Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1916/QĐ-UBND | Quận 1, ngày 09 tháng 08 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về quyết toán ngân sách quận năm 2017;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số /TTr-TCKH ngày tháng 08 năm 2018 về công khai quyết toán ngân sách năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu mẫu đính kèm).
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN | 791.017 | 1.853.722 | 234,35 |
1 | Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp | 740.906 | 833.252 | 112,46 |
- | Thu ngân sách quận hưởng 100% | 134.362 | 246.942 | 183,79 |
- | Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia | 606.544 | 586.310 | 96,66 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 50.111 | 62.681 | 125,08 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 50.111 | 62.681 | 125,08 |
3 | Thu kết dư |
| 607.761 |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 350.028 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 791.017 | 1.235.658 | 156,21 |
I | Chi cân đối ngân sách quận | 791.017 | 822.516 | 103,98 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 50.111 | 99.618 | 198,79 |
2 | Chi thường xuyên | 719.326 | 722.898 | 100,50 |
3 | Dự phòng ngân sách | 21.580 |
|
|
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu |
|
|
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 413.142 |
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | Tổng thu NSNN | Thu NS quận | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN | 13.168.000 | 791.017 | 12.743.683 | 1.853.722 | 96,78 | 234,35 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 13.168.000 | 740.906 | 12.743.683 | 833.252 | 96,78 | 112,46 |
1 | Thu nội địa | 13.168.000 | 740.906 | 12.743.683 | 833.252 | 96,78 | 112,46 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 7.600.000 | 606.544 | 7.394.026 | 586.315 | 97,29 | 96,66 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 2.185.000 |
| 1.660.563 |
| 76,00 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.430.000 |
| 788.943 |
| 55,17 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 397.100 | 32.562 | 482.049 | 113.884 | 121,39 | 349,75 |
8 | Thu phí, lệ phí | 64.000 | 24.000 | 44.772 | 16.578 | 69,96 | 69,08 |
9 | Lệ phí môn bài | 41.000 | 41.000 | 49.691 | 49.691 | 121,20 | 121,20 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 16.800 | 16.800 | 31.243 | 31.243 | 185,97 | 185,97 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 493.000 |
| 1.433.992 |
| 290,87 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 753.100 |
| 740.691 |
| 98,35 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 188.000 | 20.000 | 117.713 | 35.541 | 62,61 | 177,71 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
B | THU BỔ SUNG TỪNG CẤP TRÊN |
| 50.111 |
| 62.681 |
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 607.761 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 350.028 |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | Ngân sách quận | Ngân sách cấp quận | Ngân sách phường | ||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 791.017 | 757.856 | 98.336 | 1.235.658 | 1.187.394 | 127.936 | 156,21 | 156,68 | 130,10 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN | 791.017 | 692.681 | 98.336 | 822.516 | 715.538 | 106.978 | 103,98 | 103,30 | 108,79 |
I | Chi đầu tư phát triển | 50.111 | 50.1 1 1 |
| 99.618 | 99.618 |
| 198,79 | 198,79 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 50.111 | 50.111 |
| 99.618 | 99.618 |
| 198,79 | 198,79 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 10.523 | 10.523 |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 719.326 | 620.990 | 98.336 | 722.898 | 615.920 | 106.978 | 100,50 | 99,18 | 108,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 271.449 | 271.449 |
| 302.994 | 302.734 | 261 | 111,62 | 111,53 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung ngân sách cấp dưới |
| 65.175 |
|
| 78.540 |
|
| 120,51 |
|
III | Dự phòng ngân sách | 21.580 | 21.580 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách |
|
|
|
|
| 1.132 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 413.142 | 393.316 | 19.826 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | 757.856 | 1.187.394 | 156,68 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG | 65.175 | 78.540 | 120,51 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC | 692.681 | 715.538 | 103,30 |
I | Chi đầu tư phát triển | 50.111 | 99.618 | 198,79 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 0 | 99.618 |
|
1.1. | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 10.523 |
|
1.2. | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
1.3. | Chi quốc phòng |
| 97 |
|
1.4. | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
1.5. | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 516 |
|
1.6. | Chi văn hóa thông tin |
| 170 |
|
1.7. | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
1.8. | Chi thể dục thể thao |
|
|
|
1.9. | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
1.10. | Chi các hoạt động kinh tế |
| 58.329 |
|
1.1 1. | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 29.983 |
|
1.12. | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 620.990 | 615.920 | 99,18 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 274.166 | 302.734 | 110,42 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 | Chi quốc phòng | 3.500 | 5.576 | 159,31 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 10.000 | 4.676 | 46,76 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 40.819 | 43.107 | 105,61 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 2.371 | 3.347 | 141,16 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
8 | Chi thể dục thể thao | 3.311 | 5.375 | 162,34 |
9 | Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 131.363 | 107.371 | 81,74 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 59.631 | 69.084 | 115,85 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 55.645 | 63.083 | 113,37 |
13 | Chi khác | 40.184 | 11.567 | 28,79 |
III | Dự phòng ngân sách | 21.580 |
|
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 393.316 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13=5/2 | 14=6/3 |
| TỔNG SỐ | 613.706 | 50.111 | 563.595 | 1.187.394 | 99.618 | 614.843 | 78.540 | 1.077 |
| 1.077 | 393.316 | 193,48 | 198,79 | 109,09 |
1 | CÁC, CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 593.182 | 50.1 11 | 543.071 | 715.538 | 99.618 | 614.843 |
| 1.077 |
| 1.077 | 393.316 | 120,63 | 198,79 | 113,22 |
| Văn phòng Ủy ban nhân dân quận | 112.765 |
| 112.765 | 126.913 |
| 126.913 |
|
|
|
|
| 112,55 |
| 112,55 |
1 | Văn phòng UBND quận | 8.853 |
| 8.853 | 16.072 |
| 16.072 |
|
|
|
|
| 181,54 |
| 181,54 |
2 | Chi khác VPUB | 1.000 |
| 1.000 | 1.886 |
| 1.886 |
|
|
|
|
| 188,58 |
| 188,58 |
3 | Phòng Tư pháp | 2.230 |
| 2.230 | 2.345 |
| 2.345 |
|
|
|
|
| 105,16 |
| 105,16 |
4 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | 2.875 |
| 2.875 | 2.929 |
| 2.929 |
|
|
|
|
| 101,89 |
| 101,89 |
5 | Phòng Quản lý đô thị | 19.513 |
| 19.513 | 17.600 |
| 17.600 |
|
|
|
|
| 90,19 |
| 90,19 |
6 | KP phục vụ công tác thu phạt tạm dừng đỗ xe ô tô | 2.660 |
| 2.660 | 1.896 |
| 1.896 |
|
|
|
|
| 71,29 |
| 71,29 |
7 | Phòng Kinh tế | 1.475 |
| 1.475 | 1.666 |
| 1.666 |
|
|
|
|
| 112,95 |
| 112,95 |
8 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 2.375 |
| 2.375 | 2.239 |
| 2.239 |
|
|
|
|
| 94,28 |
| 94,28 |
9 | Phòng Giáo dục và Đào tạo -Phục vụ giáo dục | 1.879 |
| 1.879 | 1.881 |
| 1.881 |
|
|
|
|
| 100,10 |
| 100,10 |
10 | Phòng Y tế | 1.285 |
| 1.285 | 1.156 |
| 1.156 |
|
|
|
|
| 89,97 |
| 89,97 |
11 | Chương trình MTQG ds khh gia đình | - |
|
| - |
|
|
|
|
| 1.077 |
|
|
|
|
12 | Phòng Lao động TB và Xã hội | 55.083 |
| 55.083 | 61.587 |
| 61.587 |
|
|
|
|
| 111,81 |
| 111,81 |
13 | Phòng LĐ TB và Xã hội Ban giảm nghèo tăng hộ khá | - |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Phòng Văn hóa-Thông tin | 1.625 |
| 1.625 | 1.616 |
| 1.616 |
|
|
|
|
| 99,46 |
| 99,46 |
15 | Phòng Tài nguyên-Môi trường | 2.900 |
| 2.900 | 2.996 |
| 2.996 |
|
|
|
|
| 103,32 |
| 103,32 |
16 | Phòng TNMT KP xây dựng KH SD đất và hđ bv môi trường | 446 |
| 446 | 738 |
| 738 |
|
|
|
|
| 165,36 |
| 165,36 |
17 | Phòng nội vụ | 5.069 |
| 5.069 | 4.620 |
| 4.620 |
|
|
|
|
| 91,14 |
| 91,14 |
18 | Phòng nội vụ - Đào tạo bồi dưỡng NV cho cbcc | 542 |
| 542 | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
| 104,05 |
| 104,05 |
19 | Thanh tra Nhà nước | 1.665 |
| 1.665 | 1.600 |
| 1.600 |
|
|
|
|
| 96,09 |
| 96,09 |
20 | Dịch cúm gia cầm | 400 |
| 400 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
21 | Phòng Văn hóa thông tin - Sự nghiệp VHTT | 890 |
| 890 | 1.122 |
| 1.122 |
|
|
|
|
| 126,10 |
| 126,10 |
| Sự nghiệp giáo dục | 253.801 |
| 253.801 | 300.289 |
| 300.289 |
|
|
|
|
| 118,32 |
| 118,32 |
22 | Trường mầm non Cô Giang | 4.340 |
| 4.340 | 5.771 |
| 5.771 |
|
|
|
|
| 132,98 |
| 132,98 |
23 | Trường mầm non Hoa Lư | 3.990 |
| 3.990 | 4.961 |
| 4.961 |
|
|
|
|
| 124,35 |
| 124,35 |
24 | Trường mầm non Hoa Quỳnh | 4.180 |
| 4.180 | 4.940 |
| 4.940 |
|
|
|
|
| 118,19 |
| 118,19 |
25 | Trường mầm non Hoa Lan | 3.450 |
| 3.450 | 4.688 |
| 4.688 |
|
|
|
|
| 135,88 |
| 135,88 |
26 | Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh | 3.410 |
| 3.410 | 4.664 |
| 4.664 |
|
|
|
|
| 136,77 |
| 136,77 |
27 | Trường mầm non Nguyễn Thái Bình | 4.990 |
| 4.990 | 6.392 |
| 6.392 |
|
|
|
|
| 128,10 |
| 128,10 |
28 | Trường mầm non Lê Thị Riêng | 4.090 |
| 4.090 | 4.993 |
| 4.993 |
|
|
|
|
| 122,07 |
| 122,07 |
29 | Trường mầm non Phạm Ngũ Lão | 3.920 |
| 3.920 | 6.678 |
| 6.678 |
|
|
|
|
| 170,35 |
| 170,35 |
30 | Trường mầm non Tân Định | 3.500 |
| 3.500 | 5.236 |
| 5.236 |
|
|
|
|
| 149,60 |
| 149,60 |
31 | Trường mầm non Tuổi thơ | 3.840 |
| 3.840 | 5.077 |
| 5.077 |
|
|
|
|
| 132,21 |
| 132,21 |
32 | Trường mầm non Tuổi Hồng | 3.200 |
| 3.200 | 4.511 |
| 4.511 |
|
|
|
|
| 140,96 |
| 140,96 |
33 | Trường mầm non 20/10 | 4.340 |
| 4.340 | 5.601 |
| 5.601 |
|
|
|
|
| 129,06 |
| 129,06 |
34 | Trường mầm non 30/4 | 4.880 |
| 4.880 | 6.168 |
| 6.168 |
|
|
|
|
| 126,39 |
| 126,39 |
35 | Trường mầm non Bến Thành | 6.690 |
| 6.690 | 8.029 |
| 8.029 |
|
|
|
|
| 120,02 |
| 120,02 |
36 | Trường mầm non Bé ngoan | 6.080 |
| 6.080 | 7.778 |
| 7.778 |
|
|
|
|
| 127,92 |
| 127,92 |
37 | Trường chuyên biệt tương lai | 2.710 |
| 2.710 | 3.229 |
| 3.229 |
|
|
|
|
| 119,16 |
| 119,16 |
38 | Trường tiểu học Phan Văn Trị | 5.822 |
| 5.822 | 6.993 |
| 6.993 |
|
|
|
|
| 120,12 |
| 120,12 |
39 | Trường tiểu học Chương Dương | 5.316 |
| 5.316 | 7.338 |
| 7.338 |
|
|
|
|
| 138,03 |
| 138,03 |
40 | Trường tiểu học Hòa Bình | 8.060 |
| 8.060 | 8.803 |
| 8.803 |
|
|
|
|
| 109,22 |
| 109,22 |
41 | Trường tiểu học Kết Đoàn | 8.492 |
| 8.492 | 10.465 |
| 10.465 |
|
|
|
|
| 123,23 |
| 123,23 |
42 | Trường tiểu học Khai Minh | 7.200 |
| 7.200 | 7.860 |
| 7.860 |
|
|
|
|
| 109,17 |
| 109,17 |
43 | Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.690 |
| 7.690 | 8.637 |
| 8.637 |
|
|
|
|
| 112,32 |
| 112,32 |
44 | Trường tiểu học Nguyễn Huệ | 6.490 |
| 6.490 | 7.707 |
| 7.707 |
|
|
|
|
| 118,75 |
| 118,75 |
45 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình | 5.380 |
| 5.380 | 5.891 |
| 5.891 |
|
|
|
|
| 109,50 |
| 109,50 |
46 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Học | 6.660 |
| 6.660 | 7.617 |
| 7.617 |
|
|
|
|
| 114,36 |
| 114,36 |
47 | Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 8.630 |
| 8.630 | 9.012 |
| 9.012 |
|
|
|
|
| 104,43 |
| 104,43 |
48 | Trường tiểu học Trần Hưng Đạo | 8.730 |
| 8.730 | 9.293 |
| 9.293 |
|
|
|
|
| 106,45 |
| 106,45 |
49 | Trường tiểu học Trần Khánh Dư | 4.700 |
| 4.700 | 5.182 |
| 5.182 |
|
|
|
|
| 110,25 |
| 110,25 |
50 | Trường tiểu học Trần Quang Khải | 3.310 |
| 3.310 | 4.190 |
| 4.190 |
|
|
|
|
| 126,59 |
| 126,59 |
51 | Trường tiểu học Đuốc Sống | 6.850 |
| 6.850 | 7.314 |
| 7.314 |
|
|
|
|
| 106,78 |
| 106,78 |
52 | Trường tiểu học Lê Ngọc Hân | 7.430 |
| 7.430 | 8.832 |
| 8.832 |
|
|
|
|
| 118,87 |
| 118,87 |
53 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh | 6.529 |
| 6.529 | 7.265 |
| 7.265 |
|
|
|
|
| 111,28 |
| 111,28 |
54 | Trường THCS Đức Trí | 7.450 |
| 7.450 | 8.109 |
| 8.109 |
|
|
|
|
| 108,85 |
| 108,85 |
55 | Trường THCS Minh Đức | 11.620 |
| 11.620 | 12.574 |
| 12.574 |
|
|
|
|
| 108,21 |
| 108,21 |
56 | Trường THCS Trần Văn Ơn | 13.090 |
| 13.090 | 14.376 |
| 14.376 |
|
|
|
|
| 109,83 |
| 109,83 |
57 | Trường THCS Võ Trường Toản | 10.350 |
| 10.350 | 11.937 |
| 11.937 |
|
|
|
|
| 115,33 |
| 115,33 |
58 | Trường THCS Chu Văn An | 6.950 |
| 6.950 | 7.925 |
| 7.925 |
|
|
|
|
| 114,02 |
| 114,02 |
59 | Trường THCS Văn Lang | 4.560 |
| 4.560 | 5.445 |
| 5.445 |
|
|
|
|
| 119,42 |
| 119,42 |
60 | Trường THCS Nguyễn Du | 7.340 |
| 7.340 | 8.315 |
| 8.315 |
|
|
|
|
| 113,28 |
| 113,28 |
61 | Trường THCS Đồng Khởi | 7.610 |
| 7.610 | 8.770 |
| 8.770 |
|
|
|
|
| 115,24 |
| 115,24 |
62 | Trường THCS Huỳnh Khương Ninh | 4.450 |
| 4.450 | 4.549 |
| 4.549 |
|
|
|
|
| 102,22 |
| 102,22 |
63 | Trường bồi dưỡng NV giáo dục | 2.040 |
| 2.040 | 1.948 |
| 1.948 |
|
|
|
|
| 95,48 |
| 95,48 |
64 | Ttâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề | 1.490 |
| 1.490 | 1.729 |
| 1.729 |
|
|
|
|
| 116,05 |
| 116,05 |
65 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 1.952 |
| 1.952 | 3.496 |
| 3.496 |
|
|
|
|
| 179,08 |
| 179,08 |
66 | BQL cv tượng đài CT HCM và đường Nguyễn Huệ | 16.283 |
| 16.283 | 14.216 |
| 14.216 |
|
|
|
|
| 87,31 |
| 87,31 |
67 | Bệnh viện Quận 1 | 1.494 |
| 1.494 | 373 |
| 373 |
|
|
|
|
| 24,93 |
| 24,93 |
68 | Trung tâm y tế dự phòng | 19.506 |
| 19.506 | 20.377 |
| 20.377 |
|
|
|
|
| 104,47 |
| 104,47 |
| - Chăm sóc sức khỏe ban đầu cho NCT | 590 |
| 590 | 588 |
| 588 |
|
|
|
|
| 99,74 |
| 99,74 |
69 | Nhà Thiếu nhi | 1.068 |
| 1.068 | 1.569 |
| 1.569 |
|
|
|
|
| 146,88 |
| 146,88 |
70 | Trung tâm thể dục thể thao | 3.800 |
| 3.800 | 5.375 |
| 5.375 |
|
|
|
|
| 141,45 |
| 141,45 |
71 | Trường vừa học, vừa làm 15/5 | 1.500 |
| 1.500 | 1.249 |
| 1.249 |
|
|
|
|
| 83,24 |
| 83,24 |
72 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc | 3.523 |
| 3.523 | 3.518 |
| 3.518 |
|
|
|
|
| 99,85 |
| 99,85 |
73 | Quận đoàn | 2.600 |
| 2.600 | 2.539 |
| 2.539 |
|
|
|
|
| 97,66 |
| 97,66 |
74 | Hội liên hiệp phụ nữ | 1.753 |
| 1.753 | 2.256 |
| 2.256 |
|
|
|
|
| 128,70 |
| 128,70 |
75 | Hội cựu chiến binh | 1.660 |
| 1.660 | 1.887 |
| 1.887 |
|
|
|
|
| 113,67 |
| 113,67 |
| CHI HỖ TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP | 2.098 |
| 2.098 | 2.161 |
| 2.161 |
|
|
|
|
| 103,04 |
| 103,04 |
76 | Hội Chữ thập đỏ | 982 |
| 982 | 1.058 |
| 1.058 |
|
|
|
|
| 107,74 |
| 107,74 |
77 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 348 |
| 348 | 336 |
| 336 |
|
|
|
|
| 96,46 |
| 96,46 |
78 | Hội Nạn nhân chất độc Dioxin | 162 |
| 162 | 162 |
| 162 |
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
79 | Hội cựu thanh niên xung phong | 164 |
| 164 | 164 |
| 164 |
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
80 | Hội Khuyến học | 227 |
| 227 | 227 |
| 227 |
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
81 | Hội Luật gia | 215 |
| 215 | 215 |
| 215 |
|
|
|
|
| 100,00 |
| 100,00 |
| CÁC ĐƠN VỊ KHÁC | 120.631 |
| 120.631 | 131.533 |
| 131.533 |
|
|
|
|
| 109,04 |
| 109,04 |
82 | Ban quản lý dự án đầu tư-XDCT | - |
|
| 1.453 |
| 1.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Cty TNHH MTV Dịch Vụ công ích | 111.785 |
| 111.785 | 90.214 |
| 90.214 |
|
|
|
|
| 80,70 |
| 80,70 |
| - Kiến thiết thị chính | 15.468 |
| 15.468 | 11.573 |
| 11.573 |
|
|
|
|
| 74,82 |
| 74,82 |
| - Nạo vét cống | 14.644 |
| 14.644 | 18.797 |
| 18.797 |
|
|
|
|
| 128,36 |
| 128,36 |
| - Hoạt động vệ sinh môi trường | 81.673 |
| 81.673 | 59.844 |
| 59.844 |
|
|
|
|
| 73,27 |
| 73,27 |
84 | Bảo hiểm xã hội Quận 1 | - |
|
| 21.380 |
| 21.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Ban chỉ huy quân sự Quận 1 | 3.500 |
| 3.500 | 5.576 |
| 5.576 |
|
|
|
|
| 159,32 |
| 159,32 |
86 | Công an Quận 1 | 3.500 |
| 3.500 | 4.676 |
| 4.676 |
|
|
|
|
| 133,61 |
| 133,61 |
87 | BQL chợ Đa Kao | - |
|
| 547 |
| 547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Chi hoàn trả các khoản thu năm trước | - |
|
| 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc | 1.846 |
| 1.846 | 7.410 |
| 7.410 |
|
|
|
|
| 401,49 |
| 401,49 |
| Viện kiểm sát nhân dân Quận 1 | 540 |
| 540 | 621 |
| 621 |
|
|
|
|
| 114,91 |
| 114,91 |
| Tòa án nhân dân Quận 1 | 720 |
| 720 | 1.571 |
| 1.571 |
|
|
|
|
| 218,19 |
| 218,19 |
| Chi cục Thi hành án dân sự Quận 1 | 484 |
| 484 | 513 |
| 513 |
|
|
|
|
| 106,08 |
| 106,08 |
| Chi cục Thống kê Quận 1 | 102 |
| 102 | 332 |
| 332 |
|
|
|
|
| 325,10 |
| 325,10 |
| Chi cục Thuế Quận 1 | - |
|
| 2.049 |
| 2.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kho bạc nhà nước Quận 1 | - |
|
| 311 |
| 311 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phòng Cảnh sát PCCC | - |
|
| 1.174 |
| 1.174 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đội quản lý Thị trường 1B | - |
|
| 840 |
| 840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 20.524 |
| 20.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
| 78.540 |
|
| 78.540 |
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 393.316 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||
Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 1 | 12 | 13=7/1 | 14=8/2 | 15=9/3 | 16=10/4 | 17=11/5 | 18=12/6 |
| TỔNG SỐ | 67.603 | 67.603 |
|
|
|
| 78.540 | 67.603 | 10.937 |
| 10.937 |
| 116,18% | 100% |
|
|
|
|
1 | Ủy ban Nhân Dân Phường Tân Định | 7.844 | 7.844 |
|
|
|
| 8.640 | 7.844 | 796 |
| 796 |
| 110,15% | 100% |
|
|
|
|
2 | Ủy ban Nhân Dân Phường Đa Kao | 6.164 | 6.164 |
|
|
|
| 6.988 | 6.164 | 824 |
| 824 |
| 113,37% | 100% |
|
|
|
|
3 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Nghé | 2.606 | 2.606 |
|
|
|
| 4.253 | 2.606 | 1.647 |
| 1.647 |
| 163,20% | 100% |
|
|
|
|
4 | Ủy ban Nhân Dân Phường Bến Thành | 4.528 | 4.528 |
|
|
|
| 5.394 | 4.528 | 866 |
| 866 |
| 119,13% | 100% |
|
|
|
|
3 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Thái Bình | 6.919 | 6.919 |
|
|
|
| 7.967 | 6.919 | 1.048 |
| 1.048 |
| 115,15% | 100% |
|
|
|
|
6 | Ủy ban Nhân Dân Phường Phạm Ngũ Lão | 7.838 | 7.838 |
|
|
|
| 8.781 | 7.838 | 943 |
| 943 |
| 112,03% | 100% |
|
|
|
|
7 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Ông Lãnh | 7.176 | 7.176 |
|
|
|
| 8.195 | 7.176 | 1.019 |
| 1.019 |
| 114,20% | 100% |
|
|
|
|
8 | Ủy ban Nhân dân Phường Cô Giang | 7.743 | 7.743 |
|
|
|
| 8.645 | 7.743 | 902 |
| 902 |
| 111,65% | 100% |
|
|
|
|
9 | Ủy ban Nhân Dân Phường Nguyễn Cư Trinh | 8.758 | 8.758 |
|
|
|
| 9.862 | 8.758 | 1.104 |
| 1.104 |
| 112,61% | 100% |
|
|
|
|
10 | Ủy ban Nhân Dân Phường Cầu Kho | 8.027 | 8.027 |
|
|
|
| 9.815 | 8.027 | 1.788 |
| 1.788 |
| 122,27% | 100% |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng Số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | ||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | ||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 1.116 |
| 1.116 | 1.077 |
| 1.077 |
|
|
|
|
| 1.077 |
| 97 |
| 97 |
I | Ngân sách cấp quận | 1.116 |
| 1.116 | 1.077 |
| 1.077 |
|
|
|
|
| 1.077 |
| 97 |
| 97 |
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình | 1.116 |
| 1.116 | 1.077 |
| 1.077 |
|
|
|
|
| 1.077 |
| 97 |
| 97 |
II | Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 2Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Quyết định 64/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 và quyết toán ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2017 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1916/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/08/2018
- Nơi ban hành: Quận 1
- Người ký: Trần Thế Thuận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra