- 1Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
- 2Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 3Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2016 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC NHÓM MẶT HÀNG VÀ MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI RIÊNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG SẮT HOẶC THÉP ĐỂ SẢN XUẤT TANH LỐP XE THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 182/2015/TT-BTC NGÀY 16/11/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh Mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe thuộc chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98
Sửa đổi Điểm 1.8 Khoản 1 Mục I - Chú giải và Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
“1.8. Nhóm 98.10: Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe”
Sửa đổi, bổ sung nhóm 98.10 tại Mục II - Danh Mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi tại Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | Mã hàng tương ứng tại Mục I phụ lục II | Thuế suất | ||||
98.10 |
|
| Sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe. |
|
|
|
|
9810 | 00 | 10 | - Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm để sản xuất tanh lốp xe | 7213 | 91 | 90 | 0 |
9810 | 00 | 90 | - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép để sản xuất tanh lốp xe | 7326 | 20 | 90 | 0 |
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2016.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No. 98/2016/TT-BTC dated June 29, 2006,
- 2Circular No. 184/2015/TT-BTC dated November 17, 2015 on procedures for declaration, customs guarantees, collection and payment of custom duties, late payment interests, fines, fees/charges, and other amounts payable exported, imported goods, transited goods, and inbound, outbound vehicles
- 3Circular No. 174/2015/TT-BTC dated 10 November, 2015, guiding the accounting operations of tax and other revenues for imported and exported goods
- 1Circular No. 98/2016/TT-BTC dated June 29, 2006,
- 2Circular No. 184/2015/TT-BTC dated November 17, 2015 on procedures for declaration, customs guarantees, collection and payment of custom duties, late payment interests, fines, fees/charges, and other amounts payable exported, imported goods, transited goods, and inbound, outbound vehicles
- 3Circular No. 174/2015/TT-BTC dated 10 November, 2015, guiding the accounting operations of tax and other revenues for imported and exported goods
- 4Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance
- 5Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 6Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No. 51/2016/TT-BTC dated March 18, 2016, on amendments to the list of commodity headings and specific preferential import tax rates for iron or steel articles used in the manufacture of tire bead in chapter 98 of the preferential import tariff promulgated under the Circular No. 182/2015/TT-BTC
- Số hiệu: 51/2016/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 18/03/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực