- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Resolution No. 830/2009/UBTVQH12 of October 17, 2009, amending and supplementing the national assembly standing committee''s Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 of September 28,2007, promulgating the export tariff according to the list of dutiable commodity groups and the duty rate bracket for each commodity group and the preferential import tariff according to the list of dutiable commodity groups and the preferential duty rate bracket for each commodity group, and Resolution No. 710/2008/NQ-UBTVQH12 of November 22, 2008, amending and supplementing Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12
- 3Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 4Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2016 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG THAN LÀM TỪ MÙN CƯA THUỘC NHÓM 44.02 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182/2015/TT-BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTVQH12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với mặt hàng than làm từ mùn cưa thuộc nhóm 44.02 tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
STT | Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Thuế suất (%) |
67 | 4402 | Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. |
|
| 4402.10.00 | - Của tre | 10 |
| 4402.90 | - Loại khác: |
|
| 4402.90.10 | - - Than gáo dừa | 0 |
| 4402.90.90 | - - Loại khác: |
|
| 4402.90.90.10 | - - - Than gỗ rừng trồng | 5 |
| 4402.90.90.20 | - - - Than làm từ mùn cưa | 5 |
| 4402.90.90.90 | - - - Loại khác | 10 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 07 năm 2016.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 2Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 73/2016/TT-BTC dated May 20, 2016, amendments to export tax rates on sawdust briquettes in the heading No. 44.02 in schedule of coal export tariff issued together with the Circular No. 182/2015/TT-BTC by Minister of Finance
- Số hiệu: 73/2016/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 20/05/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/07/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực