Điều 8 Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Điều 8. Tần suất thực hiện nội kiểm
1. Kiểm tra định kỳ:
a) Kiểm tra hàng ngày vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu, vệ sinh ngoại cảnh, vệ sinh hệ thống sản xuất nước theo Phiếu nội kiểm vệ sinh, chất lượng nước quy định tại Mẫu số 01 - Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Tần suất xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm:
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên: xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 tuần các chỉ tiêu thuộc mức độ A; xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ B; xét nghiệm ít nhất 01 lần/02 năm các chỉ tiêu thuộc mức độ C.
- Đối với cơ sở cung cấp nước có công suất thiết kế dưới 1.000 m3/ngày đêm: xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ A; xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng các chỉ tiêu thuộc mức độ B.
2. Kiểm tra đột xuất: khi có sự cố về môi trường; khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm; khi xuất hiện rủi ro trong quá trình sản xuất có nguy cơ ảnh hưởng đến chất lượng nước thành phẩm hoặc khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền trực tiếp kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 4. Kiểm tra vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu
- Điều 5. Kiểm tra vệ sinh ngoại cảnh của cơ sở cung cấp nước
- Điều 6. Kiểm tra vệ sinh hệ thống sản xuất nước của cơ sở cung cấp nước
- Điều 7. Xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm
- Điều 8. Tần suất thực hiện nội kiểm
- Điều 9. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 10. Hồ sơ theo dõi, quản lý vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 11. Kiểm tra vệ sinh chung
- Điều 12. Kiểm tra việc thực hiện chế độ nội kiểm
- Điều 13. Xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm
- Điều 14. Tần suất thực hiện ngoại kiểm
- Điều 15. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 16. Số lượng và vị trí lấy mẫu nước xét nghiệm (áp dụng cho nội kiểm và ngoại kiểm)
- Điều 17. Kiểm tra nguồn nước máng lần, nước tự chảy
- Điều 18. Kiểm tra nguồn nước giếng đào, giếng khoan
- Điều 19. Kiểm tra hệ thống thu hứng, lưu trữ nước mưa và các hình thức lưu trữ nước như bể, chum, vại, lu, khạp
- Điều 20. Kiểm tra khu vực xử lý nước (nếu có)
- Điều 21. Kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 22. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước