- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 4Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2022/TT-UBDT quy định về Quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 147/QĐ-TTg năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định 652/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Công văn 1733/UBDT-CTMTQG năm 2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 10Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2024 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/UBDT-VPCTMTQG | Hà Nội, ngày 05 tháng 7 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24/6/2023 của Chính phủ); Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22/5/2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán NSNN năm 2025; Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình); Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình; Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025; các quy định về lập dự toán ngân sách nhà nước năm 2025, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2025-2027 và các quy định khác có liên quan, Ủy ban Dân tộc đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi đánh giá kết quả thực hiện Chương trình năm 2024, xây dựng kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 thực hiện Chương trình như sau:
I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2024
1. Đánh giá công tác quản lý chương trình trong năm thực hiện gồm:
- Tình hình ban hành văn bản quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia theo thẩm quyền phân cấp; đánh giá tình hình tổ chức, thực hiện Nghị quyết số 111/2024/QH15, các khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp cụ thể để xử lý các khó khăn (đề nghị kiến nghị rõ cơ quan có thẩm quyền xử lý).
- Kết quả thực hiện kết luận của Kiểm toán nhà nước liên quan đến tổ chức thực hiện, sử dụng nguồn lực trong thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (nếu có) tại các cơ quan, đơn vị tại địa phương.
2. Tình hình huy động, phân bổ và sử dụng nguồn vốn; việc thực hiện các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình
Tình hình phân bổ, sử dụng, giải ngân vốn ngân sách nhà nước (bao gồm ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương, vốn đối ứng của địa phương theo quy định) chi tiết theo các dự án thành phần, vốn đầu tư, vốn sự nghiệp, vốn trong nước, vốn nước ngoài (nếu có); Riêng các địa phương tự cân đối ngân sách, đánh giá tình hình phân bổ, sử dụng, giải ngân vốn ngân sách địa phương chi tiết theo các dự án thành phần, vốn đầu tư, vốn sự nghiệp, vốn trong nước, vốn nước ngoài (nếu có).
Tình hình phân bổ, quản lý, sử dụng và giải ngân vốn đầu tư, vốn sự nghiệp (nguồn NSTW, NSĐP) năm 2024 (gồm cả số kinh phí từ các năm trước chuyển nguồn sang thực hiện năm 2024) cho các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần thuộc Chương trình;
Đánh giá khối lượng hoàn thành và tiến độ giải ngân nguồn vốn NSTW được giao thực hiện Chương trình năm 2024 (Tính đến hết tháng 30/6/2024, ước thực hiện đến ngày 31/12/2024) của địa phương.
3. Kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình so với kế hoạch được cấp có thẩm quyền giao.
4. Tồn tại, vướng mắc và nguyên nhân.
(Chi tiết theo Phụ lục số I, II, III, IV, V gửi kèm)
II. VỀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH NĂM 2025
1. Mục tiêu
- Dự kiến mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể kế hoạch năm 2025 theo từng dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần năm 2025 của địa phương.
- Dự kiến kết quả đạt được các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể của Chương trình giai đoạn 2021-2025 của địa phương.
b) Dự kiến kinh phí thực hiện:
Đề xuất kinh phí năm 2025 thực hiện Chương trình phải bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp luật về ngân sách nhà nước và các quy định liên quan; phù hợp khả năng bố trí vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, không vượt quá kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 được cấp có thẩm quyền giao (theo Quyết định phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025[1], thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2024-2025 của Chương trình[2]), khả năng bố trí vốn từ ngân sách địa phương và huy động nguồn lực khác. Trong đó, kinh phí thực hiện phải đảm bảo phù hợp với các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình phù hợp với tiến độ, khả năng thực hiện, giải ngân trong năm 2025 của từng dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của bộ, cơ quan trung ương và các địa phương.
- Đề xuất nhu cầu vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương (bao gồm: vốn đầu tư, vốn sự nghiệp) chi tiết theo từng dự án, tiểu dự án nội dung thành phần, thuyết minh cơ sở đề xuất;
- Dự kiến cân đối vốn ngân sách địa phương (trong đó làm rõ số vốn đối ứng theo quy định) chi tiết theo vốn đầu tư, vốn sự nghiệp, dự án thành phần từng Chương trình; kế hoạch huy động, sử dụng các nguồn vốn khác (gồm: vốn lồng ghép từ các chương trình, dự án khác, vốn tín dụng, vốn huy động từ các nguồn hợp pháp khác);
- Danh mục dự án đầu tư (nếu có).
(Chi tiết theo Phụ lục số I, III, IV, V, VI gửi kèm)
2. Đề xuất nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu để thực hiện
a) Tập trung đề xuất về nội dung nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm thực hiện, đặc biệt là những nội dung, giải pháp hỗ trợ để tiếp tục nâng cao chất lượng, đảm bảo tính bền vững của Chương trình.
b) Đề xuất giải pháp về quản lý, theo dõi, giám sát, cơ chế phân bổ vốn ngân sách nhà nước, huy động nguồn lực, cơ chế đầu tư, cơ chế tài chính, cơ chế hỗ trợ và cơ chế lồng ghép các chương trình, dự án khác trên cùng địa bàn để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình, cơ chế đặc thù riêng (nếu có).
Đề nghị UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai các nội dung nêu trên, gửi Báo cáo về Ủy ban Dân tộc (qua Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia DTTS&MN: Địa chỉ số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội, thư điện tử: chuongtrinhmtqg3@cema.gov.vn), đồng gửi cho các bộ, cơ quan trung ương chủ trì các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình theo quy định tại Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ trước ngày 20/7/2023 để tổng hợp chung trong kế hoạch thực hiện Chương trình năm 2025 của cả nước gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp theo quy định.
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác và thống nhất về thông tin, số liệu, nội dung báo cáo, nhu cầu vốn của các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ trong trường hợp báo cáo gửi chậm so với thời gian quy định.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, đề nghị UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phản ánh kịp thời về Ủy ban Dân tộc để phối hợp xử lý theo quy định./.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ: Đ/c Phùng Quốc Huy, Văn phòng Điều phối CTMTQG, SĐT: 0986.622.469).
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA DTTS&MN 6 THÁNG ĐẦU NĂM, ƯỚC THỰC HIỆN CẢ NĂM 2024 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025
(Kèm theo Công văn số 1164/UBDT-VPCTMTQG ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Dân tộc)
1. Công tác chỉ đạo điều hành, triển khai thực hiện Chương trình
- Hoạt động của Ban chỉ đạo, bộ máy giúp việc Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình tại các cấp
- Cơ chế phối hợp giữa các cấp, ngành trong quá trình tổ chức thực hiện
- Cơ chế phân cấp quản lý, trao quyền cho địa phương, cơ sở và người dân thực hiện Chương trình
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về công tác chỉ đạo điều hành, triển khai thực hiện Chương trình.
2. Ban hành cơ chế chính sách, hướng dẫn thực hiện
- Tình hình xây dựng và ban hành các cơ chế chính sách, hướng dẫn thực hiện Chương trình
- Xây dựng, ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung và văn bản hướng dẫn tháo gỡ, giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Chương trình.
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về công tác ban hành cơ chế chính sách, hướng dẫn thực hiện Chương trình.
(Phụ lục II kèm theo)
3. Công tác tổng hợp kế hoạch và nguồn vốn NSTW trung hạn và hàng năm của Chương trình
- Tình hình phân bổ, giao dự toán NSNN, kế hoạch vốn Chương trình
- Cơ chế huy động, phân bổ, sử dụng, lồng ghép nguồn lực
- Kết quả huy động, phân bổ và sử dụng các nguồn lực trong kỳ báo cáo: Nguồn ngân sách Trung ương (vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp); Bố trí nguồn ngân sách địa phương (địa phương tự cân đối ngân sách, sử dụng ngân sách địa phương để thực hiện CTMTQG DTTS&MN và địa phương bố trí nguồn vốn đối ứng NSĐP thực hiện CT) (vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp); Vốn lồng ghép; Nguồn tín dụng trực tiếp cho các dự án, hoạt động của Chương trình; Nguồn huy động doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; Đóng góp của người dân, cộng đồng.
- Tình hình tổ chức thực hiện Nghị quyết 111/2023/QH15 và các quy định về quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình MTQG; khó khăn, vướng mắc (nếu có) chưa được giải quyết hoặc phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và đề xuất giải pháp cụ thể để xử lý khó khăn, vướng mắc của địa phương.
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về công tác xây dựng, tổng hợp kế hoạch, huy động nguồn lực thực hiện Chương trình.
4. Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình
- Tổ chức triển khai theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện Chương trình
- Việc phát hiện, hướng dẫn tháo gỡ/ các vấn đề qua kiểm tra, giám sát
- Việc triển khai kết luận thanh tra, kiểm toán (nếu có)
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về công tác kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình.
5. Công tác truyền thông, tập huấn nâng cao năng lực trong tổ chức triển khai thực hiện Chương trình
- Thông tin, truyền thông, vận động
- Nâng cao năng lực cho cán bộ các cấp, cộng đồng, người dân.
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn, hạn chế về công tác tuyên truyền, tập huấn nâng cao năng lực thực hiện Chương trình.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Tình hình phân bổ và giải ngân nguồn vốn thực hiện Chương trình
Kết quả phân bổ, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW, NSĐP năm 2024 cho các dự án, tiểu dự án thành phần thuộc Chương trình. Khối lượng hoàn thành và tiến độ giải ngân kế hoạch vốn NSTW được giao tính đến ngày 30/6/2024 và ước thực hiện đến ngày 31/12/2024.
- Đối với nguồn vốn năm 2024 (bao gồm vốn năm 2022, năm 2023 được kéo dài sang thực hiện năm 2024): vốn NSTW:…..triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng); vốn NSĐP:….. triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng).
+ Nguồn được kéo dài sang thực hiện năm 2024: vốn NSTW:….. triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng); vốn NSĐP:….. triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng).
+ Nguồn năm 2024: vốn NSTW: …..triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng); vốn NSĐP:….. triệu đồng (vốn đầu tư:….. triệu đồng; vốn sự nghiệp:....triệu đồng).
+ Nguồn vốn tín dụng;
+ Nguồn huy động khác (bao gồm cả hiện vật, sức lao động của người dân tham gia được quy đổi ra tiền).
- Về giải ngân đến 30/6/2024:
+ Nguồn năm 2022, năm 2023 được kéo dài sang thực hiện năm 2024: vốn NSTW:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %); vốn NSĐP:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:...triệu đồng, tỷ lệ %).
+ Nguồn năm 2024: vốn NSTW:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %); vốn NSĐP:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %).
+ Nguồn vốn tín dụng;
+ Nguồn huy động khác (bao gồm cả hiện vật, sức lao động của người dân tham gia được quy đổi ra tiền).
- Ước giải ngân đến 31/12/2024:
+ Nguồn năm 2022, năm 2023 được kéo dài sang thực hiện năm 2024: vốn NSTW:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %); vốn NSĐP:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %).
+ Nguồn năm 2024: vốn NSTW: triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %); vốn NSĐP:….. triệu đồng, tỷ lệ %(vốn đầu tư:….. triệu đồng, tỷ lệ %; vốn sự nghiệp:....triệu đồng, tỷ lệ %).
+ Nguồn vốn tín dụng;
+ Nguồn huy động khác (bao gồm cả hiện vật, sức lao động của người dân tham gia được quy đổi ra tiền).
2. Kết quả thực hiện các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình (Phụ lục Phụ lục III, IV kèm theo)
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 01/2022/TT-UBDT ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc quy định quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, đề nghị đánh giá kết quả thực hiện các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình, trong đó, với nội dung, tiểu dự án trong từng Dự án đề nghị nêu kết quả đạt được đến hết ngày 30/6/2024, dự kiến khả năng hoàn thành mục tiêu đến hết ngày 31/12/2024. Báo cáo tình hình thực hiện đối với mỗi dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình nội dung như sau:
- Bố trí, huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực: ngân sách Trung ương (vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp); ngân sách địa phương (vốn đối ứng: vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp); vốn lồng ghép; huy động khác (theo các nguồn: tín dụng; huy động doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân; đóng góp của người dân, cộng đồng; hợp tác quốc tế, dự án tài trợ nếu có) cho từng dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình.
- Tiến độ, kết quả thực hiện dự án, tiểu dự án, nội dung hoạt động (nêu các chỉ số kết quả chính, chỉ tiêu, mục tiêu đã đạt được).
- Những thành tựu nổi bật, thay đổi tích cực trong kỳ báo cáo, so sánh với các kỳ báo cáo trước.
- Những kinh nghiệm tốt, cách làm hay, mô hình thành công, gương điển hình.
- Tình hình lồng ghép giới, thực hiện bình đẳng giới.
- Nhưng khó khăn, vướng mắc về cơ chế chính sách, hướng dẫn thực hiện; các hạn chế, yếu tố ảnh hưởng và rủi ro trong điều kiện thực tế tại địa phương. Nguyên nhân và hệ quả.
a) Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiểu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
- Tổng số vốn giao: …..triệu đồng,
+ NSTW:…..triệu đồng (vốn ĐT:.. ..triệu đồng, vốn SN: …..triệu đồng).
+ NSĐP:…..triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: …..triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng:
+ Vốn huy động hợp pháp khác:
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: …..triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: …..triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: …..triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ….. triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng:
+ Vốn huy động hợp pháp khác:
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
+ Nội dung số 01: Hỗ trợ đất ở
+ Nội dung số 02: Hỗ trợ nhà ở
+ Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề
+ Nội dung số 04: Hỗ trợ nước sinh hoạt.
b) Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
- Tổng số vốn giao:....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
c) Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
c1) Tiểu Dự án 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
c2) Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào DTTS&MN
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ....%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
+ Nội dung số 01: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị
+ Nội dung số 02: Đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý
+ Nội dung số 03: Thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào DTTS&MN
c3) Tiểu dự án 3: Phát triển kinh tế xã hội - mô hình bộ đội gắn với dân bản vùng dân tộc thiểu số và miền núi
- Số vốn giao
- Kết quả giải ngân
- Kết quả thực hiện
d) Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
d1) Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào DTTS&MN
- Tổng số vốn giao: triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
+ Nội dung số 01: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu vùng DTTS&MN
+ Nội dung số 02: Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp mạng lưới chợ vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
d2) Tiểu Dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực công tác dân tộc
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
đ) Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
đ1) Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
đ2) Tiểu dự án 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào DTTS
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
+ Nội dung số 01: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc
+ Nội dung 02: Đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học
đ3) Tiểu dự án 3: Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ….%
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
đ4) Tiểu Dự án 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
e) Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% ( vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
g) Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ….% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
h) Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
i) Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
i1) Tiểu Dự án 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội nhóm dân tộc thiểu số rất ít người, nhóm dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn vay tín dụng (nếu có):
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
i2) Tiểu Dự án 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống của các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù.
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ tệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
k) Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
k1) Tiểu dự án 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án Tổng thể và CTMTQG
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
+ Nội dung số 01: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín
+ Nội dung số 02: Phổ biến, giáo dục pháp luật, tuyên truyền, vận động đồng bào DTTS
+ Nội dung số 03: Tăng cường trợ giúp pháp lý
k2) Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS&MN
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ NSĐP: ....triệu đồng (vốn ĐT:....triệu đồng, vốn SN: ....triệu đồng).
+ Vốn, huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....% (vốn ĐT:....triệu đồng, tỷ lệ...%; vốn SN: ....triệu đồng, tỷ lệ....%).
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục II kèm theo
- Báo cáo tình hình tổ chức thực hiện Đề án 330 tại địa phương; khó khăn, vướng mắc; nguyên nhân, giải pháp tháo gỡ; đề xuất, kiến nghị với Ủy ban Dân tộc và Bộ, ngành trung ương để thực hiện Đề án 330 đạt hiệu quả.
k3) Tiểu dự án 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình.
- Tổng số vốn giao: ....triệu đồng,
+ NSTW: ....triệu đồng.
+ NSĐP: ....triệu đồng.
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
- Kết quả giải ngân:
+ NSTW: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ NSĐP: ....triệu đồng, tỷ lệ....%.
+ Vốn huy động hợp pháp khác (nếu có):
(Chi tiết phân bổ và giải ngân tại Phụ lục III kèm theo)
- Kết quả thực hiện: đề nghị báo cáo chi tiết, cụ thể kết quả từng nội dung theo Phụ lục IV kèm theo
3. Kết quả thực hiện các mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu của Chương trình
- Những mục tiêu, chỉ tiêu chủ yếu đã đạt kế hoạch đề ra trong kỳ báo cáo.
- Những mục tiêu, chi tiêu chủ yếu chưa đạt kế hoạch đề ra trong kỳ báo cáo.
- Đánh giá tiến độ thực hiện các mục tiêu cụ thể, các chỉ tiêu chủ yếu của Chương trình (so với các chỉ tiêu kế hoạch của Chương trình, các nghị quyết, đề án, kế hoạch của tỉnh).
- Phân tích các nguyên nhân, yếu tố ảnh hưởng, các bài học, kinh nghiệm tốt, cách làm hay, các khó khăn, hạn chế của địa phương.
(Chi tiết phụ lục V kèm theo)
4. Kết quả thực hiện các chương trình, đề án đặc thù của địa phương trong xây dựng Chương trình.
5. Đánh giá kết quả chung đạt được và những tồn tại, hạn chế, nguyên nhân cần khắc phục.
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VÀ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2025
1. Dự kiến mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ cụ thể kế hoạch năm 2025 theo từng nội dung, dự án thành phần của Chương trình (theo Phụ lục IV, V kèm theo)
2. Dự kiến nguồn lực và khả năng huy động nguồn lực thực hiện Chương trình năm 2025 (theo Phụ lục III, VI kèm theo)
- Căn cứ mục tiêu, dự kiến kế hoạch nêu trên, đề xuất nhu cầu kinh phí tương ứng để thực hiện trong năm 2025, trong đó, kinh phí thực hiện phải đảm bảo phù hợp với các dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần của Chương trình MTQG PTKTXH vùng đồng bào DTTS&MN, phù hợp với tiến độ thực hiện, nhu cầu vốn và khả năng giải ngân của từng dự án, tiểu dự án, nội dung thành phần.
- Khả năng bố trí vốn đối ứng từ ngân sách địa phương; huy động các nguồn lực khác ngoài ngân sách đầu tư thực hiện Chương trình năm 2025 (tín dụng, doanh nghiệp, huy động người dân và cộng đồng đóng góp).
3. Đề xuất nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu để thực hiện
- Tập trung đề xuất về nội dung nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm thực hiện, đặc biệt là những nội dung, giải pháp hỗ trợ để tiếp tục nâng cao chất lượng, đảm bảo tính bền vững của Chương trình.
- Đề xuất giải pháp về quản lý, theo dõi, giám sát, cơ chế phân bổ vốn ngân sách nhà nước, huy động nguồn lực, cơ chế đầu tư, cơ chế tài chính, cơ chế hỗ trợ và cơ chế lồng ghép các chương trình, dự án khác trên cùng địa bàn để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình, cơ chế đặc thù riêng (nếu có).
III. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ KHÁC (nếu có)./.
(Kèm theo Công văn số 1164/UBDT-VPCTMTQG ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban Dân tộc)
KẾT QUẢ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2024
(Áp dụng cho cơ quan chủ quản Chương trình tại địa phương)
STT | Tên loại văn bản | Số ký hiệu |
A | VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHUNG CHO QUẢN LÝ, TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
I | VĂN BẢN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH BAN HÀNH |
|
1. | Quy định về tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại địa phương theo thẩm quyền phân cấp |
|
1.1 | … |
|
1.2 | … |
|
… |
|
|
2. | Quy định về cơ chế, chính sách riêng của địa phương |
|
1.1 | ... |
|
1.2 | … |
|
… |
|
|
II | VĂN BẢN DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH BAN HÀNH |
|
1. | Quy định về tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo thẩm quyền phân cấp |
|
1.1 | … |
|
1.2 | … |
|
… |
|
|
2. | Quy định về cơ chế, chính sách riêng của địa phương |
|
1.1 | … |
|
1.2 | … |
|
... |
|
|
B | VĂN BẢN QUY ĐỊNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS&MN |
|
I | Văn bản do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ban hành |
|
1 | … |
|
2 | … |
|
… |
|
|
II | Văn bản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành |
|
1 | … |
|
2 | … |
|
… |
|
|
|
|
|
[1] Nguồn vốn đầu tư phát triển theo Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia, Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ; thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2024-2025 của Chương trình.
[2] Thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2024-2025 của Chương trình tại Công văn số 1733/UBDT-VPCTMTQG ngày 29/9/2023 và Công văn số 2145/UBDT-VPCTMTQG ngày 20/11/2023 của Ủy ban Dân tộc
- 1Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-TTg quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 4Quyết định 652/QĐ-TTg năm 2022 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2022/TT-UBDT quy định về Quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030; giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 147/QĐ-TTg năm 2023 về giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định 652/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 8Công văn 1733/UBDT-CTMTQG năm 2023 thông báo mức vốn sự nghiệp nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024, 2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Nghị quyết 111/2024/QH15 cơ chế, chính sách đặc thù thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia do Quốc hội ban hành
- 10Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2024 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Công văn 1164/UBDT-MTQG đánh giá thực hiện Kế hoạch năm 2024, xây dựng Kế hoạch năm 2025 của Chương trình mục tiêu quốc gia dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 1164/UBDT-MTQG
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 05/07/2024
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Y Vinh Tơr
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết