Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/2014/TT-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2014 |
THÔNG TƯ
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Điều 1. Bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch của mặt hàng thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá loại Burley thuộc mã hàng 2401. 10. 40 quy định tại Thông tư số 111/2012/TT-BTC ngày 04/7/2012 của Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất ngoài hạn ngạch (%) | ||
24. 01 |
|
| Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. |
|
2401 | 10 |
| - Lá thuốc lá chưa tước cọng: |
|
2401 | 10 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 10 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 10 | 40 | - - Loại Burley | 80 |
2401 | 10 | 50 | - - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured) | 80 |
2401 | 10 | 90 | - - Loại khác | 90 |
2401 | 20 |
| - Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: |
|
2401 | 20 | 10 | - - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 20 | 20 | - - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng | 90 |
2401 | 20 | 30 | - - Loại Oriental | 90 |
2401 | 20 | 40 | - - Loại Burley | 80 |
2401 | 20 | 50 | - - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng | 80 |
2401 | 20 | 90 | - - Loại khác | 90 |
2401 | 30 |
| - Phế liệu lá thuốc lá: |
|
2401 | 30 | 10 | - - Cọng thuốc lá | 80 |
2401 | 30 | 90 | - - Loại khác | 90 |
Điều 2. Các tờ khai hải quan đăng ký trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành áp dụng mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch là 80% đã quy định tại Thông tư số 188/2009/TT-BTC ngày 29/9/2009 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 7 tháng 8 năm 2014./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No. 02/2015/TT-BCT dated February 12, 2015, regulating tariff-rate quota and preferential import tariff rate in 2015 for imports from the Lao people''s Democratic Republic
- 2Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 3Decision No. 46/2007/QD-BTC of June 06, 2007 amending and supplementing the finance minister’s Decision No. 77/2006/QD-BTC of December 29, 2006, promulgating the list of commodity items and their import duty rates for the application of duty quotas
- 4Decision No. 36/2004/QD-BTC of promulgating the regulation on procedures for checking objects and making plant quarantine dossiers
- 1Circular No. 02/2015/TT-BCT dated February 12, 2015, regulating tariff-rate quota and preferential import tariff rate in 2015 for imports from the Lao people''s Democratic Republic
- 2Circular No. 03/2015/TT-BTC dated January 6, 2015, changes in preferential import tax rates on petroleum articles in Heading 27.10 in preferential import tariff Schedule
- 3Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 4Decree No. 187/2013/ND-CP of November 20, 2013, detailing implementation of the Commercial Law with respect to international purchases and sales of goods; and activities of agency for sale and purchase, processing and transit of goods involving foreign parties
- 5Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 6Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 80/2014/TT-BTC dated June 23, 2014, amending Circular No. 111/2012/TT-BTC promulgating the list of commodities and their import duty rates for application of tariff quotas
- Số hiệu: 80/2014/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 23/06/2014
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra