Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5880 TM/XNK | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2003 |
THÔNG BÁO
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 07/2003/TTLT/BTM/BCN ngày 8/10/2003 hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ năm 2004; Liên Bộ Thương mại – Công nghiệp giao hạn ngạch cho các thương nhân mới (chưa được giao hạn ngạch hàng dệt may vào thị trường Hoa Kỳ nhưng có đầu tư cơ sở sản xuất) theo các nguyên tắc:
1. Hạn ngạch giao dựa trên số thiết bị thương nhân khai báo.
2. Hệ số phân bổ của từng chủng loại hàng (Cat.) theo biểu đính kèm. Chủng loại hàng phân giao căn cứ trên thứ tự ưu tiên theo đăng ký của thương nhân.
3. Số lượng hạn ngạch được thông báo chính thức tới thương nhân sau khi có kết quả kiểm tra của Tổ Liên ngành về số lượng thiết bị thực tế của thương nhân.
Bộ Thương mại trân trọng thông báo các thương nhân được biết./.
| TL. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
HỆ SỐ PHÂN BỔ HẠN NGẠCH CHO CÁC DOANH NGHIỆP CHƯA CÓ THÀNH TÍCH XUẤT KHẨU
(Đính kèm Thông báo số 5880/TM-XNK ngày 19 tháng 12 năm 2003)
STT | Cat. | Đơn vị | Hệ số phân bổ/ 1 đơn vị TB |
1 | 200 | Kg | 0.2 |
2 | 301 | Kg | 0.4 |
3 | 332 | Tá đôi | 0.5 |
4 | 333 | Tá đôi | 0 |
5 | 334/335 | Tá | 0.4 |
6 | 338/339 | Tá | 7.4 |
7 | 340/640 | Tá | 1.1 |
8 | 341/641 | Tá | 0.4 |
9 | 342/642 | Tá | 0.3 |
10 | 345 | Tá | 0.2 |
11 | 347/348 | Tá | 3.7 |
12 | 351/651 | Tá | 0.3 |
13 | 352/652 | Tá | 1 |
14 | 359/659-C | Kg | 0.2 |
15 | 359/659-S | Kg | 0.3 |
16 | 434 | Tá | 0 |
17 | 435 | Tá | 0 |
18 | 440 | Tá | 0 |
19 | 447 | Tá | 0 |
20 | 448 | Tá | 0 |
21 | 620 | M2 | 0 |
22 | 632 | Tá đôi | 0.3 |
23 | 638/639 | Tá | 0.7 |
24 | 645/646 | Tá | 0.1 |
25 | 647/648 | Tá | 1.1 |
|
|
|
|
Tổng số Cat. phân giao cho thương nhân dựa trên nguyên tắc: | |||
Số lượng thiết bị của doanh nghiệp | Số Cat. được giao | ||
Từ 100 - 200 thiết bị | 1 Cat. | ||
Từ 201 - 500 thiết bị | 2 Cat. | ||
Từ 501 - 1.000 thiết bị | 3 Cat. | ||
Trên 1.000 thiết bị | 4 Cat. |
Announcement No. 5880/TM-XNK of December 19, 2003, re Quotas allocation to new enterprises
- Số hiệu: 5880/TM-XNK
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 19/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Thương mại
- Người ký: Phạm Thế Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2003
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra