Hệ thống pháp luật
Loading content, please wait a moment ...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2021/TT-BTTTT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2014/TT-BTTTT NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH QUY HOẠCH KHO SỐ VIỄN THÔNG

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch kho số viễn thông.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy hoạch kho số viễn thông ban hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch kho số viễn thông.

1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 3 như sau:

a) Bổ sung khoản 4a vào sau khoản 4 như sau:

“4a) Số thuê bao di động M2M là số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị hoặc hệ thống thiết bị thông qua việc truyền, nhận dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng (không truyền và nhận thoại trừ báo hiệu), không bao gồm thẻ dữ liệu (datacard) và máy tính bảng.”

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 6 như sau:

“6. Số dùng chung là số được dùng chung giữa cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thuộc các vùng đánh số khác nhau để cung cấp cùng một loại dịch vụ cho mục đích phục vụ lợi ích công cộng trong các lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội... của nhà nước, nghiệp vụ điều hành khai thác mạng, dịch vụ của các doanh nghiệp viễn thông. Số dùng chung không được sử dụng cho mục đích kinh doanh.”

c) Sửa đổi, bổ sung khoản 9 như sau:

“9. Mã, số định tuyến kỹ thuật là tập hợp các chữ số được doanh nghiệp viễn thông sử dụng để định tuyến các cuộc gọi, bản tin hoặc để nhận dạng mạng, phần tử mạng, bao gồm: mã nhận dạng mạng di động (Mobile Network Code - MNC); mã nhận dạng mạng số liệu (Data Network Identification Code - DNIC); mã điểm báo hiệu quốc tế (International Signaling Point Code - ISPC); mã điểm báo hiệu quốc gia (National Signaling Point Code - NSPC); số tin nhắn ngắn sử dụng nội mạng trong mạng viễn thông di động cho nghiệp vụ điều hành khai thác mạng và dịch vụ bao gồm đăng ký, hủy đăng ký, kiểm tra trạng thái, tra cứu thông tin về dịch vụ viễn thông cộng thêm, dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và các nghiệp vụ khác nhưng không cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng di động mặt đất công cộng và các mã, số định tuyến kỹ thuật khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông.”

d) Sửa đổi, bổ sung khoản 11 như sau:

“11. Dịch vụ toàn quốc là dịch vụ viễn thông, dịch vụ ứng dụng viễn thông được cung cấp trên mạng viễn thông báo đảm cho người sử dụng dịch vụ trên phạm vi toàn quốc khả năng truy nhập để sử dụng dịch vụ với cùng một mã, số. Mã, số sử dụng trong trường hợp này được gọi là mã, số dịch vụ toàn quốc.”

đ) Sửa đổi, bổ sung khoản 14 như sau:

“14. Dịch vụ gọi tự do (Toll Free Service) là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin và có trách nhiệm thanh toán giá cước viễn thông thay cho người sử dụng dịch vụ với doanh nghiệp viễn thông.”

e) Sửa đổi, bổ sung khoản 15 như sau:

“15. Dịch vụ gọi giá cao (Premium Service) là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin và yêu cầu người sử dụng dịch vụ phải thanh toán thêm một khoản giá cước để nhận được các nội dung thông tin đặc thù có giá trị cao ngoài giá cước viễn thông theo quy định.”

g) Sửa đổi, bổ sung khoản 16 như sau:

“16. Dịch vụ giải đáp thông tin là dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông được cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng nhằm hướng dẫn, phản ánh, giải đáp, tư vấn theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ các vấn đề chung, thông thường về văn hóa, kinh tế, xã hội.”

2. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 10 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 như sau:

“b) Bắt đầu bằng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9”

b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 như sau:

“b) Bắt đầu bằng các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 theo sau là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9”

3. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 11 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1 như sau:

“b) Có cấu trúc là 12A, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 0 đến 5”

b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 3 như sau:

“b) Có cấu trúc là 13A và 17A, trong đó A là chữ số bất kỳ từ 1 đến 5”

4. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 13 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 như sau:

“a) Có độ dài 8 hoặc 10 chữ số;”

b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 4 như sau:

“b1) Số dịch vụ gọi tự do có độ dài 8 chữ số bắt đầu bằng số 18000 và có cấu trúc 18000BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng số 18001 và có cấu trúc 18001BCD (B = 0, 1, 2, 5, 7; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18002 và có cấu trúc 18002BCD (B = 0, 1, 2, 4, 6; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18003 và có cấu trúc 18003BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18004 và có cấu trúc 18004BCD (B = 2, 3, 4, 8, 9; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18005 và có cấu trúc 18005BCD (B = 0, 1, 2, 3, 6; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18006 và có cấu trúc 18006BCD (B = 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18007 và có cấu trúc 18007BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18008 và có cấu trúc 18008BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18009 và có cấu trúc 18009BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9)”

“b2) Số dịch vụ gọi tự do có độ dài 10 chữ số bắt đầu bằng số 18000 và có cấu trúc 18000BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng số 18001 và có cấu trúc 18001BCDEF (B = 3, 4, 6, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18002 và có cấu trúc 18002BCDEF (B = 3, 5, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18003 và có cấu trúc 18003BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9, C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18004 và có cấu trúc 18004BCDEF (B = 0, 1, 5, 6, 7; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18005 và có cấu trúc 18005BCDEF (B = 4, 5, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18006 và có cấu trúc 18006BCDEF (B = 4; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18007 và có cấu trúc 18007BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18008 và có cấu trúc 18008BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 18009 và có cấu trúc 18009BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9”

c) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 5 như sau:

“a) Có độ dài 8 hoặc 10 chữ số;”

d) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 5 như sau:

“b1) Số dịch vụ gọi giá cao có độ dài 8 chữ số bắt đầu bằng số 19000 và có cấu trúc 19000BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng số 19001 và có cấu trúc 19001BCD (B = 0, 1, 2, 5, 7, 8, 9; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19002 và có cấu trúc 19002BCD (B = 0, 1, 2, 6, 8; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19003 và có cấu trúc 19003BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19004 và có cấu trúc 19004BCD (B = 3, 4, 5, 6, 7; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19005 và có cấu trúc 19005BCD (B = 0, 1, 2, 3; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19006 và có cấu trúc 19006BCD (B = 0, 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19007 và có cấu trúc 19007BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19008 và có cấu trúc 19008BCD (B = 0, 1, 2, 6, 9; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19009 và có cấu trúc 19009BCD (B = 0, 1, 2, 3, 4; C, D là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9).”

“b2) Số dịch vụ gọi giá cao có độ dài 10 chữ số bắt đầu bằng số 19000 và có cấu trúc 19000BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng số 19001 và có cấu trúc 19001BCDEF (B = 3, 4, 6; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19002 và có cấu trúc 19002BCDEF (B = 3, 4, 5, 7, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19003 và có cấu trúc 19003BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19004 và có cấu trúc 19004BCDEF (B = 0, 1, 2, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19005 và có cấu trúc 19005BCDEF (B = 4, 5, 6, 7, 8, 9, C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19006 và có cấu trúc 19006BCDEF (B = 3; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19007 và có cấu trúc 19007BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19008 và có cấu trúc 19008BCDEF (B = 3, 4, 5, 7, 8; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9); bắt đầu bằng 19009 và có cấu trúc 19009BCDEF (B = 5, 6, 7, 8, 9; C, D, E, F là chữ số bất kỳ từ 0 đến 9).”

đ) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6 như sau:

“b) Bắt đầu bằng các số 102, 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 129, 130, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, và có cấu trúc 102A, 103A, 104A, 105A, 106A, 107A, 108A, 109A, 129A, 130A, 140AB, 141AB, 142AB, 143AB, 144AB, 145AB, 146AB, 147AB, 148AB, 149AB, 150A, 151A, 152A, 153A, 154A, 155A, trong đó A, B là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.”

e) Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 6 như sau:

“c) Số dịch vụ giải đáp thông tin là số dịch vụ nội vùng hoặc số dịch vụ toàn quốc”

5. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản Điều 14 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 như sau:

“a) Có độ dài 3 hoặc 4 hoặc 5 chữ số”

b) Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 như sau:

“b) Số dịch vụ tin nhắn ngắn độ dài 3 chữ số bắt đầu bằng các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và có cấu trúc 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, 8AB, 9AB, trong đó A, B là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.”

c) Bổ sung điểm c khoản 2 như sau:

“c) Số dịch vụ tin nhắn ngắn độ dài 4, 5 chữ số bắt đầu bằng các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và có cấu trúc: 1ABC, 2ABCD, 3ABCD, 4ABCD, 5ABC, 6ABC, 7ABC, 8ABC, 9ABC, trong đó A, B, C, D là các chữ số bất kỳ từ 0 đến 9.”

6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục 1, 2, 3, 4 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT bằng các Phụ lục 1, 2, 3, 4 tương ứng theo số Phụ lục của Thông tư này.

Điều 2: Bãi bỏ khoản 10 Điều 10, khoản 2 Điều 11 của Quy hoạch kho số viễn thông ban hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2022.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) để được xem xét, hướng dẫn và giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT các
tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ, Công báo;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các cơ quan,
đơn vị thuộc Bộ; Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, CVT. 360.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2021/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Phụ lục 1: Bảng quy hoạch mã đích quốc gia;

Phụ lục 2: Bảng quy hoạch số thuê bao;

Phụ lục 3: Bảng quy hoạch mã, số dịch vụ;

Phụ lục 4: Bảng quy hoạch mã, số định tuyến kỹ thuật.

 

PHỤ LỤC 1:

BẢNG QUY HOẠCH MÃ ĐÍCH QUỐC GIA

Mục đích sử dụng

Độ dài mã

Chú thích

1

Mã mạng viễn thông di động mặt đất (M2M)

 

 

10-19

Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa thiết bị với thiết bị (M2M)

2 chữ số

 

2

Mã vùng (AC)

 

 

200

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

201

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

202

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

203

Quảng Ninh

3 chữ số

 

204

Bắc Giang

3 chữ số

 

205

Lạng Sơn

3 chữ số

 

206

Cao Bằng

3 chữ số

 

207

Tuyên Quang

3 chữ số

 

208

Thái Nguyên

3 chữ số

 

209

Bắc Cạn

3 chữ số

 

210

Phú Thọ

3 chữ số

AC mới

211

Vĩnh Phúc

3 chữ số

212

Sơn La

3 chữ số

213

Lai Châu

3 chữ số

214

Lào Cai

3 chữ số

215

Điện Biên

3 chữ số

216

Yên Bái

3 chữ số

217

Dự phòng

3 chữ số

218

Hòa Bình

3 chữ s

219

Hà Giang

3 chữ số

220

Hải Dương

3 chữ số

 

221

Hưng Yên

3 chữ số

 

222

Bắc Ninh

3 chữ số

 

223

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

224

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

225

Hải Phòng

3 chữ số

 

226

Hà Nam

3 chữ số

 

227

Thái Bình

3 chữ số

 

228

Nam Định

3 chữ số

 

229

Ninh Bình

3 chữ số

 

230

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

231

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

232

Quảng Bình

3 chữ số

 

233

Quảng Trị

3 chữ số

 

234

Thừa Thiên - Huế

3 chữ số

 

235

Quảng Nam

3 chữ số

 

236

Đà Nng

3 chữ số

 

237

Thanh Hóa

3 chữ số

 

238

Nghệ An

3 chữ số

 

239

Hà Tĩnh

3 chữ số

 

24

Hà Nội

2 chữ số

 

250

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

251

Đồng Nai

3 chữ số

 

252

Bình Thuận

3 chữ số

 

253

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

254

Bà Rịa - Vũng Tàu

3 chữ số

 

255

Quảng Ngãi

3 chữ số

 

256

Bình Định

3 chữ số

 

257

Phú Yên

3 chữ số

 

258

Khánh Hòa

3 chữ số

 

259

Ninh Thuận

3 chữ số

 

260

Kon Tum

3 chữ số

 

261

Đắk Nông

3 chữ số

 

262

Đắk Lắk

3 chữ số

 

263

Lâm Đồng

3 chữ số

 

264

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

265

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

266

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

267

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

268

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

269

Gia Lai

3 chữ số

 

270

Vĩnh Long

3 chữ số

 

271

Bình Phước

3 chữ số

 

272

Long An

3 chữ số

 

273

Tiền Giang

3 chữ số

 

274

Bình Dương

3 chữ số

 

275

Bến Tre

3 chữ số

 

276

Tây Ninh

3 chữ số

 

277

Đồng Tháp

3 chữ số

 

278

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

279

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

28

T.P Hồ Chí Minh

2 chữ số

 

290

Cà Mau

3 chữ số

 

291

Bạc Liêu

3 chữ số

 

292

Cần Thơ

3 chữ số

 

293

Hậu Giang

3 chữ số

 

294

Trà Vinh

3 chữ số

 

295

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

296

An Giang

3 chữ số

 

297

Kiên Giang

3 chữ số

 

298

Dự phòng

3 chữ số

AC mới

299

Sóc Trăng

3 chữ s

 

3-5

Mã mạng viễn thông di động mặt đất (H2H)

 

 

30 - 59

Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa người với người (H2H)

2 chữ s

 

6

Mã mạng viễn thông cố định vệ tinh, dùng riêng, Internet

 

 

60 - 64

Dự phòng

2 chữ số

 

65

Mã mạng điện thoại Internet

2 chữ số

 

66

Mã mạng dùng riêng của cơ quan Đảng, Nhà nước

2 chữ số

Đổi mã cũ từ 80 thành 66

67

Mã mạng viễn thông cố định vệ tinh

2 chữ số

 

68

Dự phòng

2 chữ số

 

69

Mã mạng dùng riêng của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

2 chữ số

 

7-9

Mã mạng viễn thông di động mặt đất (H2H)

 

 

70 - 99

Mã mạng viễn thông di động mặt đất dùng cho phương thức giao tiếp giữa người với người (H2H)

2 chữ số

 

 

PHỤ LỤC 2:

BẢNG QUY HOẠCH SỐ THUÊ BAO

Số

Mục đích sử dụng

Độ dài số

Chú thích

0000000 - 9999999

Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao viễn thông là người

7 chữ số

Dùng sau mã mạng viễn thông di động mặt đất

00000000 - 99999999

Số thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng cho thuê bao M2M

8 chữ số

Dùng sau mã mạng viễn thông di động mặt đất

2000000(0)- 9999999(9)

Số thuê bao mạng viễn thông cố định mặt đất

7-8 chữ số

Dùng sau mã vùng

2000000 - 9999999

Số thuê bao mạng viễn thông cố định vệ tinh

7 chữ số

Dùng sau mã mạng 67

20000(0)(0) - 99999(9)(9)

Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng của cơ quan Đảng, Nhà nước

5-7 chữ số

Dùng sau mã mạng 66

20000(0)(0) - 49999(9)(9)

Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng cửa Bộ Công an

5-7 chữ số

Dùng sau mã mạng 69

500000(0) - 999999(9)

Số thuê bao mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Quốc Phòng

6-7 chữ số

Dùng sau mã mạng 69

10000000 - 99999999

Số thuê bao điện thoại Internet

8 chữ số

Dùng sau mã mạng 65

 

PHỤ LỤC 3:

BẢNG QUY HOẠCH MÃ, SỐ DỊCH VỤ

1. Mạng viễn thông cố định mặt đất

Mã, số

Mục đích sử dụng

Độ dài mã, số

Chú thích

10000 - 10009

Dự phòng

 

 

100100 - 100116

Dự phòng cho dịch vụ đo th

6 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ đo thử

100117

Số dịch vụ báo giờ

6 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ đo thử

100118

Sdịch vụ thử chuông

6 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ đo thử

100119

Dự phòng cho dịch vụ đo

6 chsố

Số dùng chung, dịch vụ đo thử

10012-10099

Dự phòng

 

 

101

Số dịch vụ đăng ký đàm thoại trong nước qua điện thoại viên

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc

1020 - 1099

Số dịch vụ giải đáp thông tin

4 chữ số

Dịch vụ nội vùng hoặc Dịch vụ toàn quốc

110

Số dịch vụ đăng ký đàm thoại quốc tế qua điện thoại viên

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc

111

Số dịch vụ gọi Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em

3 chsố

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc

112

Số dịch vụ gọi tìm kiếm, cứu nạn

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

113

Số dịch vụ gọi công an

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

114

Số dịch vụ gọi cứu hỏa

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc; dịch vụ khẩn cấp

115

Số dịch vụ gọi cấp cứu y tế

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

116

Số dịch vụ trợ giúp tra cứu số thuê bao điện thoại mạng viễn thông cố định mặt đất

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc

117 - 118

Dự phòng

 

 

119

Số dịch vụ báo hỏng số máy điện thoại cố định

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc

120 - 125

Mã dịch vụ điện thoại thanh toán giá cước nước ngoài

3 chữ số

 

126 - 128

Dự phòng

 

 

1290 - 1309

Số dịch vụ giải đáp thông tin

4 chữ số

Dịch vụ nội vùng hoặc Dịch vụ toàn quốc

131 - 135

Mã dịch vụ điện thoại VoIP

3 chữ số

 

136 - 139

Dự phòng

 

 

14000 - 14999

Số dịch vụ giải đáp thông tin

5 chữ số

Dịch vụ nội vùng hoặc Dịch vụ toàn quốc

1500 - 1559

Số dịch vụ giải đáp thông tin

4 chữ số

Dịch vụ nội vùng hoặc Dịch vụ toàn quốc

156 - 160

Dự phòng

 

 

161 - 169

Mã nhà khai thác

3 chữ số

 

170

Dự phòng

 

 

171 - 175

Mã dịch vụ điện thoại VoIP

3 chữ số

 

176 - 179

Dự phòng

 

 

18000000(00) - 18009999(99)

Số dịch vụ gọi tự do

8 hoặc 10 chữ số

Dịch vụ toàn quốc

1801-1809

Dự phòng

 

 

181-189

Dự phòng

 

 

19000000(00) - 19009999(99)

Số dịch vụ gọi giá cao

8 hoặc 10 chữ số

Dịch vụ toàn quốc

1901 - 1909

Dự phòng

 

 

191 - 199

Dự phòng

 

 

2. Mạng viễn thông di động mặt đất

2.1. Tin nhắn ngắn

S

Mục đích sử dụng

Độ dài số

Chú thích

111-119

Dự phòng

 

 

140-169

Dự phòng

 

 

300-399

Dự phòng

 

 

400-999

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

3 chữ số

 

1000 - 1399

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

4 chữ số

 

1400 - 1409

Số dịch vụ tin nhắn ngắn qua cổng thông tin nhân đạo quốc gia

4 chữ số

Số dùng chung

1410-1413

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

4 chữ số

 

1414

Số dịch vụ tin nhắn ngắn tra cứu thông tin thuê bao di động

4 chữ số

Số dùng chung

1415-1999

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

4 chữ số

 

20000 - 49999

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

5 chữ số

 

5000 - 5655

Sdịch vụ tin nhn ngắn

4 chữ số

 

5656

Số dịch vụ tin nhắn ngắn phản ảnh về tin nhắn rác, cuộc gọi rác

4 chữ số

Số dùng chung

5657-9999

Số dịch vụ tin nhắn ngắn

4 chữ số

 

2.2. Thoại

Mã, số

Mục đích sử dụng

Độ dài mã, số

Chú thích

100 - 110

Dự phòng

 

 

111

Số dịch vụ gọi Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc

112

Số dịch vụ gọi tìm kiếm, cứu nạn

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

113

Số dịch vụ gọi công an

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

114

Số dịch vụ gọi cứu hỏa

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

115

Số dịch vụ gọi cấp cứu y tế

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ toàn quốc, dịch vụ khẩn cấp

116 - 117

Dự phòng

 

 

118

Số dịch vụ trợ giúp thuê bao di động

3 chữ số

Số dùng chung, dịch vụ bắt buộc

119-199

Dự phòng

 

 

 

PHỤ LỤC 4:

BẢNG QUY HOẠCH MÃ, SỐ ĐỊNH TUYẾN KỸ THUẬT

Mã, số

Mục đích sử dụng

Độ dài mã, số

Chú thích

452

Mã di động quốc gia

3 chữ số

 

01-99

Mã nhận dạng mạng thông tin di động mặt đất

2 chữ s

 

4520-4529

Mã nhận dạng mạng số liệu

4 chữ số

 

4-103-X

4-104-X

4-205-X

Mã điểm báo hiệu quốc tế

 

X=0-7

X=0-7

X=0-7

00001-16384

Mã điểm báo hiệu quốc gia

 

 

100-110

Số tin nhắn ngắn sử dụng nội mạng cho nghiệp vụ điều hành khai thác mạng và dịch vụ bao gồm đăng ký, hủy đăng ký, kiểm tra trạng thái, tra cứu thông tin về dịch vụ viễn thông cộng thêm, dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và các nghiệp vụ khác nhưng không cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng di động mặt đất công cộng

3 chữ số

Số dùng chung; sử dụng trong mạng viễn thông di động mặt đất

120-139

Số tin nhắn ngắn sử dụng nội mạng cho nghiệp vụ điều hành khai thác mạng và dịch vụ bao gồm đăng ký, hủy đăng ký, kiểm tra trạng thái, tra cứu thông tin về dịch vụ viễn thông cộng thêm, dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và các nghiệp vụ khác nhưng không cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng di động mật đất công cộng

3 chữ số

Số dùng chung; sử dụng trong mạng viễn thông di động mặt đất

170-299

Số tin nhắn ngắn sử dụng nội mạng cho nghiệp vụ điều hành khai thác mạng và dịch vụ bao gồm đăng ký, hủy đăng ký, kiểm tra trạng thái, tra cứu thông tin về dịch vụ viễn thông cộng thêm, dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và các nghiệp vụ khác nhưng không cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng di động mặt đất công cộng

3 chữ số

Số dùng chung; sử dụng trong mạng viễn thông di động mặt đất

900

Số tin nhắn ngắn sử dụng nội mạng cho nghiệp vụ điều hành khai thác mạng và dịch vụ bao gồm đăng ký, hủy đăng ký, kiểm tra trạng thái, tra cứu thông tin về dịch vụ viễn thông cộng thêm, dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng và các nghiệp vụ khác nhưng không cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng di động mặt đất công cộng

3 chữ số

Số dùng chung; sử dụng trong mạng viễn thông di động mặt đất