN BỔ TRÊN TABMIS VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NƯỚC NGOÀI NĂM 2023 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG

Đến ngày 31/01/2023

(Kèm theo công văn số 1177/BTC-QLN ngày 9/02/2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Kế hoạch vốn đầu tư nguồn nước ngoài năm 2023 được theo số 1513/QĐ-TTg ngày 3/12/2022

Kế hoạch vốn đã nhập TABMIS (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

Giải ngân (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

 

Tổng

16.117.686

8.344.108

51,77%

74.747,48

0,27%

1

Tỉnh Hà Giang

712.795

643.495

90,3%

-

0%

2

Tỉnh Tuyên Quang

7.300

0

0%

-

0%

3

Tỉnh Cao Bằng

47.171

47.171

100%

-

0%

4

Tỉnh Lạng Sơn

215.970

215.970

100%

 

0.0%

5

Tỉnh Lào Cai

304.394

145.058

47,7%

35.000

11,5%

6

Tỉnh Yên Bái

341.583

341.583

100%

-

0%

7

Tỉnh Thái Nguyên

137.349

137.349

100%

 

0.0%

8

Tỉnh Bắc Kạn

205.942

205.942

100%

39.747

19.3%

9

Tỉnh Bắc Giang

205.126

166.336

81,1%

 

0%

10

Tỉnh Hòa Bình

323.675

0

0%

 

0%

11

Tỉnh Sơn La

141.000

0

0%

 

0%

12

Tỉnh Điện Biên

275.050

0

0%

 

0%

13

Thành phố Hà Nội

2.260.821

1.400.000

61.9%

 

0%

14

Thành phố Hải Phòng

172.670

0

0%

 

0%

15

Tỉnh Quảng Ninh

733.037

45.987

6%

 

0%

16

Tỉnh Hải Dương

120.000

0

0%

 

0%

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

40.439

40.439

100%

 

0%

18

Tỉnh Nam Định

15.575

0

0%

 

0%

19

Tỉnh Ninh Bình

84.390

0

0%

 

0%

20

Tỉnh Thái Bình

50.547

0

0%

 

0%

21

Tỉnh Thanh Hóa

431.066

419.218

97,3%

 

0%

22

Tỉnh Nghệ An

295.946

0

0%

 

0%

23

Tỉnh Hà Tĩnh

576.603

50.000

8,7%

 

0%

24

Tỉnh Quảng Bình

400.951

352.201

87,8%

 

0%

25

Tỉnh Quảng Trị

409.916

0

0%

 

0%

26

Tỉnh Thừa Thiên Huế

683.950

683.950

100%

 

0%

27

Tỉnh Quảng Nam

432.013

432.013

100%

 

0%

28

Tỉnh Quảng Ngãi

30.762

30.762

100%

 

0%

29

Tỉnh Bình Định

170.382

170.382

100%

 

0%

30

Tỉnh Phú Yên

272.536

0

0%

 

0%

31

Tỉnh Khánh Hòa

252.662

252.662

100%

 

0%

32

Tỉnh Ninh Thuận

517.000

480.000

92,8%

 

0%

33

Tỉnh Bình Thuận

134.470

41.556

30,9%

 

0%

34

Tỉnh Đắc Lắk

204.000

175.000

85,8%

 

0%

35

Tỉnh Đắk Nông

125.730

32.000

25,5%

 

0%

36

Tỉnh Kon Tum

72.367

72.367

100%

 

0%

37

Tỉnh Lâm Đồng

150.000

150.000

100%

 

0%

38

Thành phố Hồ Chí Minh

1.412.581

0

0%

 

0%

39

Tỉnh Tây Ninh

265.237

121.805

45,9%

 

0%

40

Tỉnh Long An

96.765

96.765

100%

 

0%

41

Tỉnh Bến Tre

535.287

0

0%

 

0%

42

Tỉnh Trà Vinh

103.293

103.293

100%

 

0%

43

Tỉnh Vĩnh Long

340.450

0

0%

 

0%

44

Tỉnh Cần Thơ

764.550

341.621

44,7%

 

0%

45

Tỉnh Hậu Giang

171.374

77.222

45,1%

 

0%

46

Tỉnh Sóc Trăng

65.995

64.995

98,5%

 

0%

47

Tỉnh An Giang

578.171

578.171

100%

 

0%

48

Tỉnh Kiên Giang

30.000

30.000

100%

 

0%

49

Tỉnh Bạc Liêu

104.817

104.817

100%

 

0%

50

Tỉnh Cà Mau

93.978

93.978

100%

 

0%

Ghi chú: Có 13/63 tỉnh thành không được giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 nguồn vốn nước ngoài.

 

PHỤ LỤC 3

TÌNH HÌNH PHÂN BỔ TRÊN TABMIS VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH CHO VAY LẠI NGUỒN NƯỚC NGOÀI NĂM 2023 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG

Đến ngày 31/01/2023

(Kèm theo công văn số 1177/BTC-QLN ngày 9/02/2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Địa phương

Dự toán cho vay lại nguồn nước ngoài đã được Quốc hội phê duyệt

Kế hoạch vốn đã nhập TABMIS (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

Giải ngân (đến 31/01/2023)

Tỷ lệ (%)

 

Tổng

18.394.800

5.878.191

31,96%

0

0

1

Thành phố Hà Nội

1.110.600

0

0%

0

0%

2

Tỉnh Hà Giang

97.900

84.700

86,5%

0

0%

3

Tỉnh Cao Bằng

10.800

10.800

100%

0

0%

4

Tỉnh Bắc Kạn

58.900

35.037

59,5%

0

0%

5

Tỉnh Tuyên Quang

5.400

0

0%

0

0%

6

Tỉnh Điện Biên

124.500

0

0%

0

0%

7

Tỉnh Lào Cai

77.900

71.272

91,5%

0

0%

8

Tỉnh Lai Châu

100

0

0%

0

0%

9

Tỉnh Sơn La

97.100

0

0%

0

0%

10

Tỉnh Yên Bái

105.500

94.800

89,9%

0

0%

11

Tỉnh Hòa Bình

124.700

0

0%

0

0%

12

Tỉnh Thái Nguyên

287.700

256.617

89,2%

0

0%

13

Tỉnh Lạng Sơn

29.000

23.996

82,7%

0

0%

14

Tỉnh Quảng Ninh

342.800

38.587

11,3%

0

0%

15

Tỉnh Bắc Giang

65.900

65.900

100%

0

0%

16

Tỉnh Vĩnh Phúc

1.410.000

1.269.800

90,1%

0

0%

17

Tỉnh Bắc Ninh

11.700

0

0%

0

0%

18

Tỉnh Hải Dương

233.000

209.600

90%

0

0%

19

Thành phố Hải Phòng

56.800

0

0%

0

0%

20

Tỉnh Thái Bình

71.900

0

0%

0

0%

21

Tỉnh Nam Định

10.300

0

0%

0

0%

22

Tỉnh Ninh Bình

36.200

0

0%

0

0%

23

Tỉnh Thanh Hóa

193.600

167.877

86,7%

0

0%

24

Tỉnh Nghệ An

264.800

68.308

25,8%

0

0%

25

Tỉnh Hà Tĩnh

283.700

116.267

41%

0

0%

26

Tỉnh Quảng Bình

363.700

0

0%

0

0%

27

Tỉnh Quảng Trị

86.100

0

0%

0

0%

28

Tỉnh Thừa Thiên Huế

485.300

218.600

45%

0

0%

29

Tỉnh Quảng Nam

593.000

490.000

82,6%

0

0%

30

Tỉnh Quảng Ngãi

236.700

0

0%

0

0%

31

Tỉnh Bình Định

123.200

91.500

74,3%

0

0%

32

Tỉnh Phú Yên

172.800

0

0%

0

0%

33

Tỉnh Khánh Hòa

261.100

0

0%

0

0%

34

Tỉnh Ninh Thuận

201.900

201.900

100%

0

0%

35

Tỉnh Bình Thuận

27.400

17.810

65%

0

0%

36

Tỉnh Kon Tum

77.200

21.258

27,5%

0

0%

37

Tỉnh Gia Lai

32.600

0

0%

0

0%

38

Tỉnh Đắc Lắk

54.400

36.592

67,3%

0

0%

39

Tỉnh Đắk Nông

55.700

8.000

14,4%

0

0%

40

Tỉnh Lâm Đồng

88.900

22.000

24,7%

0

0%

41

Tỉnh Bình Phước

24.400

24.400

100%

0

0%

42

Tỉnh Tây Ninh

63.000

42.240

67%

0

0%

43

Tỉnh Bình Dương

306.800

306.800

100%

0

0%

44

Thành phố Hồ Chí Minh

7.131.700

0

0%

0

0%

45

Tỉnh Long An

75.700

64.700

85,5%

0

0%

46

Tỉnh Tiền Giang

11.400

0

0%

0

0%

47

Tỉnh Bến Tre

232.600

0

0%

0

0%

48

Tỉnh Trà Vinh

55.900

55.900

100%

0

0%

49

Tỉnh Vĩnh Long

427.000

0

0%

0

0%

50

Tỉnh Đồng Tháp

31.500

0

0%

0

0%

51

Tỉnh An Giang

275.600

275.600

100%

0

0%

52

Tỉnh Kiên Giang

7.800

0

0%

0

0%

53

TP. Cần Thơ

1.329.000

1.266.500

95,3%

0

0%

54

Tỉnh Hậu Giang

102.900

20.000

19,4%

0

0%

55

Tỉnh Sóc Trăng

194.700

158.930

81.6%

0

0%

56

Tỉnh Bạc Liêu

94.800

0

0%

0

0%

57

Tỉnh Cà Mau

59.200

41.900

70,8%

0

0%

Ghi chú: Có 6/63 tỉnh thành không được giao dự toán cho vay lại từ nguồn vốn nước ngoài năm 2023.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 1177/BTC-QLN về đôn đốc phân bổ, nhập dự toán TABMIS và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2023 của các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 1177/BTC-QLN
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 09/02/2023
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Võ Thành Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản