Hệ thống pháp luật

B TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 10284/BTC-ĐT
V/v công khai tình hình quyết toán DAHT năm 2015

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2016

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty.

 

Căn cứ chế độ báo cáo tình hình thực hiện quyết toán dự án hàng năm quy định tại Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước; đến nay, Bộ Tài chính nhận được báo cáo tổng hợp tình hình quyết toán dự án hoàn thành của 27/39 Bộ, ngành, cơ quan Trung ương; 63/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 35/88 Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước; Bộ Tài chính thông báo công khai công tác quyết toán dự án hoàn thành năm 2015 của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:

I. Tình hình quyết toán dự án hoàn thành

1. Tổng số dự án hoàn thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2015 là 56.768 dự án chiếm tỷ lệ 85,43% tổng s dự án hoàn thành, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 430.827.663 triệu đồng; trong đó:

- Vốn NSNN do các Bộ, ngành quản lý: 3.730 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán 132.473.483 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 2 Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2015 - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan ở Trung ương).

- Vốn NSNN do địa phương quản lý: 48.710 dự án, với số vốn đầu tư được quyết toán: 238.739.073 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 3 Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm 2015- Các địa phương).

- Các nguồn vốn khác do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý: 4.328 dự án, với s vốn đầu tư được quyết toán: 59.615.107 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục số 4 Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành, năm 2015 - Nguồn vốn Nhà nước do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).

2. Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán: 7.034.660 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 1,6% tổng giá trị đề nghị quyết toán. Trong đó: vốn NSNN do các Bộ, ngành trung ương quản lý là 304.454 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 4,32% tổng giá trị đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán; Vốn NSNN do địa phương quản lý là: 5.505.580 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 78,26% tổng giá trị đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán; vốn khác do các Tập đoàn, Tổng công ty quản lý là 1.224.626 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 17,42% tổng giá trị đã loại ra khỏi giá trị đề nghị quyết toán.

3. Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán từ 7 tháng đến 24 tháng 1.296 dự án, chiếm tỷ lệ 1,95% tổng số dự án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 22.568.416 triệu đồng. Trong đó số dự án do các Bộ, ngành, địa phương quản lý là 1.268 dự án, giảm 50,9% so với năm 2014; 28 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.

Số dự án hoàn thành đã nộp báo cáo quyết toán, chậm phê duyệt quyết toán trên 24 tháng: 677 dự án chiếm tỷ lệ 1,19% tổng số dự án hoàn thành, với tổng giá trị đề nghị quyết toán: 11.741.780 triệu đồng- Trong đó số dự án do các Bộ, ngành, địa phương quản lý là 649 dự án, tăng 8,1% so với năm 2014; 28 dự án thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước quản lý.

4. Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán từ 7 đến 24 tháng; 4.111 dự án, chiếm tỷ lệ 6,19% tổng số dự án hoàn thành. Trong đó số dự án do các Bộ, ngành, địa phương quản lý là 4.092 dự án, giảm 40,93% so với năm 2014; 19 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.

Số dự án đã hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 24 tháng: 3.595 dự án, chiếm tỷ lệ 5,41% tổng số dự án hoàn thành. Trong đó số dự án do các Bộ, ngành, địa phương quản lý là 3.573 dự án, giảm 53,48% so với năm 2014; 22 dự án do các Tập đoàn, tổng công ty quản lý.

5. Qua số liệu tổng hp cho thấy số dự án chậm phê duyệt quyết toán giảm đi khá nhiều. Đạt được kết quả trên là do trong năm 2015, các Bộ, ngành, địa phương đã tiếp tục tích cực thực hiện Ch thị số 27/CT-TTg ngày 27/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính.

II. Tình hình chấp hành chế độ báo cáo

Theo quy định tại Điều 21 Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước thì các tỉnh, thành phố, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước báo cáo tổng hợp tình hình quyết toán dự án hoàn thành thuộc phạm vi quản lý định kỳ hàng năm theo Mu số 11/QTDA gửi Bộ Tài chính chậm nhất vào ngày 30 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm. Tuy nhiên đến nay, Bộ Tài chính mới nhận được báo cáo của 27/39 Bộ, ngành, cơ quan Trung ương; 63/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 35/88 Tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước (Chi tiết tại Phụ lục số 5 Biểu tổng hợp danh sách các đơn vị chưa nộp báo cáo quyết toán dự án hoàn thành năm 2015 - Nguồn vốn Nhà nước do các Bộ, ngành, địa phương, Tập đoàn, Tổng công ty quản lý).

III. Kiến nghị

Để đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư các dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước; đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính Phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty nhà nước tiếp tục thực hiện các biện pháp:

- Tập trung, quyết liệt thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư các dự án hoàn thành sử dụng vốn nhà nước; xử lý dứt điểm tình trạng tồn đọng quyết toán các dự án hoàn thành từ năm 2005 đến năm 2014 theo công văn số 4819/BTC-ĐT ngày 08/4/2016 của Bộ Tài chính.

- Thực hiện nghiêm việc lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm quy định tại Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước.

Bộ Tài chính xin thông báo để Quý cơ quan được biết và phối hợp tổ chức thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Vương Đình Huệ (để báo cáo);
- Bộ trưởng Đinh Tiến Dũng (để báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kho bạc Nhà nước;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Vụ NSNN;
- Lưu: VT, Vụ ĐT(250b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 


PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2015
(Nguồn vốn Nhà nước do các Bộ, Ngành, địa phương, Tập đoàn và Tổng công ty quản lý)
(Kèm theo Công văn s 10284/BTC-ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Đơn vị báo cáo

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán

Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá tr quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

S dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng giá trị đ nghị quyết toán

Số d án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (5) - (4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Cả nước

56.768

438.519.182

430.827.663

7.034.660

1.296

33.969.286

22.568.416

677

11.396.076

11.741.780

4.111

86.371.453

69.680.545

3.595

59.515.732

48.874.772

 

- Nhóm A

3.713

99.176.512

98.502.075

674.437

22

12.543.348

3.428.362

19

4.230.458

4.649.566

13

25.943.341

26.004.086

18

17.607.375

16.205.434

 

- Nhóm B

2.020

123.042.087

121.868.533

1.173.554

67

9.102.965

7.871.808

78

3.375.472

2.971.442

146

30.992.386

24.749.267

196

27.710.821

21.796.980

 

- Nhóm C

51.035

216.300.583

210.457.055

5.186.669

1.207

12.322.973

11.268.246

580

3.790.146

4.120.772

3.952

29.435.726

18.927.192

3.381

14.197.536

10.872.358

I

Khối CQ TƯ

3.730

132.777.937

132.473.483

304.454

94

13.516.892

3.655.806

180

6.492.479

5.724.167

107

16.761.858

15.404.625

138

2.702.321

1.365.782

 

- Nhóm A

46

62.847.747

62.728.048

119.699

2

8.559.681

0

3

2.569.816

2.297.705

2

12.531.914

12.658.068

1

9.617

9.500

 

- Nhóm B

286

49.281.790

49.216.425

65.365

31

3.707.342

2.612.143

74

3.195.529

2.812.841

38

3.343.551

2.014.367

31

1.895.775

773.090

 

- Nhóm C

3.398

20.648.400

20.529.010

119.390

61

1.249.869

1.043.663

103

727.134

613.621

67

886.393

732.190

56

796.929

583.192

II

Khối ĐP

48.710

244.244.653

238.739.073

5.505.580

1.174

13.615.557

11.875.905

469

1.582.313

1.396.499

3.985

43.975.680

28.468.006

3.435

25.233.618

17.311.199

 

- Nhóm A

71

9.649.088

9.615.690

33.398

0

0

0

0

0

0

2

449.346

317.000

4

1.568.092

890.419

 

- Nhóm B

1.385

66.459.246

65.364.124

1.095.122

33

3.391.239

2.469.941

4

179.943

158.601

102

15.046.961

10.018.918

112

11.527.073

6.897.537

 

- Nhóm C

47.254

168.136.319

163.759.259

4.377.060

1.141

10.224.318

9.405.964

465

1.402.370

1.237.898

3.881

28.479.373

18.132.088

3.319

12.138.453

9.523.243

III

Tập Đoàn, TCT

4.328

61.496.592

59.615.107

1.224.626

28

6.836.837

7.036.705

28

3.321.284

4.621.114

19

25.633.915

25.807.914

22

31.579.793

30.197.791

 

- Nhóm A

3.596

26.679.677

26.158.337

521.340

20

3.983.667

3.428.362

16

1.660.642

2.351.861

9

12.962.081

13.029.018

13

16.029.666

15.305.515

 

- Nhóm B

349

7.301.051

7.287.984

13.067

3

2.004.384

2.789.724

0

0

0

6

12.601.874

12.715.982

3

14.287.973

14.126.353

 

- Nhóm C

383

27.515.864

26.168.786

690.219

5

848.786

818.619

12

1.660.642

2.269.253

4

69.960

62.914

6

1.262.154

765.923

 

PHỤ LỤC SỐ 2

TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2015
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan ở Trung ương
(Kèm theo công văn s 10284/BTC-ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2016)

Đơn v: Triệu đng

STT

Đơn vị báo cáo

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán

Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Gim so với giá trị đề nghị quyết toán

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng đề, nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng đề nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng số

3.730

132.777.937

132.473.483

304.454

94

13.516.892

3.655.806

180

6.492.479

5.724.167

107

16.761.858

15.404.625

138

2.702.321

1.365.782

 

- Nhóm A

46

62.847.747

62.728.048

119.699

2

8.559.681

 

3

2.569.816

2.297.705

2

12.531.914

12.658.068

1

9.617

9.500

 

- Nhóm B

286

49.281.790

49.216.425

65.365

31

3.707.342

2.612.143

74

3.195.529

2.812.841

38

3.343.551

2.014.367

81

1.895.775

773.090

 

- Nhóm C

3.398

20.648.400

20.529.010

119.390

61

1.249.869

1.043.663

103

727.134

613.621

67

886.393

732.190

56

796.929

583.192

1

Bộ Công an

224

3.743.419

3.693.766

49.653

47

915.370

814.922

99

1.934.696

1.622.021

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

1

1.204.425

1.199.892

4.533

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

11

544.377

535.011

9.366

2

227.560

189.640

12

1.325.662

1.104.718

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

212

1.994.617

1.958.863

35.754

45

687.810

625.282

87

609.034

517.303

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Ngoại giao

2

173.881

173.881

 

 

 

 

 

 

 

2

240.819

235.015

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

2

173.881

173.881

 

 

 

 

 

 

 

2

240.819

235.015

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Tư pháp

20

625.354

622.830

2.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

20

625.354

622.830

2.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bộ Tài chính

100

2.286.623

2.270.312

16.311

16

1.137.566

1.087.106

2

62.018

59.159

38

870.110

760.178

2

51.720

44.032

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

13

834.835

827.788

7.047

15

1.107.770

1.059.374

1

49.515

46.981

8

426.306

364.335

 

 

 

 

- Nhóm C

87

1.451.788

1.442.524

9.264

1

29.796

27.732

1

12.503

12.178

30

443.804

395.843

2

51.720

44.032

5

Bộ Công thương

2.901

46.019.823

45.852.681

167.142

6

9.230.385

514.712

42

2.281.290

2.023.152

15

13.778.774

13.247.374

60

729.014

438.322

 

- Nhóm A

11

20.663.813

20.557.236

106.577

2

8.559.681

 

1

1.429.782

1.214.476

2

12.531.914

12.658.068

 

 

 

 

- Nhóm B

60

11.677.869

11.671.867

6.002

1

284.089

257.356

39

828.935

785.704

9

1.179.348

552.653

58

538.593

300.786

 

- Nhóm C

2.830

13.678.141

13.623.578

54.563

3

386.615

257.356

2

22.573

22.972

4

67.512

36.653

2

190.421

137.536

6

B LĐTB XH

7

364.178

363.890

288

 

 

 

1

101.926

96.228

6

205.395

194.531

2

29.474

25.455

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

288.794

288.496

298

 

 

 

1

101.926

95.228

4

151.877

142.555

 

 

 

 

- Nhóm C

4

75.384

75.394

-10

 

 

 

 

 

 

2

53.518

51.976

2

29.474

25.455

7

Bộ GTVT

172

67.469.344

67.447.817

21.527

3

1.566.984

610.200

 

 

 

4

327.041

317.445

2

84.087

71.493

 

- Nhóm A

31

38.868.007

38.850.131

7.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

118

28.220.437

28.207.452

12.985

3

1.566.984

610.200

 

 

 

4

327.041

317.445

1

59.960

53.034

 

- Nhóm C

23

390.900

390.234

666

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

24.127

18.459

8

Bộ Xây Dựng

5

138.161

138.088

73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

52.890

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

86.708

86.661

47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

52.890

 

 

- Nhóm C

4

51.453

51.427

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

B TT và TT

13

208.950

209.030

-80

7

171.944

158.153

 

 

 

 

 

 

3

13.774

11.756

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

5

171.742

171.861

-119

4

159.248

149.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

8

37.208

37.169

39

3

12.696

8.516

 

 

 

 

 

 

3

13.774

11.756

10

Bộ GD-ĐT

31

1.108.657

1.105.539

3.118

3

61.159

59.488

30

719.455

592.735

14

132.726

19.026

34

521.853

319.183

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

9.617

9.500

 

- Nhóm B

24

1075.079

1.072.040

3.039

1

55.240

54.147

20

671.421

562.140

3

105.608

19.026

15

428.282

293.629

 

- Nhóm C

7

33.578

33.499

79

2

5.919

5.341

10

48.034

30.596

11

27.118

 

18

83.954

16.054

11

Bộ NN&PTNT

81

6.743.050

6.729.787

13.263

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

3

2.121.502

2.120.789

713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

28

3.920.726

3.910.004

10.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

50

700.822

698.994

1.828

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Nội Vụ

2

174.866

173.471

1.395

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

162.987

161.965

1.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

11.879

11.506

373

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Y Tế

4

349.452

340.308

9.144

 

 

 

2

1.140.034

1.083.229

 

 

 

7

186.865

152.028

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

2

1.140.034

1.083.229

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

2

332.054

323.231

8.823

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

2

17.398

17.077

321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

186.865

152.028

14

Bộ VHTT&DL

5

476.845

470.422

6.423

2

67.713

66.222

 

 

 

4

447.013

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

4

455.103

449.032

6.071

1

40.677

40.454

 

 

 

3

427.980

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

21.742

21.390

352

1

27.036

25.768

 

 

 

1

19.033

 

 

 

 

15

Bộ TN&MT

22

788.145

787.676

469

2

140.869

138.914

 

 

 

 

 

 

5

667.842

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

6

509.745

509.683

62

2

140.869

138.914

 

 

 

 

 

 

3

641.110

 

 

- Nhóm C

16

278.400

277.993

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

26.732

 

16

Thanh tra CP

 

 

 

 

 

 

 

1

218.070

218.070

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

1

218.070

218.070

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Ngân hàng NN

9

39.005

38.366

639

2

78.490

91.225

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

1

64.506

77.261

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

9

39.005

38.366

639

1

13.984

13.964

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

NHPT VN

8

67.425

67.297

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

8

67.425

67.297

128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Viện KSND TC

52

396.019

393.493

2.526

 

 

 

 

 

 

5

267.474

202.547

21

322.802

266.173

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

159.229

102.500

2

132.940

88.301

 

- Nhóm C

52

396.019

393.493

2.526

 

 

 

 

 

 

4

108.245

100.047

19

189.862

177.872

20

Ban QL Lăng

1

39.868

39.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

39.868

39.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

BHXN VN

35

369.169

359.258

9.911

 

 

 

3

34.990

30.573

15

291.827

261.622

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

151.401

138.679

 

 

 

 

- Nhóm C

35

369.169

359.258

9.911

 

 

 

3

34.990

30.573

13

140.426

122.943

 

 

 

22

Thông tấn xã VN

4

48.306

48.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

4

48.306

48.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài TH Việt Nam

31

1.073.715

1.073.715

 

6

146.412

114.864

 

 

 

3

66.737

60.628

1

42.000

37.340

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

7

753.771

753.771

 

1

60.399

35.160

 

 

 

1

40.000

35.900

1

42.000

37.340

 

- Nhóm C

24

319.944

319.944

 

5

86.013

79.704

 

 

 

2

26.737

24.728

 

 

 

24

HVCT - HC Quốc gia HCM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Viện KHXH VN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

133.942

106.259

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

133.942

106.259

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ủy ban dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Tư hội LHPN VN

1

73.682

73.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

73.682

73.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2015
Các địa phương
(Kèm theo công văn số 10284/BTC-ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Đơn vị báo cáo

Dự án đã phê duyệt quyết toán

Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán

Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán

S dự án, công trình

Tổng giá trị đề ngh quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

S dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng đề nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng đ nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng số

48.710

244.244.653

238.739.073

5.505.580

1.174

13.615.557

11.875.905

469

1.582.313

1.396.499

3.985

43.975.680

28.468.006

3.435

25.233.618

17.311.199

 

- Nhóm A

71

9.649.088

9.615.690

33.398

 

 

 

 

 

 

2

449.346

317.000

4

1.568.092

890.419

 

- Nhóm B

1.385

66.459.246

65.364.124

1.095.122

33

3.391.239

2.469.941

4

179.943

158.601

102

15.046.961

10.018.918

112

11.527.073

6.897.537

 

- Nhóm C

47.254

168.136.319

163.759.259

4.377.060

1.141

10.224.318

9.405.964

465

1.402.370

1.237.898

3.881

28.479.373

18.132.088

3.319

12.138.453

9.523.243

1

Hải Dương

630

1.824.330

1.815.783

8.547

16

35.247

31.340

 

 

 

46

1.701.479

129.783

69

169.173

130.803

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

68.346

 

 

 

 

 

- Nhóm B

12

823.947

822.621

1.326

 

 

 

 

 

 

2

437.697

 

 

 

 

 

- Nhóm C

618

1.000.383

993.162

7.221

16

35.247

31.340

 

 

 

43

1.195.436

129.783

69

169.173

130.803

2

Sơn La

975

2.063.842

2.053.754

10.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

2

176.327

176.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

973

1.887.515

1.877.427

10.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ninh Bình

92

359.292

357.228

2.064

 

 

 

 

 

 

57

2.019.359

1.070.222

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

1.565.265

813.000

 

 

 

 

- Nhóm C

92

359.292

357.228

2.064

 

 

 

 

 

 

42

454.094

257.222

 

 

 

4

Thái Bình

487

3.232.144

3.197.021

35.123

24

808.058

700.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

14

1.083.821

1.078.446

5.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

473

2.148.323

2.118.575

29.748

24

808.058

700.377

 

 

 

9

110.427

79.511

16

69.027

41.516

5

Lai Châu

558

2.701.558

2.691.634

9.924

90

192.530

174.723

11

19.680

18.325

201

203.474

172.133

313

2.975.943

2.543.010

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

7

373.938

373.127

811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

1.225.571

965.621

 

- Nhóm C

551

2.327.620

2.318.507

9.113

90

192.530

174.723

11

19.680

18.325

201

203.474

172.133

301

1.750.372

1.577.389

6

Quảng Trị

482

1.883.143

1.881.834

1.309

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

2

489.044

489.150

-106

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

480

1.394.099

1.392.684

1.415

14

35.965

34.112

2

3.381

3.220

185

976.074

827.973

54

216.203

176.810

7

Qung Bình

634

2.996.564

2.992.034

4.530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

11

1.491.404

1.491.271

133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

623

1.505.160

1.500.763

4.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hà Nội

2.768

22.609.300

22.333.513

275.787

 

 

 

 

 

 

29

2.634.613

2.086.144

31

3.672.113

2.740.338

 

- Nhóm A

1

530.816

530.816

 

 

 

 

 

 

 

1

381.000

317.000

2

857.151

784.174

 

- Nhóm B

84

8.413.832

8.386.211

27.621

 

 

 

 

 

 

10

1.270.221

964.260

15

2.401.554

1.635.303

 

- Nhóm C

2.683

13.664.652

13.416.486

248.166

 

 

 

 

 

 

18

983.392

804.884

14

413.408

320.861

9

Bc Giang

1.153

3.595.842

3.577.229

18.613

 

 

 

 

 

 

142

184.242

117.884

14

41.730

34.943

 

- Nhóm A

1

911.212

911.149

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

13

1.175.423

1.173.281

2.142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.139

1.509.207

1.492.799

16.408

 

 

 

 

 

 

142

184.242

117.884

14

41.730

34.943

10

Thanh Hóa

1.378

7.247.977

6.819.634

428.343

15

114.186

77.109

 

 

 

138

1.482.262

901.181

156

134.003

102.540

 

- Nhóm A

7

452.797

450.956

1.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

49

3.152.911

3.043.303

109.608

2

83.600

61.700

 

 

 

5

517.518

276.558

 

 

 

 

- Nhóm C

1.322

3.642.269

3.325.375

316.894

13

30.586

15.409

 

 

 

133

964.744

624.623

156

134.003

102.540

11

Lạng Sơn

743

1.434.452

1.412.578

21.874

 

 

 

 

 

 

5

88.229

71.636

16

60.451

39.357

 

- Nhóm A

1

96.002

95.083

919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

19

391.100

384.383

6.717

 

 

 

 

 

 

1

85.703

69.426

 

 

 

 

- Nhóm C

723

947.350

933.112

14.238

 

 

 

 

 

 

4

2.526

2.210

16

60.451

39.357

12

Nghệ An

1.928

4.342.980

4.209.686

133.294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

32

2.473.250

2.429.908

43.342

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.896

1.869.730

1.779.778

89.952

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Phú Thọ

933

4.118.265

4.062.918

55.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

28

445.677

435.677

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

67

1.793.250

1.769.739

23.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

838

1.879.338

1.857.502

21.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hà Nam

208

1.833.712

1.818.215

15.497

 

 

 

 

 

 

73

265.792

149.510

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

14

967.136

962.353

4.783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

194

866.576

855.862

10.714

 

 

 

 

 

 

73

265.792

149.510

 

 

 

15

Thừa T Huế

1.070

2.918.694

2.909.251

9.443

 

 

 

 

 

 

106

16

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

23

769.812

768.586

1.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.047

2.148.882

2.140.665

8.217

 

 

 

 

 

 

106

16

 

 

 

 

16

Quảng Ninh

1.285

6.595.434

6.501.012

94.422

63

1.237.220

1.008.949

14

73.167

39.043

54

5.675.570

451.599

65

459.366

337.037

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

25

1.647.444

1.637.908

9.536

8

947.537

806.185

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.260

4.947.990

4.863.104

84.886

55

289.683

202.764

14

73.167

39.043

54

5.675.570

451.599

65

459.366

337.037

17

Thái Nguyên

409

1.029.213

1.013.923

15.290

 

 

 

 

 

 

4

65.016

50.950

4

49.757

19.770

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

15

163.977

160.893

3.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

394

865.236

853.030

12.206

 

 

 

 

 

 

4

65.016

50.950

4

49.757

19.770

18

Điện Biên

695

2.350.877

2.331.767

19.110

82

476.848

463.650

8

30.979

30.391

213

1.568.724

1.306.970

206

873.248

776.487

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

5

223.924

221.864

2.060

1

112.516

111.338

 

 

 

6

739.254

643.085

5

205.227

200.076

 

- Nhóm C

690

2.126.953

2.109.903

17.050

81

364.332

352.312

8

30.979

30.391

207

829.470

663.885

201

688.021

576.411

19

Lào Cai

1.283

4.664.303

4.598.241

66.062

48

108.283

104.150

 

 

 

61

502.579

435.927

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

25

679.593

673.730

5.863

 

 

 

 

 

 

4

295.698

256.356

 

 

 

 

- Nhóm C

1.258

3.984.710

3.924.511

60.199

48

108.283

104.150

 

 

 

57

206.881

179.571

 

 

 

20

Hòa Bình

567

2.252.598

2.091.743

160.855

37

30.536

29.164

 

 

 

101

166.997

127.565

15

17.874

16.633

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

4

266.381

212.274

54.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

563

1.986.217

1.879.469

106.748

37

30.536

29.164

 

 

 

101

166.997

127.565

15

17.874

16.633

21

Vĩnh Phúc

1.094

3.856.564

3.731.553

125.011

14

34.805

30.428

26

43.362

34.472

106

341.105

198.907

863

1.847.060

1.315.695

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

52

758.455

753.621

4.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

153.829

123.900

 

- Nhóm C

1.042

3.098.109

2.977.932

120.177

14

34.805

30.428

26

43.362

34.472

106

341.105

198.907

862

1.693.231

1.191.795

22

Hà Tĩnh

708

4.619.025

4.553.870

65.155

9

15.189

13.577

2

3.522

3.128

 

 

 

53

99.496

84.756

 

- Nhóm A

7

165.345

164.637

708

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

39

1.963.553

1.931.080

32.473

 

 

 

 

 

 

7

568.666

342.502

 

 

 

 

- Nhóm C

662

2.490.127

2.458.153

31.974

9

15.189

13.577

2

3.522

3.128

116

708.414

544.856

53

99.496

84.756

23

Nam Định

126

7.410.760

7.387.050

23.710

 

 

 

 

 

 

215

2.207.502

2.025.260

202

309.880

311.214

 

- Nhóm A

1

3.732.985

3.721.143

11.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

35

2.859.184

2.856.938

2.246

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

90

818.591

808.969

9.622

 

 

 

 

 

 

215

2.207.502

2.025.260

202

309.880

311.214

24

Yên Bái

811

586.011

585.201

810

15

14.134

19.906

 

 

 

124

97.358

72.845

32

32.909

11.824

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

67.401

67.401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

810

518.610

517.800

810

15

14.134

19.906

 

 

 

124

97.358

72.845

32

32.909

11.824

25

Hưng Yên

52

733.897

732.932

965

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

9

517.746

517.623

123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

43

216.151

215.309

842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hà Giang

813

2.844.662

2.769.352

75.310

 

 

 

 

 

 

12

62.841

36.114

28

299.108

165.837

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

423.494

412.463

11.031

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

810

2.421.168

2.356.889

64.279

 

 

 

 

 

 

12

62.841

36.114

28

299.108

165.837

27

Hi Phòng

32

1.000.227

989.732

10.495

 

 

 

 

 

 

5

165.152

 

7

422.411

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

8

577.112

572.978

4.134

 

 

 

 

 

 

2

64.416

 

3

280.001

 

 

- Nhóm C

24

423.115

416.754

6.361

 

 

 

 

 

 

3

100.736

 

4

142.410

 

28

Tuyên Quang

60

913.073

904.832

8.241

 

 

 

1

14.966

14.992

4

46.470

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

6

286.124

283.082

3.042

 

 

 

 

 

 

1

30.153

 

 

 

 

 

- Nhóm C

54

626.949

621.750

5.199

 

 

 

1

14.966

14.992

3

16.317

 

 

 

 

29

Bc Ninh

598

2.880.420

2.832.805

47.615

18

44.863

29.632

 

 

 

66

149.781

52.608

 

 

 

 

- Nhóm A

8

73.513

72.935

578

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

66

1.148.087

1.139.000

9.087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

524

1.658.820

1.620.870

37.950

18

44.863

29.632

 

 

 

66

149.781

52.608

 

 

 

30

Bắc Kn

838

1.606.312

1.576.381

29.931

11

32.835

24.724

5

38.007

35.217

13

764.370

583.881

42

746.107

440.196

 

- Nhóm A

4

116.081

114.597

1.484

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

268.796

102.186

 

- Nhóm B

3

197.188

193.612

3.576

 

 

 

 

 

 

3

668.613

520.166

4

174.046

129.849

 

- Nhóm C

831

1.293.043

1.268.172

24.871

11

32.835

24.724

5

38.007

35.217

10

95.757

63.715

37

303.265

208.161

31

Cao Bằng

441

747.757

746.031

1.726

56

818.300

579.154

61

375.521

342.919

88

702.162

617.151

29

45.009

42.541

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

1

122.662

120.746

 

 

 

2

313.258

284.964

 

 

 

 

- Nhóm C

441

747.757

746.031

1.726

55

695.638

458.408

61

375.521

342.919

86

388.904

332.187

29

45.009

42.541

32

Tiền Giang

890

2.556.236

2.552.033

4.203

38

 

691.939

16

 

89.463

2

26.136

22.806

4

184.624

128.303

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

13

826.947

826.064

883

7

 

471.720

1

 

30.860

 

 

 

1

55.393

20.716

 

- Nhóm C

877

1.729.289

1.725.969

3.320

31

 

220.219

15

 

58.603

2

26.136

22.806

3

129.231

107.587

33

Bình Định

1.224

53.971.078

53.965.940

5.138

55

5.399.158

5.215.254

23

11.635

9.197

428

5.365.681

5.201.285

251

880.796

512.575

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

26

1.645.600

1.643.971

1.629

 

 

 

 

 

 

2

129.080

67.496

10

485.977

232.039

 

- Nhóm C

1.198

52.325.478

52.321.969

3.509

55

5.399.158

5.215.254

23

11.635

9.197

426

5.236.601

5.133.789

241

394.819

280.536

34

Bà Rịa - Vũng Tàu

722

6.517.884

6.465.078

52.806

 

 

 

 

 

 

31

57.202

31.803

1

2.206

2.147

 

- Nhóm A

1

128.441

128.348

93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

45

4.063.021

4.051.992

11.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

676

2.326.422

2.284.738

41.684

 

 

 

 

 

 

31

57.202

31.803

1

2.206

2.147

35

Kiên Giang

1.345

2.829.679

2.803.586

26.093

55

234.027

82.297

1

738

58

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

101

895.088

886.266

8.822

5

157.628

30.181

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.244

1.934.591

1.917.320

17.271

50

76.399

52.116

1

738

58

 

 

 

 

 

 

36

Ninh Thun

349

1.878.419

1.865.261

13.158

 

 

 

 

 

 

8

930.816

812.664

17

974.996

835.875

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

7

691.719

687.397

4.322

 

 

 

 

 

 

5

896.415

787.673

7

883.453

755.635

 

- Nhóm C

342

1.186.700

1.177.864

8.836

 

 

 

 

 

 

3

34.401

24.991

10

91.543

80.240

37

Bến Tre

511

1.616.081

1.612.007

4.074

14

165.152

142.776

1

829

683

4

61.547

43.013

11

4.215

3.886

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

7

279.034

277.369

1.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

504

1.337.047

1.334.638

2.409

14

165.152

142.776

1

829

683

4

61.547

43.013

11

4.215

3.886

38

Long An

1.159

3.459.655

3.387.752

71.903

3

32.762

23.242

 

 

 

21

292.034

255.619

5

44.971

39.285

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

17

1.086.886

1.030.121

56.765

 

 

 

 

 

 

2

122.323

110.387

 

 

 

 

- Nhóm C

1.142

2.372.769

2.357.631

15.138

3

32.762

23.242

 

 

 

19

169.711

145.232

5

44.971

39.285

39

Bình Thun

802

2.009.224

1.982.775

26.449

62

79.528

61.631

36

13.927

12.607

73

103.530

60.939

46

203.148

120.860

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

54

804.673

794.991

9.682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

748

1.204.551

1.187.784

16.767

62

79.528

61.631

36

13.927

12.607

73

103.530

60.939

46

203.148

120.860

40

Gia Lai

1.345

1.555.168

1.552.783

2.385

 

 

 

 

 

 

36

38.366

35.320

45

6.773

6.521

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.345

1.555.168

1.552.783

2.385

 

 

 

 

 

 

36

38.366

35.320

45

6.773

6.521

41

Đắk Lắk

1.529

3.023.144

 

3.023.144

26

1.157.268

144.878

39

336.796

243.385

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

8

459.539

 

459.539

1

940.539

1.200

1

63.057

60.400

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.521

2.563.805

 

2.563.605

25

216.729

143.678

38

273.739

182.965

 

 

 

 

 

 

42

Bình Phước

471

1.320.340

1.286.886

33.454

20

335.283

163.357

 

 

 

61

1.148.380

516.428

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

13

328.227

327.805

422

2

200.990

64.341

 

 

 

5

477.195

180.521

 

 

 

 

- Nhóm C

458

992.113

959.081

33.032

18

134.293

99.016

 

 

 

56

671.185

335.907

 

 

 

43

Quảng Ngãi

1.082

3.562.244

3.560.981

1.263

26

34.066

32.840

65

316.646

249.827

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

15

1.449.268

1.447.501

1.767

 

 

 

1

99.186

51.455

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1.067

2.112.976

2.113.480

-504

26

34.066

32.840

64

217.460

198.372

 

 

 

 

 

 

44

Đồng Tháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Kon Tum

572

1.594.078

1.590.909

3.169

2

14.717

14.564

 

 

 

117

364.350

323.459

51

391.487

283.151

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

9

548.373

548.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

255.137

173.976

 

- Nhóm C

563

1.045.205

1.042.036

3.169

2

14.717

14.564

 

 

 

117

364.350

323.459

50

136.350

109.175

46

TP HCM

1.348

13.834.287

13.674.888

159.399

86

600.797

518.632

6

4.209

3.790

171

1.670.263

1.349.557

76

438.645

281.272

 

- Nhóm A

7

1.577.897

1.578.223

-326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

51

5.685.859

5.625.194

60.665

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

19.621

18.726

 

- Nhóm C

1.290

6.570.531

6.471.471

99.060

86

600.797

518.632

6

4.209

3.790

171

1.670.263

1.349.557

75

419.024

262.546

47

Cà Mau

417

834.719

827.192

7.527

46

123.689

127.516

 

 

 

172

804.462

571.991

49

637.986

526.458

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

5

161.817

161.365

452

 

 

 

 

 

 

4

234.159

141.070

3

189.883

152.441

 

- Nhóm C

412

672.902

665.827

7.075

46

123.689

127.516

 

 

 

168

570.303

430.921

46

448.103

374.017

48

Hậu Giang

575

1.675.554

1.652.436

23.118

10

553.246

540.103

1

2.471

2.207

5

12.152

5.341

9

403.749

350.707

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

4

304.769

304.184

585

2

470.684

466.190

 

 

 

 

 

 

3

281.791

240.084

 

- Nhóm C

571

1.370.785

1.348.252

22.533

8

82.562

73.913

1

2.471

2.207

5

12.152

5.341

6

121.958

110.623

49

Trà Vinh

257

1.260.313

1.256.570

3.743

 

 

 

 

 

 

18

170.629

142.684

52

490.134

346.708

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

14

537.482

535.983

1.499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

235.508

123.716

 

- Nhóm C

243

722.831

720.587

2.244

 

 

 

 

 

 

18

170.629

142.684

49

254.626

222.992

50

Bình Dương

394

2.982.983

2.956.175

26.808

1

10.438

5.487

1

29.841

26.989

 

 

 

3

911.815

60.233

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

45

1.715.236

1.696.184

19.052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

911.815

60.233

 

- Nhóm C

349

1.267.747

1.259.991

7.756

1

10.438

5.487

1

29.841

26.989

 

 

 

 

 

 

51

Đăk Nông

665

1.514.251

1.473.752

40.499

57

85.930

77.838

43

80.784

76.465

51

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

7

245.450

234.272

11.178

1

27.921

28.010

1

17.700

15.886

 

 

 

2

105.659

66.092

 

- Nhóm C

658

1.268.801

1.239.480

29.321

56

58.009

51.828

42

63.084

60.579

51

135.471

91.928

42

67.076

49.973

52

Phú Yên

569

1.898.175

1.892.975

5.200

 

 

 

 

 

 

14

12.529

8.538

16

321.646

172.450

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

20

1.168.120

1.164.816

3.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

71.196

37.934

 

- Nhóm C

549

730.055

728.159

1.896

 

 

 

 

 

 

14

12.529

8.538

15

250.450

134.516

53

Đà Nng

701

4.780.200

4.743.729

36.471

 

 

 

 

 

 

12

545.451

43.401

25

1.954.149

105.448

 

- Nhóm A

5

1.418.322

1.412.126

6.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

442.145

4.059

 

- Nhóm B

77

2.632.662

2.612.846

19.816

 

 

 

 

 

 

2

415.093

8.735

10

1.320.085

55.111

 

- Nhóm C

619

729.216

718.757

10.459

 

 

 

 

 

 

10

130.358

34.666

14

191.919

46.278

54

Tây Ninh

499

1.017.617

1.015.398

2.219

 

 

 

 

 

 

11

8.591

6.639

1

624

741

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

73.985

73.689

296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

496

943.632

941.709

1.923

 

 

 

 

 

 

11

8.591

6.639

1

624

741

55

Vĩnh Long

1.004

2.119.743

2.108.116

11.627

81

151.482

132.076

3

296

268

62

253.145

190.180

60

1.170.367

966.342

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

43

719.608

715.633

3.975

 

 

 

 

 

 

2

108.617

87.812

8

861.948

711.929

 

- Nhóm C

961

1.400.135

1.392.483

7.652

81

151.482

132.076

3

296

268

60

144.528

102.368

52

308.419

254.413

56

c Trăng

653

1.775.730

1.767.858

7.872

11

277.230

262.368

8

21.348

19.440

54

250.340

250.340

39

 

343.331

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

53.138

51.720

1.418

2

234.388

226.073

 

 

 

 

 

 

1

 

50.802

 

- Nhóm C

652

1.722.592

1.716.138

6.454

9

42.842

36.295

8

21.348

19.440

54

250.340

250.340

38

 

292.529

57

Quảng Nam

1.885

5.841.902

5.774.455

67.447

 

 

 

 

 

 

39

548.168

194.950

12

126.924

88.008

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

61

1.781.713

1.763.443

18.270

 

 

 

 

 

 

2

353.877

76.994

 

 

 

 

- Nhóm C

1.824

4.060.189

4.011.012

49.177

 

 

 

 

 

 

37

194.291

117.956

12

126.924

88.008

58

Lâm Đồng

975

3.065.167

3.036.599

28.568

20

50.305

50.240

 

 

 

107

1.035.634

697.939

80

1.284.711

1.160.319

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

17

836.905

833.683

3.222

 

 

 

 

 

 

5

474.250

325.750

4

500.177

475.831

 

- Nhóm C

958

2.228.262

2.202.916

25.346

20

50.305

50.240

 

 

 

102

561.384

372.189

76

784.534

684.488

59

Khánh Hòa

1.271

2.390.152

2.384.446

5.706

8

2.346

2.215

3

1.337

1.110

73

1.130.240

498.448

125

353.634

314.084

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

6

475.772

475.500

272

 

 

 

 

 

 

4

824.642

421.458

1

226.799

201.663

 

- Nhóm C

1.265

1.914.380

1.908.946

5.434

8

2.346

2.215

3

1.337

1.110

69

305.598

76.990

124

126.335

112.421

60

An Giang

735

1.713.365

1.713.561

-198

18

27.468

20.693

91

156.732

137.863

121

591.611

412.913

140

355.479

265.573

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

735

1.713.365

1.713.561

-196

18

27.468

20.693

91

156.732

137.863

121

591.611

412.913

140

355.479

265.573

61

Cn Thơ

747

3.086.445

3.052.364

34.081

 

 

 

 

 

 

45

4.432.859

3.786.302

46

1.280.326

877.547

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

33

1.404.190

1.382.156

22.034

 

 

 

 

 

 

8

4.188.124

3.406.286

11

633.280

426.948

 

- Nhóm C

714

1.682.255

1.670.208

12.047

 

 

 

 

 

 

37

244.735

380.016

35

647.046

450.599

62

Đồng Nai

14

599.838

598.083

1.755

23

281.666

244.964

2

2.139

1.460

69

527.419

460.407

12

96.610

72.003

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

1

92.774

84.257

 

 

 

3

266.724

234.419

2

49.123

38.912

 

- Nhóm C

14

599.838

598.083

1.755

22

188.892

160.707

2

2.139

1.460

66

260.695

225.988

10

47.487

33.091

63

Bạc Liêu

633

1.418.434

1.408.421

2.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

38

228.807

227.933

874

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

111

478.947

477.815

1.132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 4

TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2015
Tập đoàn, Tổng công ty quản lý
(Kèm theo công văn số 10284/BTC-ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2016)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Đơn vị báo cáo

D án đã phê duyệt quyết toán

Dự án nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán

Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán

Số dự án, công trình

Tổng giá trị đề nghị quyết toán

Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt

Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Chậm từ 7 đến 24 tháng

Chậm trên 24 tháng

Số dự án

Tổng mức đu tư

Tổng đề nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng đề nghị quyết toán

Số dự án

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

Số dự án

Tổng mc đầu tư

Tổng vốn đã thanh toán

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (4) - (5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng số

4.328

61.496.592

59.615.107

1.224.626

28

6.836.837

7.036.705

28

3.321.284

4.621.114

19

25.633.915

25.807.914

22

31.579.793

30.197.791

 

- Nhóm A

3.596

26.679.677

26.158.337

521.340

20

3.983.667

3.428.362

16

1.660.642

2.351.861

9

12.962.081

13.029.018

13

16.029.666

15.305.515

 

- Nhóm B

349

7.301.051

7.287.984

13.067

3

2.004.384

2.789.724

0

0

0

6

12.601.874

12.715.982

3

14.287.973

14.126.353

 

- Nhóm C

383

27.515.864

26.168.786

690.219

5

848.786

818.619

12

1.660.642

2.269.253

4

69.960

62.314

6

1.262.154

765.923

1

TĐ Than - KS VN

272

4.850.725

4.850.269

456

6

2.295.795

2.003.111

0

0

0

5

430.167

338.390

3

14.673.524

14.449.606

 

- Nhóm A

24

2.475.368

2.475.368

0

1

2.001.184

1.744.232

 

 

 

 

 

 

3

14.287.973

14.126.353

 

- Nhóm B

7

893.770

893.770

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

241

1.481.587

1.481.131

456

5

294.611

258.879

 

 

 

5

430.167

338.390

 

385.551

323.253

2

TCT Máy và TBCN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

TCT máy ĐL và M NN

5

90.774

90.455

319

0

0

0

1

52.214

42.769

0

0

0

5

317.801

136.128

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

1

52.214

42.769

 

 

 

1

223.813

46.142

 

- Nhóm C

5

90.774

90.455

319

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

93.988

89.986

4

TCT Giy VN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

TĐ Hóa chất VN

80

2.354.434

2.354.434

0

2

790.556

601.356

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

1

1.864.111

1.864.111

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

238.478

238.478

0

2

790.556

601.356

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

78

251.845

251.845

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

TCT Đường sắt VN

6

714.900

707.240

7.660

0

0

0

0

0

Ũ

0

0

0

5

1.038.341

719.781

 

- Nhóm A

5

706.403

698.743

7.660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

1.038.341

719.781

 

- Nhóm C

1

8.497

8.497

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

TĐ Xăng dầu VN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

TCT Lương thực MN

10

400.467

400.467

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

4

305.836

305.836

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

6

94.631

94.631

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

TCT Hàng hi VN

3

530.682

53.641

477.041

0

0

0

8

1.608.428

1.608.818

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

530.682

53.641

477.041

 

 

 

8

1.608.428

1.608.818

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

TĐ CN Cao su VN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

TCT Lương thực MB

15

180.420

180.420

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

111.301

111.301

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

14

69.119

69.119

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

TĐ Du khí Quc gia

27

3.376.689

3.371.692

4.997

0

0

0

0

0

0

2

12.531.914

12.653.068

0

0

0

 

- Nhóm A

1

1.231.814

1.231.814

0

 

 

 

 

 

 

2

12.531.914

12.653.068

 

 

 

 

- Nhóm B

8

1.974176

1.974.686

-510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

18

170.699

165.192

5.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

TĐ BChính VThông

3.086

9.871.234

9.843.334

27.900

7

0

 

7

0

700.274

2

0

37.560

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

1

 

1.044.392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

27

5.668.147

5.668.147

0

2

 

200.869

3

 

617 666

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

3.059

4.203.087

4.175.187

27.900

4

80410

4

 

82.608

2

 

37.560

 

 

 

14

TCT Thép VN

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

TĐ Dt may VN

1

24.038

24.038

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

24.038

24.038

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

TCT Thành An

1

5.192

5.112

80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

5.192

5.112

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

TCT Đông Bc

64

471.459

469.939

1.620

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

5

324.777

323.977

800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

59

146.682

145.962

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

TCT Trực thăng Việt Nam

17

206.229

206.229

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

17

206.229

206.229

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

TCT Kinh tế KT Công nghiệp QP

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

TCT 15

19

83.456

83.456

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

19

83.456

83.456

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

TCT Cng hàng không Việt Nam

4

6.282.803

6.282.224

579

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

1

3.305.378

3.305.257

121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

2.977.425

2.976.967

458

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

TCT Bảo đm ATHH miền Bc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

TCT ĐTPT đường cao tc VN

1

2.385.972

2.179.754

206.218

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

1

2.385.972

2.179.754

206.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

TCT ĐTPT & QL HT GT Cửu Long

3

7.393.501

6.736.642

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

3

7.393.501

6.735.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

TCT ĐTPT đô thị & KCN VN-IDICO

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

TCT Đu tư và KD vn Nhà nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

TCT Truyn thông đa phương tiện

1

652

657

-5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

4

839.086

807.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

1

652

657

-5

1

3.200

1.100

 

 

1

 

 

 

 

 

 

28

TCT Thông tin di động Mobifone

282

1.118.075

1.112.284

5.791

0

0

0

0

0

0

1

40.924

42.659

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

2

315.955

315.383

572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

280

802.120

796.901

5.219

 

 

 

 

 

 

1

40.924

42.659

 

 

 

29

TCT Dược Việt Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

TCT XD Sài Gòn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

TCT Cơ khí GTVT Sài Gòn

0

0

0

0

1

50.735

50.552

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

 

1

50.735

50.552

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

TCT Cấp nước Sài Gòn

1

659.216

653.603

5.613

1

27.639

25.611

0

0

0

0

0

0

6

1.598.694

1.412.621

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1.133.325

1.032.700

 

- Nhóm B

1

659.216

653.603

5.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

451.308

372.421

 

- Nhóm C

 

 

 

0

1

27.639

25.611

 

 

 

 

 

 

1

14.061

7.500

33

TCT Công nghiệp Sài Gòn

6

265.981

265.756

225

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

3

248.427

248.252

175

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

3

17.554

17.504

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

TCT Phát triển khu công nghiệp

6

164.810

164.505

305

1

58.230

16.394

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

1

60.627

60.465

162

1

58.230

16.394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

5

104.183

104.040

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

TCT Khánh Vit

10

15.390

15.390

0

0

0

0

0

0

0

3

29.036

20.255

0

0

0

 

- Nhóm A

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm B

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm C

10

15.390

15.390

0

 

 

 

 

 

 

3

29.036

20.255

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 5

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CHƯA NỘP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2015
(Nguồn vốn Nhà nước do các Bộ, Ngành, địa phương, Tập đoàn và Tổng công ty quản lý)
(Kèm theo công văn số 10284/BTC-ĐT ngày 25 tháng 7 năm 2016)

STT

Đơn vị báo cáo

I

Khối CQ TƯ

1

Bộ Quốc phòng

 

 

2

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

3

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

4

Văn phòng Chính phủ

 

 

5

Tòa án NDTC

 

 

6

Viện KH&CN VN

 

 

7

TƯ Hội Cựu chiến binh VN

 

 

8

TƯ Hội Nông dân VN

 

 

9

Tng LĐLĐ Vit Nam

 

 

10

TƯ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

11

Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN

 

 

12

Đài Tiếng nói VN

 

 

II

Tập đoàn, TCT nhà nước

1

TĐ Viễn thông QĐ Viettel

28

TCT Tư vn Xây dựng Việt Nam

2

TĐ Đin lc

29

TCT truyền hình cáp VN

3

TCT Xây dựng Lũng Lô

30

TCT Bưu Điện Việt Nam

4

TCT XNk Tổng hợp Vạn Xuân

31

TCT Thiết b y tế Việt Nam

5

TCT Xăng du Quân đội

32

TCT PT phát thanh TH thông tin

6

TCT ĐTPT Nhà & Đô thị - BQP

33

TCT Thuc lá Vit Nam

7

TCT 789 - BQP

34

TCT Dầu thc vt

8

TCT 36 - BQP

35

TCT Cà phê Việt Nam

9

TCT XDCT hàng không ACC

36

TCT Lâm nghiệp Việt Nam

10

TCT 28 - BQP

37

TCT Chè Vit Nam

11

TCT Xây dựng Trường Sơn

38

TCT Vật tư nông nghiệp

12

TCT Thái Sơn

39

TCT Tài Nguyên và MT Việt Nam

13

TCT Hp tác kinh tế

40

TCT Địa c Sài Gòn

14

TCT 319 - BQP

41

TCT CN in - bao bì Liksin

15

TCT Tân Cảng Sài Gòn

42

TCT Nông nghiệp Sài Gòn

16

TCT Viễn thông Toàn cầu

43

TCT Thương mại Sài Gòn

17

TCT Công nghiệp tàu thủy VN

44

TCT Du lch Sài Gòn

18

TCT Quản lý bay Việt Nam

45

TCT Bến Thành

19

TCT Bảo đảm ATHH min Nam

46

TCT Becamex IDC - Bình Dương

20

TCT Xây dựng và PT hạ tầng

47

TCT Thanh Lễ - Bình Dương

21

TCT Vật liệu Xây dựng số 1

48

TCT Công nghiệp TP Đồng Nai

22

TCT Lắp máy Việt Nam

49

TCT ĐTPT hạ tng đô thị

23

TCT Sông Đà

50

TCT ĐT& PT nhà Hà Ni

24

TCT Cơ khí xây dựng

51

TCT Vận tải Hà Nội

25

TCT ĐTPT nhà và đô th - HUD

52

TCT Thương mại Hà Nội

26

TCT Xây dựng số 1-CC1

53

TCT Du lịch Hà Nội

27

TCT CN xi măng Việt Nam

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 10284/BTC-ĐT năm 2016 công khai tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 10284/BTC-ĐT
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 25/07/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Huỳnh Quang Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản