Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10698/BCT-ĐL
V/v thu thập số liệu phục vụ tính toán, hoàn thiện đề án điều chỉnh Quy hoạch điện VIII

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2024

 

Kính gửi:

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công ty TNHH MTV Vận hành hệ thống điện và thị trường điện quốc gia (NSMO);
- Các Tập đoàn: Điện lực Việt Nam, Dầu khí Việt Nam, Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia.

Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Văn bản số 9600/VPCP-CN ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc khẩn trương hoàn thành điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (Quy hoạch điện VIII), Bộ Công Thương đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng công ty, các đơn vị cung cấp thông tin, số liệu phục vụ tính toán đề xuất phương án phát triển điện lực, đảm bảo cung cấp đủ điện cho nhu cầu phát triển đất nước trong tình hình mới (theo mẫu tại các Phụ lục gửi kèm), cụ thể như sau:

- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo mẫu tại Phụ lục 1;

- Các Tập đoàn (EVN, PVN, TKV) theo mẫu tại Phụ lục 2, 3, 4.

- Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia theo mẫu tại Phụ lục 5;

- NSMO theo mẫu tại Phụ lục 6.

Do yêu cầu tiến độ rất gấp theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, nên đề nghị UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, đơn vị gửi số liệu về Bộ Công Thương trước ngày 05 tháng 01 năm 2025 (bản điện tử gửi qua địa chỉ: Tamntu@moit.gov.vn, Cuongnma@.moit.gov.vn hoặc liên hệ điện thoại điện thoại 0904375527 (đồng chí Nguyễn Mạnh Cường) và email: cuongnm@ievn.com.vn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- PTTgCP Bùi Thanh Sơn (để b/c);
- VPCP;
- TTr Nguyễn Hoàng Long;
- TTr Trương Thanh Hoài;
- Viện Năng lượng;
- Lưu: VT, ĐL(nmc).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28 tháng 12 năm 2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu chung về kinh tế - xã hội

Dự kiến thu thập tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường.

1. Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh/thành phố, tầm nhìn đến 2050 (bao gồm Quyết định phê duyệt, thuyết minh, phụ lục).

2. Quy hoạch phát triển không gian đô thị của tỉnh/thành phố tầm nhìn đến 2050 (bao gồm thuyết minh, bản vẽ - dạng file mềm).

3. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, dự kiến kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 và giai đoạn 2026-2030.

4. Quy hoạch sử dụng đất/ Kế hoạch sử dụng đất của tỉnh/thành phố đến năm 2030, 2035 (bao gồm thuyết minh, bản vẽ - dạng file mềm).

2. Danh mục các thông tin, số liệu liên quan đến hệ thống điện

Dự kiến thu thập tại Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

1. Danh mục nguồn điện hiện hiện trạng và các dự án nguồn điện đã được phê duyệt trong QHĐ VIII/Kế hoạch thực hiện QHĐ VIII trên địa bàn tỉnh/thành phố (Biểu mẫu T01).

2. Danh mục các dự án nguồn điện tiềm năng chưa có trong QHĐ VIII/Kế hoạch thực hiện QHĐ VIII trên địa bàn tỉnh/thành phố (Biểu mẫu T02).

3. Tổng công suất nguồn điện mặt trời mái nhà và tổng công suất đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà trên địa bàn tỉnh/thành phố.

4. Danh mục các dự án có nhu cầu tiêu thụ điện lớn (từ 20 MW trở lên) trong tương lai (Biểu mẫu T03).

5. Tiềm năng lý thuyết và tiềm năng kỹ thuật năng lượng sơ cấp trên địa bàn tỉnh/thành phố.

3. Danh mục các thông tin, số liệu liên quan đến môi trường

Dự kiến thu thập tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường.

1. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh/thành phố các năm từ 2020 đến 2024 hoặc báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh/thành phố giai đoạn 2020 - 2024.

2. Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh/thành phố.

3. Quy hoạch tài nguyên nước của tỉnh/thành phố.

4. Quy hoạch phát triển công nghiệp của tỉnh/thành phố.

5. Quy hoạch quản lý chất thải rắn của tỉnh/thành phố.

6. Quy hoạch/Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh/thành phố.

7. Các sự cố môi trường liên quan đến nguồn và lưới điện trong 5 năm gần nhất.

8. Hiện trạng và kế hoạch trong thời gian tới cho các hoạt động ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh của tỉnh/thành phố.

9. Tình hình thực hiện công tác bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh/thành phố.

10. Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh/thành phố đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050.

11. Nhu cầu sử dụng đất của các công trình nguồn điện và năng lượng khác (Biểu mẫu T04).

12. Các vấn đề môi trường và xã hội của các công trình điện và các công trình năng lượng khác (Biểu mẫu T05).

4. Các biểu mẫu thu thập số liệu từ UBND tỉnh/thành phố

T01. Danh mục nguồn điện hiện trạng và các dự án đã được phê duyệt trong QHĐ VIII/ Kế hoạch QHĐ VIII trên địa bàn tỉnh/thành phố

TT

Tên dự án

Loại hình

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối

Tình trạng pháp lý

Tình hình triển khai, thực hiện

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án A

Thủy điện

100

Xã a, huyện b

Đường dây 220 kV....

Đã cấp chủ trương đầu tư

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi

2026

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

4

……

 

 

 

 

 

 

 

 

T02. Danh mục các dự án nguồn điện tiềm năng chưa được phê duyệt trong QHĐ VIII/ Kế hoạch QHĐ VIII trên địa bàn tỉnh/thành phố

TT

Tên dự án

Loại hình

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối dự kiến

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án B

LNG

1500

Xã a, huyện b

Đường dây 500 kV....

2026

 

2

……

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

T03. Danh mục các dự án có nhu cầu tiêu thụ điện lớn (từ 20MW trở lên) trong tương lai

TT

Dự án

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án A

25

Xã a, huyện b

Đường dây 110 kV ....

2025

 

2

……

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

4

……

 

 

 

 

 

T04. Nhu cầu sử dụng đất của các công trình nguồn điện và năng lượng khác

TT

Tên công trình

Địa điểm

Quy mô, hạng mục

Hiện trạng

Diện tích chiếm đất (ha)

 

Đang xây dựng/ đã đi vào vận hành

Trong quy hoạch của tỉnh (Ghi rõ thời gian QH)

Tổng diện tích chiếm đất (bao gồm hành lang an toàn) (ha)

Diện tích đất ở (ha)

Diện tích đất rừng (ha)

Diện tích đất nông nghiệp (ha)

Loại đất khác (ha)

Rừng tự nhiên/ rừng bảo tồn (ha)

Rừng thứ sinh (ha)

Rừng trồng (ha)

I

THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NHIỆT ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐIỆN MẶT TRỜI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐIỆN GIÓ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

ĐƯỜNG DÂY 220KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

TBA 220KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐƯỜNG DÂY 500KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

TBA 500KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG KHÁC (CẢNG LNG, DẦU, GIÀN KHOAN,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Với loại công trình có quá nhiều dự án, có thể ghi thông tin tổng của các công trình hoặc chia theo nhóm công trình (Vd: Diện tích, …)

T05. Các vấn đề môi trường và xã hội của các công trình điện và các công trình năng lượng khác

TT

Tên công trình

Địa điểm

Tác động đến người dân khu vực dự án

Tác động xã hội

Tác động kinh tế

Số hộ bị ảnh hưởng (hộ)

Số người dân tộc thiểu số bị ảnh hưởng (người)

Tái định canh/ định cư

Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư, định canh (đồng)

Số lượng công trình văn hóa bị ảnh hưởng

Thiệt hại do thiên tai hàng năm

Các vấn đề còn tồn tại/ ý kiến của địa phương

Các vấn đề môi trường cần lưu ý của dự án

Số việc làm tạo được từ dự án (người)

Thu nhập trung bình của người dân khu vực bị ảnh hưởng (đồng)

Tái định  cư (hộ)

Đất sản xuất (hộ)

Diện tích tái định cư (ha)

Diện tích tái định canh (ha)

I

THỦY ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

NHIỆT ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

ĐIỆN MẶT TRỜI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐIỆN GIÓ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

ĐƯỜNG DÂY 220KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

TBA 220KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

ĐƯỜNG DÂY 500KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

TBA 500KV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

CÔNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG KHÁC (CẢNG LNG, DẦU, GIÀN KHOAN,...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM (EVN)
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28/12/2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu

1. Hiện trạng tiêu thụ điện các năm 2021-2024 (Biểu mẫu EVN1), phân theo tỉnh/thành phố và phân theo 05 thành phần kinh tế.

2. Hiện trạng phát triển nguồn điện theo loại hình nguồn điện toàn quốc và các miền các năm 2021-2024 (Biểu mẫu EVN2).

3. Hiện trạng phát triển lưới điện truyền tải toàn quốc và theo miền các năm 2021-2024 (Biểu mẫu EVN3).

4. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của EVN (Biểu mẫu EVN4).

5. Hiện trạng và dự kiến tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện (than, khí, LNG...) đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Biểu mẫu EVN5).

6. Kế hoạch xuất nhập khẩu điện đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Biểu mẫu EVN6).

7. Dự báo phụ tải điện HTĐ quốc gia và các miền đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Biểu mẫu EVN7).

7. Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).

2. Biểu mẫu thu thập số liệu từ EVN

EVN1. Hiện trạng tiêu thụ điện các năm 2021-2024

TT

Danh mục

Phụ tải cực đại (MW)

Điện thương phẩm (triệu kWh) - theo 5 thành phần

2021

2022

2023

2024

2021

2022

2023

2024

I

Toàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh A

 

 

 

 

 

 

 

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

……

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN 2. Hiện trạng phát triển nguồn điện theo loại hình nguồn điện toàn quốc và các miền các năm 2021-2024

TT

Danh mục

Công suất đặt (MW)

Điện sản xuất (triệu kWh)

2021

2022

2023

2024

2021

2022

2023

2024

I

Toàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt điện than

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuabin khí

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy điện lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thủy điện nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Điện gió

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Điện mặt trời trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Điện mặt trời mái nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sinh khối & NLTT khác

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

10

NĐ khí + dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN3. Hiện trạng phát triển lưới điện truyền tải toàn quốc và theo miền các năm 2021-2024

TT

Danh mục

Tổng khối lượng trạm biến áp (MVA)

Tổng khối lượng đường dây (km)

2021

2022

2023

2024

2021

2022

2023

2024

I

Toàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện 500 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưới điện 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện 500 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưới điện 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện 500 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưới điện 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưới điện 500 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lưới điện 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN4. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của EVN

TT

Tên dự án

Loại hình

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối

Tình trạng pháp lý

Tình hình triển khai, thực hiện

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án A

Nhiệt điện than

1200

Tỉnh A

Đường dây 500 kV

Đã cấp chủ trương đầu tư

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi

2026

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN5. Hiện trạng và dự kiến tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện (than, khí, LNG...) đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Đơn vị: MTOE)

Nguồn

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

Sau 2030

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

Khí nội

 

 

 

 

 

 

 

 

LNG

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN6. Kế hoạch xuất nhập khẩu điện đến năm 2030 và dự kiến sau 2030

Nguồn

Năm 2024

Năm 2025

Nam 2026

Năm 2027

Năm 2028

Năm 2029

Năm 2030

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

P
(MW)

A
(tr.kWh)

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EVN7. Dự báo phụ tải điện HTĐ quốc gia và các miền đến năm 2030 và dự kiến sau 2030

Năm

Công suất cực đại (tr.kWh)

Điện thương phẩm (tr.kWh)

Điện sản xuất (tr.kWh)

Toàn quốc

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Bắc

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Trung

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Nam

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM (PVN)
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28/12/2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu

1. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của PVN (Biểu mẫu PVN1).

2. Hiện trạng tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện (Biểu mẫu PVN2).

3. Quy hoạch khai thác khí trong nước và dự kiến khả năng cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện đến năm 2050 (khí, LNG);

4. Dự báo giá nhiên liệu giá khí trong nước, giá LNG, giá hydro/ammonia đến năm 2050;

5. Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).

2. Biểu mẫu thu thập số liệu từ PVN

PVN1. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của PVN

TT

Tên dự án

Loại hình

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối

Tình trạng pháp lý

Tình hình triển khai, thực hiện

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án A

Nhiệt điện than

1200

Tỉnh A

Đường dây 500 kV....

Đã cấp chủ trương đầu tư

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi

2026

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

PVN02. Hiện trạng và dự kiến tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện (khí, LNG...) đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Đơn vị: MTOE)

Nguồn

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

Sau 2030

Khí nội

 

 

 

 

 

 

 

 

LNG

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ TẬP ĐOÀN THAN-KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28/12/2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu

1. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của TKV (Biểu mẫu TKV1).

2. Hiện trạng tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện (Biểu mẫu TKV2).

3. Quy hoạch khai thác than trong nước cho sản xuất điện đến năm 2050.

4. Dự báo giá nhiên liệu giá than trong nước và nhập khẩu cho sản xuất điện đến năm 2050.

5. Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).

2. Biểu mẫu thu thập số liệu từ TKV

TKV1. Danh mục các dự án nguồn điện đang triển khai đầu tư và đề xuất đầu tư của TKV

TT

Tên dự án

Loại hình

Quy mô công suất (MW)

Địa điểm

Phương án đấu nối

Tình trạng pháp lý

Tình hình triển khai, thực hiện

Tiến độ vận hành dự kiến

Ghi chú

1

Dự án A

Nhiệt điện than

1200

Tỉnh A

Đường dây 500 kV....

Đã cấp chủ trương đầu tư

Đang lập báo cáo nghiên cứu khả thi

2026

 

2

……

 

 

 

 

 

 

 

 

TKV2. Hiện trạng và dự kiến tình hình cung cấp nhiên liệu sơ cấp cho sản xuất điện đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Đơn vị: MTOE hoặc tấn)

Nguồn

2024

2025

2026

2027

2028

2029

2030

Sau 2030

Than

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ TỔNG CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA (EVNNPT)
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28/12/2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu

1. Báo cáo thống kê chính thức của EVNNPT các năm 2021, 2022, 2023, 2024.

2. Báo cáo tình hình vận hành lưới điện truyền tải năm 2024.

3. Thông tin về hiện trạng và kế hoạch bù công suất phản kháng trên lưới điện truyền tải.

4. Tình hình thực hiện thỏa thuận đấu nối nguồn, lưới điện của các đơn vị ngoài EVN vào lưới điện thuộc quyền quản lý (Biểu mẫu NPT1).

5. Danh mục các công trình lưới điện truyền tải đang thực hiện đầu tư xây dựng.

6. Tình hình giải ngân vốn đầu tư các công trình lưới truyền tải năm 2021, 2022, 2023, ước thực hiện 2024 và dự kiến 2025.

7. Các đề xuất, kiến nghị (nếu có).

2. Biểu mẫu thu thập số liệu từ EVNNPT

NPT1. Tình hình thực hiện thỏa thuận đấu nối nguồn, lưới điện của các đơn vị ngoài EVN vào lưới điện thuộc quyền quản lý

Tên dự án

Địa điểm đầu

Địa điểm cuối

Nguồn điện

Trạm MBA

Đường dây

Tình hình thực hiện

Tiến độ đóng điện

Ghi Chú

Công suất (MW)

Loại hình

Số máy

Dung lượng MBA

Tổng dung lượng

Cấp điện áp

Số mạch

Chiều dài mạch

Tổng chiều dài

Mã dây

Cấp điện áp

Điểm đấu nối

Đăng ký

Khả thi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6:

CÁC SỐ LIỆU THU THẬP TỪ CÔNG TY TNHH MTV VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ THỊ TRƯỜNG ĐIỆN QUỐC GIA (NSMO)
(Kèm theo Văn bản số 10698/BCT-ĐL ngày 28/12/2024)

1. Danh mục các thông tin, số liệu

1. Hiện trạng phát triển nguồn điện theo loại hình nguồn điện toàn quốc và các miền các năm 2021-2024 (Biểu mẫu NSMO1).

2. Sơ đồ một sợi lưới điện 110 - 220 - 500 kV toàn quốc đến năm 2024, hiện trạng vận hành hệ thống điện truyền tải, các thống kê quá tải lưới điện, sự cố, điện áp cao - thấp, dòng ngắn mạch, độ tin cậy, các vị trí nghẽn mạch...

3. Công suất và sản lượng cắt giảm các nguồn điện năng lượng tái tạo các năm từ 2019 đến 2024.

4. Thống kê công suất khả phát, công suất phát thực tế theo từng giờ từ thời điểm đóng điện vận hành thương mại (COD) của một số nhà máy điện gió và điện mặt trời tại các khu vực Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Trung Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

5. Các giả thiết về hệ số đồng thời cho các nguồn điện năng lượng tái tạo trong các tính toán giải tỏa công suất theo từng tỉnh, vùng, miền và trên toàn quốc.

6. Dự báo phụ tải điện toàn quốc và các miền đến năm 2030 và dự kiến sau 2030 (Biểu mẫu NSMO2).

7. Phương án vận hành lưới điện và đảm bảo cung ứng điện năm 2025 - 2030.

8. Các đề xuất, kiến nghị (Nếu có).

2. Biểu mẫu thu thập số liệu từ NSMO

NSMO1. Hiện trạng phát triển nguồn điện theo loại hình nguồn điện toàn quốc và các miền các năm 2021-2024

TT

Danh mục

Công suất đặt (MW)

Điện sản xuất (triệu kWh)

2021

2022

2023

2024

2021

2022

2023

2024

I

Toàn quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhiệt điện than

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tuabin khí

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy điện lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thủy điện nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Điện gió

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Điện mặt trời trang trại

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Điện mặt trời mái nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sinh khối & NLTT khác

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

10

NĐ khí + dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Miền Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Miền Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Miền Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

NSMO2. Dự báo phụ tải điện HTĐ quốc gia và các miền đến năm 2030 và dự kiến sau 2030

Năm

Công suất cực đại (MW)

Điện thương phẩm (tr.kWh)

Điện sản xuất (tr.kWh)

Toàn quốc

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Bắc

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Trung

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

Miền Nam

 

 

 

2025

 

 

 

….

 

 

 

2030

 

 

 

2035

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 10698/BCT-ĐL năm 2024 về thu thập số liệu phục vụ tính toán, hoàn thiện đề án điều chỉnh Quy hoạch điện VIII do Bộ Công Thương ban hành

  • Số hiệu: 10698/BCT-ĐL
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 28/12/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Nguyễn Hồng Diên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản