Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THAN THUỘC NHÓM 27.01 TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 tại Biểu thuế xuất khẩu.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu
Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với các mặt hàng than thuộc nhóm 27.01 tại Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Thông tư số 71/2013/TT-BTC ngày 23/5/2013 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới theo danh mục mặt hàng chịu thuế như sau:
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm, mã số | Thuế suất (%) | ||
33 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | 27.01 |
|
| 10 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2013./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 2Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 1Circular No. 71/2013/TT-BTC of May 23, 2013, amending export tax rates for coal of the heading 27.01 and 27.4 in export tariff
- 2Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 3Circular No. 164/2013/TT-BTC of November 15, 2013, on promulgation of export tariff schedule and preferential import tariff schedule
- 1Circular No. 125/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of HS Code 2836.30.00, 2916.31.00, 3302.10.90, 3824.90.70 in the preferential import tariff
- 2Circular No.107/2013/TT-BTC of August 12, 2013, amending preferential import tax rates applicable to some commodities of headings 2707, 2902 and 3902 in the preferential import tariff
- 3Decree No. 87/2010/ND-CP of August 13, 2010, detailing a number of articles of the law on import duty and export duty
- 4Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance.
- 5Law No. 45/2005/QH11 of June 14, 2005, on import tax and export.
Circular No.124/2013/TT-BTC of August 30, 2013, amending the export tax rate for coal under heading 27.01 in the export tariff
- Số hiệu: 124/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/08/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Thị Mai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra