Điều 2 Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Nước ăn uống là nước dùng cho các mục đích ăn uống, chế biến thực phẩm do các cơ sở cung cấp nước cung cấp, bảo đảm chất lượng theo các quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành.
2. Nước sinh hoạt là nước sử dụng cho các mục đích sinh hoạt thông thường, không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm do các cơ sở cung cấp nước cung cấp, bảo đảm chất lượng theo các quy chuẩn kỹ thuật do Bộ Y tế ban hành.
3. Nước hộ gia đình là nước do hộ gia đình tự khai thác và lưu trữ để sử dụng làm nước sinh hoạt.
4. Nội kiểm là việc thực hiện các quy định bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước của cơ sở cung cấp nước do cơ sở cung cấp nước tự thực hiện, bao gồm kiểm tra vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu, vệ sinh ngoại cảnh, vệ sinh hệ thống sản xuất nước; xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm theo quy định; lập và quản lý hồ sơ theo dõi vệ sinh, chất lượng nước.
5. Ngoại kiểm là kiểm tra việc thực hiện các quy định bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước của cơ sở cung cấp nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, bao gồm kiểm tra vệ sinh chung; kiểm tra việc thực hiện chế độ nội kiểm; xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm.
6. Cơ sở cung cấp nước là tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh, cung cấp nước ăn uống, nước sinh hoạt.
7. Nước thành phẩm là sản phẩm nước đã kết thúc công đoạn cuối cùng của quá trình xử lý nước và được đưa vào mạng lưới đường ống hoặc phương tiện phân phối nước để cung cấp cho tổ chức, cá nhân sử dụng.
Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền trực tiếp kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 4. Kiểm tra vệ sinh nơi khai thác nước nguyên liệu
- Điều 5. Kiểm tra vệ sinh ngoại cảnh của cơ sở cung cấp nước
- Điều 6. Kiểm tra vệ sinh hệ thống sản xuất nước của cơ sở cung cấp nước
- Điều 7. Xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm
- Điều 8. Tần suất thực hiện nội kiểm
- Điều 9. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 10. Hồ sơ theo dõi, quản lý vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 11. Kiểm tra vệ sinh chung
- Điều 12. Kiểm tra việc thực hiện chế độ nội kiểm
- Điều 13. Xét nghiệm chất lượng nước thành phẩm
- Điều 14. Tần suất thực hiện ngoại kiểm
- Điều 15. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 16. Số lượng và vị trí lấy mẫu nước xét nghiệm (áp dụng cho nội kiểm và ngoại kiểm)
- Điều 17. Kiểm tra nguồn nước máng lần, nước tự chảy
- Điều 18. Kiểm tra nguồn nước giếng đào, giếng khoan
- Điều 19. Kiểm tra hệ thống thu hứng, lưu trữ nước mưa và các hình thức lưu trữ nước như bể, chum, vại, lu, khạp
- Điều 20. Kiểm tra khu vực xử lý nước (nếu có)
- Điều 21. Kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước
- Điều 22. Trường hợp không bảo đảm vệ sinh, chất lượng nước