BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/TCQLĐĐ-CĐKTK | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2011 |
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện kết luận của Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Nguyễn Mạnh Hiển tại Hội nghị về công tác đo đạc lập bản đồ địa chính, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận ngày 26 tháng 12 năm 2010 (Thông báo kết luận số 277/TB-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2010) về nội dung "Từ năm 2011 đến 2012, các tỉnh tập trung chỉ đạo dành toàn bộ kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương và huy động các nguồn lực của địa phương để xây dựng một mô hình hệ thống đăng ký hoàn chỉnh, hiện đại cấp huyện để làm mẫu định hướng cho việc việc xây dựng hệ thống đăng ký của từng địa phương nhằm nâng cao hiệu quả đầu tư, hạn chế tình trạng đầu tư dàn trải, thiếu đồng bộ, kém hiệu quả hiện nay"; theo Thông báo của Bộ Tài chính số 533/BTC-NSNN ngày 14 tháng 01 năm 2011 về việc hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2011, để có cơ sở định hướng chỉ đạo và xây dựng kế hoạch hỗ trợ kinh phí cho các địa phương, Tổng cục Quản lý đất đai đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Rà soát, tổng hợp báo cáo các thiết kế kỹ thuật về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đang triển khai thực hiện tại địa phương hoặc đã được phê duyệt và đang chuẩn bị triển khai (theo biểu mẫu số 01 kèm theo Công văn này).
2. Trên cơ sở các thiết kế kỹ thuật trên, lựa chọn một thiết kế kỹ thuật có quy mô một đơn vị cấp huyện để báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường nhằm ưu tiên, tập trung chỉ đạo, đầu tư xây dựng thành đơn vị cấp huyện có hệ thống đăng ký đất đai hoàn chỉnh, hiện đại cả về tổ chức bộ máy, nhân lực, trang thiết bị và các điều kiện làm việc cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất; hoàn thành việc đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và chỉnh lý cập nhật biến động thường xuyên (nội dung báo cáo theo biểu mẫu số 02 kèm theo Công văn này và thiết kế kỹ thuật đã được duyệt kèm theo).
Trường hợp thiết kế kỹ thuật lựa chọn có quy mô nhiều huyện thì xác định một huyện trọng điểm để ưu tiên đầu tư và chỉ đạo thực hiện. Trường hợp dự án lựa chọn có quy mô không trọn một huyện hoặc có nội dung nhiệm vụ chưa đầy đủ theo yêu cầu trên đây thì xây dựng thiết kế kỹ thuật bổ sung nhằm thực hiện mục tiêu xây dựng hệ thống địa chính hiện đại, hoàn chỉnh cho một đơn vị huyện.
Trường hợp địa phương không có đơn vị cấp huyện nào đang hoặc chuẩn bị triển khai theo yêu cầu nói trên thì lựa chọn một đơn vị cấp huyện để lập thiết kế kỹ thuật gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường (qua Tổng cục Quản lý đất đai để góp ý) trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Báo cáo của Sở theo các nội dung trên đây cần được gửi về Tổng cục Quản lý đất đai trước ngày 28 tháng 02 năm 2011 để tổng hợp, theo các địa chỉ:
- Bản giấy : Tổng cục Quản lý đất đai - Số 78/9, đường Giải phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
- Bản số : dkddcucdktk@gmail.com ./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: CÁC MẪU BÁO CÁO
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| TỔNG HỢP CÁC THIẾT KẾ KỸ THUẬT - DỰ TOÁN VỀ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH | |||||||||||||
TỈNH (THÀNH PHỐ) ……………….. |
| ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 01 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Tên Thiết kế kỹ thuật - Dự toán | Phạm vi thực hiện | Quyết định phê duyệt | Thực hiện | Kế hoạch thực hiện năm 2011 | ||||||||||
Thời gian thực hiện | Khối lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Tiến độ đến thời điểm 12/2010 | Kinh phí đã duyệt cấp | |||||||||||
Năm bắt đầu | Năm kết thúc | Đo đạc (ha) | Cấp GCN (giấy) | Xây dựng CSDLĐC (thửa) | Khối lượng | Kinh phí (triệu đồng) | |||||||||
Trung ương | Địa phương | Đo đạc (ha) | Cấp GCN (giấy) | Xây dựng CSDLĐC | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Chỉ thống kê các TKKT-DT đang thực hiện hoặc đã được phê duyệt, đang chuẩn bị triển khai | |||||||||||||||
Cột 3: Nếu thực hiện toàn bộ diện tích một huyện thì ghi tên huyện, nếu thực hiện một phần thì ghi cụ thể xã, phường, thị trấn. | |||||||||||||||
Cột 10: Ghi rõ công đoạn đang thực hiện (đang đo đạc bản đồ, đang kê khai đăng ký, đang xét duyệt cấp GCN, đang xây dựng cở sở dữ liệu); trường hợp hoàn thành xong công đoạn như triển khai công đoạn tiếp theo thì ghi công đoạn hoàn thành (ví dụ: xong đo đạc) |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| TỔNG HỢP THIẾT KẾ KỸ THUẬT - DỰ TOÁN CỦA HUYỆN (QUẬN) LỰA CHỌN XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐĂNG KÝ HOÀN CHỈNH, HIỆN ĐẠI |
|
| |||||||||||
TỈNH (THÀNH PHỐ) :……………….. |
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
| Huyện (Quận): …………………………………………… |
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Biểu số 02 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Tổng nhu cầu đã được duyệt | Nhu cầu cần điều chỉnh, bổ sung | Kinh phí đã duyệt cấp (tr.đ) | Đã thực hiện | Nhu cầu còn phải thực hiện | ||||||||
Tổng số | Tr. đó: năm 2011 | ||||||||||||||
Khối lượng | Kinh phí | Khối lượng | Kinh phí | Tổng | Trung ương | Địa phương | Khối lượng | Kinh phí | Khối lượng | Kinh phí | Khối lượng | Kinh phí | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lưới địa chính (lập mới) | điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số hóa bản đồ địa chính hiện có | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển hệ tọa độ HN72-VN2000 | Mảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/1000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/2000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/5000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/1000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/2000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/5000 | ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp mới | giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cấp đổi | giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xây dựng CSDL địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng số thửa | thửa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Máy đo đạc | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| GPS cầm tay | Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 | Máy tính và phần mềm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính để bàn | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính xách tay | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy Server | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 | Máy in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in A0 | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in A4 | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 | Máy quét A3 | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 | Máy photocoppy | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 | Điều hòa nhiệt độ | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6 | Màn hình điện tử | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7 | Thiết bị khác | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thước dây | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thước thép | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| La bàn | Cái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đào tạo cán bộ, chuyển giao công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột 6 và cột 7: Chỉ thể hiện những hạng mục công việc cần điều chỉnh lại khối lượng và kinh phí đã được duyệt hoặc hạng mục công việc cần bổ sung thêm (trong TKKT-DT được duyệt chưa thể hiện). |
Công văn 106/TCQLĐĐ-CĐKTK về hỗ trợ kinh phí xây dựng hệ thống đăng ký đất đai một huyện hoàn chỉnh, hiện đại do Tổng Cục Quản lý đất đai ban hành
- Số hiệu: 106/TCQLĐĐ-CĐKTK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 28/01/2011
- Nơi ban hành: Tổng cục Quản lý đất đai
- Người ký: Lê Văn Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực