ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/UBDT-CSDT | Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình tại Công văn số 5751/VPCP-QHĐP ngày 15/7/2020 của Văn phòng Chính phủ về việc Xây dựng kế hoạch triển khai Nghị quyết số 120/2020/QH14, theo đó giao Ủy ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan Xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Nghị quyết số 120/2020/QH14.
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15/02/2020 của Chính phủ về việc triển khai Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc được Chính phủ giao chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các bộ, ngành liên quan Xây dựng Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 (Bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, hộ dân tộc thiểu số còn du canh, du cư, dân di cư tự do và những nơi cần thiết) của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030.
Để có đủ cơ sở Xây dựng Báo cáo nghiên cứu khả thi Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 2 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp thông tin, số liệu của từng địa phương về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn, vùng biên giới, dân di cư tự do trên địa bàn đặc biệt khó khăn (xã khu vực III, thôn đặc biệt khó khăn) vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo biểu mẫu đính kèm và gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 09 tháng 9 năm 2020 để tổng hợp, hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi.
(Biểu 01, Biểu 02 và Danh sách xã khu vực III; thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 kèm theo)
Rất mong Quý Bộ quan tâm phối hợp thực hiện./.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Kèm theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
STT | Tỉnh/TP | Giai đoạn 2021-2030 | Giai đoạn 2021-2025 | ||||||||
Số hộ | Nhu cầu vốn (Triệu đồng) | Số hộ | Nhu cầu vốn (Triệu đồng) | ||||||||
Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn khác | Tổng số | NSTW | NSĐP | Vốn khác | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TỈNH A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TỈNH B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | TỈNH… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
STT | Tỉnh, TP/Tên danh mục dự án | Số dự án/ phương án | Địa điểm (xã, huyện) | Quy mô | Tổng mức vốn (Tr.đ) | Trong đó | |||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương | Vốn khác | |||||||||||
Hộ | Khẩu | Tổng số | vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | ||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DỰ ÁN DỰ KIẾN MỞ MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Bố trí dân cư vùng đặc biệt khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Bố trí dân cư vùng biên giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Bố trí, sắp xếp ổn định dân di cư tự do |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xen ghép |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án/phương án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ổn định tại chỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỈNH.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH DỰ KIẾN XÃ KVIII VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ | Tổng số xã |
| Tổng | 1,542 |
28 | ||
I | HUYỆN SƠN ĐỘNG | 13 |
1 | Xã An Bá |
|
2 | Xã An Lạc |
|
3 | Xã Cẩm Đàn |
|
4 | Xã Đại Sơn |
|
5 | Xã Dương Hưu |
|
6 | Xã Giáo Liêm |
|
7 | Xã Hữu Sản |
|
8 | Xã Lệ Viễn |
|
9 | Xã Phúc Sơn |
|
10 | Xã Thanh Luận |
|
11 | Xã Vân Sơn |
|
12 | Xã Vĩnh An |
|
13 | Xã Yên Định |
|
II | HUYỆN LỤC NGẠN | 10 |
1 | Xã Tân Sơn |
|
2 | Xã Đèo Gia |
|
3 | Xã Sa Lý |
|
4 | Xã Phong Minh |
|
5 | Xã Sơn Hải |
|
6 | Xã Hộ Đáp |
|
7 | Xã Phong Vân |
|
9 | Xã Phú Nhuận |
|
10 | Xã Cẩm Sơn |
|
III | HUYỆN LỤC NAM | 4 |
1 | Xã Lục Sơn |
|
2 | Xã Bình Sơn |
|
3 | Xã Trường Sơn |
|
4 | Xã Vô Tranh |
|
IV | HUYỆN YÊN THẾ | 1 |
1 | Xã Đồng Vương |
|
95 | ||
I | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG | 13 |
1 | Xã Nong U |
|
2 | Xã Keo Lôm |
|
3 | Xã Phình Giàng |
|
4 | Xã Phì Nhừ |
|
5 | Xã Xa Dung |
|
6 | Xã Háng Lìa |
|
7 | Xã Tìa Dình |
|
8 | Xã Na Son |
|
9 | Xã Luân Giói |
|
10 | Xã Mường Luân |
|
11 | Xã Chiềng Sơ |
|
12 | Xã Pu Nhi |
|
13 | Xã Pú Hồng |
|
II | HUYỆN ĐIỆN BIÊN | 8 |
1 | Xã Hẹ Muông |
|
2 | Xã Phu Luông |
|
3 | Xã Mường Pồn |
|
4 | Xã Hua Thanh |
|
5 | Xã Na Tông |
|
6 | Xã Na Ư |
|
7 | Xã Pa Thơm |
|
8 | Xã Mường Lói |
|
III | HUYỆN MƯỜNG CHÀ | 11 |
1 | Xã Mường Tùng |
|
2 | Xã Hừa Ngài |
|
3 | Xã Nậm Nèn |
|
4 | Xã Pa Ham |
|
5 | Xã Huổi Lèng |
|
6 | Xã Sá Tổng |
|
7 | Xã Ma Thì Hồ |
|
8 | Xã Huổi Mí |
|
9 | Xã Na Sang |
|
10 | Xã Mường Mươn |
|
11 | Xã Sa Lông |
|
IV | HUYỆN NẬM PỒ | 14 |
1 | Xã Si Pa Phìn |
|
2 | Xã Phìn Hồ |
|
3 | Xã Chà Cang |
|
4 | Xã Chà Tở |
|
5 | Xã Nậm Khăn |
|
6 | Xã Nậm Tin |
|
7 | Xã Pa Tần |
|
8 | Xã Na Cô Sa |
|
9 | Xã Nà Khoa |
|
10 | Xã Nậm Nhừ |
|
11 | Xã Nậm Chua |
|
12 | Xã Nà Hỳ |
|
13 | Xã Vàng Đán |
|
14 | Xã Nà Bủng |
|
V | HUYỆN MƯỜNG NHÉ | 11 |
1 | Xã Sín Thầu |
|
2 | Xã Sen Thượng |
|
3 | Xã Chung Chải |
|
4 | Xã Leng Su Sìn |
|
5 | Xã Mường Nhé |
|
6 | Xã Nậm Kè |
|
7 | Xã Nậm Vì |
|
8 | Xã Mường Toong |
|
9 | Xã Huổi Lếch |
|
10 | Xã Pá Mỳ |
|
11 | Xã Quảng Lâm |
|
VI | HUYỆN MƯỜNG ẢNG | 8 |
1 | Xã Ẳng Cang |
|
2 | Xã Ẳng Tở |
|
3 | Xã Búng Lao |
|
4 | Xã Xuân Lao |
|
5 | Xã Mường Lạn |
|
6 | Xã Nậm Lịch |
|
7 | Xã Mường Đăng |
|
8 | Xã Ngối Cáy |
|
VII | HUYỆN TUẦN GIÁO | 18 |
1 | Xã Chiềng Đông |
|
2 | Xã Chiềng Sinh |
|
3 | Xã Mùn Chung |
|
4 | Xã Mường Khong |
|
5 | Xã Mường Mùn |
|
6 | Xã Mường Thín |
|
7 | Xã Nà Sáy |
|
8 | Xã Nà Tòng |
|
9 | Xã Pú Nhung |
|
10 | Xã Phình Sáng |
|
11 | Xã Pú Xi |
|
12 | Xã Quài Cang |
|
13 | Xã Quải Nưa |
|
14 | Xã Quài Tở |
|
15 | Xã Rạng Đông |
|
16 | Xã Ta Ma |
|
17 | Xã Tênh Phông |
|
18 | Xã Tỏa Tình |
|
VIII | HUYỆN TỦA CHÙA | 11 |
1 | Xã Mường Báng |
|
2 | Xã Xá Nhè |
|
3 | Xã Mường Đun |
|
4 | Xã Tủa Thàng |
|
5 | Xã Huổi Só |
|
6 | Xã Sính Phình |
|
7 | Xã Trung Thu |
|
8 | Xã Lao Xả Phình |
|
9 | Xã Tả Phìn |
|
10 | Xã Tả Sìn Thàng |
|
11 | Xã Sín Chải |
|
X | THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ | 1 |
1 | Xã Pá Khoang |
|
43 | ||
I | HUYỆN CHƯ PĂH | 4 |
1 | Xã la Kreng |
|
2 | Xã Chư Đang Ya |
|
3 | Xã Đăk Tơ Ver |
|
4 | Xã Hà Tây |
|
II | HUYỆN CHƯ PƯH | 1 |
1 | Xã Chư Don |
|
III | HUYỆN CHƯ SÊ | 2 |
1 | Xã HBông |
|
2 | Xã A Yun |
|
IV | HUYỆN ĐAK ĐOA | 3 |
1 | Xã Hà Đông |
|
2 | Xã Đak Sơmei |
|
3 | Xã A Dơk |
|
V | HUYỆN ĐAK PƠ | 1 |
1 | Xã Ya Hội |
|
VI | HUYỆN ĐỨC CƠ | 1 |
1 | Xã la Lang |
|
VII | HUYỆN IA PA | 4 |
1 | Xã la Broăi |
|
2 | Xã Pờ Tó |
|
3 | Xã Chư Răng |
|
4 | Xã la Kdăm |
|
XIII | HUYỆN KBANG | 1 |
1 | Xã Đăk Rong |
|
IX | HUYỆN KÔNG CHRO | 10 |
1 | Xã Đăk Kơ Ning |
|
2 | Xã Sró |
|
3 | Xã Đăk Pơ Pho |
|
4 | Xã Chư Krey |
|
5 | Xã Chơ Long |
|
6 | Xã Đăk Pling |
|
7 | Xã Ya Ma |
|
8 | Xã Yang Nam |
|
9 | Xã Đăk Song |
|
10 | Xã Đăk Tơ Pang |
|
X | HUYỆN KRÔNG PA | 9 |
1 | Xã Chư Rcăm |
|
2 | Xã la Rsai |
|
3 | Xã la Rsươm |
|
4 | Xã Chư Đrăng |
|
5 | Xã la Rmok |
|
6 | Xã la Dreh |
|
7 | Xã Krông Năng |
|
8 | Xã Chư Ngọc |
|
9 | Xã Đất Bằng |
|
XI | HUYỆN MANG YANG | 5 |
1 | Xã Lơ Pang |
|
2 | Xã Đak Jơ Ta |
|
3 | Xã Đê Ar |
|
4 | Xã Đăk Trôi |
|
5 | Xã Kon Chiêng |
|
XII | HUYỆN PHÚ THIỆN | 2 |
1 | Xã Chư A Thai |
|
2 | Xã la Yeng |
|
129 | ||
I | HUYỆN ĐỒNG VĂN | 17 |
1 | Xã Lũng Cú |
|
2 | Xã Sà Phìn |
|
3 | Xã Hố Quáng Phìn |
|
4 | Xã Tả Phìn |
|
5 | Xã Tả Lủng |
|
6 | Xã Thài Phìn Tủng |
|
7 | Xã Phố Cáo |
|
8 | Xã Ma Lé |
|
9 | Xã Lũng Táo |
|
10 | Xã Sủng Là |
|
11 | Xã Lũng Phìn |
|
12 | Xã Vần Chải |
|
13 | Xã Sủng Trái |
|
14 | Xã Sảng Tủng |
|
15 | Xã Phố Là |
|
16 | Xã Sính Lủng |
|
17 | Xã Lũng Thầu |
|
II | HUYỆN MÈO VẠC | 17 |
1 | Xã Pải Lủng |
|
2 | Xã Niêm Tòng |
|
3 | Xã Cán Chu Phìn |
|
4 | Xã Lũng Chinh |
|
5 | Xã Sủng Máng |
|
6 | Xã Tả Lủng |
|
7 | Xã Thượng Phùng |
|
8 | Xã Sơn Vĩ |
|
9 | Xã Xín Cái |
|
10 | Xã Giàng Chu Phìn |
|
11 | Xã Khâu Vai |
|
12 | Xã Tát Ngà |
|
13 | Xã Sủng Trà |
|
14 | Xã Pả Vi |
|
15 | Xã Nậm Ban |
|
16 | Xã Niêm Sơn |
|
17 | Xã Lũng Pù |
|
III | HUYỆN YÊN MINH | 15 |
1 | Xã Sủng Cháng |
|
2 | Xã Sủng Thài |
|
3 | Xã Du Già |
|
4 | Xã Lao Và Chải |
|
5 | Xã Đường Thượng |
|
6 | Xã Thắng Mố |
|
7 | Xã Na Khê |
|
8 | Xã Hữu Vinh |
|
9 | Xã Đông Minh |
|
10 | Xã Ngam La |
|
11 | Xã Bạch Đích |
|
12 | Xã Du Tiến |
|
13 | Xã Lũng Hồ |
|
14 | Xã Ngọc Long |
|
15 | Xã Mậu Long |
|
IV | HUYỆN QUẢN BẠ | 9 |
1 | Xã Cao Mã Pờ |
|
2 | Xã Bát Đại Sơn |
|
3 | Xã Thái An |
|
4 | Xã Cán Tỷ |
|
5 | Xã Tả Ván |
|
6 | Xã Tùng Vài |
|
7 | Xã Nghĩa Thuận |
|
8 | Xã Thanh Vân |
|
9 | Xã Lùng Tám |
|
V | HUYỆN BẮC MÊ | 9 |
1 | Xã Thượng Tân |
|
2 | Xã Minh Sơn |
|
3 | Xã Lạc Nông |
|
4 | Xã Giáp Trung |
|
5 | Xã Yên Cường |
|
6 | Xã Phú Nam |
|
7 | Xã Đường Âm |
|
8 | Xã Đường Hồng |
|
9 | Xã Phiêng Luông |
|
VI | HUYỆN VỊ XUYÊN | 13 |
1 | Xã Lao Chải |
|
2 | Xã Xín Chải |
|
3 | Xã Thanh Đức |
|
4 | Xã Thanh Thủy |
|
5 | Xã Thuận Hòa |
|
6 | Xã Minh Tân |
|
7 | Xã Kim Linh |
|
8 | Xã Cao Bồ |
|
9 | Xã Ngọc Linh |
|
10 | Xã Bạch Ngọc |
|
11 | Xã Ngọc Minh |
|
12 | Xã Quảng Ngần |
|
13 | Xã Thượng Sơn |
|
VII | HUYỆN BẮC QUANG | 6 |
1 | Xã Hữu Sản |
|
2 | Xã Đồng Tiến |
|
3 | Xã Thượng Bình |
|
4 | Xã Tân Thành |
|
5 | Xã Tân Lập |
|
6 | Xã Đức Xuân |
|
VIII | HUYỆN QUANG BÌNH | 7 |
1 | Xã Bản Rịa |
|
2 | Xã Hương Sơn |
|
3 | Xã Nà Khương |
|
4 | Xã Tân Nam |
|
5 | Xã Tiên Nguyên |
|
6 | Xã Xuân Minh |
|
7 | Xã Yên Thành |
|
IX | HUYỆN HOÀNG SU PHÌ | 21 |
1 | Xã Pờ Ly Ngài |
|
2 | Xã Sán Sả Hồ |
|
3 | Xã Nậm Khoà |
|
4 | Xã Tân Tiến |
|
5 | Xã Túng Sán |
|
6 | Xã Tụ Nhân |
|
7 | Xã Nam Sơn |
|
8 | Xã Chiến Phố |
|
9 | Xã Bản Nhùng |
|
10 | Xã Nàng Đôn |
|
11 | Xã Tả Sử Choóng |
|
12 | Xã Thàng Tín |
|
13 | Xã Bản Luốc |
|
14 | Xã Bản Phùng |
|
15 | Xã Đản Ván |
|
16 | Xã Thèn Chu Phìn |
|
17 | Xã Bản Máy |
|
18 | Xã Pố Lồ |
|
19 | Xã Ngàm Đăng Vài |
|
20 | Xã Hồ Thầu |
|
21 | Xã Nậm Dịch |
|
X | HUYỆN XÍ MẦN | 15 |
1 | Xã Nàn Sỉn |
|
2 | Xã Chí Cà |
|
3 | Xã Thèn Phàng |
|
4 | Xã Bán Díu |
|
5 | Xã Pà Vầy Sủ |
|
6 | Xã Nàn Ma |
|
7 | Xã Bản Ngò |
|
8 | Xã Nấm Dẩn |
|
9 | Xã Trung Thịnh |
|
10 | Xã Cốc Rế |
|
11 | Xã Tả Nhìu |
|
12 | Xã Chế Là |
|
13 | Xã Thu Tà |
|
14 | Xã Quảng Nguyên |
|
15 | Xã Nà Chì |
|
58 | ||
I | HUYỆN MƯỜNG TÈ | 11 |
1 | Xã Thu Lũm |
|
2 | Xã Ka Lăng |
|
3 | Xã Tá Bạ |
|
4 | Xã Mù Cả |
|
5 | Xã Pa Ủ |
|
6 | Xã Tà Tổng |
|
7 | Xã Nậm Khao |
|
8 | Xã Bum Tở |
|
9 | Xã Can Hồ |
|
10 | Xã Vàng San |
|
11 | Xã Pa Vệ Sủ |
|
II | HUYỆN NẬM NHÙN | 7 |
1 | Xã Nậm Manh |
|
2 | Xã Nậm Ban |
|
3 | Xã Nậm Chà |
|
4 | Xã Nậm Hàng |
|
5 | Xã Trung Chải |
|
6 | Xã Hua Bum |
|
7 | Xã Nậm Pì |
|
III | HUYỆN PHONG THỔ | 12 |
1 | Xã Sì Lở Lầu |
|
2 | Xã Vàng Ma Chải |
|
3 | Xã Mồ Sì San |
|
4 | Xã Pa Vây Sử |
|
5 | Xã Tung Qua Lìn |
|
6 | Xã Dào San |
|
7 | Xã Mù Sang |
|
8 | Xã Bản Lang |
|
9 | Xã Nậm Xe |
|
10 | Xã Sin Súi Hồ |
|
11 | Xã Lản Nhì Thàng |
|
12 | Xã Hoang Thèn |
|
IV | HUYỆN TÂN UYÊN | 1 |
1 | Xã Nậm Sỏ |
|
V | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | 6 |
1 | Xã Nà Tăm |
|
2 | Xã Thèn Sin |
|
3 | Xã Tả Lèng |
|
4 | Xã Sơn Bình |
|
5 | Xã Khun Há |
|
6 | Xã Giang Ma |
|
VI | HUYỆN THAN UYÊN | 4 |
1 | Xã Tà Mung |
|
2 | Xã Khoen On |
|
3 | Xã Pha Mu |
|
4 | Xã Tà Hừa |
|
VII | HUYỆN SÌN HỒ | 17 |
1 | Xã Tả Ngảo |
|
2 | Xã Nậm Hăn |
|
3 | Xã Phăng Sô Lin |
|
4 | Xã Tả Phìn |
|
5 | Xã Tủa Sín Chải |
|
6 | Xã Pa Tần |
|
7 | Xã Nậm Cha |
|
8 | Xã Noong Hẻo |
|
9 | Xã Pu Sam Cáp |
|
10 | Xã Căn Co |
|
11 | Xã Hồng Thu |
|
12 | Xã Nậm Cuổi |
|
13 | Xã Phìn Hồ |
|
14 | Xã Xà Dề Phin |
|
15 | Xã Pa Khóa |
|
16 | Xã Ma Quai |
|
17 | Xã Làng Mô |
|
5 | ||
1 | HUYỆN LẠC DƯƠNG | 1 |
1 | Xã Đưng K'Nớ |
|
II | HUYỆN ĐAM RÔNG | 4 |
1 | Đạ Long |
|
2 | Đạ Tông |
|
3 | Đạ M'Rông |
|
4 | Liêng Srônh |
|
69 | ||
I | HUYỆN SI MA CAI | 5 |
1 | Xã Thào Chư Phìn |
|
2 | Xã Nàn Sín |
|
3 | Xã Quan Hồ Thẩn |
|
4 | Xã Sán Chải |
|
5 | Xã Lùng Thẩn |
|
II | HUYỆN BẮC HÀ | 13 |
1 | Xã Tả Van Chư |
|
2 | Xã Cốc Lầu |
|
3 | Xã Bản Liền |
|
4 | Xã Lùng Cải |
|
5 | Xã Nậm Mòn |
|
6 | Xã Nậm Lúc |
|
7 | Xã Tả Củ Tỷ |
|
8 | Xã Bản Cái |
|
9 | Xã Thải Giàng Phố |
|
10 | Xã Nậm Khánh |
|
11 | Xã Hoàng Thu Phố |
|
12 | Xã Lùng Phình |
|
13 | Xã Cốc Ly |
|
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | 10 |
1 | Xã Lùng Khấu Nhin |
|
2 | Xã Nấm Lư |
|
3 | Xã Cao Sơn |
|
4 | Xã La Pan Tẩn |
|
5 | Xã Tả Thàng |
|
6 | Xã Tả Gia Khâu |
|
7 | Xã Dìn Chin |
|
8 | Xã Tả Ngài Chồ |
|
9 | Xã Nậm Chảy |
|
10 | Xã Tung Chung Phố |
|
IV | THỊ XÃ SA PA | 9 |
1 | Xã Bản Hồ |
|
2 | Xã Liên Minh |
|
3 | Xã Thanh Bình |
|
4 | Xã Trung Chải |
|
5 | Xã Tả Van |
|
6 | Xã Hoàng Liên |
|
7 | Xã Mường Hoa |
|
8 | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
|
9 | Xã Mường Bo |
|
V | HUYỆN BẢO YÊN | 9 |
1 | Xã Tân Tiến |
|
2 | Xã Vĩnh Yên |
|
3 | Xã Điện Quan |
|
4 | Xã Xuân Hòa |
|
5 | Xã Thượng Hà |
|
6 | Xã Kim Sơn |
|
7 | Xã Xuân Thượng |
|
8 | Xã Bảo Hà |
|
9 | Xã Phúc Khánh |
|
VI | HUYỆN BÁT XÁT | 12 |
1 | Xã Phìn Ngan |
|
2 | Xã Tòng Sành |
|
3 | Xã Cốc Mỳ |
|
4 | Xã Trịnh Tường |
|
5 | Xã Nậm Chạc |
|
6 | Xã A Lù |
|
7 | Xã Y Tý |
|
8 | Xã Trung Lèng Hồ |
|
9 | xã Sàng Ma Sáo |
|
10 | Xã Dền Thàng |
|
11 | Xã Nậm Pung |
|
12 | Xã Pa Cheo |
|
VII | HUYỆN VĂN BÀN | 11 |
1 | Xã Sơn Thủy |
|
2 | Xã Nậm Mả |
|
3 | Xã Tân Thượng |
|
4 | Xã Nậm Dạng |
|
5 | Xã Xạm Chày |
|
6 | Xã Nậm Xé |
|
7 | Xã Dần Thàng |
|
8 | Xã Nậm Tha |
|
9 | Xã Minh Lương |
|
10 | Xã Thẳm Dương |
|
11 | Xã Nậm Xây |
|
50 | ||
I | HUYỆN NGỌC HỒI | 1 |
1 | Xã Đăk Ang |
|
II | HUYỆN ĐĂK GLEI | 9 |
1 | Xã Đăk Kroong |
|
2 | Xã Đăk Nhoong |
|
3 | Xã Đăk Choong |
|
4 | Xã Xốp |
|
5 | Xã Đăk Man |
|
6 | Xã Đăk Long |
|
7 | Xã Đăk Plô |
|
8 | Xã Mường Hoong |
|
9 | Xã Ngọc Linh |
|
III | HUYỆN TU MƠ RÔNG | 11 |
1 | Xã Tu Mơ Rông |
|
2 | Xã Đăk Hà |
|
3 | Xã Văn Xuôi |
|
4 | Xã Ngọc Yêu |
|
5 | Xã Ngọk Lây |
|
6 | Xã Tê Xăng |
|
7 | Xã Măng Ri |
|
8 | Xã Đăk Tờ Kan |
|
9 | Xã Đăk Rơ Ông |
|
10 | Xã Đăk Sao |
|
11 | Xã Đăk Na |
|
IV | HUYỆN ĐĂK TÔ | 5 |
1 | Xã Pô Kô |
|
2 | Xã Văn Lem |
|
3 | Xã Đăk Trăm |
|
4 | Xã Ngọc Tụ |
|
5 | Xã Đăk Rơ Nga |
|
V | HUYỆN ĐẮK HÀ | 5 |
1 | Xã Ngọc Réo |
|
2 | Xã Đăk Pxi |
|
3 | Xã Đăk Long |
|
4 | Xã Ngọc Wang |
|
5 | Xã Đăk Hring |
|
VI | HUYỆN SA THẦY | 7 |
1 | Xã Sa Bình |
|
2 | Xã Hơ Moong |
|
3 | Xã Ya Ly |
|
4 | Xã Ya Xiêr |
|
5 | Xã Ya Tăng |
|
6 | Xã Rờ Kơi |
|
7 | Xã Mô Rai |
|
Vll | HUYỆN KON PLÔNG | 6 |
1 | Xã Hiếu |
|
2 | Xã Ngọk Tem |
|
3 | Xã Đăk Tăng |
|
4 | Xã Măng Bút |
|
5 | Xã Đăk Ring |
|
6 | Xã Đăk Nên |
|
VIII | HUYỆN KON RẪY | 3 |
1 | Xã Đăk Tờ Re |
|
2 | Xã Đăk Kôi |
|
3 | Xã Đăk Pne |
|
IX | HUYỆN IA H'DRAI | 3 |
1 | Xã la Tơi |
|
2 | Xã la Dom |
|
3 | Xã la Đal |
|
66 | ||
I | HUYỆN BẠCH THÔNG | 8 |
1 | Xã Cao Sơn |
|
2 | Xã Vũ Muộn |
|
3 | Xã Sỹ Bình |
|
4 | Vi Hương |
|
5 | Xã Nguyên Phúc |
|
6 | Xã Lục Bình |
|
7 | Xã Mỹ Thanh |
|
8 | Xã Đôn Phong |
|
II | HUYỆN BA BỂ | 11 |
1 | Xã Bành Trạch |
|
2 | Xã Cao Thượng |
|
3 | Xã Chu Hương |
|
4 | Xã Đồng Phúc |
|
5 | Xã Hoàng Trĩ |
|
6 | Xã Khang Ninh |
|
7 | Xã Mỹ Phương |
|
8 | Xã Nam Mẫu |
|
9 | Xã Phúc Lộc |
|
10 | Xã Quảng Khê |
|
11 | Xã Yến Dương |
|
III | HUYỆN CHỢ ĐỒN | 8 |
1 | Xã Xuân Lạc |
|
2 | Xã Tân Lập |
|
3 | Xã Bản Thi |
|
4 | Xã Bằng Phúc |
|
5 | Xã Đại Sảo |
|
6 | Xã Yên Mỹ |
|
7 | Xã Yên Phong |
|
8 | Xã Bình Trung |
|
IV | HUYỆN CHỢ MỚI | 8 |
1 | Xã Yên Cư |
|
2 | Xã Yên Hân |
|
3 | Xã Tân Sơn |
|
4 | Xã Quảng Chu |
|
5 | Xã Mai Lạp |
|
6 | Xã Thanh Mai |
|
7 | Xã Cao Kỳ |
|
8 | Xã Hòa Mục |
|
V | HUYỆN NGÂN SƠN | 8 |
1 | Xã Cốc Đán |
|
2 | Xã Thượng Ân |
|
3 | Xã Bằng Vân |
|
4 | Xã Đức Vân |
|
5 | Xã Thượng Quan |
|
6 | Xã Thuần Mang |
|
7 | Xã Hiệp Lực |
|
8 | Xã Trung Hòa |
|
VI | HUYỆN NA RÌ | 13 |
1 | Xã Dương Sơn |
|
2 | Xã Lương Thượng |
|
3 | Xã Cư Lễ |
|
4 | Xã Liêm Thủy |
|
5 | Xã Đổng xá |
|
6 | Xã Xuân Dương |
|
7 | Xã Kim Hỷ |
|
8 | Xã Văn Minh |
|
9 | Xã Quang Phong |
|
10 | Xã Văn Vũ |
|
11 | Xã Sơn Thành |
|
12 | Xã Văn Lang |
|
13 | Xã Trần Phú |
|
VII | HUYỆN PÁC NẶM | 10 |
1 | Xã An Thắng |
|
2 | Xã Cổ Linh |
|
3 | Xã Nghiên Loan |
|
4 | Xã Giáo Hiệu |
|
5 | Xã Bằng Thành |
|
6 | Xã Bộc Bố |
|
7 | Xã Cao Tân |
|
8 | Xã Xuân La |
|
9 | Xã Công Bằng |
|
10 | Xã Nhạn Môn |
|
4 | ||
I | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 3 |
1 | Xã Bù Gia Mập |
|
2 | Xã Đak Ơ |
|
3 | Xã Phú Văn |
|
II | HUYỆN LỘC NINH | 1 |
1 | Xã Lộc Phú |
|
122 | ||
I | HUYỆN HÒA AN | 11 |
1 | Xã Bạch Đằng |
|
2 | Xã Bình Dương |
|
3 | Trương Lương |
|
4 | Xã Dân Chủ |
|
5 | Đại Tiến |
|
6 | Xã Hồng Nam |
|
7 | Hồng Việt |
|
8 | Xã Lê Chung |
|
9 | Xã Ngũ Lão |
|
10 | Nguyễn Huệ |
|
11 | Quang Trung |
|
II | HUYỆN HÀ QUẢNG | 17 |
1 | Quý Quân |
|
2 | Trường Hà |
|
3 | Lũng Nặm |
|
4 | Cải Viên |
|
5 | Nội Thôn |
|
6 | Thượng Thôn |
|
7 | Tổng Cọt |
|
8 | Hồng Sỹ |
|
9 | Mã Ba |
|
10 | Lương Can |
|
11 | Đa Thông |
|
12 | Lương Thông |
|
13 | Cần Yên |
|
14 | Cần Nông |
|
15 | Thanh Long |
|
16 | Yên Sơn |
|
17 | Ngọc Động |
|
III | HUYỆN NGUYÊN BÌNH | 15 |
1 | Xã Vũ Nông |
|
2 | Xã Hoa Thám |
|
3 | Xã Hưng Đạo |
|
4 | Vũ Minh |
|
5 | Xã Tam Kim |
|
6 | Minh Tâm |
|
7 | Xã Triệu Nguyên |
|
8 | Xã Thể Dục |
|
9 | Xã Thịnh Vượng |
|
10 | Xã Phan Thanh |
|
11 | Xã Ca Thành |
|
12 | Xã Mai Long |
|
13 | Xã Thành Công |
|
14 | Xã Quang Thành |
|
15 | Xã Yên Lạc |
|
IV | HUYỆN BẢO LẠC | 15 |
1 | Hồng Trị |
|
2 | Cốc Pàng |
|
3 | Xuân Trường |
|
4 | Hưng Thịnh |
|
5 | Kim Cúc |
|
6 | Đình Phùng |
|
7 | Cô Ba |
|
8 | Phan Thanh |
|
9 | Thượng Hà |
|
10 | Hồng An |
|
11 | Sơn Lộ |
|
12 | Sơn Lập |
|
13 | Bảo Toàn |
|
14 | Khánh Xuân |
|
15 | Hưng Đạo |
|
V | HUYỆN BẢO LÂM | 12 |
1 | Xã: Đức Hạnh |
|
2 | Xã: Lý Bôn |
|
3 | Xã: Vĩnh Quang |
|
4 | Xã: Vĩnh Phong |
|
5 | Xã: Nam Cao |
|
6 | Nam Quang |
|
7 | Xã: Mông Ân |
|
8 | Xã: Thạch Lâm |
|
9 | Xã: Quảng Lâm |
|
10 | Xã: Thái Học |
|
11 | Xã: Thái Sơn |
|
12 | Xã: Yên Thổ |
|
VI | HUYỆN TRÙNG KHÁNH | 15 |
1 | Khâm Thành |
|
2 | Chí Viễn |
|
3 | Đình Phong |
|
4 | Ngọc Khê |
|
5 | Phong Nặm |
|
6 | Đức Hồng |
|
7 | Cao Thăng |
|
8 | Đoài Dương |
|
9 | Trung Phúc |
|
10 | Lăng Hiếu |
|
11 | Quang Vinh |
|
12 | Quang Hán |
|
13 | Xã Xuân Nội |
|
14 | Xã Quang Trung |
|
15 | Xã Tri Phương |
|
VII | HUYỆN QUẢNG HÒA | 14 |
1 | Chí Thảo |
|
2 | Phi Hải |
|
3 | Cai Bộ |
|
4 | Quảng Hưng |
|
5 | Phúc Sen |
|
6 | Tự Do |
|
7 | Ngọc Động |
|
8 | Hạnh Phúc |
|
9 | Hồng Quang |
|
10 | Bế Văn Đàn |
|
11 | Cách Linh |
|
12 | Xã Mỹ Hưng |
|
13 | Xã Tiên Thành |
|
14 | Xã Quốc Toản |
|
VIII | HUYỆN HẠ LANG | 12 |
1 | Minh Long |
|
2 | Lý Quốc |
|
3 | Đồng Loan |
|
4 | Thắng Lợi |
|
5 | Đức Quang |
|
6 | Kim Loan |
|
7 | An Lạc |
|
8 | Quang Long |
|
9 | Thống Nhất |
|
10 | Thị Hoa |
|
11 | Cô Ngân |
|
12 | Vinh Quý |
|
IX | HUYỆN THẠCH AN | 11 |
1 | Đức Thông |
|
2 | Canh Tân |
|
3 | Minh Khai |
|
4 | Thụy Hùng |
|
5 | Quang Trọng |
|
6 | Vân Trình |
|
7 | Lê Lợi |
|
8 | Đức Xuân |
|
9 | Trọng Con |
|
10 | Thái Cường |
|
11 | Kim Đồng |
|
51 | ||
I | HUYỆN BUÔN ĐÔN | 6 |
1 | Xã Krông Na |
|
2 | Xã Ea Huar |
|
3 | Xã Ea Wer |
|
4 | Xã Tân Hòa |
|
5 | Xã Cuôr Knia |
|
6 | Xã Ea Nuôl |
|
II | HUYỆN EA H’LEO | 2 |
1 | Xã Cư Amung |
|
2 | Xã Ea Tir |
|
III | HUYỆN EA KAR | 6 |
1 | Xã Ea Sar |
|
2 | Xã Ea Sô |
|
3 | Xã Cư Prông |
|
4 | Xã Cư Elang |
|
5 | Xã Cư Yang |
|
6 | Xã Cư Bông |
|
IV | HUYỆN EA SÚP | 8 |
1 | Xã Cư Kbang |
|
2 | Xã Cư Mlan |
|
3 | Xã Ea Lê |
|
4 | Xã Ea Rốk |
|
5 | Xã la RVê |
|
6 | Xã la Jlơi |
|
7 | Xã la Lốp |
|
8 | Xã Ya Tơ Mốt |
|
V | HUYỆN KRÔNG BÔNG | 7 |
1 | Xã Yang Reh |
|
2 | Xã Êa Trul |
|
3 | Xã Dang Kang |
|
4 | Xã Hòa Phong |
|
5 | Xã Cư Pui |
|
6 | Xã Cư Drăm |
|
7 | Xã Yang Mao |
|
VI | HUYỆN KRÔNG BUK | 1 |
1 | Xã Ea Sin |
|
VII | HUYỆN KRÔNG NĂNG | 1 |
1 | Xã Ea Đăh |
|
VIII | HUYỆN KRÔNG PẮC | 3 |
1 | Xã Ea Hiu |
|
2 | Xã Ea Yiêng |
|
3 | Xã Vụ Bổn |
|
IX | HUYỆN LẮK | 9 |
1 | Xã Yang Tao |
|
2 | Xã Bông Krang |
|
3 | Xã Đăk Liêng |
|
4 | Xã Buôn Triết |
|
5 | Xã Đăk Phơi |
|
6 | Xã Đăk Nuê |
|
7 | Xã Krông Nô |
|
8 | Xã Nam Ka |
|
9 | Xã Ea Rbin |
|
X | HUYỆN M’ĐRẮK | 8 |
1 | Xã Cu Prao |
|
2 | Xã Krông Jing |
|
3 | Xã Ea M'Doal |
|
4 | Xã Cư M’ta |
|
5 | Xã Cư Króa |
|
6 | Xã Krông Á |
|
7 | Xã Cư San |
|
8 | Xã Ea Trang |
|
12 | ||
I | HUYỆN TUY ĐỨC | 5 |
1 | Xã ĐăkRTih |
|
2 | Xã Quảng Tân |
|
3 | Xã Quảng Trực |
|
4 | Xã Đăk Ngo |
|
5 | Xã Quảng Tâm |
|
II | HUYỆN ĐĂK GLONG | 7 |
1 | Xã Quảng Khê |
|
2 | Xã Đăk Som |
|
3 | Xã Đăk P’lao |
|
4 | Xã Đăk R'măng |
|
5 | Xã Quảng Sơn |
|
6 | Xã Đăk Ha |
|
7 | Xã Quảng Hòa |
|
52 | ||
I | HUYỆN BA TƠ | 15 |
1 | Xã Ba Bích |
|
2 | Xã Ba Điền |
|
3 | Xã Ba Khâm |
|
4 | Xã Ba Lế |
|
5 | Xã Ba Liên |
|
6 | Xã Ba Ngạc |
|
7 | Xã Ba Thành |
|
8 | Xã Ba Tiêu |
|
9 | Xã Ba Tô |
|
10 | Xã Ba Vinh |
|
11 | Xã Ba Trang |
|
12 | Xã Ba Giang |
|
13 | Xã Ba Dinh |
|
14 | Xã Ba Nam |
|
15 | Xã Ba Xa |
|
II | HUYỆN MINH LONG | 4 |
16 | Xã Long Hiệp |
|
17 | Xã Thanh An |
|
18 | Xã Long Môn |
|
19 | Xã Long Mai |
|
III | HUYỆN SƠN HÀ |
|
20 | Xã Sơn Nham |
|
21 | Xã Sơn Cao |
|
22 | Xã Sơn Linh |
|
23 | Xã Sơn Giang |
|
24 | Xã Sơn Hải |
|
25 | Xã Sơn Thủy |
|
26 | Xã Sơn Kỳ |
|
27 | Xã Sơn Ba |
|
28 | Xã Sơn Thượng |
|
29 | Xã Sơn Bao |
|
30 | Xã Sơn Trung |
|
IV | HUYỆN SƠN TÂY | 9 |
31 | Xã Sơn Dung |
|
32 | Xã Sơn Long |
|
33 | Xã Sơn Mùa |
|
34 | Xã Sơn Liên |
|
35 | Xã Sơn Bua |
|
36 | Xã Sơn Tân |
|
37 | Xã Sơn Màu |
|
38 | Xã Sơn Tinh |
|
39 | Xã Sơn Lập |
|
V | HUYỆN TRÀ BỒNG | 13 |
40 | Xã Trà Thủy |
|
41 | Xã Trà Bùi |
|
42 | Xã Trà Hiệp |
|
43 | Xã Trà Tân |
|
44 | Xã Trà Giang |
|
45 | Xã Trà Lâm |
|
46 | Xã Trà Sơn |
|
47 | Xã Trà Phong |
|
48 | Xã Trà Tây |
|
49 | Xã Hương Trà |
|
50 | Xã Trà Xinh |
|
51 | Xã Trà Thanh |
|
52 | Xã Sơn Trà |
|
11 | ||
I | HUYỆN MINH HÓA | 4 |
1 | Xã Trọng Hóa |
|
2 | Xã Dân Hóa |
|
3 | Xã Hóa Sơn |
|
4 | Xã Thượng Hóa |
|
II | HUYỆN LỆ THỦY | 3 |
1 | Xã Ngân Thủy |
|
2 | Xã Lâm Thủy |
|
3 | Xã Kim Thủy |
|
III | HUYỆN QUẢNG NINH | 1 |
1 | Xã Trường Sơn |
|
IV | HUYỆN BỐ TRẠCH | 2 |
1 | Xã Thượng Trạch |
|
2 | Xã Tân Trạch |
|
VI | HUYỆN TUYÊN HÓA | 1 |
1 | Xã Lâm Hóa |
|
126 | ||
I | HUYỆN YÊN CHÂU | 10 |
1 | Chiềng Đông |
|
2 | Sặp Vạt |
|
3 | Chiềng Hặc |
|
4 | Mường Lựm |
|
5 | Tú Nang |
|
6 | Lóng Phiêng |
|
7 | Chiềng Tương |
|
8 | Phiêng Khoài |
|
9 | Chiềng On |
|
10 | Yên Sơn |
|
II | HUYỆN SÔNG MÃ | 16 |
1 | Xã Pú Bẩu |
|
2 | Xã Bó Sinh |
|
3 | Xã Chiềng En |
|
4 | Xã Mường Lầm |
|
5 | Xã Đứa Mòn |
|
6 | Xã Yên Hưng |
|
7 | Xã Chiềng Phung |
|
8 | Xã Nậm Ty |
|
9 | Xã Nậm Mằn |
|
10 | Xã Huổi Một |
|
11 | Xã Mường Sai |
|
12 | Xã Mường Cai |
|
13 | Xã Nường Hung |
|
14 | Xã Chiềng Cang |
|
15 | Xã Nà Nghịu |
|
16 | Xã Chiềng Khoong |
|
III | HUYỆN THUẬN CHÂU | 24 |
1 | Xã Tông Cọ |
|
2 | Xã Bon Phậng |
|
3 | Xã Muổi Nọi |
|
4 | Xã Chiềng Ngàm |
|
5 | Xã Bản Lầm |
|
6 | Xã Co Mạ |
|
7 | Xã Chiềng Pấc |
|
8 | Xã Liệp Tè |
|
9 | Xã É Tòng |
|
10 | Xã Phổng Lăng |
|
11 | Xã Phổng Lập |
|
12 | Xã Nong Lay |
|
13 | Xã Chiềng Pha |
|
14 | Xã Mường Bám |
|
15 | Xã Púng Tra |
|
16 | Xã Mường Khiêng |
|
17 | Xã Mường É |
|
18 | Xã Bó Mười |
|
19 | Xã Nậm Lầu |
|
20 | Xã Pá Lông |
|
21 | Xã Long Hẹ |
|
22 | Xã Co Tòng |
|
23 | Xã Chiềng Bôm |
|
24 | Xã Chiềng La |
|
IV | HUYỆN VÂN HỒ | 12 |
1 | Xã Lóng Luông |
|
2 | Xã Tô Múa |
|
3 | Xã Xuân Nha |
|
4 | Xã Tân Xuân |
|
5 | Xã Chiềng Xuân |
|
6 | Xã Mường Tè |
|
7 | Quang Minh |
|
8 | Xã Suối Bàng |
|
9 | Xã Song Khủa |
|
10 | Xã Liên Hòa |
|
11 | Xã Chiềng Yên |
|
12 | Xã Mường Men |
|
V | HUYỆN MAI SƠN | 10 |
1 | Xã Chiềng Lương |
|
2 | Xã Chiềng Mai |
|
3 | Xã Chiềng Ve |
|
4 | Xã Chiềngg Kheo |
|
5 | Xã Chiềng Dong |
|
6 | Xã Nà ớt |
|
7 | Xã Phiêng Cằm |
|
8 | Xã Phiêng Pằn |
|
9 | Xã Chiềng Nơi |
|
10 | Xã Tà Hộc |
|
VI | HUYỆN QUỲNH NHAI | 4 |
1 | Xã Cà Nàng |
|
2 | Xã Chiềng Khay |
|
3 | Xã Mường Sại |
|
4 | Xã Nậm Ét |
|
VII | HUYỆN SỐP CỘP | 6 |
1 | Mường Và |
|
2 | Mường Lạn |
|
3 | Nậm Lạnh |
|
4 | Púng Bánh |
|
5 | Sam Kha |
|
6 | Mường Lèo |
|
VIII | BẮC YÊN | 13 |
1 | Xã Pắc Ngà |
|
2 | Xã Hua Nhàn |
|
3 | Xã Tạ Khoa |
|
4 | Xã Xím Vàng |
|
5 | Xã Hang Chú |
|
6 | Xã Song Pe |
|
7 | Xã Làng Chếu |
|
8 | Xã Háng Đồng |
|
9 | Xã Tà Xùa |
|
10 | Xã Hồng Ngài |
|
11 | Xã Chim Vàn |
|
12 | Xã Phiêng Côn |
|
13 | Xã Chiềng Sại |
|
IX | HUYỆN MỘC CHÂU | 3 |
1 | Xã Tân Hợp |
|
2 | Xã Chiềng Khừa |
|
3 | Xã Tà Lại |
|
X | HUYỆN PHÙ YÊN | 16 |
1 | Mường Lang |
|
2 | Nam Phong |
|
3 | Tường Phong |
|
4 | Mường Do |
|
5 | Tường Hạ |
|
6 | Tường Thượng |
|
7 | Sập Xa |
|
8 | Kim Bon |
|
9 | Suối Bau |
|
10 | Suối Tọ |
|
11 | Mường Bang |
|
12 | Đá Đỏ |
|
13 | Tường Tiến |
|
14 | Huy Tường |
|
15 | Mường Thái |
|
16 | Bắc Phong |
|
XI | HUYỆN MƯỜNG LA | 12 |
1 | Xã Chiềng Ân |
|
2 | Xã Chiềng Hoa |
|
3 | Chiềng Muôn |
|
4 | Xã Chiềng San |
|
5 | Xã Ngọc Chiến |
|
6 | Xã Tạ Bú |
|
7 | Xã Pi Toong |
|
8 | Xã Hua Trai |
|
9 | Xã Nậm Giôn |
|
10 | Xã Chiềng Lao |
|
11 | Nậm Păm |
|
12 | Xã Chiềng Công |
|
57 | ||
I | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 10 |
1 | Xã Phước Hiệp |
|
2 | Xã Phước Hòa |
|
3 | Xã Phước Đức |
|
4 | Xã Phước Năng |
|
5 | Xã Phước Mỹ |
|
6 | Xã Phước Chánh |
|
7 | Xã Phước Công |
|
8 | Xã Phước Kim |
|
9 | Xã Phước Lộc |
|
10 | Xã Phước Thành |
|
II | HUYỆN ĐÔNG GIANG | 8 |
11 | Xã Tà Lu |
|
12 | Xã Sông Kôn |
|
13 | Xã Zơ Ngây |
|
14 | Xã A Ting |
|
15 | Xã A Rooi |
|
16 | Xã Za Hug |
|
17 | Xã Mà Cooih |
|
18 | Xã Kà Dăng |
|
III | HUYỆN NAM GIANG | 11 |
19 | Xã Chơ Chun |
|
20 | Xã La ÊÊ |
|
21 | Xã La Dêê |
|
22 | Xã Đắc Pring |
|
23 | Xã Đắc Pre |
|
24 | Xã Đắc Tôi |
|
25 | Xã Chà Vàl |
|
26 | Xã Zuôih |
|
27 | Xã Tà Pơơ |
|
28 | Xã Tà Bhing |
|
29 | Xã Cà Dy |
|
IV | HUYỆN TÂY GIANG | 7 |
30 | Xã Gari |
|
31 | Xã Ch'ơm |
|
32 | Xã Axan |
|
33 | Xã Tr'hy |
|
34 | Xã Bhalêê |
|
35 | Xã Avương |
|
36 | Xã Dang |
|
V | HUYỆN NAM TRÀ MY | 9 |
37 | Xã Trà Linh |
|
38 | Xã Trà Nam |
|
39 | Xã Trà Cang |
|
40 | Xã Trà Vinh |
|
41 | Xã Trà Vân |
|
42 | Xã Trà Don |
|
43 | Xã Trà Leng |
|
44 | Xã Trà Dơn |
|
45 | Xã Trà Tập |
|
VI | HUYỆN BẮC TRÀ MY | 9 |
46 | Trà Sơn |
|
47 | Trà Kót |
|
48 | Trà Nú |
|
49 | Trà Giang |
|
50 | Trà Bui |
|
51 | Trà Đốc |
|
52 | Trà Giác |
|
53 | Trà Giáp |
|
54 | Trà Ka |
|
Vll | HUYỆN HIỆP ĐỨC | 3 |
55 | Xã Sông Trà |
|
56 | Xã Phước Trà |
|
57 | Xã Phước Gia |
|
12 | ||
I | HUYỆN SÔNG HINH | 3 |
1 | Xã Ea Bá |
|
2 | Xã Ea Lâm |
|
3 | Xã Ea Trol |
|
II | HUYỆN SƠN HÒA | 7 |
1 | Xã Krông pa |
|
2 | Xã Phước Tân |
|
3 | Xã Sơn Hội |
|
4 | Xã Suối Trai |
|
5 | Xã Cà Lúi |
|
6 | Xã Sơn Phước |
|
7 | Xã Ea Cha Rang |
|
III | HUYỆN ĐỒNG XUÂN | 2 |
1 | Xã Phú Mỡ |
|
2 | Xã Xuân Lành |
|
14 | ||
I | HUYỆN A LƯỚI | 12 |
1 | Xã Hương Nguyên |
|
2 | Xã A Roàng |
|
3 | Xã Lâm Đớt |
|
4 | Xã Đông Sơn |
|
5 | Xã Hồng Thái |
|
6 | Xã Quảng Nhâm |
|
7 | Xã Hồng Bắc |
|
8 | Xã Hồng Kim |
|
9 | Xã Trung Sơn |
|
10 | Xã Hồng Vân |
|
11 | Xã Hồng Thủy |
|
12 | Xã Hồng Hạ |
|
II | HUYỆN NAM ĐÔNG | 2 |
1 | Xã Thượng Long |
|
2 | Xã Hương Hữu |
|
15 | ||
I | HUYỆN BẮC ÁI | 9 |
1 | Xã Phước Bình |
|
2 | Xã Phước Hòa |
|
3 | Xã Phước Trung |
|
4 | Xã Phước Tân |
|
5 | Xã Phước Tiến |
|
6 | Xã Phước Thắng |
|
7 | Xã Phước Chính |
|
8 | Xã Phước Đại |
|
9 | Xã Phước Thành |
|
II | HUYỆN NINH SƠN | 2 |
1 | Xã Mỹ Sơn |
|
2 | Xã Ma Nới |
|
III | HUYỆN THUẬN NAM | 1 |
1 | Xã Phước Hà |
|
IV | HUYỆN THUẬN BẮC | 3 |
1 | Xã Bắc Sơn |
|
2 | Xã Phước Chiến |
|
3 | Xã Phước Kháng |
|
15 | ||
I | HUYỆN CHÂU THÀNH | 3 |
1 | Xã Song Lộc |
|
2 | Xã Đa Lộc |
|
3 | Xã Hòa Lợi |
|
II | HUYỆN TRÀ CÚ | 3 |
1 | Xã Hàm Giang |
|
2 | Xã Thanh Sơn |
|
3 | Xã Ngãi Xuyên |
|
III | HUYỆN CẦU NGANG | 6 |
1 | Xã Hiệp Hòa |
|
2 | Xã Trường Thọ |
|
3 | Xã Nhị Trường |
|
4 | Xã Long Sơn |
|
5 | Xã Thạnh Hòa Sơn |
|
6 | Xã Thuận Hòa |
|
IV | HUYỆN DUYÊN HẢI | 3 |
1 | Xã Đôn Xuân |
|
2 | Xã Đôn Châu |
|
3 | Xã Ngũ Lạc |
|
16 | ||
I | HUYỆN VÕ NHAI | 9 |
1 | Xã Bình Long |
|
2 | Xã Cúc Đường |
|
3 | Xã Liên Minh |
|
4 | Xã Nghinh Tường |
|
5 | Xã Phương Giao |
|
6 | Xã Sảng Mộc |
|
7 | Xã Thần Sa |
|
8 | Xã Thường Nung |
|
9 | Xã Vũ Chấn |
|
II | HUYỆN ĐỊNH HÓA | 3 |
1 | Xã Bảo Linh |
|
2 | Xã Quy Ky |
|
3 | Xã Linh Thông |
|
III | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 3 |
1 | Xã Tân Long |
|
2 | Xã Văn Lăng |
|
3 | Xã Hợp Tiến |
|
IV | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 1 |
5 | Xã Yên Trạch |
|
20 | ||
I | HUYỆN MƯỜNG LÁT | 7 |
I | Xã Mường Lý |
|
2 | Xã Tam Chung |
|
3 | Xã Quang Chiểu |
|
4 | Xã Nhi Sơn |
|
5 | Xã Trung Lý |
|
6 | Xã Mường Chanh |
|
7 | Xã Pù Nhi |
|
II | HUYỆN QUAN SƠN | 2 |
1 | Xã Na Mèo |
|
2 | Xã Sơn Thủy |
|
IIl | HUYỆN LANG CHÁNH | 1 |
1 | Xã Yên Khương |
|
IV | HUYỆN BÁ THƯỚC | 1 |
1 | Xã Thành Sơn |
|
V | HUYỆN THƯỜNG XUÂN | 1 |
1 | Xã Luận Khê |
|
VI | HUYỆN NHƯ XUÂN | 5 |
1 | Xã Thanh Lâm |
|
2 | Xã Thanh Quân |
|
3 | Xã Thanh Phong |
|
4 | Xã Thanh Sơn |
|
5 | Xã Thanh Hòa |
|
VII | HUYỆN NHƯ THANH | 2 |
1 | Xã Thanh Kỳ |
|
2 | Xã Xuân Thái |
|
VIII | HUYỆN TRIỆU SƠN | 1 |
1 | Xã Bình Sơn |
|
50 | ||
I | HUYỆN LÂM BÌNH | 5 |
1 | Xã Hồng Quang |
|
2 | Xã Phúc Yên |
|
3 | Xã Xuân Lập |
|
4 | Xã Thổ Bình |
|
5 | Xã Bình An |
|
II | HUYỆN NA HANG | 8 |
1 | Xã Khâu Tinh |
|
2 | Xã Đà Vị |
|
3 | Xã Sinh Long |
|
4 | Xã Sơn Phú |
|
5 | Xã Thanh Tương |
|
6 | Xã Thượng Giáp |
|
7 | Xã Thượng Nông |
|
8 | Xã Yên Hoa |
|
III | HUYỆN CHIÊM HÓA | 14 |
1 | Xã Phú Bình |
|
2 | Xã Hòa An |
|
3 | Xã Minh Quang |
|
4 | Xã Bình Phú |
|
5 | Xã Yên Lập |
|
6 | Xã Kiên Đài |
|
7 | Xã Hùng Mỳ |
|
8 | Xã Hà Lang |
|
9 | Xã Phúc Sơn |
|
10 | Xã Tân Mỹ |
|
11 | Xã Trung Hà |
|
12 | Xã Linh Phú |
|
13 | Xã Tri Phú |
|
14 | Xã Bình Nhân |
|
IV | HUYỆN HÀM YÊN | 9 |
1 | Xã Yên Thuận |
|
2 | Xã Bạch Xa |
|
3 | Xã Minh Khương |
|
4 | Xã Tân Thành |
|
5 | Xã Thành Long |
|
6 | Xã Minh Hương |
|
7 | Xã Yên Lâm |
|
8 | Xã Bằng Cốc |
|
9 | Xã Hùng Đức |
|
V | HUYỆN YÊN SƠN | 7 |
1 | Xã Kiến Thiết |
|
2 | Xã Lực Hành |
|
3 | Xã Công Đa |
|
4 | Xã Đạo Viện |
|
5 | Xã Trung Sơn |
|
6 | Hùng Lợi |
|
7 | Xã Trung Minh |
|
VI | HUYỆN SƠN DƯƠNG | 7 |
1 | Xã Trung Yên |
|
2 | Xã Lương Thiện |
|
3 | Xã Hợp Hoà |
|
4 | Xã Đồng Quý |
|
5 | Xã Bình Yên |
|
6 | Xã Đông Lợi |
|
7 | Xã Quyết Tháng |
|
76 | ||
I | HUYỆN KỲ SƠN | 19 |
1 | Chiêu Lưu |
|
2 | Đoọc Mạy |
|
3 | Na Ngoi |
|
4 | Tây Sơn |
|
5 | Bảo Thắng |
|
6 | Huồi Tụ |
|
7 | Hữu Lập |
|
8 | Mỹ Lý |
|
9 | Phà Đánh |
|
10 | Tà Cạ |
|
11 | Nặm Cắn |
|
12 | Mường Típ |
|
13 | Mường Ải |
|
14 | Bảo Nam |
|
15 | Keng Đu |
|
16 | Na Loi |
|
17 | Bắc Lý |
|
18 | Nậm Càn |
|
19 | Mường Lống |
|
II | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | 12 |
1 | Lưu kiền |
|
2 | Lượng Minh |
|
3 | Hữu Khuông |
|
4 | Nhôn Mai |
|
5 | Mai Sơn |
|
6 | Yên Na |
|
7 | Yên Tĩnh |
|
8 | Yên Hòa |
|
9 | Yên Thắng |
|
10 | Nga My |
|
11 | Xiêng My |
|
12 | Tam Hợp |
|
III | HUYỆN QUẾ PHONG | 11 |
1 | Nậm Nhóng |
|
2 | Tri Lễ |
|
3 | Châu Thôn |
|
4 | Cắm Muộn |
|
5 | Quang Phong |
|
6 | Nậm Giải |
|
7 | Tiền Phong |
|
8 | Hạnh Dịch |
|
9 | Đồng Văn |
|
10 | Thông Thụ |
|
11 | Châu Kim |
|
IV | HUYỆN QUỲ CHÂU | 9 |
1 | Diên Lãm |
|
2 | Châu Hoàn |
|
3 | Châu Phong |
|
4 | Châu Hạnh |
|
5 | Châu Thắng |
|
6 | Châu Nga |
|
7 | Châu Hội |
|
8 | Châu Thuận |
|
9 | Châu Bình |
|
V | HUYỆN CON CUÔNG | 9 |
1 | Châu Khê |
|
2 | Lạng Khê |
|
3 | Cam Lâm |
|
4 | Đôn Phục |
|
5 | Thạch Ngàn |
|
6 | Bình Chuẩn |
|
7 | Mậu Đức |
|
8 | Môn Sơn |
|
9 | Lục Dạ |
|
VI | HUYỆN QUỲ HỢP | 14 |
1 | Nam Sơn |
|
2 | Bắc Sơn |
|
3 | Châu Thành |
|
4 | Châu Tiến |
|
5 | Liên Hợp |
|
6 | Hạ Sơn |
|
7 | Châu Lý |
|
8 | Châu Thái |
|
9 | Châu Cường |
|
10 | Châu Hồng |
|
11 | Châu Lộc |
|
12 | Châu Đình |
|
13 | Văn Lợi |
|
14 | Yên Hợp |
|
VII | HUYỆN THANH CHƯƠNG | 2 |
1 | Thanh Sơn |
|
2 | Ngọc Lâm |
|
7 | ||
1 | HUYỆN TỊNH BIÊN | 2 |
1 | Xã Văn Giáo |
|
2 | Xã An Cư |
|
II | HUYỆN TRI TÔN | 5 |
1 | Xã An Tức |
|
2 | Xã Ô Lâm |
|
3 | Xã Cô Tô |
|
4 | Xã Lê Trì |
|
5 | Xã Núi Tô |
|
20 | ||
I | HUYỆN AN LÃO | 7 |
1 | Xã An Trung |
|
2 | Xã An Hưng |
|
3 | Xã An Dũng |
|
4 | Xã An Vinh |
|
5 | Xã An Quang |
|
6 | Xã An Nghĩa |
|
7 | Xã An Toàn |
|
II | HUYỆN VĨNH THẠNH | 5 |
1 | Xã Vĩnh Sơn |
|
2 | Xã Vĩnh Kim |
|
3 | Xã Vĩnh Hiệp |
|
4 | Xã Vĩnh Hòa |
|
5 | Xã Vĩnh Thuận |
|
III | HUYỆN VÂN CANH | 4 |
1 | Xã Canh Hiệp |
|
2 | Xã Canh Thuận |
|
3 | Xã Canh Hòa |
|
4 | Xã Canh Liên |
|
IV | HUYỆN HOÀI ÂN | 3 |
1 | Xã Bok Tới |
|
2 | Xã Đak Mang |
|
3 | Xã Ân Sơn |
|
V | HUYỆN TÂY SƠN | 1 |
1 | Xã Vĩnh An |
|
5 | ||
I | HUYỆN ĐẦM DƠI | 3 |
1 | Xã Thanh Tùng |
|
2 | Xã Ngọc Chánh |
|
3 | Xã Quách Phẩm Bắc |
|
II | HUYỆN U MINH | 2 |
1 | Xã Khánh Lâm |
|
2 | Xã Khánh Thuận |
|
2 | ||
I | HUYỆN LONG MỸ | 2 |
1 | Xã Lương Nghĩa |
|
2 | Xã Xà Phiên |
|
60 | ||
I | HUYỆN ĐÀ BẮC | 14 |
1 | Xã Cao Sơn |
|
2 | Xã Đoàn Kết |
|
3 | Xã Đồng Chum |
|
4 | Xã Đồng Ruộng |
|
5 | Xã Giáp Đắt |
|
6 | Xã Mường Chiềng |
|
7 | Xã Nánh Nghê |
|
8 | Xã Tân Minh |
|
9 | Xã Tân Pheo |
|
10 | Xã Tiền Phong |
|
11 | Xã Toàn Sơn |
|
12 | Xã Trung Thành |
|
13 | Xã Vầy Nưa |
|
14 | Xã Yên Hoà |
|
II | HUYỆN MAI CHÂU | 8 |
1 | Xã Cun Pheo |
|
2 | Xã Nà Phòn |
|
3 | Xã Đồng Tân |
|
4 | Xã Sơn Thủy |
|
5 | Xã Tân Thành |
|
6 | Xã Pà Cò |
|
7 | Xã Hang Kia |
|
8 | Xã Thành Sơn |
|
III | HUYỆN CAO PHONG | 3 |
1 | Xã Thạch Yên |
|
2 | Xã Hợp Phong |
|
3 | Xã Thung Nai |
|
IV | HUYỆN LẠC SƠN | 13 |
1 | Xã Quý Hòa |
|
2 | Xã Ngọc Lâu |
|
3 | Xã Mỹ Thành |
|
4 | Xã Văn Nghĩa |
|
5 | Xã Tự Do |
|
6 | Xã Miền Đồi |
|
7 | Xã Ngọc Sơn |
|
8 | Xã Văn Sơn |
|
9 | Xã Bình Hẻm |
|
10 | Xã Định Cư |
|
11 | Xã Quyết Thắng |
|
12 | Xã Tuân Đạo |
|
13 | Xã Chí Đạo |
|
V | HUYỆN TÂN LẠC | 9 |
1 | Xã Ngổ Luông |
|
2 | Xã Suối Hoa |
|
3 | Xã Quyết Chiến |
|
4 | Xã Vân Sơn |
|
5 | Xã Phú Vinh |
|
6 | Xã Nhân Mỹ |
|
7 | Xã Lỗ Sơn |
|
8 | Xã Gia Mô |
|
9 | Xã Phú Cường |
|
VI | HUYỆN KIM BÔI | 7 |
1 | Xã Tú Sơn |
|
2 | Xã Vĩnh Tiến |
|
3 | Xã Đú Sáng |
|
4 | Xã Bình Sơn |
|
5 | Xã Hợp Tiến |
|
6 | Xã Cuối Hạ |
|
7 | Xã Nuông Dăm |
|
VII | HUYỆN YÊN THỦY | 5 |
1 | Xã Bảo Hiệu |
|
2 | Xã Lạc Lương |
|
3 | Xã Đa Phúc |
|
4 | Xã Hữu Lợi |
|
5 | Xã Lạc Sỹ |
|
VIII | THÀNH PHỐ HÒA BÌNH | 1 |
1 | Xã Độc Lập |
|
19 | ||
I | HUYỆN KHÁNH VĨNH | 11 |
1 | Xã Khánh Thánh |
|
2 | Xã Khánh Phú |
|
3 | Xã Cầu Bà |
|
4 | Xã Liên Sang |
|
5 | Xã Giang Ly |
|
6 | Xã Sơn Thái |
|
7 | Xã Khánh Thượng |
|
8 | Xã Khánh Nam |
|
9 | Xã Khánh Trung |
|
10 | Xã Khánh Bình |
|
11 | Xã Khánh Hiệp |
|
II | HUYỆN KHÁNH SƠN | 7 |
1 | Xã Thành Sơn |
|
2 | Xã Sơn Lâm |
|
3 | Xã Sơn Bình |
|
4 | Xã Sơn Hiệp |
|
5 | Xã Sơn Trung |
|
6 | Xã Ba Cụm Bắc |
|
7 | Xã Ba Cụm Nam |
|
III | HUYỆN CAM LÂM | 1 |
1 | Xã Sơn Tân |
|
2 | ||
I | HUYỆN HÒN ĐẤT | 1 |
1 | Xã Bình Giang |
|
II | HUYỆN GIANG THÀNH | 1 |
2 | Xã Phú Lợi |
|
36 | ||
I | HUYỆN THANH SƠN | 8 |
1 | Xã Tân Minh |
|
2 | Xã Thượng Cửu |
|
3 | Xã Khả Cửu |
|
4 | Xã Đông Cửu |
|
5 | Xã Yên Lương |
|
6 | Xã Yên Lãng |
|
7 | Xã Yên Sơn |
|
8 | Xã Thắng Sơn |
|
II | HUYỆN YÊN LẬP | 11 |
I | Xã Mỹ Lung |
|
2 | Xã Mỹ Lương |
|
3 | Xã Lương Sơn |
|
4 | Xã Xuân An |
|
5 | Xã Xuân Viên |
|
6 | Xã Trung Sơn |
|
7 | Xã Đồng Thịnh |
|
8 | Xã Phúc Khánh |
|
9 | Xã Ngọc Đồng |
|
10 | Xã Minh Hòa |
|
11 | Xã Đồng Lạc |
|
III | HUYỆN CẨM KHÊ | 2 |
1 | Xã Tạ Xá |
|
2 | Xã Chương Xá |
|
IV | HUYỆN TÂN SƠN | 15 |
1 | Xã Thạch Kiệt |
|
2 | Xã Thu Cúc |
|
3 | Xã Kiệt Sơn |
|
4 | Xã Tân Sơn |
|
5 | Xã Lai Đồng |
|
6 | Xã Đồng Sơn |
|
7 | Xã Xuân Sơn |
|
s | Xã Xuân Đài |
|
9 | Xã Kim Thượng |
|
10 | Xã Mỹ Thuận |
|
11 | Xã Thu Ngạc |
|
12 | Xã Văn Luông |
|
13 | Xã Long Cốc |
|
14 | Xã Tam Thanh |
|
15 | Xã Vinh Tiền |
|
9 | ||
I | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | 1 |
1 | Xã Lạc Hòa |
|
II | HUYỆN MỸ TÚ | 2 |
1 | Xã Thuận Hưng |
|
2 | Xã Phú Mỹ |
|
III | HUYỆN CHÂU THÀNH | 1 |
1 | Xã Thuận Hòa |
|
IV | HUYỆN KẾ SÁCH | 2 |
1 | Xã Kế Thành |
|
2 | Xã An Mỹ |
|
V | HUYỆN LONG PHÚ | 1 |
1 | Xã Long Phú |
|
VI | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 2 |
1 | Xã Liêu Tú |
|
3 | ||
I | HUYỆN HÀM THUẬN BẮC | 1 |
1 | Xã La Dạ |
|
II | HUYỆN HÀM THUẬN NAM | 1 |
1 | Xã Mỹ Thạnh |
|
III | HUYỆN TÁNH LINH | 1 |
1 | Xã La ngâu |
|
27 | ||
I | HUYỆN HƯỚNG HÓA | 14 |
1 | Xã Thuận |
|
2 | Xã Thanh |
|
3 | Xã Lìa |
|
4 | Xã A Dơi |
|
5 | Xã Ba Tầng |
|
6 | Xã Hướng Lộc |
|
7 | Xã Húc |
|
8 | Xã Xy |
|
9 | Xã Hướng Tân |
|
10 | Xã Hướng Linh |
|
11 | Xã Hướng Phùng |
|
12 | Xã Hướng Sơn |
|
13 | Xã Hướng Việt |
|
14 | Xã Hướng Lập |
|
II | HUYỆN ĐAKRÔNG | 10 |
1 | Xã Ba Lang |
|
2 | Xã Tà Long |
|
3 | Xã Húc Nghì |
|
4 | Xã A Bung |
|
5 | Xã Tà Rụt |
|
6 | Xã Hướng Hiệp |
|
7 | Xã A Ngo |
|
s | Xã A Vao |
|
9 | Xã Đakrông |
|
10 | Xã Mò Ó |
|
III | HUYỆN GIO LINH | 1 |
1 | Xã Linh Trường |
|
IV | HUYỆN VĨNH LINH | 2 |
1 | Xã Vĩnh Ô |
|
2 | Xã Vĩnh Khê |
|
61 | ||
I | HUYỆN VĂN CHẤN | 15 |
1 | Xã Tú Lệ |
|
2 | Xã Nậm Búng |
|
3 | Xã Gia Hội |
|
4 | Xã Nậm Lành |
|
5 | Xã Sơn Lương |
|
6 | Xã Sùng Đô |
|
7 | Xã Nậm Mười |
|
8 | Xã An Lương |
|
9 | Xã Suối Quyền |
|
10 | Xã Nghĩa Sơn |
|
11 | Xã Suối Giàng |
|
12 | Xã Suối Bu |
|
13 | Xã Minh An |
|
14 | Xã Bình Thuận |
|
15 | Xã Cát Thịnh |
|
II | HUYỆN MÙ CANG CHẢI | 13 |
1 | Xã Nậm Có |
|
2 | Xã Cao Phạ |
|
3 | Xã Nậm Khắt |
|
4 | Xã Púng Luông |
|
5 | Xã La Pán Tẩn |
|
6 | Xã Dế Xu Phình |
|
7 | Xã Chế Cu Nha |
|
8 | Xã Mồ Dề |
|
9 | Xã Kim Nọi |
|
10 | Xã Chế Tạo |
|
11 | Xã Lao Chải |
|
12 | Xã Khao Mang |
|
13 | Xã Hồ Bốn |
|
III | THỊ XÃ NGHĨA LỘ | 1 |
1 | Xã Phúc Sơn |
|
IV | HUYỆN YÊN BÌNH | 5 |
1 | Xã Xuân Long |
|
2 | Xã Mỹ Gia |
|
3 | Xã Xuân Lai |
|
4 | Xã Yên Thành |
|
5 | Xã Tân Nguyên |
|
V | HUYỆN LỤC YÊN | 8 |
1 | Xã Tân Phượng |
|
2 | Xã Phúc Lợi |
|
3 | Xã Lâm Thượng |
|
4 | Xã Minh Chuẩn |
|
5 | Xã Phan Thanh |
|
6 | Xã Tân Lập |
|
7 | Xã Khánh Hòa |
|
8 | Xã Trung Tâm |
|
VI | HUYỆN VĂN YÊN | 9 |
1 | Xã Viễn Sơn |
|
2 | Xã Phong Dụ Thượng |
|
3 | Xã Châu Quế Thượng |
|
4 | Xã Đại Sơn |
|
5 | Xã Châu Quế Hạ |
|
6 | Xã Mỏ Vàng |
|
7 | Xã Lang Thíp |
|
9 | Xã Nà Hẩu |
|
10 | Xã Phong Dụ Hạ |
|
VII | HUYỆN TRẠM TẤU | 10 |
1 | Xã Bả Mù |
|
2 | Xã Bản Công |
|
3 | Xã Xà Hồ |
|
4 | Xã Trạm Tấu |
|
5 | Xã Pá Hu |
|
6 | Xã Pá Lau |
|
7 | Xã Túc Đán |
|
8 | Xã Phình Hồ |
|
9 | Xã Làng Nhì |
|
10 | Xã Tà Xi Láng |
|
2 | ||
1 | HUYỆN TRÀ ÔN | 2 |
1 | Xã Tân Mỹ |
|
2 | Xã Trà Côn |
|
93 | ||
I | HUYỆN BẮC SƠN | 6 |
1 | Xã Trấn Yên |
|
2 | Xã Nhất Hòa |
|
3 | Xã Tân Thành |
|
4 | Xã Vạn Thủy |
|
5 | Xã Tân Tri |
|
6 | Xã Tân Hương |
|
II | HUYỆN VĂN QUAN | 12 |
1 | Khánh Khê |
|
2 | Đồng Giáp |
|
3 | An Sơn |
|
4 | Trấn Ninh |
|
5 | Liên Hội |
|
6 | Tú Xuyên |
|
7 | Lương Năng |
|
8 | Tri Lễ |
|
9 | Hữu Lễ |
|
10 | Tràng Các |
|
11 | Bình Phúc |
|
12 | Hòa Bình |
|
III | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH | 12 |
1 | Xã Đội Cấn |
|
2 | Xã Hùng Việt |
|
3 | Xã Tân Minh |
|
4 | Xã Đảo Viên |
|
5 | Xã Tân Tiến |
|
6 | Xã Chí Minh |
|
7 | Xã Kim Đồng |
|
8 | Xã Đoàn Kết |
|
9 | Xã Vĩnh Tiến |
|
10 | Xã Trung Thành |
|
11 | Xã Tân Yên |
|
12 | Xã Khánh Long |
|
IV | HUYỆN BÌNH GIA | 13 |
1 | Xã Hồng Thái |
|
2 | Xã Minh Khai |
|
3 | Xã Hồng Phong |
|
4 | Xã Hoa Thám |
|
5 | Xã Hưng Đạo |
|
6 | Xã Quý Hòa |
|
7 | Xã Quang Trung |
|
8 | Xã Thiện Thuật |
|
9 | Xã Hòa Bình |
|
10 | Xã Tân Hòa |
|
11 | Xã Thiện Long |
|
12 | Xã Thiện Hòa |
|
13 | Xã Yên Lỗ |
|
V | HUYỆN CHI LĂNG | 8 |
1 | Xã Bắc Thủy |
|
2 | Xã Vân Thủy |
|
3 | Xã Vân An |
|
4 | Xã Chiến Thắng |
|
5 | Xã Liên Sơn |
|
6 | Xã Lâm Sơn |
|
7 | Xã Hữu Kiên |
|
8 | Xã Bằng Hữu |
|
VI | HUYỆN HỮU LŨNG | 8 |
1 | Xã Thiện Tân |
|
2 | Xã Quyết Thắng |
|
3 | Xã Yên Bình |
|
4 | Xã Hòa Bình |
|
5 | Xã Thanh Sơn |
|
6 | Xã Hữu Liên |
|
7 | Xã Yên Sơn |
|
8 | Xã Hòa Thắng |
|
VII | HUYỆN VĂN LÃNG | 8 |
1 | Xã Bắc La |
|
2 | Xã Gia Miễn |
|
3 | Xã Thụy Hùng |
|
4 | Xã Hội Hoan |
|
5 | Xã Tân Tác |
|
6 | Xã Thành Hòa |
|
7 | Xã Hồng Thái |
|
8 | Xã Nhạc Kỳ |
|
VIII | HUYỆN LỘC BÌNH | 12 |
1 | Xã Hữu Lân |
|
2 | Xã Đông Quan |
|
3 | Xã Thống Nhất |
|
4 | Xã Mẫu Sơn |
|
5 | Nam Quan |
|
6 | Xã Lợi Bác |
|
7 | Xuân Dương |
|
8 | Xã Tĩnh Bắc |
|
9 | Xã Tam Gia |
|
10 | Xã Minh Hiệp |
|
11 | Xã Ái Quốc |
|
12 | Xã Sàn Viên |
|
IX | HUYỆN ĐÌNH LẬP | 5 |
1 | Xã Lâm Ca |
|
2 | Xã Châu Sơn |
|
3 | Xã Đồng Thắng |
|
4 | Xã Thái Bình |
|
5 | Xã Kiên Mộc |
|
X | HUYỆN CAO LỘC | 9 |
1 | Thạch Đạn |
|
2 | Thanh Lòa |
|
3 | Lộc Yên |
|
4 | Phú Xá |
|
5 | Bình Trung |
|
6 | Xuân Long |
|
7 | Hòa Cư |
|
8 | Công Sơn |
|
9 | Mẫu Sơn |
|
DANH SÁNH DỰ KIẾN THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo công văn số 1131/UBDT-CSDT ngày 7 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban Dân tộc)
TT | TÊN TỈNH, HUYỆN, XÃ | Tổng số xã | Tổng số thôn |
| Tổng | 689 | 1.647 |
17 | 53 | ||
A | HUYỆN SƠN ĐỘNG | 4 | 19 |
I | Thị trấn Tây Yên Tử |
| 8 |
1 | Thôn Mậu |
|
|
2 | Thôn Thanh Chung |
|
|
3 | Thôn Tân Thanh |
|
|
4 | Thôn Bài |
|
|
5 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
6 | Thôn Đồng Rì |
|
|
7 | Thôn Thống Nhất |
|
|
8 | Thôn Néo |
|
|
II | Thị trấn An Châu |
| 6 |
1 | Khu Đình |
|
|
2 | Khu Cại |
|
|
3 | Thôn Lừa |
|
|
4 | Thôn Ké |
|
|
5 | Thôn Mỏ |
|
|
6 | Thôn Đồng Phe |
|
|
III | Xã Tuấn Đạo |
| 4 |
1 | Thôn Mùng |
|
|
2 | Thôn Nam Bồng |
|
|
3 | Thôn Am Hà |
|
|
4 | Thôn Tuấn Sơn |
|
|
IV | Xã Long Sơn |
| 1 |
1 | Thôn Đẫng |
|
|
B | HUYỆN LỤC NGẠN | 4 | 7 |
I | Xã Tân Lập |
| 4 |
1 | Thôn Đồng Con I |
|
|
2 | Thôn Tân Tiến |
|
|
3 | Thôn Hòa Trong |
|
|
4 | Thôn Hòa Thịnh |
|
|
II | Xã Biên Sơn |
| 1 |
1 | Thôn Đức Thắng |
|
|
III | Xã Kiên Thành |
| 1 |
1 | Thôn Cai Lé |
|
|
IV | Xã Thanh Hải |
| 1 |
1 | Thôn Lòng Hồ |
|
|
C | HUYỆN LỤC NAM | 3 | 10 |
I | Xã Trường Giang |
| 2 |
1 | Thôn Tòng Lệnh 3 |
| 1 |
2 | Thôn Đồng Chè |
| 1 |
II | Xã Nghĩa Phương |
| 4 |
1 | Thôn Đồng Man |
|
|
2 | Thôn Mương làng |
|
|
3 | Thôn Bãi Ô |
|
|
4 | Thôn Hố Nước |
|
|
III | Xã Tam Dị |
| 4 |
1 | Thôn Hòn Ngọc |
|
|
2 | Thôn Trại Trầm |
|
|
3 | Thôn Bãi Lời |
|
|
4 | Thôn Hố Giẻ |
|
|
C | HUYỆN YÊN THẾ | 6 | 17 |
I | Xã Đồng Tiến |
| 5 |
1 | Bản Cây Thị |
|
|
2 | Bản Đồng An |
|
|
3 | Bản Cây Vối |
|
|
4 | Bản Khe Ngọn |
|
|
5 | Bản Gốc Bòng |
|
|
II | Xã Canh Nậu |
| 4 |
1 | Bản Trại Sông |
|
|
2 | Bản Gốc Dổi |
|
|
3 | Bản Nà Táng |
|
|
4 | Bản Còn Trang |
|
|
III | Xã Tiến Thắng |
| 3 |
1 | Thôn Rừng Chiềng |
|
|
2 | Thôn Song Sơn |
|
|
3 | Thôn Hố Luồng |
|
|
IV | Xã Tân Hiệp |
| 1 |
1 | Thôn Đồng Bông |
|
|
V | Xã Đông Hưu |
|
|
1 | Thôn Trại Mới |
|
|
2 | Thôn Mỏ Hương |
|
|
VI | Xã Đông Sơn |
| 2 |
1 | Thôn Hố Dích |
|
|
2 | Thôn Ao Cạn |
|
|
4 | 12 | ||
A | HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG | 1 | 2 |
I | Thị trấn Điện Biên Đông | 1 | 2 |
1 | Tổ dân cư số 1 |
|
|
2 | Tổ dân cư số 3 |
|
|
B | HUYỆN ĐIỆN BIÊN | 1 | 4 |
I | Xã Mường Nhà | 1 | 4 |
1 | Bản Hồi Hương |
|
|
2 | Bản Khon Kén |
|
|
3 | Bản Pha Thanh |
|
|
4 | Bản Pha Lay |
|
|
C | HUYỆN MƯỜNG CHÀ | 1 | 3 |
I | Thị trấn Mường Chà | 1 | 3 |
1 | Tổ dân phố 1 |
|
|
2 | Tổ dân phố 2 |
|
|
3 | Tổ dân phố 10 |
|
|
D | HUYỆN TỦA CHÙA | 1 | 3 |
I | Thị trấn Tủa Chùa | 1 | 3 |
1 | Tổ dân phố Bản Cáp |
|
|
2 | Thôn Huổi Lếch |
|
|
3 | Thôn Đông Phi |
|
|
72 | 160 | ||
A | THỊ XÃ AN KHÊ | 1 | 3 |
I | Xã Tú An |
|
|
1 | Làng Nhoi |
|
|
2 | Làng Pờ Nang |
|
|
3 | Làng Hòa Bình |
|
|
B | HUYỆN CHƯ PĂH | 5 | 12 |
I | Thị trấn Ia Ly |
| 1 |
1 | Làng Mun |
|
|
II | Xã Ia Mơ Nông |
| 1 |
1 | Làng AMơng |
|
|
III | Xã Ia Ka |
| 2 |
1 | Làng Bui |
|
|
2 | Làng Bluk Blui |
|
|
IV | Xã Ia Khươl |
| 4 |
1 | Làng RơVai |
|
|
2 | Làng TơVơn 2 |
|
|
3 | Làng TơVer |
|
|
4 | Làng Klên |
|
|
V | Xã Ia Phí |
| 4 |
1 | Làng Yút |
|
|
2 | Làng Kênh |
|
|
3 | Làng Tum |
|
|
4 | Làng Prép |
|
|
C | HUYỆN CHƯ PƯH | 2 | 3 |
I | Xã Ia Hla |
| 2 |
1 | Thôn Tông Kek |
|
|
2 | Làng Mung |
|
|
II | Xã Ia Blứ |
| 1 |
1 | Làng Kuăi |
|
|
D | HUYỆN CHƯ PRÔNG | 14 | 26 |
I | Xã Bình Giáo |
| 3 |
1 | Làng Kành |
|
|
2 | Làng Bàng |
|
|
3 | Làng Đê |
|
|
II | Xã Ia Bang |
| 1 |
1 | Làng Nét |
|
|
III | Xã Ia Boòng |
| 1 |
1 | Làng Khơr |
|
|
IV | Xã Ia Drang |
| 2 |
1 | Làng Xung Beng |
|
|
2 | Làng Ó |
|
|
V | Xã Ia Ga |
| 2 |
1 | Làng Tu 2 |
|
|
2 | Làng Khôi |
|
|
VI | Xã Ia Lâu |
| 2 |
1 | Làng Tu |
|
|
2 | Làng Đút |
|
|
VII | Xã Ia Mơr |
| 2 |
1 | Làng Krông |
|
|
2 | Làng Khôi |
|
|
VIII | Xã Ia Tôr |
| 1 |
1 | Làng Blu |
|
|
IX | Xã Ia Piơr 1 |
| 2 |
1 | Làng Piơr 1 |
|
|
2 | Làng Phung |
|
|
X | Xã Thăng Hưng |
| 2 |
1 | Thôn 5 |
|
|
2 | Thôn 6 |
|
|
XI | Xã Ia Pia |
| 1 |
1 | Làng Hle |
|
|
XII | Xã Ia Kly |
| 1 |
1 | Làng Pó |
|
|
XIII | Xã Ia Púch |
| 2 |
1 | Làng Brang |
|
|
2 | Làng Bỉh |
|
|
XIV | Xã Ia Vê |
| 4 |
1 | Làng Hlang Ngol |
|
|
2 | Làng Ó |
|
|
3 | Làng Doách |
|
|
4 | Làng Siu |
|
|
E | HUYỆN CHƯ SÊ | 3 | 4 |
I | Xã AI Bă |
| 1 |
1 | Làng Ia Doa |
|
|
II | Xã Ia Blang |
| 1 |
1 | Làng Mung Hlú |
|
|
II | Xã Ia Ko |
| 2 |
1 | Làng Vel |
|
|
2 | Làng Sur A |
|
|
F | HUYỆN ĐAK ĐOA | 5 | 12 |
1 | Thị trấn Đak Đoa |
| 1 |
1 | Thôn Ngol |
|
|
II | Xã Hnol |
| 2 |
1 | Làng Hlang |
|
|
2 | Thôn Boterek |
|
|
III | Xã Trang |
| 2 |
1 | Làng Kol |
|
|
2 | Làng Kồ |
|
|
IV | Xã Kon Gang |
| 3 |
1 | Làng Dung Rơ |
|
|
2 | Làng Krái |
|
|
3 | Làng Klót |
|
|
V | Xã Ia Pết |
| 4 |
1 | Thôn Bia Bre |
|
|
2 | Thôn Alphun |
|
|
3 | Thôn Alroh |
|
|
4 | Thôn Bronggoai |
|
|
G | HUYỆN ĐAK PƠ | 3 | 9 |
I | Thị trấn Đak Pư |
| 3 |
1 | Làng Leng Tô |
|
|
2 | Làng GLiék |
|
|
3 | Làng Hven |
|
|
II | Xã An Thành |
| 3 |
1 | Làng Bút |
|
|
2 | Làng Kuk Kôn |
|
|
3 | Làng Kuk Đak |
|
|
III | Xã Yang Bắc |
| 3 |
1 | Làng Klăh Môn |
|
|
2 | Làng Jro Ktu Đak Yang |
|
|
3 | Làng Krong Hra |
|
|
H | HUYỆN ĐỨC CƠ | 7 | 18 |
I | Xã Ta Krêl |
| 2 |
1 | Làng Khóp |
|
|
2 | Làng Ngol Rông |
|
|
II | Xã Ia Din |
| 2 |
1 | Làng AI Gôn |
|
|
2 | Làng Yit Tú |
|
|
III | Xã Ia Nan |
| 1 |
1 | Làng Tung |
|
|
IV | Xã Ia Kla |
| 3 |
1 | Làng Sung Le Kắt |
|
|
2 | Làng Sung Le Tung |
|
|
3 | Làng Sung Kép |
|
|
V | Xã Ia Dơk |
| 6 |
1 | Làng Dơk Lăh |
|
|
2 | Làng Dơk Ngol |
|
|
3 | Làng Sung |
|
|
4 | Làng Lang |
|
|
5 | Làng Đo |
|
|
6 | Làng Ghè |
|
|
VI | Xã Ia Pnôn |
| 1 |
1 | Làng Ba |
|
|
VII | Xã Ia Kriêng |
| 3 |
1 | Làng Hrang |
|
|
2 | Làng Grôn |
|
|
3 | Làng Krai |
|
|
I | Huyện Ia Pa | 2 | 5 |
I | Xã Kim Tân |
| 2 |
1 | Thôn Mơ Năng 2 |
|
|
2 | Thôn BIôm |
|
|
II | Xã Ia Trok |
| 3 |
1 | Plơi Rngôl |
|
|
2 | Bôn Trôk |
|
|
3 | Bôn Tông Se |
|
|
K | HUYỆN IA GRAI | 6 | 7 |
I | Xã Ia Chía |
| 1 |
1 | Làng Tang |
|
|
II | Xã Ia Tô |
| 1 |
1 | Làng Te |
|
|
III | Thị trấn Ia Kha |
| 2 |
1 | Làng Kép |
|
|
2 | Làng Yam |
|
|
IV | Xã Ia Khai |
| ỉ |
1 | Làng Yom |
|
|
V | Xã Ia Bă |
| 1 |
1 | Làng Dun De |
|
|
VI | Xã Ia Krăi |
| 1 |
1 | Làng Myah |
|
|
L | HUYỆN KBANG | 8 | 23 |
I | Thị trấn Kbang |
| 6 |
1 | Làng Nak |
|
|
2 | Làng Chiêng |
|
|
3 | Làng Chre |
|
|
4 | Làng Hợp |
|
|
5 | Làng Groi |
|
|
6 | Làng Htăng |
|
|
II | Xã Sơ Pai |
| 2 |
1 | Làng Buôn Lưới |
| 1 |
2 | Làng Tơ Kơr |
|
|
III | Xã Tơ Tung |
| 1 |
1 | Làng Kuk Tung |
|
|
IV | Xã Krong |
| 3 |
1 | Làng Hro |
|
|
2 | Làng Pngăn |
|
|
3 | Làng Tung Gút |
|
|
V | Xã Đăk Smar |
| 1 |
1 | Làng Krối |
|
|
VI | Xã Lơ Ku |
| 5 |
1 | Làng Chợch |
|
|
2 | Làng Bôn |
|
|
3 | Làng Lơ Vi |
|
|
4 | Làng Kbông |
|
|
5 | Làng Tăng |
|
|
VII | Xã Kông Lơng Khơng |
| 4 |
1 | Làng Bờ-Chư Pâu |
|
|
2 | Làng Dơng |
|
|
3 | Làng Mơ Tôn |
|
|
4 | Làng Mơhra-Đáp |
|
|
VIII | Xã Kông Bờ La |
| 1 |
1 | Làng Briêng |
|
|
M | HUYỆN KRÔNG CHO | 4 | 9 |
I | Thị trấn Kông Chro |
| 2 |
1 | TDP Plei Nghe |
|
|
2 | TDP Plei Dơng |
|
|
II | Xã Yang Trung |
| 1 |
1 | Làng Tnang |
|
|
III | Xã Kong Yang |
| 3 |
1 | Làng Hưnh Đăk |
|
|
2 | Làng Hưnh Dơng |
|
|
3 | Làng Bà Bã |
|
|
IV | Xã An Trung |
| 3 |
1 | Làng PơbahKru |
|
|
2 | Làng Ó |
|
|
3 | Làng S'Kiết |
|
|
N | HUYỆN KRÔNG PA | 2 | 6 |
I | Xã Chư Gu |
| 3 |
1 | Buôn Tơ Nia |
|
|
2 | Buôn Chư Bang |
|
|
3 | Thôn Tập Đoàn 4+5 |
|
|
II | Xã Uar |
| 3 |
1 | Buôn Tiang |
|
|
2 | Buôn Ngôl |
|
|
3 | Buôn Choanh |
|
|
O | HUYỆN MANG YANG | 5 | 15 |
I | Xã Đak Ta Ley |
| 2 |
1 | Làng Chrơng I |
|
|
2 | Làng Đak Dwe |
|
|
II | Xã Ayun |
| 2 |
1 | Làng Plei Atur |
|
|
2 | Làng Hiêr |
|
|
III | Xã Đăk Djrăng |
| 1 |
1 | Làng Đê Tur |
|
|
IV | Xã H'Ra |
| 6 |
1 | Làng Kret Krot |
|
|
2 | Làng Kon Hoa |
|
|
3 | Làng Kon Chrăh |
|
|
4 | Làng Đê Kôn |
|
|
5 | Làng Bok Ayơl |
|
|
6 | Làng Kdung |
|
|
V | Xã Kon Thụp |
| 4 |
1 | Làng Đăk Pơ Nan |
|
|
2 | Làng Dơ Nâu |
|
|
3 | Làng Đăk Trang |
|
|
4 | Làng Pơ Nang |
|
|
P | HUYỆN PHÚ THIỆN | 5 | 8 |
I | Xã Ia Hiao |
| 1 |
1 | Bôn Ling |
|
|
II | Xã Ia Piar |
| 2 |
1 | Plei Gok |
|
|
2 | Thôn Mnai Trang |
|
|
III | Xã Ia Ake |
| 1 |
1 | Plei Mun Măk |
|
|
IV | Xã Ayun Hạ |
| 2 |
1 | Plei Ơi |
|
|
2 | Plei Ring Đáp |
|
|
V | Xã Chrôh Pơnan |
| 2 |
1 | Thôn Sôma Long A |
|
|
2 | Thôn Sôma Long B |
|
|
12 | 57 | ||
A | HUYỆN ĐỒNG VĂN | 2 | 15 |
I | Thị trấn Phố Bảng |
| 3 |
1 | Thôn Tả kha |
|
|
2 | Thôn Phố trồ |
|
|
3 | Thôn Phiến Ngài |
|
|
II | Thị trấn Đồng Văn |
| 12 |
1 | Thôn Lài Cò |
|
|
2 | Thôn Sì Phài |
|
|
3 | Thôn Thiên Hương |
|
|
4 | Thôn Xóm Mới |
|
|
5 | Thôn Ngài Lủng |
|
|
6 | Thôn Quán Dín Ngài |
|
|
7 | Thôn Hấu Đề |
|
|
8 | Thôn Pố Lổ |
|
|
9 | Thôn Tù Sán |
|
|
10 | Thôn Má Tìa |
|
|
11 | Thôn Lùng Lú |
|
|
12 | Thôn Má Pắng |
|
|
B | HUYỆN MÈO VẠC | 1 | 6 |
I | Thị trấn Mèo Vạc |
| 6 |
1 | Thôn Chúng Pả A |
|
|
2 | Thôn Chúng Pả B |
|
|
3 | Thôn Sảng Pả B |
|
|
4 | Thôn Sán Tớ |
|
|
5 | Thôn Tìa Chí Dùa |
|
|
6 | Thôn Tò Đú |
|
|
C | HUYỆN YÊN MINH | 1 | 10 |
I | Thị trấn Yên Minh |
| 10 |
1 | Thôn Phiêng Trà |
|
|
2 | Thôn Nà Sâu |
|
|
3 | Thôn Đông Phây |
|
|
4 | Thôn Bản Ké |
|
|
5 | Thôn Đầu Cầu |
|
|
6 | Thôn Bó Quẻng |
|
|
7 | Thôn Khuân Áng |
|
|
8 | Thòn Nà Quang |
|
|
9 | Thôn Nà Hán |
|
|
10 | Thôn Nà Pom |
|
|
D | HUYỆN BẮC MÊ | 1 | 7 |
I | Thị trấn Yên Phú |
| 7 |
1 | Thôn Nà Phia |
|
|
2 | Thôn Giáp Yên |
|
|
3 | Thôn Lùng Éo |
|
|
4 | Thôn Khâu Đuổn |
|
|
5 | Thôn Nà Đon |
|
|
6 | Thôn Bản Sáp |
|
|
7 | Thôn Bó Củng |
|
|
E | HUYỆN VỊ XUYÊN | 2 | 3 |
I | Thị trấn Việt Lâm |
| 1 |
1 | Tổ 14 (Thôn Suối Đồng) |
|
|
II | Xã Phong Quang |
| 2 |
1 | Thôn Lùng Giàng B |
|
|
2 | Thôn Lùng Pục |
|
|
F | HUYỆN BẮC QUANG | 3 | 9 |
I | Xã Đông Thành |
| 2 |
1 | Thôn Khuổi Hốc |
|
|
2 | Thôn Khuổi Trì |
|
|
II | Xã Liên Hiệp |
| 2 |
1 | Thôn Nà Ôm |
|
|
2 | Thôn Tân Thành 2 |
|
|
III | Xã Đồng Tâm |
| 5 |
1 | Thôn Pha |
|
|
2 | Thôn Lâm |
|
|
3 | Thôn Khuổi Thuối |
|
|
4 | Thôn Châng |
|
|
5 | Thôn Nhạ |
|
|
G | HUYỆN QUANG BÌNH | 1 | 2 |
1 | Thị trấn Yên Bình |
| 2 |
1 | Thôn Hạ Sơn |
|
|
2 | Thôn Thượng Sơn |
|
|
H | Huyện Xín Mần | 1 | 5 |
I | Thị trấn Cốc Pài |
|
|
1 | Thôn Vũ Khí |
|
|
2 | Thôn Súng Sảng |
|
|
3 | Thôn Na Pan |
|
|
4 | Thôn Suôi Thầu |
|
|
5 | Thôn Chúng Trải |
|
|
30 | 98 | ||
A | THÀNH PHỐ LAI CHÂU | 1 | 4 |
I | Xã Sủng Phài |
| 4 |
1 | Bản Suối Thầu |
|
|
2 | Bàn Trung Chải |
|
|
3 | Bàn Tả Chải |
|
|
4 | Bản Căn Câu |
|
|
B | HUYỆN MƯỜNG TÈ | 2 | 2 |
I | Xã Mường Tè |
| ì |
1 | Bản Pắc Ma |
|
|
II | Xã Bum Nưa |
| 1 |
1 | Bản Nậm Củm |
|
|
C | HUYỆN NẬM NHÙN | 1 | 3 |
I | Xã Mường Mô |
| 3 |
1 | Bản Hát Mé |
|
|
2 | Bản Km41 |
|
|
3 | Bản Tỏng Pịt |
|
|
D | HUYỆN PHONG THỔ | 3 | 11 |
I | Xã Ma Ly Pho |
| 1 |
1 | Bản Ma Ly Pho |
|
|
II | Xã Mường So |
| 4 |
1 | Bản Hổi Sen |
|
|
2 | Bản Nà Củng |
|
|
3 | Bàn Vàng Bâu |
|
|
4 | Bàn Phiêng Đanh |
|
|
III | Xã Huổi Luông |
| 6 |
1 | Bản Huổi Luông 2 |
|
|
2 | Bản Chang Hỏng 2 |
|
|
3 | Bản Hoàng Chù Sào |
|
|
4 | Bán Làng Vây 1 |
|
|
5 | Bản Ngài Chồ 1 |
|
|
6 | Bản Pờ Ngài |
|
|
E | HUYỆN TÂN UYÊN | 6 | 14 |
I | Thị trấn Tân Uyên |
| 6 |
1 | Tổ 24 |
|
|
2 | Bản Chạm Cả |
|
|
3 | Bản Nà Nọi Mông |
|
|
4 | Bản Nà Nọi Thái |
|
|
5 | Bản Hô Be |
|
|
6 | Bản Nậm Be |
|
|
II | Xã Nậm Cần |
| 1 |
1 | Bản Hua Cần |
|
|
III | Xã Trung Đồng |
| 2 |
1 | Bản Hua Cưởm 1 |
|
|
2 | Bản Pá Ngùa |
|
|
IV | Xã Tà Mít |
| 1 |
1 | Bản Ít Chom |
|
|
V | Xã Hố Mít |
| 2 |
1 | Bản Mít Nọi |
|
|
2 | Bản Thào |
|
|
VI | Xã Mường Khoa |
| 2 |
1 | Bàn Hô Tra |
|
|
2 | Bản Hô So |
|
|
F | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | 7 | 33 |
I | Thị trấn Tam Đường |
| 1 |
1 | Bản Thác Tình |
|
|
II | Xã Bình Lư |
| 5 |
1 | Bản Nong Luống |
|
|
2 | Bản Nà Cà |
|
|
3 | Bản Nà San |
|
|
4 | Bàn Nà Đon |
|
|
5 | Bản Nà Phát |
|
|
III | Xã Nùng Nàng |
| 5 |
1 | Bản Chin Chu Chải |
|
|
2 | Bản Phan Chu Hoa |
|
|
3 | Bản Sáy San III |
|
|
4 | Bản Sáy San I |
|
|
5 | Bản Xì Miền Khan |
|
|
IV | Xã Hồ Thầu |
| 3 |
1 | Bản Tả Chải |
|
|
2 | Bản Phô Hồ Thầu |
|
|
3 | Bản Chù Lìn |
|
|
V | Xã Bản Hon |
| 4 |
1 | Bản Bãi Châu |
|
|
2 | Bản Thẳm |
|
|
3 | Bản Đông Pao II |
|
|
4 | Bản Hoa Dì Hồ |
|
|
VI | Xã Bản Giang |
| 4 |
1 | Bản Cốc Pa |
|
|
2 | Bản Nà Bỏ |
|
|
3 | Bản Suối Thầu |
|
|
4 | Bản Tẩn Phù Nhiêu |
|
|
VII | Xã Bản Bo |
| 11 |
1 | Bản Cò Nọt Mông |
|
|
2 | Bản Hua Sẳng |
|
|
3 | Bản Nậm Phát |
|
|
4 | Bản Nà Út |
|
|
5 | Bản Hợp Nhất |
|
|
6 | Bản Nà Khuy |
|
|
7 | Bản Phiêng Pẳng |
|
|
8 | Bản Phiêng Tiên |
|
|
9 | Bản Nà Can |
|
|
10 | Bản Nà Khương |
|
|
11 | Bản Phiêng Hoi |
|
|
G | HUYỆN THAN UYÊN | 6 | 22 |
I | Xã Phúc Than |
| 5 |
1 | Bản Che Bó |
|
|
2 | Bản Noong Thăng |
|
|
3 | Bản Sam Sẩu |
|
|
4 | Bản Sắp Ngụa |
|
|
5 | Bản Nậm Vai |
|
|
II | Xã Mường Than |
| 2 |
1 | Bản Én Noi |
|
|
2 | Bản Hô Than |
|
|
III | Xã Hua Nà |
| 1 |
1 | Bản Đắc |
|
|
IV | Xã Mường Cang |
| 3 |
1 | Bản Muông |
|
|
2 | Bản Phiêng Cẩm |
|
|
3 | Bản Huổi Hằm |
|
|
V | Xã Mường Kim |
| 8 |
1 | Bản Là 1 |
|
|
2 | Bản Là 2 |
|
|
3 | Bản Nà É |
|
|
4 | Bản Khiết |
|
|
5 | Bản Vi |
|
|
6 | Bản Nà Hày |
|
|
7 | Bản Nà Then |
|
|
8 | Bản Thẳm Phé |
|
|
VI | Xã Ta Gia |
| 3 |
1 | Bản Noong Quài |
|
|
2 | Bản Huổi Cầy |
|
|
3 | Bản Hua Mỳ |
|
|
H | HUYỆN SÌN HỒ | 4 | 9 |
I | Xã Nậm Tăm |
| 2 |
1 | Bản Nậm Kinh |
|
|
2 | Bản Nà Tăm 3 |
|
|
II | Thị trấn Sìn Hồ |
| 2 |
1 | Bản Sìn Hồ Dao |
|
|
| Bản Sìn Hồ Vây |
|
|
III | Xã Lùng Thàng |
| 3 |
1 | Bản Pá Pao |
|
|
2 | Bản Lùng Cù |
|
|
3 | Bản Co Cóoc |
|
|
IV | Xã Chăn Nưa |
| 2 |
1 | Bản Chiềng Chăn |
|
|
2 | Bản Phiêng Diểm |
|
|
8 | 38 | ||
A | HUYỆN LẠC DƯƠNG | 1 | 3 |
I | Xã Lát |
|
|
1 | Thôn Păng Tiêng I |
|
|
II | Xã Đạ Chais |
|
|
1 | Thôn Đông Mang |
|
|
2 | Thôn Long Lanh |
|
|
B | HUYỆN ĐAM RÔNG | 4 | 3 |
I | Xã Phi Liêng |
| 1 |
1 | Thôn Đơng GLê |
|
|
II | Xã Đạ R’Sal |
| 2 |
1 | Thôn Pang Pế Nâm |
|
|
2 | Thôn Phi Jút |
|
|
C | HUYỆN DI LINH |
| 15 |
I | Xã Đinh T. Thượng |
| 3 |
1 | Thôn 2 |
|
|
2 | Thôn 3 |
|
|
3 | Thôn 5 |
|
|
II | Xã Bảo Thuận |
| 4 |
1 | Thôn Ta Ly |
|
|
2 | Thôn Hàng Piơr |
|
|
3 | Thôn Bảo Tuân |
|
|
4 | Thôn Trại Phong |
|
|
III | Xã Sơn Điền |
| 4 |
1 | Thôn Lang Bang |
|
|
2 | Thôn Hà Giang |
|
|
3 | Thôn Ka Liêng |
|
|
4 | Thôn Con Sỏ |
|
|
IV | Xã Gia Bắc |
| 4 |
1 | Thôn Bộ Bê |
|
|
2 | Thôn Hà Giang |
|
|
3 | Thôn Nao Sẻ |
|
|
4 | Thôn Ka Sá |
|
|
D | HUYỆN CÁT TIÊN |
| 4 |
I | Xã Phước Cát 2 |
| 2 |
1 | Thôn 3 |
|
|
2 | Thôn 4 |
|
|
II | Xã Đồng Nai Thượng |
| 2 |
1 | Thôn Bê Đê |
|
|
2 | Thôn Đạ Cọ |
|
|
E | HUYỆN BẢO LÂM | 3 | 11 |
I | Xã Lộc Bảo | 1 | 4 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
3 | Thôn 3 |
|
|
4 | Thôn Hang Ka |
|
|
II | Xã Lộc Bắc | 1 | 4 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
3 | Thôn 3 |
|
|
4 | Thôn 4 |
|
|
II | Xã Lộc Lâm | 1 | 3 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
3 | Thôn 3 |
|
|
F | HUYỆN ĐẠ TẺH |
| 2 |
I | Xã Đạ Pal |
|
|
1 | Thôn Tôn K Long |
| 1 |
II | Xã Quốc Oai |
|
|
1 | Thôn Đạ Nha |
| 1 |
36 | 81 | ||
A | HUYỆN SI MA CAI | 2 | 6 |
I | Thị trấn Si Ma Cai |
| 4 |
1 | Tổ dân phố Nàng Cảng |
|
|
2 | Tổ dân phố Gia Khâu |
|
|
3 | Tổ dân phố Sín Chải |
|
|
4 | Tổ dân phố Na Cáng |
|
|
II | Xã Nàn Sán |
| 2 |
1 | Thôn Sảng Chải |
|
|
2 | Thôn Lũng Choáng |
|
|
B | HUYỆN BẮC HÀ | 3 | 6 |
I | Xã Bảo Nhai |
| 1 |
1 | Thôn Phìn Giàng |
|
|
II | Xã Bản Phố |
| 4 |
1 | Thôn Bản Phố 1 |
|
|
2 | Thôn Hấu Dào |
|
|
3 | Thôn Quán Dín Ngài |
|
|
4 | Thôn Trung La |
|
|
III | Xã Nậm Đét |
| 1 |
1 | Thôn Tống Thượng |
|
|
C | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | 5 | 14 |
I | Xã Lùng Vai |
| 2 |
1 | Thôn Bồ Lũng |
|
|
2 | Thôn Tà San |
|
|
II | TT Mường Khương |
| 8 |
1 | Thôn Lao Chải |
|
|
2 | Thôn Dê Chú Thàng |
|
|
3 | Thôn Sả Hồ |
|
|
4 | Thôn Choán Ván |
|
|
5 | Thôn Nhân Giống |
|
|
6 | Thôn Chúng Chải B |
|
|
7 | Tổ dân phố Na Đẩy |
|
|
8 | Thôn Chúng Chải A |
|
|
III | Xã Bản Lầu |
| 1 |
1 | Thôn Đồi Gianh |
|
|
IV | Xã Thanh Bình |
| 1 |
1 | Thôn Tả Thền A |
|
|
V | Xã Pha Long |
| 2 |
1 | Thôn Tả Lùng Thắng |
|
|
2 | Thôn Lồ Suối Tủng |
|
|
D | THỊ XÃ SA PA | 4 | 8 |
I | Phường Ô Quý Hồ |
| 1 |
1 | Tổ dân phố số 3 |
|
|
II | Phường Hàm Rồng |
| 2 |
1 | Tổ dân phố số 2 |
|
|
2 | Tổ dân phố số 3 |
|
|
III | Phường Cầu Mây |
| 3 |
1 | Tổ dân phố số 1 |
|
|
2 | Tổ dân phố số 2 |
|
|
3 | Tổ dân phố số 3 |
|
|
IV | Phường Sa Pả |
| 2 |
1 | Tổ dân phố số 2 |
|
|
2 | Tổ dân phố số 3 |
|
|
E | HUYỆN BẢO YÊN | 2 | 7 |
I | Xã Cam Cọn |
| 6 |
1 | Thôn Cam 3 |
|
|
2 | Thôn Cam 2 |
|
|
3 | Thôn Cam 1 |
|
|
4 | Thôn Bỗng Buôn |
|
|
5 | Thôn Bỗng 2 |
|
|
6 | Thôn Lỵ 1-2 |
|
|
II | Xã Tân Dương |
| 1 |
1 | Bản Cau |
|
|
F | HUYỆN BÁT XÁT | 2 | 2 |
I | Xã A Mú Sung |
| 1 |
1 | Thôn Pạc Tà |
|
|
II | Xã Mường Hum |
| 1 |
1 | Thôn Séo Pờ Hồ |
|
|
G | HUYỆN VĂN BÀN | 7 | 13 |
I | Thị trấn Khánh Yên | 1 | 1 |
1 | Tổ Bản Mạ |
|
|
II | Xã Tân An |
| 1 |
1 | Thôn Khe Bàn |
|
|
III | Xã Khánh Yên Thượng |
| 1 |
1 | Thôn Nậm Cọ |
|
|
IV | Xã Khánh Yên Hạ |
| 1 |
1 | Thôn Nà Nheo |
|
|
V | Xã Làng Giàng |
| 1 |
1 | Thôn Ít Nộc |
|
|
VI | Xã Dương Quỳ |
| 3 |
1 | Thôn Bản Khoay |
|
|
2 | Thôn Tùn Dưới |
|
|
3 | Thôn Nậm Hốc |
|
|
VII | Xã Chiềng Ken |
| 5 |
1 | Thôn Bẻ 1 |
|
|
2 | Thôn Bẻ 4 |
|
|
3 | Thôn Hát Tình |
|
|
4 | Thôn Tằng Pậu |
|
|
5 | Thôn Phúng |
|
|
H | HUYỆN BẢO THẮNG | 8 | 18 |
I | TT Phong Hải |
| 7 |
1 | Thôn Tòng Già |
|
|
2 | Thôn Ải Nam |
|
|
3 | Thôn Sín Thèn |
|
|
4 | Thôn Sín Chải |
|
|
5 | Thôn Vi Mã |
|
|
6 | Thôn Quy Ke |
|
|
7 | Thôn Cốc Né |
|
|
II | Thái Niên |
| 3 |
1 | Khe đền 1 |
|
|
2 | Khe đền 2 |
|
|
3 | Mom đào 1 |
|
|
III | Xuân Quang |
| 1 |
1 | Thôn Cốc Pục |
|
|
IV | Xã Gia Phú |
| 2 |
1 | Thôn Nậm Phẳng |
|
|
2 | Thôn Nậm Trà |
|
|
V | Phú Nhuận |
| 2 |
1 | Nhuần 3 |
|
|
2 | Đầu Nhuần |
|
|
VI | Sơn Hà |
| 1 |
1 | Trà Trẩu |
|
|
VII | Phong Niên |
| 1 |
1 | Thôn Làng Cung 3 |
|
|
VIII | TT Phố Lu |
| 1 |
1 | Thôn Khe Tắm |
|
|
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | 3 | 7 |
I | Xã Thống Nhất |
| 4 |
1 | Thôn Bản Cam |
|
|
2 | Thôn An Thành |
|
|
3 | Thôn Chang |
|
|
4 | Thôn Khe Luộc |
|
|
II | Xã Tả Phời |
| 2 |
l | Thôn Xéo Tả 1 |
|
|
1 | Thôn Láo Lý |
|
|
III | Xã Hợp Thành |
| 1 |
1 | Thôn Nậm Rịa |
|
|
21 | 43 | ||
A | HUYỆN ĐẮK GLEI | 2 | 5 |
I | Xã Đăk Pék |
| 1 |
1 | Thôn Đăk Nớ |
|
|
II | Thị trấn Đăk Glei |
| 4 |
1 | Thôn Long Nang |
|
|
2 | Thôn Đăk Poi |
|
|
3 | Thôn Đăk Tung |
|
|
4 | Thôn Chung Nang |
|
|
B | HUYỆN ĐẮK HÀ | 4 | 9 |
I | Thị trấn Đăk Hà |
| 1 |
1 | Thôn Kon Trang Long Loi |
|
|
II | Xã Đăk Ui |
| 5 |
1 | Thôn Kon Pông |
|
|
2 | Thôn Wang Hra |
|
|
3 | Thôn Mnhuô Mriang |
|
|
4 | Thôn Kon Tu |
|
|
5 | Thôn Kon Rngâng |
|
|
III | Xã Đăk La |
| 2 |
1 | Thôn 8 (Kon Trang Mơ Nây) |
|
|
2 | Thôn 10 (Đăk Chót) |
|
|
IV | Xã Đăk Ngọk |
| 1 |
1 | Thôn Đăk Kđem |
|
|
C | THÀNH PHỐ KON TUM | 6 | 11 |
I | Phường Ngô Mây |
| 1 |
1 | Plei trum Đăk Choăch |
|
|
II | Xã Đăk Blà |
| 4 |
1 | Thôn Kon Ri Xút |
|
|
2 | Thôn Kon Rẻ Plơng |
|
|
3 | Thôn Kon Rơ Lang |
|
|
4 | Thôn Kon Jơ Reh |
|
|
III | Xã Kroong |
| 1 |
1 | Thôn Kroong Ktu |
|
|
2 | Thôn Kroong Klah |
|
|
IV | Xã Đăk Rơ Wa |
| 2 |
1 | Thôn Kon Kơ Tu |
|
|
2 | Thôn Kon Tum Kơ Nâm Htô |
|
|
V | Xã Chư H reng |
| 1 |
1 | Thôn Kon HraKtu |
|
|
VI | Xã Hòa Bình |
| 1 |
1 | Thôn Đăk Krăk |
|
|
D | HUYỆN SA THẦY | 2 | 4 |
I | Thị trấn Sa Thầy |
| 3 |
1 | Làng KLeng |
|
|
2 | Làng KĐừ |
|
|
3 | Làng Chốt |
|
|
II | Xã Sa Nghĩa |
| 1 |
1 | Thôn Đăk Tân |
|
|
E | HUYỆN KON PLÔNG | 1 | 2 |
I | Xã Măng Cành |
| 2 |
1 | Thôn Kon Du |
|
|
2 | Thôn Măng Cành |
|
|
F | HUYỆN KON RẪY | 4 | 9 |
I | Thị trấn Đăk Rve |
| 4 |
1 | Thôn 4 |
|
|
2 | Thôn 5 |
|
|
3 | Thôn 7 |
|
|
4 | Thôn 9 |
|
|
II | Xã Tân Lập |
| 1 |
1 | Thôn 6 |
|
|
III | Xã Đăk Ruồng |
| 1 |
1 | Thôn 10 |
|
|
IV | Xã Đăk Tơ Lung |
| 3 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
3 | Thôn 3 |
|
|
G | HUYỆN ĐĂK TÔ | 1 | 1 |
I | Xã Kon Đào |
|
|
1 | Thôn Kon Đào |
|
|
H | HUYỆN NGỌC HỒI | 1 | 2 |
I | Xã Sa Loong |
| 2 |
1 | Thôn Giang Lố 2 |
|
|
2 | Thôn Bun Ngai |
|
|
27 | 79 | ||
A | HUYỆN BẠCH THÔNG | 4 | 11 |
I | Xã Tân Tú |
| 5 |
1 | Thôn Bản Mới |
|
|
2 | Thôn Quan Làng |
|
|
3 | Thôn Cốc Bây |
|
|
4 | Thôn Nà Phát |
|
|
5 | Thôn Nà Xe |
|
|
II | Xã Quân Hà |
| 1 |
1 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
VI | Xã Dương Phong |
| 2 |
1 | Nà Chèn |
|
|
2 | Khuổi Cò |
|
|
III | Thị trấn Phủ Thông |
| 3 |
1 | Thôn Khuổi Chàm |
|
|
2 | Thôn Khuổi Chả |
|
|
3 | Thôn Khuổi Lừa |
|
|
B | Huyện Ba Bể | 3 | 15 |
I | Xã Thượng Giáo |
| 9 |
1 | Khuổi Mòn |
|
|
2 | Phja Khao |
|
|
3 | Nà Ché |
|
|
4 | Bản Pục |
|
|
5 | Khuổi Slưn |
|
|
6 | Nà Săm |
|
|
7 | Nả Mặn |
|
|
8 | Pác Phai |
|
|
9 | Nà Chả |
|
|
II | Xã Địa Linh |
| 3 |
1 | Nà Cáy |
|
|
2 | Cốc Pái |
|
|
3 | Thôn Tiền Phong |
|
|
III | Hà Hiệu |
| 3 |
1 | Nà Dài |
|
|
2 | Đông Đăm |
|
|
3 | Lủng Tráng |
|
|
C | HUYỆN CHỢ ĐỒN | 8 | 15 |
I | Xã Nam Cường |
| 3 |
1 | Thôn Lũng Noong |
|
|
2 | Thôn Bản Lồm |
|
|
3 | Thôn Bản Quá |
|
|
II | Xã Quảng Bạch |
| 2 |
1 | Thôn Bó Pja |
|
|
2 | Khuổi Vùa |
|
|
III | Xã Yên Thịnh |
| 1 |
1 | Thôn Khuổi Lịa |
|
|
IV | Thị trấn Bằng Lũng |
| 3 |
1 | Thôn Bản Duồng 2 |
|
|
2 | Thôn Bản Tàn |
|
|
3 | Thôn Nà Pài |
|
|
V | Xã Bằng Lãng |
| 1 |
1 | Thôn Bản Cưa |
|
|
VI | Xã Đồng Thắng |
| 3 |
1 | Thôn Nà Mèo |
|
|
2 | Thôn Pác Giả |
|
|
3 | Thôn Cốc Quang |
|
|
VII | Xã Nghĩa Tá |
| 1 |
1 | Bản Bằng |
|
|
VIII | Xã Lương Bằng |
| 1 |
1 | Thôn Khôn Hên |
|
|
D | HUYỆN CHỢ MỚI | 5 | 7 |
I | Xã Thanh Vận |
| 1 |
1 | Thôn Nà Đon |
|
|
II | Xã Thanh Thịnh |
| 1 |
1 | Thôn Khuổi Lót |
|
|
III | Xã Nông Hạ |
| 3 |
1 | Thôn Nà Quang |
|
|
2 | Thôn Khe Thi 1 |
|
|
3 | Thôn Khe Thi 2 |
|
|
IV | Xã Bình Văn |
| 1 |
1 | Thôn Tài Chang |
|
|
V | Xã Như Cố |
| 1 |
1 | Thôn Nà Luống |
|
|
E | HUYỆN NGÂN SƠN | 2 | 19 |
I | Thị trấn Nà Phặc |
| 18 |
1 | Cốc Sả |
|
|
2 | Mảy Van |
|
|
3 | Phía Đắng |
|
|
4 | Phia Chang |
|
|
5 | Lùng Nhá |
|
|
6 | Lùng Lịa |
|
|
7 | Bản Mạch |
|
|
8 | Nà Nọi |
|
|
9 | Công Quản |
|
|
10 | Nà Khoang |
|
|
11 | Tiểu khu 1 |
|
|
12 | Nà Pán |
|
|
13 | Bản Cầy |
|
|
14 | Bản Hùa |
|
|
15 | Nà Duồng |
|
|
16 | Nà Làm |
|
|
17 | Nà Kèng |
|
|
18 | Cốc Pái |
|
|
II | Xã Vân Tùng |
| 1 |
1 | Tân Ý II |
|
|
F | HUYỆN NA RỲ | 4 | 11 |
1 | Xã Côn Minh |
| 6 |
1 | Thôn Lùng Vạng |
|
|
2 | Thôn Nà Thoả |
|
|
3 | Thôn Lùng Pảng |
|
|
4 | Thôn Nà Ngoàn |
|
|
5 | Thôn Áng Hin |
|
|
6 | Thôn Lùng Vai |
|
|
II | Xã Cường Lợi |
| 2 |
1 | Thôn Nặm Dắm |
|
|
2 | Thôn Nà Tát |
|
|
III | Xã Kim Lư |
| 1 |
1 | Thôn Khum Mằn |
|
|
IV | Thị trấn Yến Lạc |
| 2 |
1 | Tổ nhân dân Bản Pò |
|
|
2 | Thôn Khuổi Nằn 1 |
|
|
G | THÀNH PHỐ BẮC KẠN | I | 1 |
I | Phường Huyền Tụng |
| 1 |
1 | Tổ Khuổi Pái |
|
|
11 | 21 | ||
A | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 2 | 5 |
I | Xã Phước Minh |
| 3 |
1 | Thôn Bình Giai |
|
|
2 | Thôn Bù Tam |
|
|
3 | Thôn Bình Tiến 1 |
|
|
II | Xã Đức Hạnh |
| 1 |
1 | Bù Kroai |
|
|
III | Xã Bình Thắng | 1 | 1 |
1 | Thôn 9 |
|
|
B | HUYỆN LỘC NINH | 2 | 4 |
I | Xã Lộc Thành |
| 1 |
1 | Ấp Lộc Bình 1 |
|
|
II | Xã Lộc Khánh |
| 3 |
1 | Ấp Cần Lê |
|
|
2 | Ấp Sóc Lớn |
|
|
3 | Ấp Ba Ven |
|
|
C | HUYỆN BÙ ĐỐP | 1 | 1 |
I | Xã Phước Thiện | 1 | 1 |
1 | Áp Mười Mẫu |
|
|
D | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 3 | 6 |
I | Xã Đak Nhau |
| 3 |
1 | Thôn Đak Nung |
|
|
2 | Thôn Đak La |
|
|
3 | Thôn Đăng Lang |
|
|
II | Xã Thống Nhất |
| 1 |
1 | Thôn 10 |
|
|
III | Xã Đồng Nai |
| 2 |
1 | Thôn 3 |
|
|
2 | Thôn 6 |
|
|
E | HUYỆN CHƠN THÀNH | 1 | 3 |
I | Xã Minh Thắng | 1 | 3 |
1 | Ấp 1 |
|
|
2 | Ấp 4 |
|
|
3 | Ấp 5 |
|
|
F | HUYỆN PHÚ RIỀNG | 1 | 1 |
I | Xã Long Tân | 1 | 1 |
1 | Thôn 6 |
|
|
4 | 2 | ||
A | H. BẢO LẠC | 1 | 2 |
I | Huy Giáp |
| 2 |
1 | Lũng Pèng |
|
|
2 | Cốc Sỳ |
|
|
B | H. TRÙNG KHÁNH | 2 | 5 |
I | Đàm Thủy |
| 3 |
1 | Xóm Bồng Sơn |
|
|
2 | Keo Nà |
|
|
3 | Bản Thuôn |
|
|
II | Ngọc Côn |
| 2 |
1 | Xóm Keo Giáo-Phia Siểm |
|
|
2 | Khưa Hoi |
|
|
C | H. QUẢNG HÒA | 1 | 2 |
I | Độc Lập |
| 2 |
1 | Xóm Đoỏng Pán 2 |
|
|
2 | Xóm Nà Lèng |
|
|
12 | 34 | ||
A | HUYỆN EA KAR | 1 | 1 |
I | Xã Ea Păl |
|
|
1 | Thôn 6B |
|
|
B | HUYỆN KRÔNG ANA | 1 | 5 |
I | Xã Ea Bông | 1 | 5 |
1 | Buôn Nắc |
|
|
2 | Buôn Dhăm |
|
|
3 | Buôn Hma |
|
|
4 | Buôn Riăng |
|
|
5 | Buôn Knul |
|
|
C | HUYỆN KRÔNG BÔNG | 2 | 3 |
I | Xã Hòa Sơn | 1 | 1 |
1 | Buôn Ja |
|
|
II | Xã Hòa Lễ | 1 | 2 |
1 | Thôn 4 |
|
|
2 | Thôn 6 |
|
|
D | HUYỆN KKÔNG NĂNG | 4 | 18 |
I | Xã Tam Giang | 1 | 1 |
1 | Thôn Giang Thọ |
|
|
II | Xã Cư KLông | 1 | 4 |
1 | Thôn Tam Hợp |
|
|
2 | Thôn Ea Sir |
|
|
3 | Thôn Ea Nghah |
|
|
4 | Thôn Cư Klông |
|
|
III | Xã Ea Hồ | 1 | 10 |
1 | Buôn Mngoan |
|
|
2 | Buôn Alê |
|
|
3 | Buôn Dun |
|
|
4 | Buôn Trang |
|
|
5 | Buôn Sú |
|
|
6 | Buôn Năng |
|
|
7 | Buôn Đê |
|
|
8 | Buôn Hồ A |
|
|
9 | Buôn Giêr |
|
|
10 | Buôn Wik |
|
|
IV | Xã Ea Púk | 1 | 3 |
l | Thôn Giang Minh |
|
|
2 | Thôn Giang Đại |
|
|
3 | Thôn Giang Tiến |
|
|
E | HUYỆN KRÔNG BUK | 2 | 5 |
1 | Xã Chứ Kbô | 1 | 1 |
1 | Buôn Ea Nho |
|
|
II | Xã Cư Pơng | 1 | 4 |
1 | Buôn Khal |
|
|
2 | Buôn Kđoh |
|
|
3 | Buôn Ea Túk |
|
|
4 | Buôn Cư Hiăm |
|
|
F | HUYỆN LẮK | 1 | 1 |
I | Xã Buôn Tría | 1 | 1 |
1 | Buôn Tría |
|
|
VII | HUYỆN M'DRẮK | 1 | 1 |
I | Xã Ea Lai | l | 1 |
1 | Buôn Cư Prao |
|
|
25 | 38 | ||
A | HUYỆN TUY ĐỨC | 1 | 3 |
I | Xã ĐăkBukSo |
|
|
1 | Thôn 9 |
|
|
2 | Bon Bu Boong |
|
|
3 | Bon Bu Ndrung |
|
|
B | Huyện Đăk R'lấp | 4 | 4 |
I | Xã Quảng Tín |
|
|
1 | Bon Đăng K' Liêng |
|
|
II | Xã Hưng Bình |
|
|
1 | Bon Châu Mạ |
|
|
III | Xã Nhân Đạo |
|
|
1 | Bon PiNao |
|
|
IV | Xã Đăk Ru |
|
|
1 | Bon Sê Rê 2 |
|
|
C | Huyện Đắk Mil | 4 | 5 |
I | Xã Đắk Gằn |
|
|
1 | Bon Đắk Láp |
|
|
II | Xã Đắk Rla |
|
|
1 | Thôn Năm Tầng |
|
|
III | Đức Minh |
|
|
1 | Bon Jun Jub |
|
|
IV | Xã Đắk Sắk |
|
|
1 | Bon Đắk Sắk |
|
|
2 | Bon Đắk Mâm |
|
|
D | Huyện Đắk Song | 2 | 5 |
I | Xã Trường Xuân |
|
|
1 | BU PĂH |
|
|
2 | N'JANG BƠ |
|
|
3 | DING PLEI |
|
|
II | Xã Đăk N’Drung |
|
|
1 | Bon Bu N'Drung |
|
|
2 | Bon N’Djrang Lu |
|
|
E | Huyện Cư Jút | 4 | 4 |
I | Thị Trấn Ea Tling |
|
|
1 | Bon U1 |
|
|
II | Xã Ea Pô |
|
|
1 | Thôn Nam Tiến |
|
|
III | Xã Đăk Wil |
|
|
1 | Thôn 9 |
|
|
IV | Xã Đăk Drông |
|
|
1 | Bon U |
|
|
F | Huyện Krông Nô | 10 | 17 |
I | Xã Quảng Phú |
|
|
1 | Thôn Phú Xuân |
|
|
2 | Thôn Phú Hòa |
|
|
3 | Thôn Phú Sơn |
|
|
4 | Thôn Phú Vinh |
|
|
II | Xã Đắk Nang |
|
|
1 | Thôn Phú Thịnh |
|
|
2 | Thón Phú Tiến |
|
|
III | Xã Đức Xuyên |
|
|
1 | Bon Choih |
|
|
IV | Xã Nâm Nđir |
|
|
1 | Bon Đăk Pri |
|
|
V | Xã Nâm Nung |
|
|
1 | Bon R Cập |
|
|
2 | Bon Ja Răh |
|
|
VI | Xã Nam Xuân |
|
|
1 | Thôn Đăk Sơn |
|
|
2 | Thôn Sơn Hà |
|
|
VII | Xã Nam Đà |
|
|
1 | Thôn Nam Tân |
|
|
VIII | Xã Buôn Chóah |
|
|
1 | Thôn Cao Sơn |
|
|
2 | Buôn Choah |
|
|
IX | Xã Đắk Drô |
|
|
1 | Buôn 9 |
|
|
X | TT Đắk Mâm |
|
|
1 | Bon Dru |
|
|
4 | 6 | ||
A | HUYỆN BA TƠ | 2 |
|
I | Thị trấn Ba Tơ |
| 2 |
1 | TDP Kon Dung |
|
|
2 | TDP Uy Năng |
|
|
II | Xã Ba Vì |
| 1 |
1 | Thôn Nước Xuyên |
|
|
B | HUYỆN SƠN HÀ | 1 | 1 |
I | Xã Sơn Hạ |
|
|
1 | Đồng Reng |
|
|
C | HUYỆN NGHĨA HÀNH | 1 | 2 |
I | Xã Hành Tín Tây |
|
|
1 | Thôn Trũng Kè I |
|
|
2 | Thôn Trũng Kè II |
|
|
5 | 8 | ||
A | HUYỆN MINH HÓA | 1 | 1 |
I | Xã Hóa Tiến |
|
|
1 | La Vân |
|
|
B | HUYỆN QUẢNG NINH | 1 | 4 |
I | Xã Trường Xuân |
|
|
1 | Bản Lâm Ninh |
|
|
2 | Bàn Khe Dây |
|
|
3 | Bản Khe Ngang |
|
|
4 | B. Hang Chuồn - Na Lâm |
|
|
C | HUYỆN BỐ TRẠCH | 2 | 3 |
I | TT Phong Nha |
|
|
1 | Bản Rào Con |
|
|
II | TTNT Việt Trung |
|
|
1 | Bản Khe Ngát |
|
|
D | HUYỆN TUYÊN HÓA | 1 |
|
I | Xã Thanh Hóa |
|
|
1 | Bản Cà Xen |
|
|
39 | 103 | ||
A | HUYỆN YÊN CHÂU | 1 | 1 |
I | Chiềng Sàng |
|
|
1 | Bản Chiềng Sàng |
|
|
B | HUYỆN SÔNG MÃ | 2 | 4 |
I | Xã Chiềng Sơ |
|
|
1 | Bản Nà Luồng |
|
|
2 | Bản Ten Ư |
|
|
3 | Bản Huổi Cát |
|
|
II | Xã Chiềng Khương |
|
|
1 | Bản Phụ |
|
|
C | HUYỆN THUẬN CHÂU | 3 | 17 |
I | Xã Tông Lạnh |
| 5 |
1 | Bản Lạn Bóng |
|
|
2 | Bản Tốm |
|
|
3 | Bản Tống A |
|
|
4 | Bản Bai A |
|
|
5 | Bản Bai B |
|
|
II | Xã Chiềng Ly |
| 7 |
1 | Bản Bôm Lầu |
|
|
2 | Bản Bôm Pao |
|
|
3 | Bản Cang |
|
|
4 | Bản Cụ |
|
|
5 | Bản Hán |
|
|
6 | Bản Nà Cài |
|
|
7 | Bản Nà Tong |
|
|
III | Xã Thôm Mòn |
| 5 |
1 | Bản Lọng Cại |
|
|
2 | Bản Phé |
|
|
3 | Bản Thống Nhất A |
|
|
4 | Bản Thống Nhất A |
|
|
5 | Bản Chùn |
|
|
D | HUYỆN VÂN HỒ | 2 | 4 |
I | Xã Vân Hồ |
|
|
1 | Pa Cốp |
|
|
2 | Chua Tai |
|
|
II | Xã Chiềng Khoa |
|
|
1 | Bản Phú Khoa |
|
|
2 | Bản Chiềng Lè |
|
|
E | HUYỆN MAI SƠN | 5 | 9 |
I | Xã Chiềng Mung |
| 1 |
1 | Bản Lo |
|
|
II | Xã Mường Bằng |
| ' ĩ |
1 | Bản Quỳnh Châu |
|
|
III | Xã Nà Bó |
| 1 |
1 | Bàn Kéo Bó |
|
|
IV | Xã Chiềng Chăn |
| 3 |
1 | Bản Yên Bình |
|
|
2 | Nặm Luông |
|
|
3 | Tong Tải B |
|
|
V | Xã Chiềng Chung |
| 3 |
1 | Bản Xam Ta |
|
|
2 | Bản Ít Hò |
|
|
3 | Bản Tường Chung |
|
|
F | HUYỆN QUỲNH NHAI | 2 | 6 |
I | Xã Chiềng Ơn |
| 1 |
1 | Bản Đồng Tâm |
|
|
II | Xã Mường Giôn |
| 5 |
1 | Bản Huổi Tèo |
|
|
2 | Bản Huổi Ngà |
|
|
3 | Bản Huổi Văn |
|
|
4 | Bản Kéo Ca |
|
|
5 | Bản Hua Xanh |
|
|
G | HUYỆN SỐP CỘP | 2 | 6 |
I | Xã Sốp Cộp |
| 3 |
1 | Co Hịnh |
|
|
2 | Pá Hốc |
|
|
3 | Tả Cọ |
|
|
II | Xã Dồm Cang |
| 3 |
1 | Bản Pá Hốc |
|
|
2 | Bản Huổi Nó |
|
|
3 | Bán Lọng Phát |
|
|
H | HUYỆN BẮC YÊN | 3 | 5 |
I | Thị trấn |
| 1 |
1 | Bản Mới B |
|
|
II | Xã Phiêng Ban |
| 2 |
1 | Bản Phiêng Ban |
|
|
2 | Bản Tam Hợp |
|
|
III | Xã Mường Khoa |
| 2 |
1 | Bản Khọc B |
|
|
2 | Bản Pa Nó |
|
|
I | HUYỆN MỘC CHÂU | 8 | 23 |
I | Xã Chiềng Hắc |
| 2 |
1 | Bản Cò Lìu |
|
|
2 | Bản Tà Số 1 |
|
|
II | Xã Đông Sang |
| 3 |
1 | Co Sung |
|
|
2 | Pa Phách 2 |
|
|
3 | Nà Kiến |
|
|
III | Xã Chiềng Sơn |
| 2 |
1 | Bản Dân quân |
|
|
2 | Bản Hin pén |
|
|
IV | Xã Nà Mường |
| 2 |
1 | Bản Suối Khua |
|
|
2 | Bản Sằm Nằm |
|
|
V | Xã Quy Hướng |
| 5 |
1 | Nà Giàng 2 |
|
|
2 | Đồng Giăng |
|
|
3 | Vằng Khoài |
|
|
4 | Chiềng Khòng |
|
|
5 | Bến Trai |
|
|
VI | Xã Lóng Sập |
| 6 |
1 | Bản Hong Húa |
|
|
2 | Bản Pha Đón |
|
|
3 | Bản Co Cháy |
|
|
4 | Bản Pu Nhan |
|
|
5 | Bân Pha Nhên |
|
|
6 | Bản Buốc Pát |
|
|
VII | Xã Phiêng Luông |
| l |
1 | Pa Hốc |
|
|
VIII | Xã Hua Păng |
| 2 |
1 | Suối Ba |
|
|
2 | Suối Ngõa |
|
|
K | HUYỆN PHÙ YÊN | 7 | 15 |
I | Huy Thượng |
| 1 |
1 | Bản Núi Hồng |
|
|
II | Huy Tân |
| 3 |
1 | Bản Puôi 1 |
|
|
2 | Bản Puôi 3 |
|
|
3 | Bản Suối Cù |
|
|
III | Tân Phong |
| 3 |
1 | Bản Bông |
|
|
2 | Bản Mùng |
|
|
3 | Bản Đồng Mã |
|
|
IV | Quang Huy |
| 3 |
1 | Suối Gióng |
|
|
2 | Suối Ngang |
|
|
3 | Suối Ó |
|
|
V | Huy Bắc |
| 1 |
1 | Sáy Tu |
|
|
VI | Mường Cơi |
| 2 |
1 | Suối Bục |
|
|
2 | Suối Cốc |
|
|
VII | Tân Lang |
| 2 |
1 | Đu Lau |
|
|
2 | Suối Lèo |
|
|
L | HUYỆN MƯỜNG LA | 4 | 13 |
I | Xã Mường Bú |
| 2 |
1 | Pá Xúm |
|
|
2 | Huổi Hào |
|
|
II | TT Ít Ong |
| 6 |
1 | Tiểu khu Nang Cau |
|
|
2 | Bản Chiềng Tè |
|
|
3 | Tiểu khu Phiêng tìn |
|
|
4 | Bản Nà Tòng |
|
|
5 | Tiểu khu Ít Bon |
|
|
6 | Bản Nà Nong |
|
|
III | Xã Mường Trai |
| 2 |
1 | Bản Huổi Muôn |
|
|
2 | Bản Huổi Ban |
|
|
IV | Xã Mường Chùm |
| 3 |
1 | Bản Nong Buôi |
|
|
2 | Bản Huổi Hiểu |
|
|
3 | Nong Chạy |
|
|
7 | 18 | ||
A | HUYỆN PHƯỚC SƠN | 1 | 1 |
I | Xã Phước Xuân |
|
|
1 | Nước Lang |
|
|
B | HUYỆN ĐÔNG GIANG | í | 4 |
I | Thị trấn Prao |
|
|
1 | Thôn Gừng |
|
|
2 | Thôn Tà Vạc |
|
|
3 | Thôn Aduông |
|
|
4 | Thôn Adinh |
|
|
C | HUYỆN NAM GIANG | 1 | 7 |
I | TT Thạnh Mỹ |
|
|
1 | Thôn Hoa |
|
|
2 | Pà Dấu I |
|
|
3 | Pà Dấu II |
|
|
4 | Thôn Mực |
|
|
5 | Đồng Râm |
|
|
6 | Thôn Dung |
|
|
7 | Hà Ra |
|
|
D | HUYỆN TIÊN PHƯỚC | 1 | 1 |
I | Xã Tiên Lập |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
E | HUYỆN ĐẠI LỘC | 1 | 1 |
l | Đại Hưng |
|
|
1 | Thôn Yều |
|
|
F | HUYỆN TÂY GIANG | 1 | 3 |
I | Xã A tiêng |
|
|
1 | Thôn Ra'bhượp |
|
|
2 | Thôn Ta Vang |
|
|
3 | Thôn Achiing |
|
|
G | HUYỆN NAM TRÀ MY | 1 | 1 |
I | Xã Trà Mai |
|
|
1 | Thôn 4 |
|
|
5 | 7 | ||
A | HUYỆN SÔNG HINH | 2 | 3 |
I | Xã Ea Bia |
|
|
1 | Buôn Nhum |
|
|
II | Thị trấn Hai Riêng |
|
|
1 | Buôn Thô |
|
|
2 | Buôn Hai Riêng |
|
|
B | HUYỆN SƠN HÒA | 1 | 1 |
I | Xã Sơn Hà |
|
|
1 | Thôn Dốc Cát |
|
|
C | HUYỆN ĐỒNG XUÂN | 2 | 3 |
I | Xã Đa Lộc |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 5 |
|
|
II | Xã Xuân Quang 2 |
|
|
1 | Thôn Kỳ Đu |
|
|
5 | 6 | ||
A | HUYỆN A LƯỚI | 1 | 2 |
I | Xã Hồng Thượng |
|
|
1 | Thôn A Xáp |
|
|
2 | Thôn A Đên |
|
|
II | Đề xuất đối với các trường hợp đặc biệt | 4 | 4 |
| Huyện Phú Lộc | 2 | 2 |
1 | Xã Xuân Lộc |
|
|
| Bản Phúc Lộc |
|
|
2 | Xã Lộc Bình |
|
|
| Thôn Tân An |
|
|
| Thị xã Hương Trà | 2 | 2 |
1 | Xã Bình Tiến |
|
|
| Thôn 5 |
|
|
2 | Xã Bình Thành |
|
|
| Thôn Bồ Hòn |
|
|
6 | 7 | ||
A | HUYỆN NINH SƠN | 2 | 2 |
I | Xã Quãng Sơn |
|
|
1 | Thôn Lương Giang |
|
|
II | Xã Hòa Sơn |
|
|
1 | Thôn Tân Định |
|
|
B | HUYỆN NINH HẢI | 1 | 1 |
I | Xã Vĩnh Hải |
|
|
1 | Thôn Đá Hang |
|
|
C | HUYỆN NINH PHƯỚC | 1 | 1 |
I | Xã Phước Thái |
|
|
1 | Thôn Tà Dương |
|
|
IV | Huyện Thuận Bắc | 2 | 3 |
I | Xã Công Hải |
|
|
1 | Suối Vang |
|
|
II | Xã Lợi Hải |
|
|
1 | Thôn Suối Đá |
|
|
2 | Thôn Kiền Kiền 2 |
|
|
9 | 12 | ||
A | HUYỆN CHÂU THÀNH | 3 | 4 |
I | Xã Mỹ Chánh |
|
|
1 | Ấp Phú Mỹ |
|
|
II | Xã Song Lộc |
|
|
1 | Ấp Trà Nóc |
|
|
III | Xã Phước Hảo |
|
|
1 | Ấp ÔKaĐa |
|
|
2 | Ấp Đa Hòa |
|
|
B | HUYỆN TRÀ CÚ | 4 | 6 |
I | Xã Kim Sơn |
|
|
1 | Ấp Trà Cú C |
|
|
II | Xã Thanh Sơn |
|
|
1 | Ấp Sóc Chà B |
|
|
2 | Ấp Giồng Ông Thìn |
|
|
3 | Ấp Trà Lés |
|
|
III | Xã An Quảng Hữu |
|
|
1 | Ấp Sóc Tro Dưới |
|
|
IV | Xã Tân Hiệp |
|
|
1 | Ấp Ba Trạch B |
|
|
C | HUYỆN CẦU KÈ | 1 | 1 |
I | Xã Phong Thạnh |
|
|
| Ấp II |
|
|
IV | Huyện Cầu Ngang | 1 | 1 |
1 | Xã Thuận Hòa |
|
|
1 | Ấp Thủy Hòa |
|
|
23 | 41 | ||
A | HUYỆN PHÚ BÌNH | 3 | 4 |
I | Xã Tân Khanh |
|
|
1 | Xóm Cầu Cong |
|
|
II | Xã Tân Kim |
|
|
1 | Xóm Tân Thái |
|
|
III | Xã Tân Thành |
|
|
1 | Xóm Đồng Bầu Trong |
|
|
2 | Xóm Đồng Bầu ngoài |
|
|
B | HUYỆN ĐỒNG HỶ | 2 | 3 |
I | Xã Cây Thị |
|
|
1 | Xóm Khe Cạn |
|
|
2 | Xóm Suối Găng |
|
|
II | Xã Quang Sơn |
|
|
1 | Xóm Lân Đăm |
|
|
C | HUYỆN ĐẠI TỪ | 2 | 2 |
I | Xã Phúc Lương |
|
|
1 | Xóm Đồng Tiến |
|
|
II | Xã Đức Lương |
|
|
1 | Xóm Trung Tâm |
|
|
D | HUYỆN VÕ NHAI | 4 | 8 |
I | Xã La Hiên |
|
|
1 | Xóm Khuân Ngục |
|
|
II | Xã Tràng Xá |
|
|
1 | Xóm Thắng Lợi |
|
|
2 | Xóm Hợp Nhất |
|
|
3 | Xóm Chòi Hồng |
|
|
4 | Xóm Đồng Bài |
|
|
5 | Xóm Là Bo |
|
|
III | Xã Dân Tiến |
|
|
1 | Lân Vai |
|
|
IV | Xã Phú Thượng |
|
|
1 | Xóm Cao Biền |
|
|
E | HUYỆN ĐỊNH HÓA | 10 | 22 |
I | Xã Bộc Nhiêu |
|
|
1 | Hội Tiến |
|
|
II | Xã Phú Tiến |
|
|
1 | Đồng Tiến |
|
|
2 | Hợp Tiến |
|
|
III | Xã Trung Lương |
|
|
1 | Quang Vinh |
|
|
2 | Cầu Đá |
|
|
IV | Xã Bình Thành |
|
|
1 | Làng Nập |
|
|
3 | Đồng Đình |
|
|
4 | Quyết Tiến |
|
|
5 | Vũ Hồng |
|
|
V | Xã Bình Yên |
|
|
1 | Khang Thượng |
|
|
2 | Khang Trung |
|
|
VI | Xã Điềm Mặc |
|
|
1 | Bản Bắc 1 |
|
|
VII | Xã Định Biên |
|
|
1 | Nà To |
|
|
2 | Gốc Thông |
|
|
VIII | Xã Tân Dương |
|
|
1 | Hợp Thành |
|
|
2 | Xóm Tràng |
|
|
3 | Xóm Coóc |
|
|
IX | Xã Tân Thịnh |
|
|
1 | Thịnh Mỹ |
|
|
2 | Làng Ngõa |
|
|
3 | Đồng Muồng |
|
|
X | Xã Lam Vỹ |
|
|
1 | Nà Làng |
|
|
2 | Bình Sơn |
|
|
F | HUYỆN PHÚ LƯƠNG | 2 | 2 |
I | Xã Phú Đô |
|
|
1 | Xóm Na Sàng |
|
|
II | Xã Động Đạt |
|
|
I | Xóm Đồng Tâm |
|
|
51 | 101 | ||
A | H. MƯỜNG LÁT | 1 | 6 |
I | THỊ TRẤN MƯỜNG LÁT |
|
|
1 | Khu I (Bản Poong) |
|
|
2 | Khu III (Pom Buôi) |
|
|
3 | Bản Chiềng Cồng |
|
|
4 | Bản Na Khà |
|
|
5 | Bản Chiên Pục |
|
|
6 | Bản Đoàn Kết |
|
|
B | H. QUAN SƠN | 5 | 9 |
I | Thị trấn Sơn Lư |
|
|
1 | Khu 2 |
|
|
2 | Bản Hao |
|
|
3 | Bản Bìn |
|
|
II | Xã Sơn Điện |
|
|
1 | Bản Xa Mang |
|
|
2 | Bản Xuân Sơn |
|
|
III | Xã Tam Thanh |
|
|
1 | Bản Pa |
|
|
2 | Bản Mò |
|
|
IV | Xã Trung Thượng |
|
|
1 | Bản Khạn |
|
|
V | Xã Trung Tiến |
|
|
1 | Bản Cum |
|
|
C | H. QUAN HÓA | 10 | 18 |
I | Xã Phú Sơn |
|
|
1 | Bản Khoa |
|
|
2 | Bản Suối Tôn |
|
|
II | Xã Phú Thanh |
|
|
1 | Bản Uôn |
|
|
III | Xã Nam Xuân |
|
|
1 | Bản Đun Pù |
|
|
IV | Xã Thành Sơn |
|
|
1 | Bản Bước |
|
|
V | Xã Trung Thành |
|
|
1 | Bản Sạy |
|
|
2 | Bản Buốc Hiềng |
|
|
VI | Xã Trung Sơn |
|
|
1 | Bản Pượn |
|
|
2 | Bản Bó |
|
|
VII | Xã Nam Tiến |
|
|
1 | Bản Cụm |
|
|
2 | Bản Cua |
|
|
3 | Bản Cốc III |
|
|
VIII | Xã Nam Động |
|
|
1 | Bản Nót |
|
|
2 | Bản Bâu |
|
|
IX | Xã Thiên Phủ |
|
|
1 | Bản Háng |
|
|
2 | Bản Lớt Dồi |
|
|
X | Xã Hiền Kiệt |
|
|
1 | Bản Ho |
|
|
2 | Bản Cháo |
|
|
D | H. LANG CHÁNH | 5 | 9 |
I | Xã Đồng Lương |
|
|
1 | Thôn Thung |
|
|
II | Xã Giao Thiện |
|
|
1 | Thôn Chiềng Lằn |
|
|
2 | Thôn Húng |
|
|
III | TT Lang Chánh |
|
|
1 | Làng Oi |
|
|
IV | Xã Lâm Phú |
|
|
1 | Bản Buốc |
|
|
2 | Bản Nà Đang |
|
|
V | Xã Yên Thắng |
|
|
1 | Bản Peo |
|
|
2 | Bản Cơn |
|
|
3 | Bản Vịn |
|
|
E | H. BÁ THƯỚC | 10 | 21 |
I | Xã Lương Trung |
|
|
1 | Thôn Phú Sơn |
|
|
2 | Thôn Chòm Mốt |
|
|
II | Xã Điền Thượng |
|
|
1 | Thôn Thượng Sơn |
|
|
III | Xã Ái Thượng |
|
|
1 | Thôn Cón |
|
|
2 | Thôn Mé |
|
|
3 | Thôn Tôm |
|
|
IV | Xã Hạ Trung |
|
|
1 | Thôn Khiêng |
|
|
V | Xã Kỳ Tân |
|
|
1 | Thôn Bo Hạ |
|
|
2 | Thôn Bo Thượng |
|
|
VI | Xã Lũng Niêm |
|
|
1 | Thôn Bồng |
|
|
VII | Xã Cổ Lũng |
|
|
1 | Thôn Khuyn |
|
|
2 | Thôn Eo Điếu |
|
|
VIII | Xã Lương Ngoại |
|
|
1 | Thôn Cốc Cáo |
|
|
2 | Thôn Đạo |
|
|
3 | Thôn Công |
|
|
IX | Xã Văn Nho |
|
|
1 | Thôn Xà Luốc |
|
|
2 | Thôn Chiềng Mới |
|
|
3 | Thôn Cha Kỳ |
|
|
X | Xã Lũng Cao |
|
|
1 | Thôn Kịt |
|
|
2 | Thôn Pốn Thành Công |
|
|
3 | Thôn Cao Hoong |
|
|
F | HUYỆN NGỌC LẶC | 4 | 5 |
I | Xã Nguyệt Ấn |
|
|
1 | Thôn Nguyệt Thịnh |
|
|
II | Xã Minh Tiến |
|
|
1 | Thôn Thành Phong |
|
|
III | Xã Vân Am |
|
|
1 | Làng Mết |
|
|
IV | Xã Thạch Lập |
|
|
1 | Thôn Đô Sơn |
|
|
2 | Thôn Đô Quăn |
|
|
V | H. THƯỜNG XUÂN | 4 | 5 |
I | Xã Xuân Lẹ |
|
|
1 | Thôn Đuông Bai |
|
|
II | Xã Bát Mọt |
|
|
1 | Thôn Ruộng |
|
|
III | Xã Xuân Chinh |
|
|
1 | Thôn Giang |
|
|
2 | Thôn Xeo |
|
|
IV | Xã Xuân Lộc |
|
|
1 | Thôn Quẻ |
|
|
G | H. NHƯ XUÂN | 4 | 6 |
I | Xã Bình Lương |
|
|
1 | Thôn Làng Mài |
|
|
II | Xã Cát Tân |
|
|
1 | Thôn Cát Thịnh |
|
|
III | Xã Xuân Hòa |
|
|
1 | Thôn Đồng Trình |
|
|
IV | Xã Thanh Xuân |
|
|
1 | Thôn Thanh Thủy |
|
|
2 | Thôn Thanh Bình |
|
|
3 | Thôn Thanh Tiến |
|
|
H | H.NHƯ THANH | 4 | 15 |
I | Xã Cán Khê |
|
|
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn Mó 2 |
|
|
3 | Bản 5 |
|
|
4 | Bản 6 |
|
|
5 | Thôn Chanh |
|
|
II | Xã Xuân Khang |
|
|
1 | Thôn Phượng Xuân |
|
|
III | Xã Phượng Nghi |
|
|
1 | Thôn Khe Xanh |
|
|
2 | Thôn Đồng Phông |
|
|
IV | Xã Thanh Tân |
|
|
1 | Thôn Đồng Lấm |
|
|
2 | Thôn Tân Vinh |
|
|
3 | Thôn Thanh Vinh |
|
|
4 | Thôn Thanh Quang |
|
|
5 | Thôn Tân Quang |
|
|
6 | Thôn Bò Lăn |
|
|
7 | Thôn Hợp Tiến |
|
|
K | H. THẠCH THÀNH | 2 | 2 |
I | Xã Thành Minh |
|
|
1 | Thôn Luông |
|
|
II | Xã Thành Yên |
|
|
1 | Thôn Thành Tân |
|
|
L | HUYỆN TRIỆU SƠN | 1 | 4 |
I | Xã Thọ Bình |
|
|
1 | Thôn 2 (Làng Mốc) |
|
|
2 | Thôn 5 |
|
|
3 | Thôn 6 (Làng Cống Chùa) |
|
|
4 | Thôn 14 (Làng Xuân Thắng) |
|
|
M | H. TĨNH GIA | 1 | 1 |
I | Xã Tân Trường |
|
|
1 | Thôn Đồng Lách |
|
|
39 | 104 | ||
A | HUYỆN LÂM BÌNH | 3 | 9 |
I | Xã Thượng Lâm |
| 4 |
1 | Thôn Bản Bó |
|
|
2 | Thôn Nà Ta |
|
|
3 | Thôn Nà Lầu |
|
|
4 | Thôn Cốc Phát |
|
|
II | Xã Khuôn Hà |
| 1 |
1 | Thôn Nà Ráo |
|
|
III | Xã Lăng Can |
| 4 |
1 | Thôn Đon Bả |
|
|
2 | Thôn Khau Quang |
|
|
3 | Thôn Phai Tre A |
|
|
4 | Thôn Phai Tre B |
|
|
B | HUYỆN NA HANG | 3 | 10 |
I | Thị trấn Na Hang |
| 1 |
1 | Tổ dân phố Nà Mỏ |
|
|
II | Xã Năng Khả |
| 7 |
1 | Thôn Nà Chao |
|
|
2 | Thôn Bản Nhùng |
|
|
3 | Thôn Bản Nuầy |
|
|
4 | Thôn Không Mây |
|
|
5 | Thôn Nà Chang |
|
|
6 | Thôn Lũng Giang |
|
|
7 | Thôn Nà Chác |
|
|
III | Xã Hồng Thái |
| 2 |
1 | Thôn Hồng Ba |
|
|
2 | Thôn Khuổi Phầy |
|
|
C | HUYỆN CHIÊM HÓA | 5 | 9 |
I | Xã Xuân Quang | 1 | 1 |
1 | Thôn Ngoan B |
|
|
II | Xã Kim Bình | 1 | 1 |
1 | Thôn Tông Bốc |
|
|
III | Xã Ngọc Hội | 1 | 3 |
1 | Thôn Bản Đâng |
|
|
2 | Thôn Khun Cang |
|
|
3 | Thôn Bản Cải |
|
|
IV | Xã Tân An | 1 | 2 |
1 | Thôn Tân Minh |
|
|
2 | Thôn Tân Cường |
|
|
V | Xã Nhân Lý | 1 | 2 |
1 | Thôn Gốc Chú |
|
|
2 | Thôn Ba 1 |
|
|
D | HUYỆN HÀM YÊN | 6 | 25 |
I | Xã Nhân Mục |
| 2 |
1 | Thôn Kai Con |
|
|
2 | Thôn Pù Bó |
|
|
II | Xã Bình Xa |
| 1 |
1 | Thôn Đèo Ảng |
|
|
III | Xã Đức Ninh |
| 1 |
1 | Thôn Ao Sen2 |
|
|
IV | Xã Yên Phú |
| 6 |
1 | Thôn 7 Minh Phú |
|
|
2 | Thôn 9 Minh Phú |
|
|
3 | Thôn 1 Yên Lập |
|
|
4 | Thôn 2 Yên Lập |
|
|
5 | Thôn 3 Yên Lập |
|
|
6 | Thôn 6 Minh Phú |
|
|
V | Xã Phù Lưu |
| 10 |
1 | Thôn Lăng Đán, |
|
|
2 | Thôn Bản Ban, |
|
|
3 | Thôn Pá Han, |
|
|
4 | Thôn Quang, |
|
|
5 | Thôn Khâu Lình, |
|
|
6 | Thôn Ban Nhàm, |
|
|
7 | Thôn Trò, |
|
|
8 | Thôn Cọ Nà Tâm, |
|
|
9 | Thôn Làng Chả, |
|
|
10 | Thôn Soi Thành, |
|
|
VI | Xã Minh Dân |
| 5 |
1 | Đồng Mới |
|
|
2 | Làng Vai |
|
|
3 | Ngòi Tèo |
|
|
4 | Thác Vàng |
|
|
5 | Kim Long |
|
|
E | HUYỆN YÊN SƠN | 14 | 26 |
I | Xã Nhữ Khê |
| 3 |
1 | Thôn Cây Thị |
|
|
2 | Thôn Đồng Giản |
|
|
3 | Thôn Đồng Cả |
|
|
II | Xã Quý Quân |
| 2 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
III | Xã Trung Trực |
| 2 |
1 | Thôn Khuổi Lếch |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
IV | Xã Chiêu Yên |
| 3 |
1 | Thôn Vàng Lè |
|
|
2 | Thôn Phai Đá |
|
|
3 | Thôn Cây Chanh |
|
|
V | Xã Tân Long |
| 3 |
1 | Thôn 12 |
|
|
2 | Thôn 8 |
|
|
3 | Thôn 16 |
|
|
VI | Xã Tân Tiến |
| 1 |
1 | Thôn 4 |
|
|
VII | Xã Xuân Vân |
| 1 |
| Thôn Đèo Mủng |
|
|
VIII | Xã Tiến Bộ |
| 2 |
1 | Thôn Ngòi Cái |
|
|
2 | Thôn Đèo Trám |
|
|
IX | Xã Chân Sơn |
| 1 |
1 | Thôn Đồng Giàn |
|
|
X | Xã Lang Quán |
| 1 |
1 | Thôn 20 |
|
|
XI | Xã Thắng Quán |
| 1 |
| Thôn Làng Chẩu |
|
|
XII | Xã Tứ Quận |
| 4 |
1 | Thôn Đồng Trò |
|
|
2 | Thôn Cây nhãn |
|
|
3 | Thôn Khe Đảng |
|
|
4 | Thôn Đồng Bài |
|
|
XIII | Xã Phú Thịnh |
| 1 |
1 | Thôn Nghẹt |
|
|
XIV | Xã Kim Quan |
| 1 |
1 | Thôn Làng Phát |
|
|
F | HUYỆN SƠN DƯƠNG | 8 | 25 |
I | Xã Minh Thanh |
| 8 |
1 | Thôn Niếng |
|
|
2 | Thôn Toa |
|
|
3 | Thôn Lê |
|
|
4 | Thôn Dõn |
|
|
5 | Thôn Đồng Đon |
|
|
6 | Thôn Cả |
|
|
7 | Thôn Cảy |
|
|
8 | Thôn Ngòi Trườn |
|
|
II | Xã Chi Thiết |
| 3 |
1 | Thôn Ninh Phú |
|
|
2 | Thôn Khán Cầu |
|
|
3 | Thôn Bình Yên |
|
|
III | Xã Đông Thọ |
| 3 |
1 | Thôn Làng Hào |
|
|
2 | Thôn Làng Mông |
|
|
3 | Thôn Tân An |
|
|
IV | Xã Vân Sơn |
| 1 |
1 | Thôn An Mỹ |
|
|
V | Xã Văn Phú |
| 1 |
1 | Thôn Tân Thành |
|
|
VI | Xã Tân Thanh |
| 6 |
1 | Thôn Nga Phụ |
|
|
2 | Thôn Cây Thị |
|
|
3 | Thôn Bẫu |
|
|
4 | Thôn Cầu Khoai |
|
|
5 | Thôn Cây Nhội |
|
|
6 | Thôn Lục Liêu |
|
|
VII | Xã Kháng Nhật |
| 2 |
1 | Thôn Ba Khe |
|
|
2 | Thôn Lẹm |
|
|
VIII | Xã Phú Lương |
| 1 |
1 | Thôn Lão Nhiêu |
|
|
23 | 43 | ||
A | HUYỆN KỲ SƠN | 1 | 2 |
I | Xã Hữu Kiệm |
|
|
1 | Bản Huổi Thợ |
|
|
2 | Bản Đỉnh Sơn 1 |
|
|
B | HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG | 2 | 3 |
1 | Xã Tam Quang |
|
|
1 | Tân Hương |
|
|
2 | Tùng Hương |
|
|
II | Xã Xá Lượng |
|
|
1 | Na Bè |
|
|
C | HUYỆN NGHĨA ĐÀN | 5 | 8 |
I | Xã Nghĩa Mai |
|
|
1 | Làng Mai Thái |
|
|
2 | Lãng Dàn |
|
|
3 | Làng Bái |
|
|
II | Xã Nghĩa Lợi |
|
|
1 | Xóm Tân Cay |
|
|
III | Xã Nghĩa Đức |
|
|
1 | Xóm Ráng |
|
|
IV | Nghĩa Lạc |
|
|
1 | Xóm Mồn |
|
|
2 | Xóm Gày |
|
|
V | Xã Nghĩa Thọ |
|
|
1 | Xóm Trống |
|
|
D | HUYỆN ANH SƠN | 1 | 4 |
I | Xã Phúc Sơn |
|
|
1 | Bản Cao Vều 1 |
|
|
2 | Bản Cao Vều 2 |
|
|
3 | Bản Cao Vều 3 |
|
|
4 | Bản Cao Vều 4 |
|
|
E | HUYỆN QUỲ CHÂU | 1 | 1 |
1 | Xã Châu Bính |
|
|
1 | Bản Nông Trang |
|
|
F | HUYỆN QUẾ PHONG | 2 | 3 |
I | Xã Mường Nọc |
|
|
1 | Thanh Phong 2 |
|
|
2 | Hạ Sơn |
|
|
II | Thị trấn Kim Sơn |
|
|
1 | Khối Bản Bon |
|
|
G | HUYỆN QUỲNH LƯU | 1 | 1 |
I | Xã Quỳnh Thắng |
|
|
1 | Thôn Trung Tiến |
|
|
H | HUYỆN TÂN KỲ | 10 | 21 |
I | Xã Tiên Kỳ |
|
|
1 | Bản Hiện |
|
|
2 | Bản Ỏn |
|
|
II | Xã Tân Hợp |
|
|
1 | Yên Hoà |
|
|
2 | Nghĩa Thành |
|
|
3 | Hồng Sơn |
|
|
Ill | Xã Phú Sơn |
|
|
1 | Xóm Môn Sơn |
|
|
2 | Xóm Tân Lâm |
|
|
3 | Xóm Hùng Thịnh |
|
|
IV | Xã Hương Sơn |
|
|
1 | Tân Sơn |
|
|
V | Xã Giai Xuân |
|
|
1 | Xóm Đồi Chè |
|
|
2 | Xóm Kẻ Thai |
|
|
VI | Xã Đồng Văn |
|
|
1 | Nhà Tra |
|
|
2 | Khe Sơn |
|
|
3 | Đồng Tâm |
|
|
VII | Xã Nghĩa Dũng |
|
|
1 | …sáp nhập từ xóm Đồng Thờ, Dương Lỗ |
|
|
VIII | Xã Nghĩa Phúc |
|
|
1 | Xóm Kẻo |
|
|
2 | Xóm Hoa Kẻ Thắng |
|
|
3 | Xóm Nam Bắc Sơn |
|
|
IX | Xã Nghĩa Hoàn |
|
|
1 | Xóm Cừa |
|
|
2 | Xóm Mai Tân |
|
|
X | Xã Nghĩa Bình |
|
|
1 | Xóm 7 (sáp nhập xóm 10 và xóm 11 thành xóm 7) |
|
|
5 | 5 | ||
A | HUYỆN TỊNH BIÊN |
|
|
I | Xã Vĩnh Trung | 1 | 1 |
1 | Áp Vĩnh Tây |
|
|
B | HUYỆN TRI TÔN | 1 | 1 |
I | Thị trấn Ba Chúc |
|
|
1 | Khóm An Binh |
|
|
C | HUYỆN THOẠI SƠN | 1 | 1 |
I | TT. Óc Eo |
|
|
1 | Ấp Tân Đông |
|
|
D | HUYỆN AN PHÚ | 2 | 2 |
I | Xã Vĩnh Trường |
|
|
1 | Ấp La Ma |
|
|
II | Xã Nhơn Hội |
|
|
2 | Ấp Búng Lớn |
|
|
8 | 23 | ||
A | HUYỆN AN LÃO | 2 | 7 |
I | Thị trấn An Lão |
|
|
1 | Thôn 7 |
|
|
2 | Thôn Gò Bùi |
|
|
3 | Thôn 9 |
|
|
4 | Thôn Hưng Nhơn Bắc |
|
|
5 | Thôn Hưng Nhơn |
|
|
6 | Thôn 2 |
|
|
II | Xã An Tân |
|
|
1 | Thôn Gò Đồn |
|
|
B | HUYỆN VĨNH THẠNH | 3 | 5 |
I | Xã Vĩnh Hảo |
|
|
1 | Thôn Tà Điệk |
|
|
II | Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
1 | Thôn M2 |
|
|
2 | Thôn M3 |
|
|
III | Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
1 | Khu phố Kon Kring |
|
|
2 | Khu phố Klot Pok |
|
|
C | HUYỆN VÂN CANH | 1 |
|
I | Thị trấn Vân Canh |
| 9 |
1 | Khu Phố 2 |
|
|
2 | Khu Phố Hiệp Hà |
|
|
3 | Khu Phố Hiệp Hội |
|
|
4 | Khu Phố Hiệp Giao |
|
|
5 | Khu Phố Đất Đâm |
|
|
6 | Khu Phố Thịnh Văn 1 |
|
|
7 | Khu Phố Tân Thuận |
|
|
8 | Khu Phố Canh Tân |
|
|
9 | Khu Phố Suối Mây |
|
|
D | HUYỆN TÂY SƠN | 2 | 2 |
I | Xã Tây Xuân |
|
|
1 | Thôn Đồng Sim |
|
|
II | Xã Bình Tân |
|
|
1 | Thôn M6 |
|
|
21 | 36 | ||
A | HUYỆN NĂM CĂN | 2 | 2 |
I | Thị trấn Năm Căn |
|
|
1 | Khóm 5 |
|
|
II | Xã Lâm Hải |
|
|
1 | Ấp Biện Trượng |
|
|
B | HUYỆN NGỌC HIỂN | 1 | 1 |
I | Xã Đất Mũi |
|
|
1 | Ấp Cái Mòi |
|
|
C | HUYỆN PHÚ TÂN | 2 | 4 |
I | Thị trấn Cái Đôi Vàm |
|
|
1 | Ấp Tân Hải |
|
|
II | Xã Nguyễn Việt Khái |
|
|
1 | Ấp Gò Công |
|
|
2 | Ấp Tân Quảng Tây |
|
|
3 | Ấp Xẻo Sâu |
|
|
D | HUYỆN ĐẦM DƠI | 4 | 10 |
I | Xã Trần Phán |
|
|
1 | Ấp Tân Hòa |
|
|
2 | Ấp Bào Giá |
|
|
II | Xã Tân Duyệt |
|
|
1 | Ấp Đồng Tâm A |
|
|
2 | Ấp Đồng Tâm B |
|
|
3 | Ấp Bá Huê |
|
|
III | Xã Nguyễn Huân |
|
|
1 | Ấp Vàm Đầm |
|
|
2 | ấp Hiệp Dư |
|
|
IV | Xã Tân Thuận |
|
|
1 | Ấp Hòa Hải |
|
|
2 | Ấp Đông Giác |
|
|
3 | Ấp Lưu Hoa Thanh |
|
|
E | HUYỆN THỚI BÌNH | 6 | 7 |
I | Xã Thới Bình |
|
|
1 | Ấp 11 |
|
|
II | Xã Tân Lộc |
|
|
1 | Ấp 7 |
|
|
III | Xã Tân Lộc Bắc |
|
|
1 | Ấp 7 |
|
|
IV | Xã Tân Phú |
|
|
1 | Ấp Đầu Nai |
|
|
2 | Ấp Tapasa 1 |
|
|
V | Xã Hồ Thị Kỷ |
|
|
1 | Ấp Cây Khô |
|
|
VI | Xã Biển Bạch |
|
|
1 | Ấp Thanh Tùng |
|
|
F | HUYỆN U MINH | 2 | 5 |
I | Xã Khánh Hội |
|
|
1 | Ấp 1 |
|
|
II | Xã Nguyễn Phích |
|
|
1 | Ấp 9 |
|
|
2 | Ấp 12 |
|
|
3 | Ấp 13 |
|
|
4 | Ấp 16 |
|
|
G | HUYỆN TRẦN VĂN THỜI | 4 | 7 |
1 | Xã Khánh Bình Tây Bắc |
|
|
1 | Ấp 4 |
|
|
2 | Ấp 5 |
|
|
II | Khánh Bình Tây |
|
|
1 | Ấp Cơi 5 A |
|
|
2 | Ấp Cơi 5 B |
|
|
III | TT Trần Văn Thời |
|
|
1 | Khóm 4 |
|
|
IV | Xã Khánh Hưng |
|
|
1 | Ấp Kinh Đứng A |
|
|
2 | Ấp Kinh Đứng B |
|
|
22 | 74 | ||
A | HUYỆN MAI CHÂU | 1 | 3 |
I | Xã Bao La |
|
|
1 | Xóm Vanh |
|
|
2 | Xóm Chiềng Pùng |
|
|
3 | Xóm Phày Mòn |
|
|
B | HUYỆN CAO PHONG | 3 | 9 |
I | Xã Bắc Phong |
|
|
1 | Xóm Môn |
|
|
2 | Xóm Dài |
|
|
3 | Xóm Má 1 |
|
|
4 | Xóm Má 2 |
|
|
5 | Xóm Tiến Lâm |
|
|
II | Xã Bình Thanh |
|
|
1 | Xóm Cáp |
|
|
2 | Xóm Tráng |
|
|
III | Xã Tây Phong |
|
|
1 | Xóm Nếp |
|
|
2 | Xóm Chao Khạ |
|
|
C | HUYỆN LẠC SƠN | 5 | 22 |
I | Xã Vũ Bình |
|
|
1 | Xóm Cành 2 |
|
|
2 | Xóm Cổi 1 |
|
|
3 | Xóm Cổi 2 |
|
|
4 | Xóm Dài |
|
|
5 | Xóm Đồi |
|
|
6 | Xóm Mè |
|
|
7 | Xóm Đa Gắm |
|
|
8 | Xóm Cảng |
|
|
9 | X.Trung Quền |
|
|
10 | Xóm Trang |
|
|
II | Xã Tân Lập |
|
|
1 | Xóm Tôm Trên |
|
|
2 | Xóm Đồi Đong |
|
|
3 | Xôm Chiềng Vang 1 |
|
|
4 | Xóm Đồng |
|
|
5 | Xóm Nganh |
|
|
6 | Xóm Đấc |
|
|
III | Xã Thượng Cốc |
|
|
1 | Xóm Ốc |
|
|
IV | Xã Ân Nghĩa |
|
|
1 | Xóm Chẹ |
|
|
2 | Xóm Bái |
|
|
V | Tân Mỹ |
|
|
1 | Xóm Bu |
|
|
2 | Xóm Lọt |
|
|
3 | Xóm Trội |
|
|
D | HUYỆN TÂN LẠC | 2 | 5 |
I | Xã Ngọc Mỹ |
|
|
1 | Xóm Cóc 1 |
|
|
2 | Xóm Cóc 2 |
|
|
3 | Xóm Vưa Sống |
|
|
4 | Xóm Đôi |
|
|
II | Xã Mỹ Hòa |
|
|
1 | Xóm Ngay |
|
|
Ẹ | HUYỆN KIM BÔI | 7 | 21 |
I | Xã Đông Bắc |
|
|
1 | Thôn Trang |
|
|
2 | Thôn Cặm Cõ |
|
|
3 | Thôn Đồng Nang |
|
|
II | Xã Hùng Sơn |
|
|
1 | Thôn Mát |
|
|
2 | Thôn Bưa Cầu |
|
|
3 | Thôn Bà Rà |
|
|
4 | Thôn Chỉ Ngoài |
|
|
5 | Thôn Suối Kho |
|
|
III | Xã Xuân Thủy |
|
|
1 | Thôn Lốc |
|
|
IV | Xã Vĩnh Đồng |
|
|
1 | Thôn Sống |
|
|
2 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
V | Xã Kim Bôi |
|
|
1 | Thôn Vó Khang |
|
|
2 | Thôn Gò Cha |
|
|
3 | Thôn Đồi 1 |
|
|
4 | Thôn Đồi 2 |
|
|
5 | Thôn Cóc Lẫm |
|
|
VI | Xã Kim Lập |
|
|
1 | Thôn Lập |
|
|
2 | Thôn Chiệng |
|
|
3 | Thôn Bái |
|
|
4 | Thôn Lột |
|
|
VII | Xã Mỵ Hòa |
|
|
1 | Thôn Ba Giang |
|
|
F | HUYỆN LẠC THỦY | 4 | 14 |
I | Thị Trấn Ba Hàng Đồi |
|
|
1 | Thôn Lộng |
|
|
2 | Thôn Đệt |
|
|
II | Xã Phú Thành |
|
|
1 | Thôn Đồng Danh |
|
|
2 | Thôn Tân Lâm |
|
|
3 | Thôn Lũ |
|
|
4 | Thôn Chùa |
|
|
III | Hưng Thi |
|
|
1 | Thôn Niếng |
|
|
2 | Thôn Thơi |
|
|
3 | Thôn Cui |
|
|
4 | Thôn Voi |
|
|
IV | Xã Thống Nhất |
|
|
1 | Tân Thành |
|
|
2 | Minh Thành |
|
|
3 | Thôn Vôn |
|
|
4 | Thôn Cú đẻ |
|
|
9 | 13 | ||
A | HUYỆN KHÁNH VĨNH |
|
|
I | Thị trấn Khánh Vĩnh |
|
|
1 | Tổ dân phố số 3 |
|
|
2 | Tổ dân phố số 5 |
|
|
II | Xã Khánh Đông |
|
|
1 | Thôn Suối Thơm |
|
|
B | HUYỆN KHÁNH SƠN |
|
|
I | Thị trấn Tô Hạp |
|
|
1 | Thôn Tà Lương |
|
|
2 | Thôn Dốc Gạo |
|
|
C | HUYỆN CAM LÂM |
|
|
I | Xã Cam Phước Tây |
|
|
1 | Thôn Văn Sơn |
|
|
D | HUYỆN DIÊN KHÁNH |
|
|
I | Xã Diên Tân |
|
|
1 | Thôn Đá Mài |
|
|
II | Xã Suối Tiên |
|
|
1 | Thôn Lỗ Gia |
|
|
E | THỊ XÃ NINH HÒA |
|
|
I | Xã Ninh Tây |
|
|
1 | Thôn Sông Búng |
|
|
2 | Thôn Buôn Sim |
|
|
3 | Thôn Suối Mít |
|
|
II | Xã Ninh Tân |
|
|
1 | Thôn Suối Sâu |
|
|
F | THÀNH PHỐ CAM RANH |
|
|
I | Phường Cam Phúc Nam |
|
|
1 | Tổ dân phố Phúc Sơn |
|
|
7 | 7 | ||
A | HUYỆN AN BIÊN | 1 | 1 |
I | Xã Đông Thái |
|
|
1 | Ấp Kinh Làng Đông |
|
|
B | HUYỆN CHÂU THÀNH | 3 | 3 |
I | Xã Bình An |
|
|
1 | Ấp Xà Xiêm |
|
|
II | Xã Minh Hòa |
|
|
1 | Ấp Minh Hưng |
|
|
III | Thị trấn Minh Lương |
|
|
1 | Khu phố Minh Lạc |
|
|
C | HUYỆN HÒN ĐẤT |
|
|
I | Xã Thổ Sơn | 2 | 2 |
1 | Ấp Hòn Sóc |
|
|
II | Xã Sơn Kiên |
|
|
2 | Ấp Vàm Răng |
|
|
D | HUYỆN GIANG THÀNH | 1 | 1 |
I | Xã Vĩnh Điều |
|
|
1 | Ấp Tràm Trổi |
|
|
4 | 5 | ||
A | HUYỆN TÂN CHÂU | 4 | 5 |
I | Xã Tân Hội |
|
|
1 | Ấp Hội Thanh |
|
|
II | Xã Tân Đông |
|
|
1 | Ấp Kà Ốt |
|
|
2 | Ấp Suối Dầm |
|
|
III | Xã Suối Dây |
|
|
1 | ấp Chăm |
|
|
IV | Xã Tân Thành |
|
|
1 | Ấp Tân Đông |
|
|
12 | 78 | ||
A | HUYỆN THANH BA | 8 | 31 |
I | Đại An |
| 4 |
1 | Khu 1 |
|
|
2 | Khu 5 |
|
|
3 | Khu 7 |
|
|
4 | Khu 8 |
|
|
II | Hanh Cù |
| 10 |
1 | Khu 5 |
|
|
2 | Khu 6 |
|
|
3 | Khu 9 |
|
|
4 | Khu 19 |
|
|
5 | Khu 20 |
|
|
6 | Khu 21 |
|
|
7 | Khu 22 |
|
|
8 | Khu 24 |
|
|
9 | Khu 25 |
|
|
10 | Khu 26 |
|
|
III | Quảng Yên |
| 6 |
1 | Khu Minh tân |
|
|
2 | Khu Kiêu xuân |
|
|
3 | Khu Đồng Thọ |
|
|
4 | Khu Đầm Giang |
|
|
5 | Khu Gò Bằng |
|
|
6 | Khu Lũng Ngô |
|
|
IV | Hoàng Cương |
| 6 |
1 | Khu 6 |
|
|
2 | Khu 7 |
|
|
3 | Khu 8 |
|
|
4 | Khu 9 |
|
|
5 | Khu 11 |
|
|
6 | Khu 12 |
|
|
V | Sơn Cương |
| 2 |
1 | Khu 5 |
|
|
2 | Khu 7 |
|
|
VI | Võ Lao |
| 1 |
1 | Khu 1 |
|
|
Vll | Mạn Lạn |
| 1 |
1 | Khu Thanh Ba |
|
|
VIII | Ninh Dân |
| 1 |
1 | Khu 12 |
|
|
B | HUYỆN THANH SƠN | 6 | 17 |
I | Xã Hương Cần |
| 2 |
1 | Đá Cạn |
|
|
2 | Lịch 2 |
|
|
II | Xã Tinh Nhuệ |
| 2 |
1 | Xóm Viết |
|
|
2 | Xóm Sính |
|
|
III | Xã Văn Miếu |
| 4 |
1 | Thành Công |
|
|
2 | Xè 2 |
|
|
3 | Trống |
|
|
4 | Xè 1 |
|
|
IV | Xã Võ Miếu |
| 2 |
1 | Rịa 1 |
|
|
2 | Cốc |
|
|
V | Xã Tân Minh |
| 5 |
1 | Mang Bão |
|
|
2 | Dớn |
|
|
3 | Đầm Mười |
|
|
4 | Gò Vố |
|
|
5 | Đồng Giao |
|
|
VI | Xã Tân Lập |
| 2 |
1 | Mít 2 |
|
|
2 | Hạ Thành |
|
|
C | HUYỆN ĐOAN HÙNG | 1 | 1 |
I | Xã Yên Kiện |
|
|
- | Khu 8 |
|
|
D | HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
I | Xã Đồng thịnh |
| 4 |
1 | Thôn Bằng Thung |
|
|
2 | Thôn Lương Đẩu |
|
|
3 | Thôn Thắng Quê |
|
|
4 | Thôn Đồng Tân |
|
|
II | Xã Phúc Khánh | 2 | 4 |
1 | Thôn Minh Long |
|
|
2 | Thôn Minh Thượng |
|
|
3 | Thôn Vông |
|
|
4 | Thôn Hầm |
|
|
E | HUYỆN CẨM KHÊ | 5 | 29 |
I | Xã Tuy Lộc |
| 1 |
1 | Khu 1 Dư Ba |
|
|
II | Xã Phượng Vỹ |
| 8 |
1 | Khu Mỏ Sẻ |
|
|
2 | Khu Đông Thịnh |
|
|
3 | Khu Trại Cụ |
|
|
4 | Khu Xóm Làng |
|
|
5 | Khu Xóm Mới |
|
|
6 | Khu Rừng Măng |
|
|
7 | Khu Xóm Gò |
|
|
8 | Khu Gò Tre |
|
|
III | Xã Tam Sơn |
| 3 |
1 | Đền Thượng |
|
|
2 | Đồng Nghè |
|
|
3 | Gò Chàm |
|
|
IV | Xã Văn Bán |
| 2 |
1 | Khu Bãi Danh (Khu 5) |
|
|
2 | Khu Đá Cổng (Khu 9) |
|
|
V | Xã Thụy Liễu |
| 1 |
1 | Khu Xóm Chùa (Khu 1) |
|
|
VI | Xã Tùng Khê |
| 5 |
1 | Quyết Thắng |
|
|
2 | Đoàn Kết |
|
|
3 | Hùng Sơn |
|
|
4 | Đình Bàng |
|
|
5 | Cây Đa |
|
|
VII | Xã Cấp Dẫn |
| 3 |
1 | Khu 1 |
|
|
2 | Khu 2 |
|
|
3 | Khu 6 |
|
|
VIII | Xã Chương Xá |
| 6 |
1 | Đồng Răm |
|
|
2 | Quyết Thắng |
|
|
3 | Tiền Phong |
|
|
4 | Dốc Ngát |
|
|
5 | Đồng Sấu |
|
|
6 | Đồng Cạn |
|
|
23 | 69 | ||
A | THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
I | Phường 2 | 1 | 11 |
1 | Khóm Cà Săng |
|
|
2 | Khóm Cà Lăng A |
|
|
3 | Khóm Vĩnh An |
|
|
4 | Khóm Vĩnh Bình |
|
|
5 | Khóm Cà Lăng B |
|
|
6 | Khóm Sân Chim |
|
|
7 | Khóm Cà Lăng A Biển |
|
|
8 | Khóm Soài Côn |
|
|
9 | Khóm Đai Rụng |
|
|
10 | Khóm Giồng Me |
|
|
11 | Khóm Vĩnh Trung |
|
|
II | Phường Vĩnh Phước | 1 | 7 |
1 | Khóm Wáth Pích |
|
|
2 | Khóm Vĩnh Thành |
|
|
3 | Khóm Sở Tại A |
|
|
4 | Khóm Sở Tại B |
|
|
5 | Khóm Biển Dưới |
|
|
6 | Khóm Biển Trên |
|
|
7 | Khóm Biển Trên A |
|
|
III | Phường Khánh Hòa | 1 | 7 |
1 | Khóm Huỳnh Thu |
|
|
2 | Khóm Nguyễn Út |
|
|
3 | Khóm Kinh Mới Sóc |
|
|
4 | Khóm Bưng Tum |
|
|
5 | Khóm Trà Niên |
|
|
6 | Khóm Châu Khánh |
|
|
7 | Khóm Kinh Ven |
|
|
IV | Xã Hòa Đông | 1 | 1 |
1 | Ấp Lẫm Thiết |
|
|
V | Xã Vĩnh Tân | 1 | 3 |
1 | Ấp Nô Puôl |
|
|
2 | Ấp Tân Nam |
|
|
3 | Ấp Nô Thum |
|
|
VI | Xã Lai Hòa | 1 | 5 |
1 | Ấp Lai Hòa A |
|
|
2 | Ấp Prey Chóp |
|
|
3 | Ấp Prey Chóp B |
|
|
4 | Ấp Xung Thum A |
|
|
5 | Ấp Xung Thum B |
|
|
VII | Xã Vĩnh Hải | 1 | 1 |
1 | Ấp Vĩnh Thạnh B |
|
|
B | HUYỆN THẠNH TRỊ | 6 | 13 |
I | Thị trấn Phú Lộc | 1 | 1 |
1 | Ấp Xa Mau 2 |
|
|
II | Thị trấn Hưng Lợi | 1 | 5 |
1 | Ấp Số 9 |
|
|
2 | Ấp Số 8 |
|
|
3 | Ấp Giồng Chùa |
|
|
4 | Ấp Xóm Tro 1 |
|
|
5 | Ấp Kinh Ngay 1 |
|
|
III | Xã Châu Hưng | 1 | 2 |
1 | Ấp 13 |
|
|
2 | Ấp Kinh Ngay 2 |
|
|
IV | Xã Thanh Tân | 1 | 2 |
1 | Ấp B1 |
|
|
2 | Ấp A2 |
|
|
V | Xã Tuân Tức | 1 | 2 |
1 | Ấp Trung Hòa |
|
|
2 | Ấp Trung Bình |
|
|
VI | Xã Lâm Kiết | 1 | 1 |
1 | Ấp Kiết Lợi |
|
|
C | HUYỆN MỸ XUYÊN | 2 | 2 |
I | Xã Thạnh Phú | 1 | 1 |
1 | Ấp Sóc Bưng |
|
|
II | Xã Thạnh Quới | 1 | 1 |
1 | Ấp Phú Giao |
|
|
D | HUYỆN MỸ TÚ | 1 | 3 |
I | Xã Mỹ Thuận | 1 | 3 |
1 | Ấp Tam Sóc A |
|
|
2 | Ấp Tam Sóc B1 |
|
|
3 | Ấp Tam Sóc C1 |
|
|
E | HUYỆN CHÂU THÀNH | 1 | 1 |
I | Xã Phú Tân | 1 | 1 |
1 | Ấp Phước Hòa |
|
|
F | HUYỆN KẾ SÁCH | 2 | 8 |
I | Thị trấn Kế Sách | 1 | 5 |
1 | Ấp An Ninh 1 |
|
|
2 | Ấp An Phú |
|
|
3 | Ấp An Thành |
|
|
4 | Ấp An Định |
|
|
5 | Ấp An Khương |
|
|
II | Xã Thới An Hội | 1 | 3 |
1 | Ấp Đại An |
|
|
2 | Ấp An Hòa |
|
|
3 | Ấp An Nhơn |
|
|
G | Huyện Long Phú | 2 | 5 |
I | Thị trấn Long Phú | 1 | 2 |
1 | Ấp Khoan Tang |
|
|
2 | Ấp 4 |
|
|
II | Xã Tân Hưng | 1 | 3 |
1 | Ấp Tân Qui B |
|
|
2 | Ấp Ko Kô |
|
|
3 | Ấp Tân Qui A |
|
|
H | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 2 | 2 |
I | Xã Trung Bình | 1 | 1 |
1 | Ấp Bưng Lức |
|
|
II | Xã Thạnh Thới An | 1 | 1 |
1 | Ấp Tắc bướm |
|
|
5 | 16 | ||
A | HUYỆN BÌNH LIÊU | 4 | 15 |
I | Xã Đồng Tâm |
| 2 |
1 | Phiêng Sáp |
|
|
2 | Sam Quang |
|
|
II | Xã Lục Hồn |
| 4 |
1 | Thôn Ngàn Mèo Trên |
|
|
2 | Thôn Ngàn Mèo Dưới |
|
|
3 | Thôn Khe O |
|
|
4 | Thôn Cao Thắng |
|
|
III | Xã Vô Ngại |
| 2 |
1 | Khủi Luông |
|
|
2 | Nà Nhái |
|
|
IV | Thị trấn Bình Liêu |
| 7 |
1 | Khu Chang Nà |
|
|
2 | Khu Nà Phạ 1 |
|
|
3 | Khu Nà Làng |
|
|
4 | Khu Pắc Liềng I |
|
|
5 | Khu Pắc Liềng II |
|
|
6 | Khu Khe Lạc |
|
|
7 | Khu Khe Và |
|
|
B | HUYỆN HẢI HÀ | 1 | 1 |
I | Xã Quảng Sơn |
| 1 |
1 | Bản Mảy Nháu |
|
|
5 | 5 | ||
A | HUYỆN BẮC BÌNH | 1 | 1 |
I | Xã Phan Tiến |
| 1 |
1 | Thôn Tiến Thành |
|
|
B | HUYỆN HÀM THUẬN BẮC | 2 | 2 |
I | Xã Đông Tiến |
| 1 |
1 | Thôn 2 |
|
|
II | Xã Đông Giang |
| 1 |
1 | Thôn 2 |
|
|
C | HUYỆN TÁNH LINH | 2 | 2 |
I | Xã Đức Phú |
| 1 |
1 | Thôn Tà Pứa |
|
|
II | Xã Măng Tố |
| 1 |
1 | Thôn 1 |
|
|
10 | 12 | ||
A | HUYỆN HƯỚNG HÓA | 6 | 11 |
I | XÃ KHE XANH |
| 1 |
1 | Khối 6 |
|
|
II | THỊ TRẤN LAO BẢO |
| 3 |
1 | Ka Túp |
|
|
2 | Ka Tăng |
|
|
3 | Khe Đá |
|
|
III | XÃ TÂN HỢP |
| 1 |
1 | Tà Đủ |
|
|
IV | XÃ TÂN LẬP |
| 3 |
1 | Bản Bù |
|
|
2 | Bản Cồn |
|
|
3 | Bản Làng Vây |
|
|
V | XÃ TÂN LONG |
| 2 |
1 | Xi Núc |
|
|
2 | Làng Vây |
|
|
VI | XÃ TÂN THÀNH |
| 1 |
1 | Hà Lệt |
|
|
B | Huyện Đakrông | 2 | 5 |
I | TT Krông Klang |
| 3 |
1 | Khe Xong |
|
|
2 | A Rồng |
|
|
3 | Làng Cát |
|
|
II | Xã Ba Lòng |
| 2 |
1 | Mai Sơn |
|
|
2 | Thôn 5 |
|
|
C | Huyện Cam Lộ | 1 | 1 |
I | Xã Cam Tuyền |
| 1 |
1 | Thôn Bản Chùa |
|
|
D | Huyện Vĩnh Linh | 1 | 2 |
I | Xã Vĩnh Hà |
| 2 |
1 | Thôn Khe Hó Trù |
|
|
2 | Thôn Bãi Hà mới |
|
|
22 | 47 | ||
A | HUYỆN VĂN CHẤN | 1 | 2 |
I | Thị trấn Sơn Tịnh |
| 2 |
1 | TDP Sơn Lềnh |
|
|
2 | TDP Đồng Ban |
|
|
B | THỊ XÃ NGHĨA LỘ | 4 | 8 |
I | Xã Nghĩa Phúc |
| 1 |
1 | Bản Bay |
|
|
II | Xã Thạch Lương |
| 3 |
1 | Thôn Nậm Tăng |
|
|
2 | Thôn Nà Đường |
|
|
3 | Thôn Nà Ban |
|
|
III | Phường Pú Trạng |
| 3 |
1 | TDP Bản Noỏng |
|
|
2 | TDP Bản Noọng |
|
|
3 | TDP Bản Ten |
|
|
IV | Xã Phù Nham |
| 1 |
1 | Thôn Suối Quẻ |
|
|
D | HUYỆN YÊN BÌNH | 3 | 7 |
I | Xã Ngọc Chấn |
| 1 |
1 | Thôn Thái Y |
|
|
II | Xã Cảm Nhân |
| 3 |
1 | Làng Rẫy |
|
|
2 | Thôn Quyết Thắng 1 |
|
|
3 | Thôn Quyết Thắng 2 |
|
|
III | Xã Bảo Ái |
| 3 |
1 | Thôn Ngòi Ngù |
|
|
2 | Thôn Ngòi Ngầu |
|
|
3 | Thôn Ngòi Ngần |
|
|
E | HUYỆN LỤC YÊN | 8 | 21 |
I | Xã Tân Lĩnh |
| 2 |
1 | Thôn 8 |
|
|
2 | Thôn 9 |
|
|
II | Xã Mường Lai |
| 1 |
1 | Thôn 10 |
|
|
III | Xã An Phú |
| 1 |
1 | Thôn Đồng Dân |
|
|
IV | Xã Minh Tiến |
| 5 |
1 | Thôn Làng Ven |
|
|
2 | Thôn Khau Dự |
|
|
3 | Thôn Làng Sảo |
|
|
4 | Thôn Làng Quị |
|
|
5 | Thôn Khuân Pục |
|
|
V | Xã Khánh Thiện |
| 2 |
1 | Thôn Nà Luồng |
|
|
2 | Thôn Tông Mộ |
|
|
VI | Xã Tô Mậu |
| 1 |
1 | Thôn Trung Tâm |
|
|
VII | Xã An Lạc |
| 3 |
I | Thôn Làng Đung |
|
|
2 | Thôn Làng Hốc |
|
|
3 | Thôn Hàm Rồng |
|
|
VIII | Xã Động Quan |
| 6 |
1 | Thôn 4 |
|
|
2 | Thôn 7 |
|
|
3 | Thôn 10 |
|
|
4 | Thôn 11 |
|
|
5 | Thôn 12 |
|
|
6 | Thôn 13 |
|
|
F | HUYỆN TRẤN YÊN | 2 | 4 |
I | Xã Hồng Ca |
| 3 |
1 | Thôn Khe Tiến |
|
|
2 | Thôn Hồng Lâu |
|
|
3 | Thôn Khe Ron |
|
|
II | Xã Lương Thịnh |
| 1 |
1 | Thôn Khe Cá |
|
|
G | HUYỆN VĂN YÊN | 4 | 5 |
I | Xã Tân Hợp |
| 1 |
1 | Thôn Làng Câu |
|
|
II | Xã Xuân Tầm |
| 2 |
1 | Thôn Khe Trung |
|
|
2 | Thôn Khe Đóm |
|
|
III | Xã An Đông |
| 1 |
1 | Thôn Đập Dóm |
|
|
VI | Xã Lâm Giang |
| 1 |
1 | Thôn Khay Dạo |
|
|
3 | 3 | ||
A | HUYỆN HƯƠNG KHÊ | 3 | 3 |
I | Xã Hương Liên | 1 |
|
1 | Bản Rào Tre |
|
|
II | Xã Hương Vĩnh | 1 |
|
1 | Thôn Bản Ràng |
|
|
III | Xã Phú Gia |
| 1 |
1 | Thôn Phú Lâm |
|
|
40 | TỈNH LẠNG SƠN | 38 | 68 |
A | HUYỆN BẮC SƠN | 4 | 8 |
I | Xã Long Đống |
| 4 |
1 | Thôn Tân Rã Bản Liếng |
|
|
2 | Thôn Thủy Hội |
|
|
3 | Thôn Bản Đăng Bản Thí |
|
|
4 | Thôn Rạ Lá Ngọc Môn |
|
|
II | Xã Tân Lập |
| 2 |
1 | Thôn Nà Riến |
|
|
2 | Thông Mò Khuyn |
|
|
III | Xã Vũ Lễ |
| 1 |
1 | Thôn Lân Kẽm |
|
|
IV | Xã Vũ Lăng |
| 1 |
1 | Thôn Bản Luông |
|
|
B | HUYỆN VĂN QUAN | 3 | 8 |
I | Điềm He |
| 5 |
1 | Khun Pàu |
|
|
2 | Nà Bung |
|
|
3 | Nà Súng |
|
|
4 | Thống Nhất |
|
|
5 | Bản Lải |
|
|
II | Yên Phúc |
| 2 |
1 | Thôn Nam |
|
|
2 | Thôn Tây A |
|
|
III | Thị Trấn Văn Quan |
| 1 |
1 | Thôn Bản Bác |
|
|
C | HUYỆN TRÀNG ĐỊNH | 1 | 3 |
I | Xã Kháng Chiến |
| 3 |
1 | Thôn 1 |
|
|
2 | Thôn 2 |
|
|
3 | Thôn 6 |
|
|
D | HUYỆN BÌNH GIA | 3 | 5 |
I | Xã Vĩnh Yên |
| 1 |
1 | Thôn Vằng Mần |
|
|
II | Xã Tân Văn |
| 3 |
1 | Lân Khinh |
|
|
2 | Bản Đáp |
|
|
3 | Bản Nâng |
|
|
III | Xã Bình La |
| 1 |
1 | Thôn Cốc Phường |
|
|
E | HUYỆN CHI LĂNG | 4 | 6 |
I | Xã Y Tịch |
| 1 |
1 | Thôn Thần Lãng |
|
|
II | Xã Quan Sơn |
| 2 |
1 | Thôn Suối Cái |
|
|
2 | Thôn Củ Na |
|
|
III | Xã Thượng Cường |
| 2 |
1 | Thôn Hợp Nhất (Lũng …+ Lũng Luông) |
|
|
2 | Thôn Nà Hoàng |
|
|
IV | Thị trấn Đồng Mỏ |
| 1 |
1 | Thôn Lũng Cút |
|
|
F | HUYỆN HỮU LŨNG | 5 | 11 |
I | Xã Đồng Tiến |
| 2 |
1 | Thôn Mỏ Ám |
|
|
2 | Thôn Đèo Cáo - Lân Chàm |
|
|
II | Xã Hòa Sơn |
| 3 |
1 | Thôn Suối Trà |
|
|
2 | Thôn Đoàn Kết |
|
|
3 | Thôn Trai Dạ |
|
|
Ill | Xã Yên Thịnh |
| 1 |
1 | Thôn Gạo Trong |
|
|
IV | Xã Yên Vượng |
| 1 |
1 | Thôn Cây hồng - Mỏ tối |
|
|
V | Xã Vân Nham |
| 4 |
1 | Thôn Trại Mới |
|
|
2 | Thôn Vận |
|
|
3 | Thôn Đầu Cầu |
|
|
4 | Thôn Bản Mới |
|
|
G | HUYỆN VĂN LÃNG | 5 | 8 |
I | Xã Bắc Việt |
| 2 |
1 | Thôn Bó Củng |
|
|
2 | Thôn Khun Gioong |
|
|
II | Xã Bắc Hùng |
| 2 |
1 | Thôn Nà Là |
|
|
2 | Thôn Gia Dùa |
|
|
Ill | Xã Thanh Long |
| 2 |
1 | Thôn Nà Phân |
|
|
2 | Thôn Nà Vạc |
|
|
IV | Xã Hoàng Việt |
| 1 |
1 | Thôn Bản Ỏ |
|
|
V | Xã Tân Mỹ |
| 1 |
1 | Thôn Khun Đẩy |
|
|
H | HUYỆN LỘC BÌNH | 4 | 5 |
I | Xã Tú Mịch |
| 2 |
1 | Thôn Bản Luồng |
|
|
2 | Thôn Bản Roọc |
|
|
II | TT.Lộc Bình |
| 1 |
1 | Khu Pò Mục |
|
|
III | Xã Khuất Xã |
| 1 |
1 | Thôn Lải Ngòa |
|
|
IV | Thị trấn Lộc Bình |
| 1 |
1 | Thôn Pò Mục |
|
|
I | HUYỆN ĐÌNH LẬP | 3 | 3 |
I | Xã Đình Lập |
| 1 |
1 | Thôn Khe Pùng |
|
|
II | Xã Bắc Lãng |
| 1 |
1 | Thôn Khe Chòi |
|
|
III | Xã Bình Xá |
| 1 |
1 | Thôn Ngàn Chả |
|
|
K | HUYỆN CAO LỘC | 6 | 11 |
I | Xuất Lễ |
| 3 |
1 | Tân Cương |
|
|
2 | Ba Sơn |
|
|
3 | Tẩu Lìn |
|
|
II | Cao Lâu |
| 3 |
1 | Thôn Sông Danh |
|
|
2 | Thôn Nà Thâm |
|
|
3 | Thôn Pò Phấy |
|
|
III | Tân Liên |
| 1 |
1 | Tằm Nguyên - Trong Là |
|
|
IV | Thụy Hùng |
| 1 |
1 | Thôn Nà Lại |
|
|
V | Bảo Lâm |
| 2 |
1 | Thôn Kéo Có |
|
|
2 | Thôn Nà Ân |
|
|
VI | Hợp Thành |
| 1 |
1 | Thôn Nà Ca |
|
|
- 1Công văn 4115/VPCP-NN năm 2019 về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2018 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 233/VPCP-NN năm 2020 về đề nghị kéo dài thời gian thực hiện Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình, thuộc tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2020 về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường do Chính phủ ban hành
- 4Công văn 7515/VPCP-NN năm 2020 về Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021- 2025 và định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 1832/UBDT-CSDT năm 2020 về trả lời kiến nghị của cử tri kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV về gia hạn thời gian thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg và Quyết định 1010/QĐ-TTg đến năm 2025, nhằm tháo gỡ khó khăn cho người dân do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Công văn 2447/VPCP-NN năm 2021 về Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
- 8Công văn 4716/BNN-KTHT năm 2022 về thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư tự do do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Công văn 4115/VPCP-NN năm 2019 về báo cáo kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư năm 2018 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn 233/VPCP-NN năm 2020 về đề nghị kéo dài thời gian thực hiện Đề án ổn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình, thuộc tỉnh Sơn La do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2020 thực hiện Nghị quyết 88/2019/QH14 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2020 về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường do Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 6Công văn 7515/VPCP-NN năm 2020 về Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021- 2025 và định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 1832/UBDT-CSDT năm 2020 về trả lời kiến nghị của cử tri kỳ họp thứ 10, Quốc hội khóa XIV về gia hạn thời gian thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg và Quyết định 1010/QĐ-TTg đến năm 2025, nhằm tháo gỡ khó khăn cho người dân do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 8Công văn 2447/VPCP-NN năm 2021 về Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 83/BCĐTW-VPBCĐTW về cung cấp số liệu dân số cấp huyện, cấp xã Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 do Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương ban hành
- 10Công văn 4716/BNN-KTHT năm 2022 về thực hiện các dự án bố trí ổn định dân cư tự do do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 1131/UBDT-CSDT năm 2020 về cung cấp thông tin, số liệu báo cáo về nhu cầu bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 1131/UBDT-CSDT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 07/09/2020
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực