Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1916/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 09 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về quyết toán ngân sách quận năm 2017;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số      /TTr-TCKH ngày      tháng 08 năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy Quận 1;
- Văn phòng HĐND & UBND Quận 1;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT, NSTC (TCKH) MT.35b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thế Thuận

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.853.722

234,35

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

740.906

833.252

112,46

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

134.362

246.942

183,79

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

606.544

586.310

96,66

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

50.111

62.681

125,08

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

50.111

62.681

125,08

3

Thu kết dư

 

607.761

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

350.028

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

1.235.658

156,21

I

Chi cân đối ngân sách quận

791.017

822.516

103,98

1

Chi đầu tư phát triển

50.111

99.618

198,79

2

Chi thường xuyên

719.326

722.898

100,50

3

Dự phòng ngân sách

21.580

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

413.142

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

13.168.000

791.017

12.743.683

1.853.722

96,78

234,35

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu nội địa

13.168.000

740.906

12.743.683

833.252

96,78

112,46

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

7.600.000

606.544

7.394.026

586.315

97,29

96,66

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.185.000

 

1.660.563

 

76,00

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.430.000

 

788.943

 

55,17

 

7

Lệ phí trước bạ

397.100

32.562

482.049

113.884

121,39

349,75

8

Thu phí, lệ phí

64.000

24.000

44.772

16.578

69,96

69,08

9

Lệ phí môn bài

41.000

41.000

49.691

49.691

121,20

121,20

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

16.800

16.800

31.243

31.243

185,97

185,97

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

493.000

 

1.433.992

 

290,87

 

13

Thu tiền sử dụng đất

753.100

 

740.691

 

98,35

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

188.000

20.000

117.713

35.541

62,61

177,71

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪNG CẤP TRÊN

 

50.111

 

62.681

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

607.761

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

350.028

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách quận

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

757.856

98.336

1.235.658

1.187.394

127.936

156,21

156,68

130,10

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN

791.017

692.681

98.336

822.516

715.538

106.978

103,98

103,30

108,79

I

Chi đầu tư phát triển

50.111

50.1 1 1

 

99.618

99.618

 

198,79

198,79

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

50.111

50.111

 

99.618

99.618

 

198,79

198,79

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

10.523

10.523

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

719.326

620.990

98.336

722.898

615.920

106.978

100,50

99,18

108,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

271.449

271.449

 

302.994

302.734

261

111,62

111,53

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

 

65.175

 

 

78.540

 

 

120,51

 

III

Dự phòng ngân sách

21.580

21.580

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

 

 

 

 

1.132

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

413.142

393.316

19.826

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

757.856

1.187.394

156,68

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG

65.175

78.540

120,51

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

692.681

715.538

103,30

I

Chi đầu tư phát triển

50.111

99.618

198,79

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

99.618

 

1.1.

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

10.523

 

1.2.

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

1.3.

Chi quốc phòng

 

97

 

1.4.

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

 

1.5.

Chi y tế, dân số và gia đình

 

516

 

1.6.

Chi văn hóa thông tin

 

170

 

1.7.

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

1.8.

Chi thể dục thể thao

 

 

 

1.9.

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

1.10.

Chi các hoạt động kinh tế

 

58.329

 

1.1 1.

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

29.983

 

1.12.

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

620.990

615.920

99,18

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

274.166

302.734

110,42

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

3

Chi quốc phòng

3.500

5.576

159,31

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.000

4.676

46,76

5

Chi y tế, dân số và gia đình

40.819

43.107

105,61

6

Chi văn hóa thông tin

2.371

3.347

141,16

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

8

Chi thể dục thể thao

3.311

5.375

162,34

9

Chi bảo vệ môi trường

 

 

 

10

Chi các hoạt động kinh tế

131.363

107.371

81,74

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

59.631

69.084

115,85

12

Chi bảo đảm xã hội

55.645

63.083

113,37

13

Chi khác

40.184

11.567

28,79

III

Dự phòng ngân sách

21.580

 

 

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

393.316

 

 

Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=5/2

14=6/3

 

TỔNG SỐ

613.706

50.111

563.595

1.187.394

99.618

614.843

78.540

1.077

 

1.077

393.316

193,48

198,79

109,09

1

CÁC, CƠ QUAN, TỔ CHỨC

593.182

50.1 11

543.071

715.538

99.618

614.843

 

1.077

 

1.077

393.316

120,63

198,79

113,22

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

112.765

 

112.765

126.913

 

126.913

 

 

 

 

 

112,55

 

112,55

1

Văn phòng UBND quận

8.853

 

8.853

16.072

 

16.072

 

 

 

 

 

181,54

 

181,54

2

Chi khác VPUB

1.000

 

1.000

1.886

 

1.886

 

 

 

 

 

188,58

 

188,58

3

Phòng Tư pháp

2.230

 

2.230

2.345

 

2.345

 

 

 

 

 

105,16

 

105,16

4

Phòng Tài chính-Kế hoạch

2.875

 

2.875

2.929

 

2.929

 

 

 

 

 

101,89

 

101,89

5

Phòng Quản lý đô thị

19.513

 

19.513

17.600

 

17.600

 

 

 

 

 

90,19

 

90,19

6

KP phục vụ công tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô

2.660

 

2.660

1.896

 

1.896

 

 

 

 

 

71,29

 

71,29

7

Phòng Kinh tế

1.475

 

1.475

1.666

 

1.666

 

 

 

 

 

112,95

 

112,95

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo

2.375

 

2.375

2.239

 

2.239

 

 

 

 

 

94,28

 

94,28

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo -Phục vụ giáo dục

1.879

 

1.879

1.881

 

1.881

 

 

 

 

 

100,10

 

100,10

10

Phòng Y tế

1.285

 

1.285

1.156

 

1.156

 

 

 

 

 

89,97

 

89,97

11

Chương trình MTQG ds khh gia đình

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1.077

 

 

 

 

12

Phòng Lao động TB và Xã hội

55.083

 

55.083

61.587

 

61.587

 

 

 

 

 

111,81

 

111,81

13

Phòng LĐ TB và Xã hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá

-

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Phòng Văn hóa-Thông tin

1.625

 

1.625

1.616

 

1.616

 

 

 

 

 

99,46

 

99,46

15

Phòng Tài nguyên-Môi trường

2.900

 

2.900

2.996

 

2.996

 

 

 

 

 

103,32

 

103,32

16

Phòng TNMT KP xây dựng KH SD đất và hđ bv môi trường

446

 

446

738

 

738

 

 

 

 

 

165,36

 

165,36

17

Phòng nội vụ

5.069

 

5.069

4.620

 

4.620

 

 

 

 

 

91,14

 

91,14

18

Phòng nội vụ - Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc

542

 

542

564

 

564

 

 

 

 

 

104,05

 

104,05

19

Thanh tra Nhà nước

1.665

 

1.665

1.600

 

1.600

 

 

 

 

 

96,09

 

96,09

20

Dịch cúm gia cầm

400

 

400

400

 

400

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

21

Phòng Văn hóa thông tin - Sự nghiệp VHTT

890

 

890

1.122

 

1.122

 

 

 

 

 

126,10

 

126,10

 

Sự nghiệp giáo dục

253.801

 

253.801

300.289

 

300.289

 

 

 

 

 

118,32

 

118,32

22

Trường mầm non Cô Giang

4.340

 

4.340

5.771

 

5.771

 

 

 

 

 

132,98

 

132,98

23

Trường mầm non Hoa Lư

3.990

 

3.990

4.961

 

4.961

 

 

 

 

 

124,35

 

124,35

24

Trường mầm non Hoa Quỳnh

4.180

 

4.180

4.940

 

4.940

 

 

 

 

 

118,19

 

118,19

25

Trường mầm non Hoa Lan

3.450

 

3.450

4.688

 

4.688

 

 

 

 

 

135,88

 

135,88

26

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

3.410

 

3.410

4.664

 

4.664

 

 

 

 

 

136,77

 

136,77

27

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

4.990

 

4.990

6.392

 

6.392

 

 

 

 

 

128,10

 

128,10

28

Trường mầm non Lê Thị Riêng

4.090

 

4.090

4.993

 

4.993

 

 

 

 

 

122,07

 

122,07

29

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

3.920

 

3.920

6.678

 

6.678

 

 

 

 

 

170,35

 

170,35

30

Trường mầm non Tân Định

3.500

 

3.500

5.236

 

5.236

 

 

 

 

 

149,60

 

149,60

31

Trường mầm non Tuổi thơ

3.840

 

3.840

5.077

 

5.077

 

 

 

 

 

132,21

 

132,21

32

Trường mầm non Tuổi Hồng

3.200

 

3.200

4.511

 

4.511

 

 

 

 

 

140,96

 

140,96

33

Trường mầm non 20/10

4.340

 

4.340

5.601

 

5.601

 

 

 

 

 

129,06

 

129,06

34

Trường mầm non 30/4

4.880

 

4.880

6.168

 

6.168

 

 

 

 

 

126,39

 

126,39

35

Trường mầm non Bến Thành

6.690

 

6.690

8.029

 

8.029

 

 

 

 

 

120,02

 

120,02

36

Trường mầm non Bé ngoan

6.080

 

6.080

7.778

 

7.778

 

 

 

 

 

127,92

 

127,92

37

Trường chuyên biệt tương lai

2.710

 

2.710

3.229

 

3.229

 

 

 

 

 

119,16

 

119,16

38

Trường tiểu học Phan Văn Trị

5.822

 

5.822

6.993

 

6.993

 

 

 

 

 

120,12

 

120,12

39

Trường tiểu học Chương Dương

5.316

 

5.316

7.338

 

7.338

 

 

 

 

 

138,03

 

138,03

40

Trường tiểu học Hòa Bình

8.060

 

8.060

8.803

 

8.803

 

 

 

 

 

109,22

 

109,22

41

Trường tiểu học Kết Đoàn

8.492

 

8.492

10.465

 

10.465

 

 

 

 

 

123,23

 

123,23

42

Trường tiểu học Khai Minh

7.200

 

7.200

7.860

 

7.860

 

 

 

 

 

109,17

 

109,17

43

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

7.690

 

7.690

8.637

 

8.637

 

 

 

 

 

112,32

 

112,32

44

Trường tiểu học Nguyễn Huệ

6.490

 

6.490

7.707

 

7.707

 

 

 

 

 

118,75

 

118,75

45

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

5.380

 

5.380

5.891

 

5.891

 

 

 

 

 

109,50

 

109,50

46

Trường tiểu học Nguyễn Thái Học

6.660

 

6.660

7.617

 

7.617

 

 

 

 

 

114,36

 

114,36

47

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

8.630

 

8.630

9.012

 

9.012

 

 

 

 

 

104,43

 

104,43

48

Trường tiểu học Trần Hưng Đạo

8.730

 

8.730

9.293

 

9.293

 

 

 

 

 

106,45

 

106,45

49

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

4.700

 

4.700

5.182

 

5.182

 

 

 

 

 

110,25

 

110,25

50

Trường tiểu học Trần Quang Khải

3.310

 

3.310

4.190

 

4.190

 

 

 

 

 

126,59

 

126,59

51

Trường tiểu học Đuốc Sống

6.850

 

6.850

7.314

 

7.314

 

 

 

 

 

106,78

 

106,78

52

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

7.430

 

7.430

8.832

 

8.832

 

 

 

 

 

118,87

 

118,87

53

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

6.529

 

6.529

7.265

 

7.265

 

 

 

 

 

111,28

 

111,28

54

Trường THCS Đức Trí

7.450

 

7.450

8.109

 

8.109

 

 

 

 

 

108,85

 

108,85

55

Trường THCS Minh Đức

11.620

 

11.620

12.574

 

12.574

 

 

 

 

 

108,21

 

108,21

56

Trường THCS Trần Văn Ơn

13.090

 

13.090

14.376

 

14.376

 

 

 

 

 

109,83

 

109,83

57

Trường THCS Võ Trường Toản

10.350

 

10.350

11.937

 

11.937

 

 

 

 

 

115,33

 

115,33

58

Trường THCS Chu Văn An

6.950

 

6.950

7.925

 

7.925

 

 

 

 

 

114,02

 

114,02

59

Trường THCS Văn Lang

4.560

 

4.560

5.445

 

5.445

 

 

 

 

 

119,42

 

119,42

60

Trường THCS Nguyễn Du

7.340

 

7.340

8.315

 

8.315

 

 

 

 

 

113,28

 

113,28

61

Trường THCS Đồng Khởi

7.610

 

7.610

8.770

 

8.770

 

 

 

 

 

115,24

 

115,24

62

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

4.450

 

4.450

4.549

 

4.549

 

 

 

 

 

102,22

 

102,22

63

Trường bồi dưỡng NV giáo dục

2.040

 

2.040

1.948

 

1.948

 

 

 

 

 

95,48

 

95,48

64

Ttâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

1.490

 

1.490

1.729

 

1.729

 

 

 

 

 

116,05

 

116,05

65

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

1.952

 

1.952

3.496

 

3.496

 

 

 

 

 

179,08

 

179,08

66

BQL cv tượng đài CT HCM và đường Nguyễn Huệ

16.283

 

16.283

14.216

 

14.216

 

 

 

 

 

87,31

 

87,31

67

Bệnh viện Quận 1

1.494

 

1.494

373

 

373

 

 

 

 

 

24,93

 

24,93

68

Trung tâm y tế dự phòng

19.506

 

19.506

20.377

 

20.377

 

 

 

 

 

104,47

 

104,47

 

- Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho NCT

590

 

590

588

 

588

 

 

 

 

 

99,74

 

99,74

69

Nhà Thiếu nhi

1.068

 

1.068

1.569

 

1.569

 

 

 

 

 

146,88

 

146,88

70

Trung tâm thể dục thể thao

3.800

 

3.800

5.375

 

5.375

 

 

 

 

 

141,45

 

141,45

71

Trường vừa học, vừa làm 15/5

1.500

 

1.500

1.249

 

1.249

 

 

 

 

 

83,24

 

83,24

72

Ủy ban mặt trận Tổ quốc

3.523

 

3.523

3.518

 

3.518

 

 

 

 

 

99,85

 

99,85

73

Quận đoàn

2.600

 

2.600

2.539

 

2.539

 

 

 

 

 

97,66

 

97,66

74

Hội liên hiệp phụ nữ

1.753

 

1.753

2.256

 

2.256

 

 

 

 

 

128,70

 

128,70

75

Hội cựu chiến binh

1.660

 

1.660

1.887

 

1.887

 

 

 

 

 

113,67

 

113,67

 

CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP

2.098

 

2.098

2.161

 

2.161

 

 

 

 

 

103,04

 

103,04

76

Hội Chữ thập đỏ

982

 

982

1.058

 

1.058

 

 

 

 

 

107,74

 

107,74

77

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

348

 

348

336

 

336

 

 

 

 

 

96,46

 

96,46

78

Hội Nạn nhân chất độc Dioxin

162

 

162

162

 

162

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

79

Hội cựu thanh niên xung phong

164

 

164

164

 

164

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

80

Hội Khuyến học

227

 

227

227

 

227

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

81

Hội Luật gia

215

 

215

215

 

215

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

 

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

120.631

 

120.631

131.533

 

131.533

 

 

 

 

 

109,04

 

109,04

82

Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT

-

 

 

1.453

 

1.453

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Cty TNHH MTV Dịch Vụ công ích

111.785

 

111.785

90.214

 

90.214

 

 

 

 

 

80,70

 

80,70

 

- Kiến thiết thị chính

15.468

 

15.468

11.573

 

11.573

 

 

 

 

 

74,82

 

74,82

 

- Nạo vét cống

14.644

 

14.644

18.797

 

18.797

 

 

 

 

 

128,36

 

128,36

 

- Hoạt động vệ sinh môi trường

81.673

 

81.673

59.844

 

59.844

 

 

 

 

 

73,27

 

73,27

84

Bảo hiểm xã hội Quận 1

-

 

 

21.380

 

21.380

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Ban chỉ huy quân sự Quận 1

3.500

 

3.500

5.576

 

5.576

 

 

 

 

 

159,32

 

159,32

86

Công an Quận 1

3.500

 

3.500

4.676

 

4.676

 

 

 

 

 

133,61

 

133,61

87

BQL chợ Đa Kao

-

 

 

547

 

547

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

-

 

 

275

 

275

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

1.846

 

1.846

7.410

 

7.410

 

 

 

 

 

401,49

 

401,49

 

Viện kiểm sát nhân dân Quận 1

540

 

540

621

 

621

 

 

 

 

 

114,91

 

114,91

 

Tòa án nhân dân Quận 1

720

 

720

1.571

 

1.571

 

 

 

 

 

218,19

 

218,19

 

Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1

484

 

484

513

 

513

 

 

 

 

 

106,08

 

106,08

 

Chi cục Thống kê Quận 1

102

 

102

332

 

332

 

 

 

 

 

325,10

 

325,10

 

Chi cục Thuế Quận 1

-

 

 

2.049

 

2.049

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho bạc nhà nước Quận 1

-

 

 

311

 

311

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng Cảnh sát PCCC

-

 

 

1.174

 

1.174

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đội quản lý Thị trường 1B

-

 

 

840

 

840

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

20.524

 

20.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

78.540

 

 

78.540

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

393.316

 

 

 

 

Biểu số 101/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1 1

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

67.603

67.603

 

 

 

 

78.540

67.603

10.937

 

10.937

 

116,18%

100%

 

 

 

 

1

Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định

7.844

7.844

 

 

 

 

8.640

7.844

796

 

796

 

110,15%

100%

 

 

 

 

2

Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao

6.164

6.164

 

 

 

 

6.988

6.164

824

 

824

 

113,37%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé

2.606

2.606

 

 

 

 

4.253

2.606

1.647

 

1.647

 

163,20%

100%

 

 

 

 

4

Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành

4.528

4.528

 

 

 

 

5.394

4.528

866

 

866

 

119,13%

100%

 

 

 

 

3

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình

6.919

6.919

 

 

 

 

7.967

6.919

1.048

 

1.048

 

115,15%

100%

 

 

 

 

6

Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão

7.838

7.838

 

 

 

 

8.781

7.838

943

 

943

 

112,03%

100%

 

 

 

 

7

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh

7.176

7.176

 

 

 

 

8.195

7.176

1.019

 

1.019

 

114,20%

100%

 

 

 

 

8

Ủy ban Nhân dân Phường Cô Giang

7.743

7.743

 

 

 

 

8.645

7.743

902

 

902

 

111,65%

100%

 

 

 

 

9

Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh

8.758

8.758

 

 

 

 

9.862

8.758

1.104

 

1.104

 

112,61%

100%

 

 

 

 

10

Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho

8.027

8.027

 

 

 

 

9.815

8.027

1.788

 

1.788

 

122,27%

100%

 

 

 

 

 

Biểu số 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng Số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

16=5/1

17=6/2

18=7/3

 

TỔNG SỐ

1.116

 

1.116

1.077

 

1.077

 

 

 

 

 

1.077

 

97

 

97

I

Ngân sách cấp quận

1.116

 

1.116

1.077

 

1.077

 

 

 

 

 

1.077

 

97

 

97

1

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình

1.116

 

1.116

1.077

 

1.077

 

 

 

 

 

1.077

 

97

 

97

II

Ngân sách phường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1916/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/08/2018
  • Nơi ban hành: Quận 1
  • Người ký: Trần Thế Thuận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/08/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản